- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2012 |
VỀ TỔNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ SÁU
(từ ngày 03/12/2012 đến ngày 07/12/2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Xét Tờ trình số 76/TTr-UBND, ngày 23 tháng 11 năm 2012 của UBND Thành phố về tổng biên chế năm 2013 của thành phố Hà Nội; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2013 và quyết định giao biên chế cho các cơ quan của Thành phố, quận, huyện, thị xã như sau:
1. Biên chế hành chính: 10.938 biên chế, trong đó:
- Biên chế công chức: 9.293 biên chế (trong đó có 08 biên chế dự phòng).
- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 941 chỉ tiêu.
- Lao động hợp đồng trong chỉ tiêu biên chế (giao bảo lưu): 704 chỉ tiêu.
2. Biên chế sự nghiệp: 143.610 biên chế, trong đó:
- Biên chế viên chức: 121.115 biên chế (trong đó có 500 biên chế dự phòng).
- Lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP: 7.984 chỉ tiêu.
- Định mức lao động: 14.511 chỉ tiêu.
(Kèm theo biểu chi tiết số 1 và số 2)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
1- Tổ chức triển khai giao biên chế hành chính, sự nghiệp theo Nghị quyết của HĐND Thành phố cùng với giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội để các đơn vị, địa phương chủ động thực hiện ngay từ đầu năm.
2. Trong năm 2013, nếu có phát sinh (tăng hoặc giảm) so với Nghị quyết HĐND về biên chế hành chính, sự nghiệp (bao gồm cả số lượng dự phòng công chức hành chính và viên chức sự nghiệp), UBND Thành phố thống nhất với Thường trực HĐND Thành phố trước khi thực hiện và báo cáo HĐND Thành phố vào kỳ họp cuối năm.
3- Hoàn thành Đề án xác định vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính thành phố Hà Nội trong năm 2013 để trình HĐND Thành phố phương án tổ chức thực hiện vào kỳ họp cuối năm 2013 theo đúng quy định của pháp luật. Phấn đấu từ năm 2014 không còn giao bảo lưu số hợp đồng chỉ tiêu.
4- Tiếp tục đổi mới công tác tuyển dụng công chức, viên chức để đảm bảo lựa chọn được những người có đủ năng lực, trình độ và hoàn thành công tác tuyển dụng trước tháng 7 hàng năm. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ thi tuyển viên chức theo phân cấp để hạn chế tiêu cực.
5- Có giải pháp kiên quyết xử lý tình trạng đơn vị giữ biên chế để xin kinh phí; tình trạng trong đơn vị hành chính vẫn sử dụng viên chức sự nghiệp.
6- Tổ chức tổng kết, đánh giá hiệu quả của việc thành lập và duy trì lực lượng thanh tra xây dựng 2 cấp của Thành phố, báo cáo HĐND Thành phố vào kỳ họp giữa năm 2013.
7- Tăng cường tổ chức thanh tra công vụ để đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ, công chức; xử lý nghiêm những trường hợp cố tình vi phạm.
8- Tiến hành rà soát, sắp xếp lại tổ chức, bộ máy theo hướng tinh gọn, hiệu quả. Trong năm 2013 nghiên cứu:
- Rà soát các đơn vị sự nghiệp, thực hiện biên chế viên chức theo vị trí việc làm như quy định tại Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ; tách rõ phần biên chế ở đơn vị tự chủ, tự trang trải 100% theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP .
- Sắp xếp lại những đơn vị đến nay không còn phù hợp do yêu cầu nhiệm vụ: Ban chỉnh trang đô thị; Ban quản lý dự án Bảo tàng Hà Nội; Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình thể thao kỷ niệm 1000 năm Thăng Long; Ban quản lý đầu tư xây dựng các công trình văn hóa kỷ niệm 1000 năm Thăng Long (thuộc Sở Xây dựng).
- Rà soát, sắp xếp lại những đơn vị có chức năng, nhiệm vụ giống nhau: Ban quản lý dự án thuộc nguồn vốn ngân sách cấp và Ban quản lý dự án các công trình xây dựng từ nguồn vốn ngân sách (thuộc Sở Xây dựng); Trạm lâm nghiệp Thường Tín, Trạm lâm nghiệp Tiên Phong (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban, Tổ đại biểu, đại biểu HĐND Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND Thành phố)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | KẾ HOẠCH SỬ DỤNG BIÊN CHẾ NĂM 2013 | |||
Tổng số | Trong đó: | ||||
Biên chế công chức | LĐHĐ trong chỉ tiêu biên chế (bảo lưu) | LĐHĐ theo NĐ68 | |||
I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 5,317 | 4,272 | 427 | 618 |
1 | VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ | 198 | 149 | 2 | 47 |
2 | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QH VÀ HĐND THÀNH PHỐ | 75 | 60 | 2 | 13 |
3 | VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG | 18 | 13 |
| 5 |
4 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | 87 | 72 | 2 | 13 |
5 | SỞ NỘI VỤ | 176 | 137 | 1 | 38 |
6 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 876 | 648 | 88 | 140 |
7 | SỞ CÔNG THƯƠNG | 820 | 734 | 27 | 59 |
8 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 208 | 171 | 20 | 17 |
9 | SỞ TÀI CHÍNH | 272 | 242 | 11 | 19 |
10 | SỞ XÂY DỰNG | 229 | 204 | 7 | 18 |
11 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 751 | 461 | 204 | 86 |
12 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 132 | 112 | 5 | 15 |
13 | SỞ LAO ĐỘNG TB&XH | 194 | 158 | 22 | 14 |
14 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 163 | 147 |
| 16 |
15 | SỞ Y TẾ HÀ NỘI | 192 | 165 | 6 | 21 |
16 | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 216 | 181 | 10 | 25 |
17 | SỞ TƯ PHÁP | 94 | 79 | 5 | 10 |
18 | SỞ NGOẠI VỤ | 49 | 36 | 5 | 8 |
19 | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | 197 | 171 | 10 | 16 |
20 | SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC | 109 | 97 |
| 12 |
21 | THANH TRA NHÀ NƯỚC | 130 | 123 |
| 7 |
22 | BAN DÂN TỘC | 21 | 17 |
| 4 |
23 | BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG THÀNH PHỐ | 42 | 36 |
| 6 |
24 | BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT | 68 | 59 |
| 9 |
II | KHỐI QUẬN, HUYỆN | 5,613 | 5,013 | 277 | 323 |
1 | UBND QUẬN HOÀN KIẾM | 240 | 207 | 21 | 12 |
2 | UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG | 268 | 223 | 33 | 12 |
3 | UBND QUẬN BA ĐÌNH | 222 | 184 | 25 | 13 |
4 | UBND QUẬN ĐỐNG ĐA | 272 | 225 | 30 | 17 |
5 | UBND QUẬN TÂY HỒ | 182 | 160 | 10 | 12 |
6 | UBND QUẬN THANH XUÂN | 192 | 168 | 10 | 14 |
7 | UBND QUẬN CẦU GIẤY | 181 | 157 | 9 | 15 |
8 | UBND QUẬN HOÀNG MAI | 210 | 172 | 19 | 19 |
9 | UBND QUẬN LONG BIÊN | 207 | 173 | 20 | 14 |
10 | UBND HUYỆN TỪ LIÊM | 234 | 195 | 25 | 14 |
11 | UBND HUYỆN THANH TRÌ | 235 | 198 | 18 | 19 |
12 | UBND HUYỆN GIA LÂM | 249 | 235 |
| 14 |
13 | UBND HUYỆN ĐÔNG ANH | 263 | 224 | 27 | 12 |
14 | UBND HUYỆN SÓC SƠN | 277 | 235 | 30 | 12 |
15 | UBND HUYỆN BA VÌ | 177 | 169 |
| 8 |
16 | UBND THỊ XÃ SƠN TÂY | 184 | 176 |
| 8 |
17 | UBND HUYỆN THẠCH THẤT | 154 | 146 |
| 8 |
18 | UBND HUYỆN PHÚC THỌ | 147 | 137 |
| 10 |
19 | UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | 137 | 129 |
| 8 |
20 | UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC | 155 | 147 |
| 8 |
21 | UBND HUYỆN QUỐC OAI | 151 | 143 |
| 8 |
22 | UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ | 164 | 154 |
| 10 |
23 | UBND QUẬN HÀ ĐÔNG | 204 | 196 |
| 8 |
24 | UBND HUYỆN THANH OAI | 144 | 136 |
| 8 |
25 | UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN | 151 | 143 |
| 8 |
26 | UBND HUYỆN ỨNG HÒA | 150 | 142 |
| 8 |
27 | UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN | 153 | 145 |
| 8 |
28 | UBND HUYỆN MỸ ĐỨC | 151 | 143 |
| 8 |
29 | UBND HUYỆN MÊ LINH | 159 | 151 |
| 8 |
III | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 8 | 8 |
|
|
| CỘNG TOÀN THÀNH PHỐ | 10,938 | 9,293 | 704 | 941 |
KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND Thành phố)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ NĂM 2013 | |||
Tổng số | Biên chế | ||||
Biên chế | LĐHĐ theo NĐ68 | Định mức lao động | |||
A | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 46,989 | 43,347 | 3,142 | 500 |
1 | VĂN PHÒNG UBND THÀNH PHỐ | 115 | 111 | 4 |
|
2 | SỞ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG | 139 | 137 | 2 |
|
3 | SỞ NỘI VỤ | 24 | 24 |
|
|
4 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 2,243 | 1,633 | 110 | 500 |
5 | SỞ CÔNG THƯƠNG | 115 | 105 | 10 |
|
6 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | 65 | 65 |
|
|
7 | SỞ TÀI CHÍNH | 4 | 3 | 1 |
|
8 | SỞ XÂY DỰNG | 418 | 380 | 38 |
|
9 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI | 532 | 475 | 57 |
|
10 | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 96 | 87 | 9 |
|
11 | SỞ LAO ĐỘNG TB&XH | 3,103 | 2,322 | 781 |
|
12 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 12,428 | 11,786 | 642 |
|
13 | SỞ Y TẾ HÀ NỘI | 20,677 | 19,688 | 989 |
|
14 | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH | 1,622 | 1,400 | 222 |
|
15 | SỞ TƯ PHÁP | 301 | 288 | 13 |
|
16 | SỞ NGOẠI VỤ | 8 | 8 |
|
|
17 | SỞ TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG | 361 | 337 | 24 |
|
18 | SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC | 106 | 97 | 9 |
|
19 | BAN CHỈ ĐẠO GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG | 64 | 58 | 6 |
|
20 | BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT | 48 | 48 |
|
|
21 | TRUNG TÂM BẢO TỒN DI SẢN THĂNG LONG | 131 | 120 | 11 |
|
22 | ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | 597 | 582 | 15 |
|
23 | QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 103 | 95 | 8 |
|
24 | QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT THÀNH PHỐ | 40 | 34 | 6 |
|
25 | BAN QUẢN LÝ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ MỚI | 65 | 60 | 5 |
|
26 | BAN DỰ ÁN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ | 116 | 111 | 5 |
|
27 | BAN CHỈNH TRANG ĐÔ THỊ | 40 | 35 | 5 |
|
28 | BAN QL DỰ ÁN HẠ TẦNG TẢ NGẠN | 112 | 102 | 10 |
|
29 | BAN QL CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | 120 | 115 | 5 |
|
30 | VIỆN QUY HOẠCH XÂY DỰNG | 150 | 145 | 5 |
|
31 | VIỆN NGHIÊN CỨU & PHÁT TRlỂN KTXH HÀ NỘI | 88 | 79 | 9 |
|
32 | BÁO KINH TẾ ĐÔ THỊ | 30 | 24 | 6 |
|
33 | CÁC ĐƠN VỊ THUỘC CÔNG AN TP | 14 | 14 |
|
|
34 | TRƯỜNG ĐÀO TẠO CÁN BỘ LÊ HỒNG PHONG | 168 | 154 | 14 |
|
35 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT HÀ NỘI | 146 | 143 | 3 |
|
36 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HN | 260 | 252 | 8 |
|
37 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HN | 196 | 191 | 5 |
|
38 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ NỘI | 221 | 216 | 5 |
|
39 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI | 196 | 188 | 8 |
|
40 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI | 299 | 290 | 9 |
|
41 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG HÀ TÂY | 190 | 181 | 9 |
|
42 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH | 204 | 196 | 8 |
|
43 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CÔNG NGHỆ CAO HN | 139 | 127 | 12 |
|
44 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG | 146 | 139 | 7 |
|
45 | TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ TÂY | 278 | 264 | 14 |
|
46 | LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ | 47 | 42 | 5 |
|
47 | HỘI LIÊN HIỆP VHNT HÀ NỘI | 23 | 21 | 2 |
|
48 | LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ THÀNH PHỐ | 16 | 14 | 2 |
|
49 | LIÊN HIỆP CÁC HỘI KHKT | 9 | 5 | 4 |
|
50 | HỘI CHỮ THẬP ĐỎ HN | 21 | 19 | 2 |
|
51 | HỘI NGUỜI MÙ TP HÀ NỘI | 26 | 26 |
|
|
52 | HỘI LUẬT GIA | 5 | 5 |
|
|
53 | HỘI NHÀ BÁO | 7 | 6 | 1 |
|
54 | HỘI ĐÔNG Y | 24 | 22 | 2 |
|
55 | HỘI KHUYẾN HỌC HÀ NỘI | 1 | 1 |
|
|
56 | HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG THÀNH PHỐ | 8 | 6 | 2 |
|
57 | THÀNH ĐOÀN HÀ NỘI | 284 | 271 | 13 |
|
B | KHỐI QUẬN, HUYỆN | 96,121 | 77,268 | 4,842 | 14,011 |
1 | UBND QUẬN HOÀN KIẾM | 2,212 | 1,973 | 144 | 95 |
2 | UBND QUẬN HAI BÀ TRƯNG | 2,835 | 2,484 | 205 | 146 |
3 | UBND QUẬN BA ĐÌNH | 2,702 | 2,342 | 191 | 169 |
4 | UBND QUẬN ĐỐNG ĐA | 3,339 | 2,876 | 247 | 216 |
5 | UBND QUẬN TÂY HỒ | 1,607 | 1,386 | 111 | 110 |
6 | UBND QUẬN THANH XUÂN | 1,850 | 1,600 | 145 | 105 |
7 | UBND QUẬN CẦU GIẤY | 2,279 | 2,018 | 124 | 137 |
8 | UBND QUẬN HOÀNG MAI | 2,795 | 2,498 | 158 | 139 |
9 | UBND QUẬN LONG BIÊN | 2,986 | 2,423 | 165 | 398 |
10 | UBND HUYỆN TỪ LIÊM | 4,467 | 2,695 | 162 | 1,610 |
11 | UBND HUYỆN THANH TRÌ | 3,196 | 2,529 | 153 | 514 |
12 | UBND HUYỆN GIA LÂM | 3,596 | 2,741 | 189 | 666 |
13 | UBND HUYỆN ĐÔNG ANH | 5,184 | 4,066 | 195 | 923 |
14 | UBND HUYỆN SÓC SƠN | 5,007 | 3,870 | 260 | 877 |
15 | UBND HUYỆN BA VÌ | 4,625 | 3,809 | 224 | 592 |
16 | UBND THỊ XÃ SƠN TÂY | 2,141 | 1,824 | 97 | 220 |
17 | UBND HUYỆN THẠCH THẤT | 3,522 | 2,907 | 154 | 461 |
18 | UBND HUYỆN PHÚC THỌ | 3,120 | 2,398 | 146 | 576 |
19 | UBND HUYỆN ĐAN PHƯỢNG | 2,391 | 1,953 | 113 | 325 |
20 | UBND HUYỆN HOÀI ĐỨC | 3,750 | 2,676 | 143 | 931 |
21 | UBND HUYỆN QUỐC OAI | 3,229 | 2,637 | 138 | 454 |
22 | UBND HUYỆN CHƯƠNG MỸ | 4,739 | 3,750 | 228 | 761 |
23 | UBND QUẬN HÀ ĐÔNG | 3,476 | 2,933 | 141 | 402 |
24 | UBND HUYỆN THANH OAI | 3,161 | 2,429 | 143 | 589 |
25 | UBND HUYỆN THƯỜNG TÍN | 3,756 | 3,068 | 181 | 507 |
26 | UBND HUYỆN ỨNG HÒA | 3,638 | 2,814 | 185 | 639 |
27 | UBND HUYỆN PHÚ XUYÊN | 3,824 | 2,986 | 177 | 661 |
28 | UBND HUYỆN MỸ ĐỨC | 3,595 | 2,872 | 158 | 565 |
29 | UBND HUYỆN MÊ LINH | 3,099 | 2,711 | 165 | 223 |
C | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 500 | 500 |
|
|
| TỔNG CỘNG | 143,610 | 121,115 | 7,984 | 14,511 |
- 1Quyết định 4662/QĐ-UB-NC năm 1997 về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Nghị quyết 133/2009/NQ-HĐND về tổng biên chế hành chính sự nghiệp và biên chế y tế xã, phường, thị trấn năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 3Quyết định 3809/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2010 tỉnh Đồng Nai
- 1Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 4662/QĐ-UB-NC năm 1997 về việc giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1997 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Nghị quyết 133/2009/NQ-HĐND về tổng biên chế hành chính sự nghiệp và biên chế y tế xã, phường, thị trấn năm 2010 do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVI, kỳ họp thứ 13 ban hành
- 6Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7Quyết định 3809/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2010 tỉnh Đồng Nai
Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2012 về Tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố năm 2013 do thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 28/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/12/2012
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Ngô Thị Doãn Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/12/2012
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định