Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3720/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phân vùng thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm VLXD thông thường trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;

Thực hiện các Văn bản số 272/HĐND ngày 05/9/2018, số 230/HĐND ngày 13/5/2019 và số 654/HĐND ngày 22/10/2019 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung quy hoạch khoáng sản làm VLXD thông thường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3304/STNMT-KS ngày 31/10/2019; sau khi có ý kiến thống nhất của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các khu vực khoáng sản trong Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh, với các nội dung sau:

1. Đưa ra khỏi quy hoạch 08 khu vực với tổng diện tích 83ha, tài nguyên 13.240.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ Quang, Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh (như Phụ lục số 1 kèm theo).

2. Điều chỉnh giảm diện tích 07 khu vực; diện tích giảm từ 317ha xuống còn 137ha (giảm 180ha) thuộc địa bàn các huyện: Nghi Xuân, Can Lộc và thị xã Kỳ Anh (Như Phụ lục số 2 kèm theo).

3. Bổ sung vào quy hoạch 28 khu vực, tổng diện tích 189,08ha, tổng tài nguyên dự báo 17.111.100m3, bao gồm:

- 23 khu vực đất san lấp, tổng diện tích 173,75ha, tổng tài nguyên dự báo 16.360.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Thạch Hà (05 khu vực), Can Lộc (05 khu vực), Lộc Hà (01 khu vực), Kỳ Anh (03 khu vực), Hương Khê (01 khu vực), Đức Thọ (03 khu vực), Vũ Quang (02 khu vực), Hương Sơn (03 khu vực);

- 04 khu vực cát xây dựng, tổng diện tích 11,6ha, tổng tài nguyên dự báo 490.000m3 thuộc địa bàn các huyện: Vũ Quang (02 khu vực), Hương Khê (01 khu vực) và thị xã Hồng Lĩnh (01 khu vực);

- 01 khu vực đất đồi làm gạch, ngói với diện tích 3,73ha, tài nguyên dự báo 261.100m3 thuộc địa bàn huyện Thạch Hà.

(Chi tiết như Phụ lục 03 kèm theo)

4. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 06/02/2014 của UBND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. tỉnh ủy; TTr. HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐƯA RA KHỎI QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)


TT

Tên khu vực

Vị trí

Loại khoáng sản

Diện tích (ha)

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3°

Tổng TN (1000m3)

Lý do

ĐG

X (m)

Y (m)

I

Huyện Vũ Quang

1

Cát, sỏi xây dựng TT. Vũ Quang

TT. Vũ Quang

CXD

5

1

2

3

4

5

6

2034481

2034538

2034293

2033734

2033640

2034224

499434

499586

499917

500091

500054

499801

200

Nằm trong khu vực đập dâng của Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang

2

CXD Hương Thọ

Xã Hương Thọ

CXD

10

1

2

3

4

5

6

7

8

2029432

2029355

2029923

2029801

2029182

2029285

2028716

2028743

560401

561122

561621

561776

561196

560497

560418

560283

400

Giao thông vào khu vực mỏ khó khăn

3

ĐSL Động Đồn

TT. Vũ Quang

ĐSL

5

1

2

3

4

2033371

2033573

2033442

2033217

501136

501223

501644

501571

750

Nếu khai thác sẽ ảnh hưởng đến đập dâng Dự án Ngàn Trươi - Cẩm Trang

4

ĐSL Sơn Thọ

Xã Sơn Thọ

ĐSL

7

1

2

3

4

2037988

2037689

2037573

2037872

495442

495779

495673

495335

1.050

Nằm trùng với quy hoạch nghĩa trang xã Sơn Thọ

Tổng: 4

 

 

27

 

 

 

2.400

 

II

Huyện Kỳ Anh

1

ĐSL Núi Hương

xã Kỳ Đồng

ĐSL

20

1

2

3

4

2011079

2010813

2010447

2010663

578929

579191

578704

578383

3.000

Ảnh hưởng đến cảnh quan Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh

2

SGN Kỳ Tiến

xã Kỳ Tiến

SGN

8

1

2

3

4

2011113

2011071

2010821

2010855

572773

573107

573034

572703

240

Đất 2 lúa

3

ĐXD Núi Chào

xã Kỳ Thọ

ĐXD

8

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2004597

2004411

2004306

2004492

2004204

2004072

2004062

2004017

2003987

2004173

579005

579323

579263

578942

578704

578723

578749

578722

578576

578546

1.600

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực, không cấp lại

Tổng: 3

 

 

36

 

 

 

4.840

 

III

Thị xã Kỳ Anh

1

ĐXD Núi U Bò 2

Phường Kỳ Liên

ĐXD

20

1

2

3

4

5

6

7

8

1990489

1990339

1990214

1990016

1989826

1989748

1990045

1990434

595800

595987

595910

596250

596144

595958

595692

595763

6.000

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực, không cấp lại

Tổng: 1

 

 

20

 

 

 

6.000

 

TỔNG CỘNG: 8

 

83

 

 

 

13.240

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC ĐIỀU CHỈNH GIẢM DIỆN TÍCH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)

Khu vực đã được Quy hoạch

Khu vực sau điều chỉnh (giảm điện tích)

STT

Tên khu vực

Vị trí

Diện tích (ha)

Tài nguyên (1000m3)

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3°

Diện  tích (ha)

Tài nguyên (1000m3)

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3°

Lý do điều chỉnh

ĐG

X (m)

Y (m)

ĐG

X (m)

Y (m)

I

ĐÁ XÂY DỰNG

1

ĐXD Bắc Núi Sim

Phường Kỳ Thịnh, thị xã Kỳ Anh.

75

22.500

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1991774

1991454

1991450

1990976

1991308

1991013

1990970

1990812

1990757

1991005

1990741

1991025

1990936

1991137

1991057

1991685

589057

589628

590425

591563

591931

592603

593441

593439

592565

592031

591495

591000

590635

590279

589508

588997

25

7.500

1

2

3

4

1991774

1991454

1991231

1991685

589057

589628

589372

588997

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực

1

2

3

4

5

6

1991048

1990976

1990784

1990769

1990851

1990903

591306

591563

591597

591456

591375

591250

1

2

3

4

5

6

1991249

1991013

1990970

1990812

1990757

1991005

592064

592603

593441

593439

592565

592031

2

ĐXD Núi U Bò 1

Phường Kỳ Long - Kỳ Liên, thị xã Kỳ Anh

43

12.900

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1991209

1991035

1990844

1990810

1990513

1990477

1990418

1990721

1990964

1991078

594597

595341

595300

596000

596066

595742

595469

595031

594899

594520

22

7.000

1

2

3

4

1991209

1991125

1990964

1991078

594597

594956

594899

594520

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực

1

2

3

4

5

1990844

1990820

1990478

1990418

1990649

595300

595803

595748

595469

595135

3

ĐXD Núi U Bò 3

Phường Kỳ  Phương, thị xã Kỳ Anh

76

22.800

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1991069

1990856

1990745

1990472

1990582

1990431

1990200

1990211

1990383

1990566

1990510

1990663

1990566

1990761

598494

598847

598797

598184

598037

597420

597467

596939

596375

596341

596668

596707

597222

597271

58,7

17.600

1

2

3

4

5

6

1990566

1990510

1990663

1990601

1990211

1990383

596341

596668

596707

597032

596939

596375

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

1990198

1990761

1990852

1990722

1990813

1990913

1990856

1990745

1990472

1990582

1990431

1990200

597181

597271

597631

597661

598051

598752

598847

598797

598184

598037

597420

597467

4

ĐXD Núi U Bò 4

Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh

24

6.000

1

2

3

4

5

6

1990213

1990458

1990254

1990137

1989875

1989824

598653

599435

599550

598995

598953

598573

14,5

3.600

1

2

3

4

5

1990213

1990308

1990137

1989867

1989824

598653

598938

598995

598952

598573

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực

5

ĐXD Núi U Bò 5

Phường Kỳ Phương, thị xã Kỳ Anh

39

11.700

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1989186

1990066

1990500

1990508

1990308

1990210

1990070

1989537

1989087

599630

600668

601238

601455

601829

601816

601079

600529

599703

6,9

2.000

1

2

3

4

5

6

7

1989186

1989267

1989430

1989506

1989407

1989270

1989087

599630

599668

599870

600049

600101

599888

599703

Giấy phép khai thác đã hết hiệu lực

6

ĐXD Lam Hồng (Đá granit xây dựng Hồng Lĩnh)

Xã Xuân Lam - Xuân Hồng, huyện Nghi Xuân

40

12.000

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2057656

2057550

2057215

2056264

2056142

2055951

2055897

2056349

2057457

521406

521572

521476

521565

521543

521609

521407

521262

521287

7

2.000

1

2

3

4

5

6

2057677

2057552

2057367

2057326

2057326

2057457

521379

521573

521499

521508

521284

521287

Không đảm bảo cảnh quan đường Quốc lộ 1A

 

Cộng: 6

 

297

87.900

 

 

 

134,1

39.700

 

 

 

 

II

ĐẤT SAN LẤP

1

ĐSL Vực Trống

Xã Thượng Lộc, huyện Can Lộc

20

2.000

1

2

3

4

2035218

2034565

2034412

2035091

518481

519152

518983

518325

2,9

300

1

2

3

4

5

2035204

2035056

2035008

2034958

2035061

518495

518647

518623

518528

518422

Không đảm bảo trữ lượng khoáng sản

 

Cộng: 1

 

20

20.000

 

 

 

2,9

300

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG: 7

317

107.900

 

 

 

137

40.000

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

DANH MỤC CÁC KHU VỰC BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VLXD THÔNG THƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh)

TT

Tên điểm khu vực

Vị trí (xã)

Diện tích (ha)

Điểm khép góc

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105° 30’, múi chiếu 3°

Tài nguyên dự báo (1000 m3)

Hiện trạng sử dụng đất

X(m)

Y(m)

A

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Vũ Quang

 

 

 

 

 

 

 

1

CXD bãi bồi sông Ngàn Sâu

Thôn Bình Quang, xã Đức Liên

2,5

1

2

3

4

5

6

7

8

2032750

2032747

2032696

2032546

2032380

2032313

2032519

2032648

510775

510833

510929

511000

511011

510967

510951

510882

100

Bãi bồi sông

2

CXD bãi bồi sông Ngàn Trươi

Xã Hương Thọ

2,6

1

2

3

4

5

6

7

8

2029130

2029159

2029101

2029007

2028920

2028862

2028924

2029049

506944

506987

507119

507267

507381

507376

507296

507090

110

Bãi bồi sông

Tổng: 2

 

5,1

 

 

 

210

 

II

Huyện Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

1

CXD Bồng Bồng

Thôn Tân Hạ, xã Phương Mỹ

2,0

1

2

3

4

5

6

7

2029640

2029716

2029742

2029742

2029730

2029703

2029674

513692

513690

513719

513902

513935

513948

513927

100

Bãi bồi sông

Tổng: 1

 

2,0

 

 

 

100

 

III

Thị xã Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

1

CXD bãi bồi sông Lam

Phường Trung Lương

4,5

1

2

3

4

5

2054457

2054581

2054595

2054534

2054428

517631

517673

517831

517982

517992

180

Bãi bồi sông

Tổng: 1

 

4,5

 

 

 

180

 

Tổng cộng: 4

 

11,6

 

 

 

490

 

B

Đất làm gạch, ngói

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đồi Nam Hương

Xã Nam Hương

3,73

1

2

3

4

5

6

7

2015459

2015563

2015598

2015767

2015707

2015676

2015555

536189

536166

536265

536476

536534

536522

536357

261.100

Đất rừng sản xuất (trồng cao su)

Tổng: 1

 

3,73

 

 

 

261.100

 

C

Đất san lấp

 

 

 

 

 

 

 

I

Huyện Hương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL núi Eo Cợi

Xã Sơn Lễ

10,9

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

2053354

2053450

2053403

2053329

2053331

2053539

2053543

2053409

2053108

2053178

2053145

2053250

2053248

494375

494470

494550

494580

494750

494843

494879

494951

494872

494700

494615

494604

494492

800.000

Có 7,7ha/10,9ha là Đất rừng sản xuất, còn lại đất khác

2

ĐSL núi Cồn Vãi

Xã Sơn Phú

2,3

1

2

3

4

5

6

7

8

2044674

2044539

2044509

2044543

2044582

2044663

2044669

2044698

493892

493898

493838

493761

493744

493750

493777

493836

200.000

Đất rừng sản xuất

3

ĐSL Sơn Diệm

Xã Sơn Diệm

3,3

1

2

3

4

5

6

7

2046436

2046433

2046509

2046536

2046577

2046616

2046602

488068

488034

487873

487789

487790

488040

488080

230.000

Đất đồi trọc do UBND xã quản lý

Tổng: 3

 

16,5

 

 

 

1.230.000

 

II

Huyện Vũ Quang

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL Đức Bồng 1

Xã Đức Bồng

1,17

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

2036152,64

2036132,81

2036098,58

2036076,31

2036037,03

2036029,06

2036068,27

2036070,15

2036100,09

2036150,14

503087,03

503123,58

503157,20

503160,90

503146,51

503121,78

503077,85

503021,26

503006,51

503041,74

110.000

Đất rừng sản xuất

2

ĐSL Đức Bồng 2

Xã Đức Bồng

6,78

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

2036664.36

2036646.63

2036654.71

2036586.22

2036504.09

2036483.31

2036428.87

2036385.07

2036328.89

2036335.00

2036373.73

2036413.37

2036448.12

2036519.03

2036514.26

503462.58

503485.47

503505.47

503522.81

503584.29

503558.67

503469.71

503435.39

503323.55

503248.00

503170.66

503151.75

503191.24

503286.47

503345.60

400.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 2

 

7,95

 

 

 

510.000

 

III

Huyện Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL Tân Hương

Xã Tân Hương

7,0

1

2

3

4

5

6

2039625

2039671

2039497

2039287

2039260

2039487

510101

510337

510290

510310

510224

510070

1.000.000

Đất rừng sản xuất (trồng cao su)

2

ĐSL đồi Khe Buông

Xã Đức Lạng

6,0

1

2

3

4.

5

6

2038751

2038761

2038762

2038491

2038422

2038517

509351

509474

509558

509556

509463

509316

500.000

Đất rừng sản xuất

3

ĐSL Rú Râu

Thôn Tân Tiến, xã Đức An

3,0

1

2

3

4

5

6

7

8

2039797

2039672

2039641

2039568

2039524

2039586

2039725

2039759

512492

512552

512470

512477

512381

512358

512376

512415

270.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 3

 

16,0

 

 

 

1.770.000

 

IV

Huyện Hương Khê

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL núi Đồng Bụt

Xã Hà Linh

10,0

1

2

3

4

5

2025806

2026011

2025937

2025745

2025677

526634

526745

527119

527023

526886

1.500.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 1

 

10

 

 

 

1.500.000

 

V

Huyện Kỳ Anh

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL Kỳ Giang

Xã Kỳ Giang

9,8

1

2

3

4

2007847

2007553

2007698

2007968

575801

575458

575314

575494

1.500.000

Đất rừng sản xuất

2

ĐSL Kỳ Văn

Xã Kỳ Văn

7,0

1

2

3

4

5

2003753

2003570

2003469

2003572

2003613

578729

578836

578676

578440

578415

1.000.000

Đất rừng sản xuất

3

ĐSL Kỳ Tân

Xã Kỳ Tân

3,0

1

2

3

4

1994967

1994998

1994834

1994802

580444

580619

580655

580477

500.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 3

 

19,8

 

 

 

2.000.000

 

VI

Huyện Can Lộc

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL Phú Lộc 1

xã Phú Lộc

3,5

1

2

3

4

5

2036490

2036449

2036227

2036323

2036465

515736

515924

515777

515695

515704

500.000

Đất rừng sản xuất

2

ĐSL Phú Lộc 2

Xã Phú Lộc

6,0

1

2

3

4

2036633

2036569

2036243

2036298

515546

515710

515572

515420

900.000

Đất rừng sản xuất

3

ĐSL Phú Lộc 3

Xã Phú Lộc

6,0

1

2

3

4

5

6

2036760

2036630

2036569

2036479

2036382

2036624

515118

515311

515267

515395

515322

515015

900.000

Đất rừng sản xuất

4

ĐSL Thôn Khe Giao

Xã Sơn Lộc

15,0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2027201

2027377

2027395

2027297

2027127

2027264

2027184

2027064

2026920

525067

525209

525529

525695

525631

525393

525339

525491

525390

1.500.000

Đất rừng sản xuất

5

ĐSL đồi Thung Bằng

Xóm Sơn Bình, xã Thượng Lộc

7,0

1

2

3

4

5

2034986

2034897

2034612

2034682

2034835

518261

518395

518265

518080

518100

700.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 5

 

37,5

 

 

 

4.500.000

 

VII

Huyện Thạch Hà

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐSL Bắc Sơn 1

Xã Bắc Sơn

3,5

1

2

3

4

5

2025228

2025336

2025463

2025518

2025312

531159

531049

531103

531246

531230

250.000

Đất rừng sản xuất

2

ĐSL Bắc Sơn 2

Xã Bắc Sơn

3,0

1

2

3

4

5

2025852

2025812

2025720

2025637

2025775

530088

530213

530273

530178

530005

300.000

Đất rừng sản xuất

3

ĐSL Thạch Xuân

Xã Thạch Xuân

7,0

1

2

3

4

5

2021050

2020838

2020760

2020838

2021072

534989

534929

534776

534666

534723

700.000

Đất rừng sản xuất

4

ĐSL Nam Hương 1

Xã Nam Hương

16,6

1

2

3

4

5

6

2019939

2019741

2019394

2019500

2019616

2019785

538263

538432

538231

538043

537943

537932

1.500.000

Đất rừng sản xuất

5

ĐSL Nam Hương 2

Xã Nam Hương

5,9

1

2

3

4

5

2019526

2019519

2019455

2019236

2019317

538386

538573

538663

538450

538330

400.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 6

 

36,0

 

 

 

3.150.000

 

VIII

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐSL Hồng Lộc

Xã Hồng Lộc

30

1

2

3

4

5

2045695

2046169

2046313

2046218

2045637

533228

533314

533529

533909

533619

1.700.000

Đất rừng sản xuất

Tổng: 1

30,0

 

 

 

1.700.000

 

Tổng cộng: 23

173,75

 

 

 

16.360.000

 

TỔNG CỘNG: 28 mỏ

189,08

 

 

 

17.111.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3720/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh khu vực khoáng sản trong Quy hoạch điều chỉnh thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020

  • Số hiệu: 3720/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/11/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/11/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 16/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản