- 1Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 2Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 3Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 4Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 5Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 6Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 7Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- 8Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 10Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2015 công bố phê duyệt quy hoạch phát triển Cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 13Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020, định hướng 2030
- 14Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 15Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 16Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 17Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 18Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn 2030
- 20Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 376/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 26 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D KHOẢN 1 ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật quy hoạch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 107/KHĐT-THQH ngày 23/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 25 quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể của tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn các sở, ngành, địa phương, đơn vị giải quyết các vấn đề có liên quan sau khi công bố bãi bỏ các quy hoạch theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC CÁC QUY HOẠCH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM THEO CỤ THỂ BÃI BỎ THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM D, KHOẢN 1, ĐIỀU 59 LUẬT QUY HOẠCH
(Đính kèm Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên quy hoạch | Thời kỳ quy hoạch | Số Quyết định, ngày tháng năm phê duyệt quy hoạch | Cấp phê duyệt quy hoạch |
1 | Quy hoạch mạng lưới bán buôn, bán lẻ sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025. | Đến năm 2020, định hướng đến năm 2020 | Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
2 | Quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1941/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
3 | Quy hoạch phát triển hệ thống cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
4 | Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 30/3/2015 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
5 | Quy hoạch phát triển hệ thống chuyên doanh khí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1206/QĐ-UBND ngày 29/5/2015 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
6 | Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. | Đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
7 | Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
8 | Quy hoạch hệ thống nghiên cứu chuyển giao sản xuất và cung ứng giống cây nông lâm nghiệp, giống vật nuôi, giống thủy sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 16/01/2015 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
9 | Quy hoạch vùng sản xuất rau, chè an toàn tập trung trên địa bàn tỉnh lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 13/03/2013 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
10 | Quy hoạch các khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 19/6/2009 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
11 | Quy hoạch phát triển bền vững ca cao đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1929/QĐ-UBND ngày 11/07/2008 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
12 | Quy hoạch phát triển cá nước lạnh tỉnh Lâm Đồng. | Đến năm 2020 | Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
13 | Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến 2020, tầm nhìn 2030. | Đến năm 2030 | Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
14 | Quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
15 | Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 3030/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
16 | Quy hoạch phát triển cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
17 | Quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
18 | Quy hoạch phát triển cây cao su. | Đến năm 2020 | Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày 16/04/2009 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
19 | Quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 3518/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
20 | Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | Đến năm 2020 | Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 30/06/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
21 | Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe bus trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | Đến năm 2030 | Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
22 | Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | Đến năm 2030 | Quyết định số 2841/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
23 | Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên các tuyến đường bộ thuộc tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. | Đến năm 2030 | Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
24 | Quy hoạch tổng thể hệ thống bến xe ôtô khách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 và định hướng đến 2025. | Đến năm 2025 | Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
25 | Quy hoạch phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại đến năm 2025, tầm nhìn 2030. | Đến năm 2030 | Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 | UBND tỉnh Lâm Đồng |
- 1Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 2Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 3Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 4Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 5Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 6Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 7Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- 8Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 10Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2015 công bố phê duyệt quy hoạch phát triển Cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 13Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020, định hướng 2030
- 14Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 15Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 16Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 17Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 18Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn 2030
- 20Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030
- 21Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017
- 22Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch
- 24Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 25Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 26Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 27Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 1Quyết định 3030/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 2Quyết định 482/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án quy hoạch vùng sản xuất rau, chè tập trung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến 2020
- 3Quyết định 3518/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển vùng nguyên liệu dâu tằm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 4Quyết định 1414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống cung ứng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 5Quyết định 1929/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự án Quy hoạch phát triển bền vững ca cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 6Quyết định 1406/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch khu vực chăn nuôi tập trung, cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020
- 7Quyết định 08/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đề án quy hoạch khôi phục và phát triển chăn nuôi heo hàng hóa chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020
- 8Quyết định 1941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án quy hoạch phát triển cây lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 9Quyết định 774/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp chế biến nông sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 10Quyết định 1206/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 11Quyết định 2261/QĐ-UBND năm 2015 công bố phê duyệt quy hoạch phát triển Cà phê trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 12Quyết định 20/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 13Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch phát triển cây Mắc ca trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020, định hướng 2030
- 14Quyết định 1420/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020
- 15Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 16Quyết định 2842/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 17Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 18Quyết định 2841/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới vận tải hành khách công cộng bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 780/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch chế biến rượu, nước trái cây đặc trưng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn 2030
- 20Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch phát triển chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025, tầm nhìn đến 2030
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quy hoạch 2017
- 3Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2018 về triển khai thi hành Luật Quy hoạch do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành không còn phù hợp với Luật Quy hoạch năm 2017
- 5Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ các quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 6Quyết định 2382/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định phê duyệt Quy hoạch thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo quy định tại điểm d, khoản 1, điều 59 Luật Quy hoạch
- 7Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ quy hoạch thuộc đối tượng quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ Quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 10Quyết định 90/QĐ-UBND năm 2020 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ quy hoạch hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể theo quy định tại Điểm d, Khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- Số hiệu: 376/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/02/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/02/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực