- 1Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 2Luật đa dạng sinh học 2008
- 3Luật cán bộ, công chức 2008
- 4Quyết định 27/2009/QĐ-UBND về việc thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3809/QĐ-UBND | Biên Hòa, ngày 23 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 16 về kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2007/TTr-SNV ngày 11 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 42.500 chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp và 3.632 chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2010 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa, cụ thể như sau:
1. Biên chế: 42.500 chỉ tiêu.
- Biên chế hành chính: 3.402 chỉ tiêu.
- Biên chế sự nghiệp: 39.098 chỉ tiêu.
Bao gồm:
+ Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 30.233 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp y tế: 7.089 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch: 590 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp khác: 1.186 chỉ tiêu.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 3.632 chỉ tiêu.
- Quản lý Nhà nước: 266 chỉ tiêu.
- Sự nghiệp: 3.366 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp giáo dục và đào tạo: 2.894 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp y tế: 253 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch: 109 chỉ tiêu.
+ Sự nghiệp khác: 110 chỉ tiêu.
Biên chế giao năm 2010 tăng so với kế hoạch biên chế năm 2010 là 101 chỉ tiêu (trong đó 94 biên chế và 07 hợp đồng). Số biên chế tăng thêm được trích từ nguồn biên chế dự phòng năm 2010 được HĐND tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua.
(Đính kèm danh sách phân bổ chỉ tiêu biên chế năm 2010).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp đến các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành, Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng12 năm 2009 của UBND tỉnh ĐồngNai)
Lĩnh vực | Kế hoạch năm 2010 được HĐND tỉnh thông qua | Biên chế dự phòng | Biên chế phân bổ năm 2010 | Tăng giảm so với kế hoạch | ||||||
Tổng cộng | Biên chế | HĐ 68 | Tổng cộng | Biên chế | HĐ 68 | Tổng cộng | Biên chế | HĐ 68 | ||
Tổng cộng | 46.031 | 42.406 | 3.625 | 1.381 | 46.132 | 42.500 | 3.632 | 101 | 94 | 7 |
QLNN | 3.660 | 3.395 | 265 | 110 | 3.668 | 3.402 | 266 | 8 | 7 | 1 |
Sự nghiệp | 42.371 | 39.011 | 3.360 | 1.271 | 42.464 | 39.098 | 3.366 | 93 | 87 | 6 |
- GD&ĐT | 33.061 | 30.171 | 2.890 |
| 33.127 | 30.233 | 2.894 | 66 | 62 | 4 |
- Y tế | 7.342 | 7.089 | 253 |
| 7.342 | 7.089 | 253 | 0 | 0 | 0 |
- VH- TT-DL | 687 | 579 | 108 |
| 699 | 590 | 109 | 12 | 11 | 1 |
- SN khác | 1.281 | 1.172 | 109 |
| 1.296 | 1.186 | 110 | 15 | 14 | 1 |
DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Quản lý Nhà nước
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu phân bổ năm 2010 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | ||||
| Tổng số: | 3.668 | 3.402 | 266 |
|
| I. Các sở, ban, ngành: | 1.873 | 1.734 | 139 |
|
1 | TT HĐND & các Ban HĐND tỉnh | 8 | 8 |
|
|
2 | VP. Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh | 35 | 30 | 5 | Bổ sung 01 Phó Chánh Văn phòng |
3 | Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 6 | 6 |
|
|
4 | VP. UBND tỉnh | 92 | 68 | 24 |
|
5 | Bộ phận giúp việc Ban Chỉ đạo tỉnh Đồng Nai về phòng chống tham nhũng | 10 | 10 |
|
|
6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 40 | 34 | 6 |
|
7 | Sở Nội vụ | 89 | 83 | 6 |
|
| Sở Nội vụ | 45 | 44 | 1 | Bổ sung 01 cho Thanh tra Sở do triển khai thực hiện Luật Công chức |
| Ban Thi đua Khen thưởng | 20 | 18 | 2 | Bổ sung 01 do tăng nhiệm vụ theo QĐ số 1127/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 (thành lập phòng Nghiệp vụ 3) |
| Ban Tôn giáo | 24 | 21 | 3 | 01 TP TCHC, 01 TP Pháp chế, 01 chuyên viên phụ trách xây dựng và đất đai phòng Kitô giáo |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 74 | 71 | 3 | 01 Lưu trữ hồ sơ và 01 hậu kiểm doanh nghiệp p. ĐKKD |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 63 | 60 | 3 |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ | 45 | 42 | 3 | Thành lập mới phòng Quản lý khoa học và công nghệ cơ sở: 01 TP, 01 PTP, 02 chuyên viên |
| Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 18 | 18 | 0 |
|
10 | Thanh tra tỉnh | 43 | 38 | 5 |
|
11 | Sở Công thương | 205 | 198 | 7 |
|
| Sở Công thương | 64 | 60 | 4 |
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 141 | 138 | 3 | Bổ sung 01 do tăng cường công tác kiểm tra, kiểm soát thị trường Đội Nhơn Trạch, 01 phục vụ tại Văn phòng Chi cục |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 116 | 115 | 1 |
|
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 73 | 72 | 1 | Tăng 01 TP do tách phòng Tài chính Kế hoạch và tăng 02 do tăng cường công tác thanh tra môi trường |
| Chi cục Quản lý đất đai | 19 | 19 |
| Mới thành lập trên cơ sở phòng Quản lý đất đai tăng 02 so với kế hoạch |
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 24 | 24 | 0 | Tăng 01 Phó Chi cục và 01 chuyên viên quản lý đa dạng sinh học theo Luật Đa dạng sinh học phòng Kiểm soát ô nhiễm và quản lý chất thải |
13 | Sở Tư pháp | 44 | 41 | 3 | Bổ sung 1 PGĐ, 01 lưu trữ hồ sơ và quản trị mạng, 01 tạp vụ cho VP, tăng 04 để tách phòng Xây dựng và Kiểm tra văn bản QPPL thành phòng Xây dựng văn bản QPPL và phòng Kiểm tra văn bản QPPL, bổ sung 1 TP Bổ trợ tư pháp |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 290 | 270 | 20 |
|
| Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 65 | 60 | 5 |
|
| VP. Chi cục Thủy sản | 21 | 18 | 3 | Giảm 07 biên chế và 03 HĐ do chuyển các trạm sang biên chế sự nghiệp |
| VP. Chi cục Bảo vệ thực vật | 16 | 13 | 3 | Giảm 34 biên chế do chuyển các Trạm sang biên chế sự nghiệp |
| VP. Chi cục Thú y | 34 | 32 | 2 |
|
| Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn | 26 | 25 | 1 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 128 | 122 | 6 |
|
15 | Sở Giao thông - Vận tải | 125 | 117 | 8 | Chuyển 04 biên chế sang HĐ (Thanh tra Sở) |
16 | Sở Y tế | 101 | 91 | 10 |
|
| Sở Y tế | 52 | 49 | 3 | Thành lập phòng Quản lý hành nghề y dược tư nhân: 01 TP, 01 PTP, 02 chuyên viên |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 24 | 20 | 4 |
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 25 | 22 | 3 |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 63 | 59 | 4 | Giảm 02 do sắp xếp lại tổ chức |
18 | Sở Xây dựng | 70 | 65 | 5 | (Tăng 01 HĐ so với kế hoạch) |
19 | Sở Tài chính | 100 | 92 | 8 |
|
| Sở Tài chính | 80 | 75 | 5 | Bổ sung 04 Thanh tra Sở: 01 Thanh tra ngân sách, 02 đầu tư XDCB, 01 xử lý khiếu nại, tố cáo; 01 cán bộ chuyên quản phòng Ngân sách; 01 thẩm định nguồn vốn XDCB phòng Giá công sản |
| Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 20 | 17 | 3 |
|
20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 91 | 86 | 5 |
|
| Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 64 | 61 | 3 | Giảm 01 so với kế hoạch do chuyển về Ban QLCKCN |
| Chi cục Bảo trợ, bảo vệ chăm sóc trẻ em | 17 | 15 | 2 | Bổ sung 06 biên chế và 02 HĐ (mới thành lập trên cơ sở phòng Bảo trợ Xã hội và phòng Bảo vệ chăm sóc trẻ em) |
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 10 | 10 |
|
|
21 | Ban Dân tộc | 28 | 25 | 3 | 01 Thanh tra, 01 PTP phòng Kế hoạch, 01 TP Chính sách và 01 chuyên viên theo dõi các chương trình, dự án vùng đồng bào dân tộc |
22 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 73 | 69 | 4 | Tăng 01 phụ trách môn địa lý P. Giáo dục phổ thông; 01 phụ trách khối GDTX P.GDTX do chuyển từ huyện về Sở quản lý; 01 phục vụ cho VP |
23 | Sở Ngoại vụ | 34 | 30 | 4 | Tăng 01 công nghệ thông tin |
24 | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 73 | 68 | 5 | Chuyển 01 hợp đồng sang biên chế và tăng 01 P. Môi trường để thực hiện nhiệm vụ đăng ký cam kết bảo vệ môi trường theo ủy quyền của UBND huyện; tăng 05 do thành lập Thanh tra (tăng 06 so với kế hoạch gồm 05 Thanh tra và 01 chuyển từ Sở Lao động) |
| II. Các đơn vị cấp huyện: | 1.795 | 1.668 | 127 |
|
1 | Huyện Định Quán | 156 | 143 | 13 | Tăng 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh P. TC-KH; tăng 01 bảo vệ P. TN-MT, 01 tạp vụ P. GD&ĐT do có trụ sở riêng, chuyển 01 lái xe và 01 tạp vụ sang biên chế cho phù hợp với thực tế tại địa phương |
2 | Thành phố Biên Hòa | 216 | 213 | 3 | Tăng 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh P. Quản lý đô thị; 01 Xây dựng chính quyền P. Nội vụ, 01 xóa đói giảm nghèo P. LĐ TBXH |
3 | Huyện Tân Phú | 141 | 135 | 6 | Tăng 01 theo dõi lĩnh vực XDCB P. TCKH theo phân cấp của UBND tỉnh (QĐ 27/2009/QĐ-UBND) |
4 | Huyện Xuân Lộc | 155 | 141 | 14 | Tăng 01 P. TCKH: XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh, 01 P. GD&ĐT: Tổ chức, thi đua khen thưởng, 01 Bảo vệ nhà công vụ (chuyển từ sự nghiệp VHTT sang) |
5 | Huyện Long Thành | 162 | 152 | 10 | Tăng 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh p. TC-KH, 01 phụ trách phong trào TDĐKXDĐSVH, văn hóa cơ sở P. Văn hóa và Thông tin; 01 biên chế phụ trách CSVC, 01 bảo vệ P. GD & ĐT do có trụ sở riêng; 01 Quản trị mạng, 01 tiếp nhận và trả kết quả, 02 phục vụ VP. HĐND & UBND; 01 kiến trúc, quy hoạch p. Quản lý đô thị |
6 | Huyện Nhơn Trạch | 153 | 141 | 12 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh p. TC-KH; 01 an toàn VSTP P. Y tế; 01 cán bộ chờ bố trí công tác |
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 158 | 143 | 15 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh p. TC-KH; 01 an toàn VSTP P. Y tế; 01 bảo vệ, 01 phục vụ P. GD&ĐT vì có trụ sở riêng; 02 bảo vệ, 01 phục vụ, 01 cây kiểng cho VP. HĐND & UBND |
8 | Huyện Trảng Bom | 177 | 165 | 12 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh P. TC-KH; 01 khiếu nại tố cáo Thanh tra; 01 bảo vệ và 01 tạp vụ P. TN - MT và P. GD & ĐT do có trụ sở riêng |
9 | Thị xã Long Khánh | 157 | 148 | 9 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh P. TC-KH; 01 môi trường P. TN- MT; 01 bảo vệ P. Y tế do có trụ sở riêng |
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 156 | 140 | 16 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh, 01 bảo vệ P. TC-KH và do có trụ sở riêng; 01 bảo vệ, 01 tạp vụ P. TN - MT; 01 tạp vụ P. GD&ĐT |
11 | Huyện Thống Nhất | 164 | 147 | 17 | 01 XDCB theo phân cấp của UBND tỉnh P. TC-KH; 01 ATVSTP P. Y tế; 01 bảo vệ Thanh tra do có trụ sở riêng |
DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu phân bổ năm 2010 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó |
| |||
Biên chế | Hợp đồng LĐ |
| |||
| Tổng số: | 33.127 | 30.233 | 2.894 |
|
| I. Khối trực thuộc UBND tỉnh: | 150 | 149 | 1 |
|
1 | Trường Cao đẳng Y tế | 75 | 75 |
| Tăng 05 biên chế theo chỉ tiêu đào tạo |
2 | Trường Cao đẳng Nghề | 75 | 74 | 1 | Chuyển 01 HĐ sang biên chế |
| II. Khối trực thuộc các sở, ban, ngành: | 255 | 244 | 11 |
|
1 | Trường Trung cấp Nghề Giao thông vận tải | 36 | 36 |
|
|
2 | Công ty Cổ phần Xây dựng Đồng Nai (bộ phận đào tạo) | 14 | 14 |
|
|
3 | Trường Trung học Kinh tế | 45 | 40 | 5 |
|
4 | Trường Trung học Văn hóa Nghệ thuật | 43 | 40 | 3 |
|
5 | Trường PT Năng khiếu Thể thao | 39 | 36 | 3 | Tăng 02 cấp dưỡng, 01 bảo vệ |
6 | Trường Trung cấp Nghề 26/3 | 36 | 36 |
|
|
7 | Trường Trung cấp Nghề Long Thành - Nhơn Trạch | 42 | 42 |
| Tăng 08 biên chế theo chỉ tiêu đào tạo |
| III. Khối trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo: | 4.544 | 4.305 | 239 |
|
| 1. Khối trực thuộc: | 539 | 488 | 51 |
|
1 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 240 | 240 |
|
|
2 | Trường Trung học Kỹ thuật công nghiệp | 135 | 115 | 20 | Chuyển 10 HĐ sang biên chế cho phù hợp |
3 | Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch | 46 | 35 | 11 | Tăng 07 biên chế và 11 HĐ theo chỉ tiêu đào tạo |
4 | TT Giáo dục Thường xuyên tỉnh | 13 | 11 | 2 |
|
5 | TT Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp và hướng nghiệp | 16 | 16 |
|
|
6 | Trường Bổ túc Văn hóa tỉnh | 30 | 26 | 4 |
|
7 | TT Nuôi dạy trẻ Khuyết tật tỉnh | 59 | 45 | 14 |
|
| 2. Khối Trung học Phổ thông công lập: | 3.210 | 3.071 | 139 |
|
1 | Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh | 112 | 105 | 7 |
|
2 | Trường THPT Ngô Quyền | 82 | 78 | 4 |
|
3 | Trường THPT Trấn Biên | 116 | 112 | 4 |
|
4 | Trường THPT Nam Hà | 82 | 79 | 3 |
|
5 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 87 | 85 | 2 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 78 | 75 | 3 |
|
7 | Trường THPT Vĩnh Cửu | 96 | 93 | 3 |
|
8 | Trường THPT Trị An | 94 | 91 | 3 |
|
9 | Trường THPT Long Thành | 94 | 91 | 3 |
|
10 | Trường THPT Bình Sơn | 76 | 73 | 3 |
|
11 | Trường THPT Tam Phước | 81 | 78 | 3 |
|
12 | Trường THPT Long Phước | 94 | 91 | 3 |
|
13 | Trường THPT Phước Thiền | 105 | 101 | 4 |
|
14 | Trường THPT Nhơn Trạch | 107 | 103 | 4 |
|
15 | Trường THPT Thống Nhất A | 110 | 108 | 2 |
|
16 | Trường THPT Thống Nhất B | 115 | 113 | 2 |
|
17 | Trường THPT Dầu Giây | 97 | 93 | 4 |
|
18 | Trường THPT Điểu Cải | 105 | 101 | 4 |
|
19 | Trường THPT Phú Ngọc | 94 | 91 | 3 |
|
20 | Trường THPT Tân Phú | 97 | 93 | 4 |
|
21 | Trường THPT Đoàn Kết | 96 | 93 | 3 |
|
22 | Trường THPT Thanh Bình | 99 | 96 | 3 |
|
23 | Trường THPT Tôn Đức Thắng | 78 | 75 | 3 |
|
24 | Trường THPT Trần Phú | 57 | 54 | 3 |
|
25 | Trường THPT Long Khánh | 115 | 112 | 3 |
|
26 | Trường THPT Xuân Lộc | 114 | 110 | 4 |
|
27 | Trường THPT Xuân Hưng | 94 | 91 | 3 |
|
28 | Trường THPT Xuân Thọ | 57 | 54 | 3 |
|
29 | Trường THPT Sông Ray | 116 | 112 | 4 |
|
30 | Trường THPT Võ Trường Toản | 90 | 86 | 4 |
|
31 | Trường THPT Xuân Mỹ | 62 | 59 | 3 |
|
32 | Trường THCS & THPT Huỳnh Văn Nghệ | 97 | 93 | 4 |
|
33 | Trường THCS & THPT Bàu Hàm | 49 | 46 | 3 |
|
34 | Trường THPT Đắk Lua | 64 | 61 | 3 |
|
35 | Trường Trung học Phổ thông Dân tộc nội trú liên huyện | 43 | 31 | 12 |
|
36 | Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh | 57 | 44 | 13 |
|
| 3. Khối THPT bán công chuyển sang công lập | 618 | 593 | 25 |
|
1 | THPT Chu Văn An | 53 | 50 | 3 |
|
2 | THPT Tam Hiệp | 87 | 84 | 3 |
|
3 | THPT Lê Hồng Phong | 110 | 106 | 4 |
|
4 | THPT Ngô Sĩ Liên | 95 | 91 | 4 | Tăng 02 biên chế và 01 hợp đồng so với kế hoạch do tăng 01 lớp |
5 | THPT Kiệm Tân | 105 | 101 | 4 |
|
6 | THPT Định Quán | 97 | 93 | 4 | Giảm 08 biên chế do giảm 03 lớp so với kế hoạch |
7 | THPT Nguyễn Đình Chiểu | 71 | 68 | 3 | Tăng 68 biên chế và 03 HĐ so với kế hoạch do trước đây không dự kiến chuyển sang công lập |
| 4. Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cấp huyện | 177 | 153 | 24 |
|
1 | TT GDTX Biên Hòa | 15 | 13 | 2 |
|
2 | TT GDTX Long Thành | 21 | 18 | 3 |
|
3 | TT GDTX Nhơn Trạch | 16 | 14 | 2 |
|
4 | TT GDTX Vĩnh Cửu | 20 | 16 | 4 |
|
5 | TT GDTX Trảng Bom | 18 | 15 | 3 |
|
6 | TT GDTX Thống Nhất | 14 | 13 | 1 |
|
7 | TT GDTX Tân Phú | 13 | 11 | 2 |
|
8 | TT GDTX Định Quán | 18 | 15 | 3 |
|
9 | TT GDTX Long Khánh | 15 | 15 |
|
|
10 | TT GDTX Xuân Lộc | 10 | 8 | 2 |
|
11 | TT GDTX Cẩm Mỹ | 17 | 15 | 2 |
|
| IV. Khối các trường trực thuộc phòng GD-ĐT | 28.178 | 25.535 | 2.643 |
|
1 | Huyện Định Quán | 3.045 | 2.785 | 260 |
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 4.768 | 4.386 | 382 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 2.469 | 2.225 | 244 |
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 3.159 | 2.805 | 354 |
|
5 | Huyện Long Thành | 2.770 | 2.535 | 235 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 1.501 | 1.342 | 159 |
|
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 1.694 | 1.524 | 170 |
|
8 | Huyện Trảng Bom | 2.593 | 2.389 | 204 |
|
9 | Thị xã Long Khánh | 1.997 | 1.807 | 190 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 2.238 | 1.990 | 248 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 1.944 | 1.747 | 197 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Sự nghiệp y tế
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu phân bổ năm 2010 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Biên chế | Hợp đồng 68 | ||||
| Tổng số: | 7.342 | 7.089 | 253 |
|
| I. Tuyến tỉnh (trực thuộc Sở Y tế): | 4.296 | 4.146 | 150 |
|
| 1. Khối bệnh viện | 3.883 | 3.766 | 117 |
|
1 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai | 875 | 862 | 13 | Tăng 50 biên chế do tăng 50 giường bệnh |
2 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Thống Nhất | 750 | 735 | 15 | Tăng 63 biên chế do tăng 50 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
3 | Bệnh viện Da Liễu | 96 | 84 | 12 |
|
4 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Khánh | 495 | 485 | 10 | Tăng 55 biên chế do tăng 50 giường bệnh |
5 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Định Quán | 330 | 310 | 20 | Tăng 56 biên chế do tăng 60 giường bệnh |
6 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Long Thành | 341 | 333 | 8 | Tăng 55 biên chế do tăng 50 giường bệnh |
7 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 750 | 736 | 14 | Tăng 123 biên chế và 02 HĐ do tăng 100 giường bệnh |
8 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 96 | 86 | 10 | Tăng 41 biên chế và 05 HĐ do tăng 30 giường bệnh |
9 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 150 | 135 | 15 |
|
| 2. Khối trung tâm | 413 | 380 | 33 |
|
1 | TT Sức khỏe Lao động và Môi trường | 85 | 81 | 4 | Tăng 10 biên chế do tăng 20 giường bệnh |
2 | TT Y tế dự phòng | 100 | 93 | 7 | Sáp nhập TT Phòng chống sốt rét |
3 | TT Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 45 | 42 | 3 |
|
5 | TT Kiểm nghiệm Thuốc, Dược phẩm và Mỹ phẩm | 36 | 34 | 2 | Tăng 04 biên chế theo định biên |
6 | TT Răng hàm mặt | 30 | 27 | 3 |
|
7 | TT Truyền thông Giáo dục sức khỏe | 16 | 14 | 2 |
|
8 | TT Giám định Y khoa | 22 | 19 | 3 |
|
9 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 36 | 33 | 3 |
|
10 | TT Pháp y | 20 | 17 | 3 |
|
11 | Ban Quản lý quỹ Khám chữa bệnh người nghèo | 3 | 3 |
|
|
12 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 20 | 17 | 3 |
|
| II. Tuyến huyện: | 3.046 | 2.943 | 103 |
|
| 1. Khối trực thuộc Sở Y tế: | 1.545 | 1.445 | 100 |
|
| 1.1. Khối dự phòng | 427 | 396 | 31 |
|
1 | TT Y tế Dự phòng thành phố Biên Hòa | 46 | 43 | 3 | Tăng 04 biên chế và 01 HĐ đủ theo định biên |
2 | TT Y tế Dự phòng huyện Long Thành | 40 | 37 | 3 | Tăng 04 biên chế đủ theo định biên |
3 | TT Y tế Dự phòng huyện Nhơn Trạch | 35 | 32 | 3 | Tăng 03 biên chế và 01 HĐ đủ theo định biên |
4 | TT Y tế Dự phòng huyện Vĩnh Cửu | 31 | 29 | 2 |
|
5 | TT Y tế Dự phòng huyện Xuân Lộc | 42 | 39 | 3 | Tăng 03 biên chế theo định biên |
6 | TT Y tế Dự phòng huyện Trảng Bom | 36 | 33 | 3 | Tăng 03 biên chế và 01 HĐ đủ theo định biên |
7 | TT Y tế Dự phòng huyện Định Quán | 42 | 39 | 3 |
|
8 | TT Y tế Dự phòng huyện Tân Phú | 42 | 39 | 3 | Tăng 03 biên chế và 01 HĐ theo định biên |
9 | TT Y tế Dự phòng thị xã Long Khánh | 35 | 33 | 2 |
|
10 | TT Y tế Dự phòng huyện Thống Nhất | 36 | 33 | 3 | Tăng 05 biên chế và 01 HĐ đủ theo định biên |
11 | TT Y tế Dự phòng huyện Cẩm Mỹ | 42 | 39 | 3 | Tăng 10 biên chế theo định biên |
| 1.2. Khối bệnh viện | 1118 | 1049 | 69 |
|
1 | BV ĐK Biên Hòa | 143 | 138 | 5 | Tăng 30 biên chế và 03 HĐ do tăng 20 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
2 | BV ĐK Vĩnh Cửu | 165 | 158 | 7 | Tăng 43 biên chế và 02 HĐ do tăng 30 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
3 | BV ĐK Trảng Bom | 143 | 135 | 8 | Tăng 30 biên chế và 03 HĐ do tăng 20 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
4 | BV ĐK Dầu Giây | 99 | 87 | 12 | Tăng 33 biên chế và 06 HĐ do tăng 30 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
5 | BV ĐK Xuân Lộc | 192 | 182 | 10 | Tăng 49 biên chế do tăng 30 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
6 | BV ĐK Cẩm Mỹ | 120 | 113 | 7 | Tăng 41 biên chế và 02 HĐ do tăng 30 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
7 | BV ĐK Tân Phú | 168 | 158 | 10 | Tăng 14 biên chế đủ theo định biên |
8 | BV ĐK Nhơn Trạch | 88 | 78 | 10 | Tăng 28 biên chế do tăng 30 giường bệnh và tăng đủ theo định biên |
| 2. Trực thuộc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 68 | 66 | 2 |
|
1 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Biên Hòa | 6 | 6 |
|
|
2 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Long Thành | 7 | 6 | 1 | Tăng 01 HĐ tạp vụ vì có trụ sở riêng |
3 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nhơn Trạch | 6 | 6 |
|
|
4 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vĩnh Cửu | 6 | 6 |
|
|
5 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Xuân Lộc | 6 | 6 |
|
|
6 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trảng Bom | 6 | 6 |
|
|
7 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Định Quán | 6 | 6 |
|
|
8 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tân Phú | 6 | 6 |
|
|
9 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Thống Nhất | 6 | 6 |
|
|
10 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Cẩm Mỹ | 6 | 6 |
|
|
11 | Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TX. Long Khánh | 7 | 6 | 1 | Tăng 01 HĐ tạp vụ vì có trụ sở riêng |
| 3. Khối trực thuộc UBND huyện: | 1433 | 1432 | 1 |
|
1 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Biên Hòa | 219 | 219 |
| Tăng 08 biên chế đủ theo định biên |
2 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Long Thành | 150 | 150 |
| Tăng 10 biên chế đủ theo định biên |
3 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Nhơn Trạch | 96 | 96 |
| Tăng 09 biên chế đủ theo định biên |
4 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Vĩnh Cửu | 81 | 81 |
| Tăng 03 biên chế đủ theo định biên |
5 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Xuân Lộc | 141 | 141 |
| Tăng 13 biên chế đủ theo định biên |
6 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Trảng Bom | 138 | 138 |
| Tăng 10 biên chế đủ theo định biên |
7 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Định Quán | 133 | 133 |
| Tăng 11 biên chế đủ theo định biên |
8 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Tân Phú | 144 | 144 |
| Tăng 06 biên chế đủ theo định biên |
9 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Long Khánh | 116 | 116 |
| Tăng 07 biên chế đủ theo định biên |
10 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Thống Nhất | 99 | 98 | 1 | Tăng 12 biên chế đủ theo định biên |
11 | Các Trạm thuộc phòng Y tế Cẩm Mỹ | 116 | 116 |
| Tăng 12 biên chế đủ theo định biên |
DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Sự nghiệp Văn hóa - Thể thao - Du lịch
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu phân bổ năm 2010 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | ||||
| Tổng số: | 699 | 590 | 109 |
|
| I. Cấp tỉnh: | 326 | 271 | 55 |
|
| 1. Trực thuộc UBND tỉnh | 24 | 20 | 4 |
|
1 | Nhà Thiếu nhi | 24 | 20 | 4 |
|
| 2. Trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: | 302 | 251 | 51 |
|
1 | Đoàn Ca múa kịch | 32 | 30 | 2 | Tăng 01 HĐ bảo vệ |
2 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 45 | 44 | 1 |
|
3 | TT Văn hóa Thông tin | 34 | 32 | 2 |
|
4 | Thư viện tỉnh | 35 | 31 | 4 |
|
5 | Nhà Bảo tàng | 39 | 27 | 12 |
|
6 | Ban Quản lý di tích - Danh thắng | 23 | 16 | 7 |
|
7 | Trung tâm Thể dục Thể thao tỉnh | 45 | 45 |
| Tăng 15 biên chế do mới thành lập |
8 | Khu Liên hợp Văn hóa - Thể dục Thể thao | 37 | 15 | 22 |
|
9 | Trung tâm Xúc tiến Du lịch | 12 | 11 | 1 | Tăng 12 so với kế hoạch do mới thành lập |
| II. Cấp huyện: | 373 | 319 | 54 |
|
1 | Huyện Định Quán | 41 | 34 | 7 | Tăng 01 biên chế Trung tâm VHTT để quản lý Tượng đài Chiến thắng La Ngà |
2 | Thành phố Biên Hòa | 44 | 36 | 8 |
|
3 | Huyện Tân Phú | 31 | 27 | 4 | Tăng 01 biên chế quản lý nhà Văn hóa Tà Lài, 01 bảo vệ và 01 phục vụ Trung tâm Văn hóa Thông tin huyện (đã tăng 2009) |
4 | Huyện Xuân Lộc | 28 | 27 | 1 | Tăng 01 biên chế Đài Truyền thanh và giảm 01 bảo vệ nhà công vụ chuyển về khối QLNN |
5 | Huyện Long Thành | 34 | 31 | 3 | Tăng 01 Đài Truyền thanh, 01 TT VHTT |
6 | Huyện Nhơn Trạch | 40 | 23 | 17 | 01 Phát thanh viên Đài Truyền thanh; 01 Thư viện viên; 01 GĐ, 01 kế toán, 01 thuyết minh, 04 bảo vệ Ban Quản lý Di tích (mới thành lập) |
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 29 | 25 | 4 | Tăng 01 xướng ngôn viên, 01 bảo vệ Đài Truyền thanh vì có trụ sở riêng; 01 phục vụ Thư viện |
8 | Huyện Trảng Bom | 42 | 39 | 3 | Tăng 01 bảo vệ TTVH, 01 bảo vệ và 01 phục vụ Nhà Truyền thống U1 |
9 | Thị xã Long Khánh | 29 | 28 | 1 |
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 26 | 25 | 1 |
|
11 | Huyện Thống Nhất | 29 | 24 | 5 |
|
DANH SÁCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 3809/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Sự nghiệp khác
STT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu phân bổ năm 2010 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Biên chế | Hợp đồng LĐ | ||||
| Tổng số: | 1.296 | 1.186 | 110 |
|
| I. Cấp tỉnh: | 1.195 | 1.093 | 102 |
|
| 1. Trực thuộc UBND tỉnh: | 330 | 305 | 25 |
|
1 | Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu | 330 | 305 | 25 | Giảm 14 biên chế và tăng 04 HĐ do sắp xếp lại tổ chức; tăng 04 biên chế do TT Thủy sản sáp nhập |
| 2. Trực thuộc các sở, ban, ngành: | 865 | 788 | 77 |
|
| 2.1. Trực thuộc VP. UBND tỉnh: | 26 | 26 | 0 |
|
1 | TT Tin học - Ngoại ngữ | 14 | 14 |
|
|
2 | TT Công báo | 12 | 12 |
|
|
| 2.2. Trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội: | 244 | 180 | 64 |
|
1 | TT Nuôi dưỡng Trẻ mồ côi khuyết tật | 45 | 38 | 7 | Tăng 07 biên chế và 02 HĐ đủ theo định mức quy định tại Nghị định số 68/2008/NĐ-CP |
2 | TT Bảo trợ Người già và người tàn tật | 63 | 53 | 10 | Tăng 32 biên chế và 04 HĐ đủ theo định mức quy định tại Nghị định số 68/2008/NĐ-CP |
3 | Nhà Nuôi dưỡng cha mẹ liệt sỹ | 3 | 1 | 2 |
|
4 | TT Giáo dục Lao động xã hội | 75 | 50 | 25 |
|
5 | TT Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa | 28 | 20 | 8 |
|
6 | Quản trang Liệt sỹ + cán bộ | 18 | 7 | 11 |
|
7 | TT Dịch vụ việc làm tỉnh | 7 | 7 |
|
|
8 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 2 | 2 |
|
|
9 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ truyền thông trẻ em | 3 | 2 | 1 |
|
| 2.3. Trực thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT: | 346 | 337 | 9 |
|
1 | Các Trạm thuộc Chi cục Bảo vệ Thực vật | 34 | 34 |
|
|
2 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 10 | 7 | 3 |
|
3 | TT Khuyến nông | 57 | 56 | 1 |
|
4 | TT Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn | 14 | 12 | 2 |
|
5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú | 82 | 81 | 1 |
|
6 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Xuân Lộc | 48 | 48 |
|
|
7 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Long Thành | 55 | 54 | 1 |
|
8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ 600 | 30 | 29 | 1 |
|
9 | Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | 16 | 16 |
|
|
| 2.4. Trực thuộc Sở Giao thông Vận tải: | 64 | 63 | 1 |
|
1 | VP. Ban An toàn Giao thông | 5 | 4 | 1 |
|
2 | TT Quản lý Vận tải hành khách công cộng | 45 | 45 |
| Tăng 05 biên chế do tách phòng Kế hoạch - Điều hành thành phòng Kế hoạch thống kê, phòng Kiểm tra điều hành và phòng Khai thác sự nghiệp dịch vụ và quản lý hạ tầng |
3 | Khu Quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa | 14 | 14 |
|
|
| 2.5. Trực thuộc Sở Tài nguyên & Môi trường: | 30 | 30 | 0 |
|
1 | Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | 30 | 30 |
|
|
| 2.6. Trực thuộc Sở Khoa học & Công nghệ: | 4 | 4 | 0 |
|
1 | TT Tin học và Thông tin Khoa học công nghệ | 0 | 0 |
| Giảm 14 biên chế do hết thời hạn hỗ trợ |
2 | TT Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ | 0 | 0 |
| Giảm 14 biên chế do hết thời hạn hỗ trợ |
3 | Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học | 4 | 4 |
| Tăng 04 biên chế do mới thành lập, chưa đi vào hoạt động (hỗ trợ theo dõi quản lý dự án) |
| 2.7. Trực thuộc Sở Tư pháp: | 74 | 74 | 0 |
|
1 | TT Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 10 | 10 |
|
|
2 | TT Trợ giúp pháp lý | 32 | 32 |
|
|
3 | Phòng Công chứng số 1 | 13 | 13 |
|
|
4 | Phòng Công chứng số 2 | 6 | 6 |
|
|
5 | Phòng Công chứng số 3 | 6 | 6 |
|
|
6 | Phòng Công chứng số 4 | 7 | 7 |
|
|
| 2.8. Trực thuộc Sở Công thương: | 33 | 30 | 3 |
|
1 | TT Khuyến công | 16 | 15 | 1 | Chuyển 01 biên chế sang HĐ |
2 | TT Xúc tiến Thương mại | 17 | 15 | 2 | Tăng 01 HĐ phục vụ |
| 2.9. Trực thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp: | 12 | 12 | 0 |
|
1 | CTy Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Định Quán | 0 | 0 | 0 | Giảm 10 biên chế và 07 HĐ do chuyển sang công ty cổ phần |
2 | Trung tâm Đào tạo cung ứng lao động kỹ thuật | 12 | 12 |
| Bổ sung 04 biên chế để hoàn thiện cơ cấu tổ chức |
| 2.10. Trực thuộc Sở Ngoại vụ | 9 | 9 | 0 |
|
1 | TT Dịch vụ Đối ngoại | 9 | 9 |
|
|
| 2.11. Trực thuộc Sở Nội vụ | 11 | 11 | 0 |
|
1 | TT Lưu trữ | 11 | 11 |
| Tăng 01 biên chế do thành lập phòng Bảo quản và tổ chức sử dụng tài liệu |
| 2.12. Trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 12 | 12 | 0 |
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 12 | 12 |
| Tăng 12 biên chế so với kế hoạch do mới thành lập |
| II. Cấp huyện: | 101 | 93 | 8 |
|
1 | Huyện Định Quán | 5 | 5 |
|
|
2 | Thành phố Biên Hòa | 9 | 9 |
|
|
3 | Huyện Tân Phú | 8 | 8 |
|
|
4 | Huyện Xuân Lộc | 10 | 10 |
|
|
5 | Huyện Long Thành | 12 | 7 | 5 |
|
6 | Huyện Nhơn Trạch | 13 | 13 |
| Tăng 02 biên chế cho Đội Quản lý trật tự đô thị |
7 | Huyện Vĩnh Cửu | 10 | 7 | 3 | bổ sung 02 biên chế và 01 hợp đồng so với kế hoạch để phục vụ Kho lưu trữ huyện (mới xây dựng) |
8 | Huyện Trảng Bom | 7 | 7 |
|
|
9 | Thị xã Long Khánh | 10 | 10 |
|
|
10 | Huyện Cẩm Mỹ | 8 | 8 |
|
|
11 | Huyện Thống Nhất | 9 | 9 |
| Tăng 01 biên chế Trung tâm Dạy nghề |
- 1Nghị quyết 74/2006/NQ-HĐND về thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007
- 2Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2011
- 3Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2012 về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố năm 2013 do thành phố Hà Nội ban hành
- 4Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2013 do Tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5Nghị quyết 269/2009/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2010 do Tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 68/2008/NĐ-CP quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội
- 5Luật đa dạng sinh học 2008
- 6Luật cán bộ, công chức 2008
- 7Quyết định 27/2009/QĐ-UBND về việc thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
- 8Nghị quyết 74/2006/NQ-HĐND về thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007
- 9Nghị quyết 170/NQ-HĐND năm 2010 về kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2011
- 10Nghị quyết 139/2009/NQ-HĐND về kế hoạch biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2010
- 11Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2012 về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố năm 2013 do thành phố Hà Nội ban hành
- 12Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về Phê chuẩn việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2013 do Tỉnh Phú Thọ ban hành
- 13Nghị quyết 269/2009/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2010 do Tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 3809/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2010 tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3809/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Một
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định