Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3693/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021 TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 79/TTr-STC ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương (theo các biểu số 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68/CK-NSNN và báo cáo thuyết minh đính kèm).

Điều 2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- TT.TU, TT.HĐND, TT.ĐĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- CT, các PCT và Thành viên UBND tỉnh;
- Sở Tài chính, Website tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, Tạo, Km, CV, HCTC, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dành

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Tình hình quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương (NSĐP) năm 2021 tỉnh Bình Dương với kết quả như sau[1]:

I. Thu ngân sách nhà nước:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) từ kinh tế - xã hội là 67.781 tỷ đồng[2], đạt 116% dự toán Thủ tướng Chính phủ (TTCP) giao và đạt 115% dự toán Hội đồng nhân dân (HĐND) tỉnh thông qua, bao gồm:

a. Thu nội địa là 48.396 tỷ đồng[3], đạt 113% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh, một số khoản thu cụ thể như sau:

- 10/16 khoản thu hoàn thành vượt dự toán TTCP và HĐND tỉnh giao:

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý: 2.784 tỷ đồng, đạt 120% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh.

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 15.033 tỷ đồng, đạt 107% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[4].

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: 10.337 tỷ đồng, đạt 122% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[5].

Thu lệ phí trước bạ: 1.207 tỷ đồng, đạt 103% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 70 tỷ đồng, đạt 107% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.

Thuế thu nhập cá nhân: 6.035 tỷ đồng, đạt 110% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước: 2.273 tỷ đồng, đạt 339% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh[6].

Thu khác ngân sách: 1.115 tỷ đồng, đạt 196% dự toán TTCP giao và đạt 188% dự toán HĐND tỉnh.

Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản: 83 tỷ đồng, đạt 137% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế: 845 tỷ đồng, đạt 200% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

- 06/16 khoản thu không đạt dự toán TTCP và HĐND giao:

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý: 1.038 tỷ đồng, đạt 97% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Thu thuế bảo vệ môi trường: 1.759 tỷ đồng, đạt 81% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh thông qua[7].

Thu phí, lệ phí: 358 tỷ đồng, đạt 87% dự toán TTCP và dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Thu tiền sử dụng đất: 3.048 tỷ đồng, đạt 76% dự toán TTCP và HĐND tỉnh[8].

Thu từ từ quỹ đất công ích và hoa lợi khác: 3 tỷ, đạt 47% dự toán TTCP và HĐND tỉnh.

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết: 1.391 tỷ đồng, đạt 86% dự toán HĐND tỉnh[9].

b. Thu từ lĩnh vực xuất, nhập khẩu: 19.385 tỷ đồng, đạt 122% dự toán TTCP và đạt 121% dự toán HĐND tỉnh.

2. Thu ngân sách địa phương được hưởng: 23.839 tỷ đồng[10].

II. Chi ngân sách địa phương: 47.236 tỷ đồng.

1. Chi cân đối ngân sách 35.407 tỷ đồng.

a. Chi đầu tư phát triển: 17.723 tỷ đồng, bao gồm:

- Thực chi 10.017 tỷ đồng, cụ thể:

Chi đầu tư XDCB: 9.942 tỷ đồng, đạt 82% dự toán HĐND tỉnh[11].

Chi trả nợ gốc: 75 tỷ đồng, đạt 97% dự toán HĐND tỉnh.

- Chi chuyển nguồn vốn xây dựng cơ bản (XDCB) 7.706 tỷ đồng.

b. Chi thường xuyên: 17.663 tỷ đồng[12], bao gồm:

- Thực chi 17.256 tỷ đồng, cụ thể một số khoản chi như sau:

Chi các hoạt động kinh tế: 1.487 tỷ đồng, đạt 77% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi bảo vệ môi trường: 758 tỷ đồng, đạt 77% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi giáo dục - đào tạo - dạy nghề: 3.214 tỷ đồng, đạt 72% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi y tế, dân số và gia đình: 2.490 tỷ đồng, đạt 176% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu chi cho công tác phòng chống dịch Covid-19.

Chi khoa học và công nghệ: 16 tỷ đồng, đạt 49% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi văn hóa thông tin: 212 tỷ đồng, đạt 96% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi thể dục thể thao: 125 tỷ đồng, đạt 87% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn: 44 tỷ đồng, đạt 77% so với dự toán HĐND tỉnh thông qua.

Chi bảo đảm xã hội: 5.143 tỷ đồng, đạt 890% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng cao chủ yếu chi cho các chính sách an sinh xã hội trong phòng, chống dịch Covid-19.

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể: 2.204 tỷ đồng, đạt 106% dự toán HĐND tỉnh thông qua, tăng do chi cho công tác phục vụ bầu cử ĐBQH, HĐND các cấp.

Chi khác: 147 tỷ đồng (bao gồm chi hỗ trợ các địa phương khác 5 tỷ đồng), đạt 57% dự toán HĐND tỉnh thông qua.

- Chi chuyển nguồn 407 tỷ đồng.

c. Chi trả nợ lãi vay theo quy định: 16 tỷ đồng.

d. Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 5 tỷ đồng.

2. Chi từ vốn ODA Trung ương bổ sung có mục tiêu (ghi thu ghi chi) cho ngân sách địa phương 38 tỷ đồng.

3. Chi từ nguồn bội chi ngân sách địa phương là 98 tỷ đồng.

4. Chi chuyển nguồn cải cách tiền lương, chuyển nguồn tăng thu, tiết kiệm chi 11.693 tỷ đồng.

III. Kết dư ngân sách:

Kết dư ngân sách địa phương 5.857 tỷ đồng, bao gồm: Kết dư ngân sách cấp tỉnh 2.508 tỷ đồng (tạm ứng cho Ngân hàng chính sách xã hội và các khoản tạm ứng khác), kết dư ngân sách cấp huyện 3.074 tỷ đồng, kết dư ngân sách cấp xã 275 tỷ đồng.

IV. Đánh giá chung:

Năm 2021, với tác động tiêu cực, trực tiếp của dịch bệnh Covid-19 tại tỉnh Bình Dương đã làm cho thu NSNN gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, dưới sự chỉ đạo sâu sát, quyết liệt của Tỉnh ủy, UBND tỉnh Bình Dương cùng với sự nỗ lực của các cấp, các ngành, các địa phương nên thu NSNN năm 2021 đạt vượt dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh thông qua góp phần hoàn thành nhiệm vụ thu, chi NSNN.

Do tác động của đại dịch Covid-19, một số nội dung chi không theo kế hoạch, dự toán, đồng thời một số nội dung chi tăng cao chủ yếu là kinh phí phòng, chống dịch Covid-19, kinh phí phục vụ bầu cử ĐBQH, HĐND các cấp.

Trên đây là báo cáo thuyết minh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021./.

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

28,462,982

52,995,195

186%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

20,248,880

22,821,848

113%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

8,960,000

10,220,134

114%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

11,288,880

12,601,714

112%

2

Thu bổ sung từ NSTW

1,301,354

1,035,134

80%

-

Thu bổ sung cân đối

0

0

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1,301,354

1,035,134

80%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

1,017,000

 

4

Thu kết dư

4,312,748

6,646,964

154%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

2,500,000

21,435,903

857%

B

TỔNG CHI NSĐP

28,744,482

47,235,653

164%

I

Chi cân đối NSĐP

27,138,628

26,329,393

97%

1

Chi đầu tư phát triển

11,930,000

9,995,405

84%

2

Chi thường xuyên

13,396,000

16,313,009

122%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

15,979

21.33%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

100%

5

Dự phòng ngân sách

622,500

0

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,110,228

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1,301,354

964,287

74%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,301,354

964,287

74%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

19,806,125

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

0

5,857,044

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

77,000

74,986

97%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

0

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

77,000

74,986

97%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

204,500

97,502

48%

1

Vay để bù đắp bội chi

204,500

97,502

48%

2

Vay để trả nợ gốc

0

0

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

0

1,670,292

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

A

B

1

2

3

4

5 = 3/1

6 = 4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

65,717,248

20,248,880

95,961,152

52,019,217

146%

257%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

58,700,000

20,248,880

66,763,783

22,821,848

114%

113%

I

Thu nội địa

42,700,000

20,248,880

47,378,989

22,821,341

111%

113%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

1,070,000

392,240

1,037,614

383,297

97%

98%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

730,000

262,800

707,542

254,715

97%

97%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí

0

0

0

0

 

 

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

323,000

116,280

308,834

111,180

96%

96%

1.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

6,000

2,160

5,994

2,158

100%

100%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

0

0

 

 

1.4

Thuế tài nguyên

11,000

11,000

15,244

15,244

139%

139%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

2,320,000

944,000

2,784,241

1,059,660

120%

112%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

960,000

345,600

887,605

319,538

92%

92%

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,040,000

374,400

1,625,384

585,138

156%

156%

2.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

150,000

54,000

181,380

65,112

121%

121%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

513

0

 

 

2.4

Thuế tài nguyên

170,000

170,000

89,872

89,872

53%

53%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

14,112,000

4,834,560

15,033,435

5,156,130

107%

107%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

3,752,000

1,350,720

3,510,349

1,263,726

94%

94%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

8,517,000

3,066,120

9,833,109

3,539,919

115%

115%

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.3

Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1,840,000

414,720

1,687,017

349,525

92%

84%

 

Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

688,000

0

0

0

 

 

3.5

Thuế tài nguyên

3,000

3,000

2,960

2,960

99%

99%

 

Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí

0

0

0

0

 

 

3.6

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngài quốc doanh

8,500,000

3,111,200

10,337,152

3,762,643

122%

121%

4.1

Thuế giá trị gia tăng

4,950,000

1,782,000

4,915,565

1,769,603

99%

99%

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,080,000

1,108,800

5,010,989

1,803,956

163%

163%

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

390,000

140,400

345,720

124,206

89%

88%

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

0

0

703

0

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

80,000

80,000

64,878

64,878

81%

81%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5,500,000

1,980,000

6,035,018

2,172,607

110%

110%

6

Thuế bảo vệ môi trường

2,172,000

290,880

1,758,748

238,765

81%

82%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

808,000

290,880

15,836

5,701

 

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

1,364,000

0

2,592

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

1,174,000

1,174,000

1,206,459

1,206,459

103%

103%

8

Thu phí, lệ phí

414,000

329,000

358,346

281,298

87%

86%

 

- Phí, lệ phí trung ương

0

0

89,137

12,089

 

 

 

- Phí, lệ phí tỉnh

0

0

149,018

149,018

 

 

 

- Phí, lệ phí huyện

0

0

108,484

108,484

 

 

 

- Phí, lệ phí xã phường

0

0

11,707

11,707

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

65,000

65,000

69,409

69,409

107%

107%

11

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

670,000

670,000

2,273,214

2,273,214

339%

339%

12

Tiền sử dụng đất

4,000,000

4,000,000

3,048,393

3,048,393

76%

76%

13

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

0

0

863

863

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1,620,000

1,620,000

1,390,579

1,390,579

86%

86%

 

- Thuế giá trị gia tăng

0

0

339,976

339,976

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

0

121,639

121,639

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

0

0

478,341

478,341

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

450,622

450,622

 

 

 

- Thu khác

0

0

1

1

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

60,000

60,000

82,479

78,826

137%

131%

16

Thu khác ngân sách

593,000

348,000

1,115,160

852,390

188%

245%

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

7,000

7,000

3,271

3,271

 

 

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

423,000

423,000

844,608

843,537

200%

199%

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất khẩu

16,000,000

0

19,384,794

507

121%

 

1

Thuế xuất khẩu

83,000

0

83,223

0

100%

 

2

Thuế nhập khẩu

2,165,000

0

2,223,844

0

103%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

126,000

0

196,311

0

156%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

25,000

0

26,679

0

107%

 

5

Thuế giá trị gia tàng thu từ hàng hóa nhập khẩu

13,502,000

0

16,773,690

0

124%

 

6

Thu khác

99,000

0

81,047

507

 

 

IV

Thu viện trợ

0

0

0

0

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

1,017,000

1,017,000

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

4,312,748

0

6,646,964

6,646,964

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

2,500,000

0

21,435,903

21,435,903

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

BAO GM

QUYẾT TOÁN

BAO GỒM

SO SÁNH (%)

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

NSĐP

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

28,439,982

17,085,726

11,354,256

47,099,805

28,560,214

18,539,591

166%

161%

163%

A

CHI CÂN ĐI NSĐP

27,138,628

16,590,791

10,547,837

26,329,393

10,761,805

15,567,588

97%

65%

148%

I

Chi đầu tư phát triển

11,930,000

10,247,000

1,683,000

9,995,405

7,712,514

2,282,891

84%

75%

136%

1

Chi đầu tư cho các dự án

11,833,000

10,150,000

1,683,000

9,920,419

7,637,528

2,282,891

84%

75%

136%

 

Trong đó chia theo lĩnh vực:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,342,050

1,342,050

0

1,413,939

1,268,095

145,844

105%

94%

 

-

Chi khoa học và công nghệ

400

400

0

31

31

0

 

 

 

 

Trong đó chia theo nguồn vốn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

0

0

0

0

0

0

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,695,000

1,695,000

0

1,267,482

1,267,482

0

75%

75%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

20,000

0

0

 

0

0%

0%

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Chi thường xuyên

13,396,000

4,807,000

8,589,000

16,313,009

3,028,312

13,284,697

122%

63%

155%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

4,467,002

1,490,245

2,976,757

3,213,855

564,057

2,649,798

72%

38%

89%

2

Chi khoa học và công nghệ

33,174

27,959

5,215

16,243

11,841

4,402

49%

42%

84%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

74,900

0

15,979

15,979

0

21.33%

21.33%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

0

5,000

5,000

0

100%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

622,500

350,000

272,500

0

0

0

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,110,228

1,106,891

3,337

0

0

0

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1,301,354

494,935

806,419

964,287

159,208

805,079

74%

32%

100%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

0

0

0

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1,301,354

494,935

806,419

964,287

159,208

805,079

74%

32%

100%

1

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế vùng - Dự án, mục tiêu khác

352,090

352,090

0

21,087

21,087

0

6%

6%

 

2

Kinh phí bầu cử

26,583

0

26,583

26,583

0

26,583

100%

 

 

3

Kinh phí phòng chống dịch

806,000

33,612

772,388

806,000

33,612

772,388

100%

100%

 

4

Kinh phí hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật

217

217

0

0

0

0

0%

0%

 

5

Kinh phí hỗ trợ Hội Nhà báo

80

80

0

0

0

0

0%

0%

 

6

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

48,895

41,447

7,448

43,128

37,020

6,108

88%

89%

 

7

Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ

67,489

67,489

0

67,489

67,489

0

100%

100%

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

0

0

19,806,125

17,639,201

2,166,924

 

 

 

 

Biểu số 65/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

22,666,418

38,761,614

171%

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5,580,692

10,201,400

183%

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

17,085,726

10,921,013

64%

 

Trong đó:

 

 

 

I

Chi đầu tư phát triển

10,599,090

7,733,601

73%

1

Chi đầu tư cho các dự án

10,502,090

7,658,615

73%

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,342,050

1,268,095

94%

1.2

Chi khoa học và công nghệ

400

31

8%

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

945,350

581,231

61%

1.4

Chi văn hóa thông tin

202,950

150,340

74%

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

62,600

92,748

148%

1.6

Chi thể dục thể thao

59,800

5,080

8%

1.7

Chi bảo vệ môi trường

259,000

233,230

90%

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

7,184,340

4,953,506

69%

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

257,580

255,756

99%

1.10

Chi bảo đảm xã hội

50,000

32

0%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

20,000

0

0%

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

0

 

II

Chi thường xuyên

4,949,845

3,166,433

64%

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1,490,245

564,057

38%

2

Chi khoa học và công nghệ

27,959

11,841

42%

3

Chi y tế, dân số và gia đình

151,957

984,711

648%

4

Chi văn hóa thông tin

98,424

75,631

77%

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

1,875

 

6

Chi thể dục thể thao

111,052

91,502

82%

7

Chi bảo vệ môi trường

157,176

115,637

74%

8

Chi các hoạt động kinh tế

532,705

406,288

76%

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

587,015

453,353

77%

10

Chi bảo đảm xã hội

190,899

179,779

94%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

74,900

15,979

21%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

5,000

5,000

100%

V

Dự phòng ngân sách

350,000

0

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1,106,891

0

0%

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

17,639,201

 

 

Biểu số 66/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI TRẢ NỢ LÃI DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠN G VAY

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠN G VAY

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

TỔNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

TNG S

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=8/1

19=9/2

20=10/3

21=12/4

22=17/6

 

TNG SỐ

16,788,056

10,483,660

4,691,124

5,000

74,900

1,183,372

350,000

34,500,142

7,869,449

3,166,433

15,979

5,000

0

0

0

17,639,201

5,804,080

206%

75%

67%

100%

490%

I

CÁC CQ, TCHỨC

13,970,893

10,386,660

3,584,233

0

0

0

0

10,960,896

7,794,463

3,166,433

0

0

0

0

0

0

0

78%

75%

88%

 

 

1

Văn phòng ĐĐBQH và HĐND tỉnh

17,310

0

17,310

0

0

0

0

14.364

0

14,364

0

0

0

0

0

0

0

83%

 

83%

 

 

2

Văn phòng Đoàn ĐB Quốc hội

943

0

943

0

0

0

0

28

0

28

0

0

0

0

0

0

0

3%

 

3%

 

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

138,157

200

137,957

0

0

0

0

113,146

0

113,146

0

0

0

0

0

0

0

82%

 

82%

 

 

4

Sở Ngoại vụ

8,508

0

8,508

0

0

0

0

7,266

0

7,266

0

0

0

0

0

0

0

85%

 

85%

 

 

5

Sở Kế hoạch- Đầu tư

37,129

20,000

17,129

0

0

0

0

12,452

0

12,452

0

0

0

0

0

0

0

34%

 

73%

 

 

6

Sở Tài chính

14,026

0

14,026

0

0

0

0

12,496

0

12,4%

0

0

0

0

0

0

0

89%

 

89%

 

 

7

Thanh tra tỉnh

12,871

0

12,871

0

0

0

0

11,650

0

11,650

0

0

0

0

0

0

0

91%

 

91%

 

 

8

Trường Chính trị

12,297

0

12,297

0

0

0

0

6,215

48

6,167

0

0

0

0

0

0

0

51%

 

50%

 

 

9

Trường Đại học Thủ Dầu Một

99,580

500

99,080

0

0

0

0

50,096

0

50,0%

0

0

0

0

0

0

0

50%

 

51%

 

 

10

Trường CĐ nghề Việt Nam- Singgapore

37,208

3,000

34,208

0

0

0

0

25,969

0

25,969

0

0

0

0

0

0

0

70%

 

76%

 

 

11

Trường Cao đẳng Y tế

2,470

0

2,470

0

0

0

0

110

0

110

0

0

0

0

0

0

0

4%

 

4%

 

 

12

Trường CĐ nghề Việt Nam-Hàn Quốc

28,559

3,000

25,559

0

0

0

0

20,226

1,766

18,460

0

0

0

0

0

0

0

71%

59%

72%

 

 

13

Ban An toàn Giao thông

13,261

0

13,261

0

0

0

0

6,074

0

6,074

0

0

0

0

0

0

0

46%

 

46%

 

 

14

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

690

0

690

0

0

0

0

583

0

583

0

0

0

0

0

0

0

84%

 

84%

 

 

15

Ban Bảo vệ Chăm sóc SK Cán bộ

15,474

0

15,474

0

0

0

0

8,942

32

8,910

0

0

0

0

0

0

0

58%

 

S8%

 

 

16

Quỹ Phát triển KHCN

7,397

0

7,397

0

0

0

0

2,569

0

2.569

0

0

0

0

0

0

0

35%

 

35%

 

 

17

Viện Quy hoạch PT đô thị Bình Dương

3,260

0

3,260

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

18

BQL DA Đầu tư XD tỉnh

1,107,710

1,106,365

1,345

0

0

0

0

676,833

676,833

0

0

0

0

0

0

0

0

61%

61%

 

 

 

19

Sở Nông nghiệp - Phát triển nông thôn

85,524

0

85,524

0

0

0

0

50,731

0

50,731

0

0

0

0

0

0

0

59%

 

59%

 

 

20

Ban Quản lý rừng phòng hộ núi cậu Dầu Tiếng

1,000

1,000

0

0

0

0

0

356

356

0

0

0

0

0

0

0

0

36%

36%

 

 

 

21

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT

454,325

453,010

1,315

0

0

0

0

456,367

455,968

399

0

0

0

0

0

0

0

100%

101%

30%

 

 

22

Sở Tư Pháp

11,743

100

11,643

0

0

0

0

9,129

0

9,129

0

0

0

0

0

0

0

78%

 

78%

 

 

23

Sở Khoa học và Công nghệ

25,445

400

25,045

0

0

0

0

10,429

31

10,398

0

0

0

0

0

0

0

41%

8%

42%

 

 

24

Sở Công thương

40,156

0

40,156

0

0

0

0

34,227

0

34,227

0

0

0

0

0

0

0

85%

 

85%

 

 

25

Sở Xây dựng

22,015

400

21,615

0

0

0

0

41,620

0

41,620

0

0

0

0

0

0

0

189%

 

193%

 

 

26

Sở Giao thông- Vận tải

44,237

0

44,237

0

0

0

0

54,227

0

54,227

0

0

0

0

0

0

0

123%

 

123%

 

 

27

Sở Giao thòng - Vận tải (Xe buýt)

2,000

0

2,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

28

Thư viện tỉnh

500

500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

29

Quỹ Bảo trì đường bộ

182,989

0

182,989

0

0

0

0

142,283

0

142,283

0

0

0

0

0

0

0

78%

 

78%

 

 

30

Sở Giáo dục- Đào tạo

1,265,827

0

1,265,827

0

0

0

0

420,481

0

420,481

0

0

0

0

0

0

0

33%

 

33%

 

 

31

Bảo hiểm Y tế HS, SV

26,552

0

26,552

0

0

0

0

18,541

0

18,541

0

0

0

0

0

0

0

70%

 

70%

 

 

32

Sở Y tế

134,855

0

134,855

0

0

0

0

986,530

0

986,530

0

0

0

0

0

0

0

732%

 

732%

 

 

33

Quỹ Khám chữa bệnh cho người nghèo

4,000

0

4,000

0

0

0

0

2,135

0

2,135

0

0

0

0

0

0

0

53%

 

53%

 

 

34

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

319,158

60,000

259,158

0

0

0

0

249,749

28,902

220,847

0

0

0

0

0

0

0

78%

48%

85%

 

 

35

Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch

342,798

116,100

226,698

0

0

0

0

243,929

63,011

180,918

0

0

0

0

0

0

0

71%

54%

80%

 

 

36

Sở Tài nguyên - Môi trường

132,480

600

131,880

0

0

0

0

91,618

0

91,618

0

0

0

0

0

0

0

69%

 

69%

 

 

37

Quỹ Bảo vệ Môi trường

25,000

0

25,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

38

Sở Thông tin - Truyền thông

84,438

26,500

57,938

0

0

0

0

90,511

48,008

42,503

0

0

0

0

0

0

0

107%

181%

73%

 

 

39

Sở Nội vụ

103,257

35,600

67,657

0

0

0

0

101,594

58,910

42,684

0

0

0

0

0

0

0

98%

165%

63%

 

 

40

Đài Phát thanh - Truyền hình

62,600

62,600

0

0

0

0

0

94,623

92,748

1,875

0

0

0

0

0

0

0

151%

148%

 

 

 

41

Cục Quản lý thị trường

229

0

229

0

0

0

0

130

0

130

0

0

0

0

0

0

0

57%

 

57%

 

 

42

Ban Quản lý Khu công nghiệp

11,740

0

11,740

0

0

0

0

9,361

0

9,361

0

0

0

0

0

0

0

80%

 

80%

 

 

42

Ban quản lý DA chuyên ngành nước thải tỉnh

534,976

455,950

79,026

0

0

0

0

464,122

392,999

71,123

0

0

0

0

0

0

0

87%

86%

90%

 

 

 

- Nguồn vn NSNN

390,326

311,300

79,026

0

0

0

0

328,274

257,151

71,123

0

0

0

0

0

0

0

84%

83%

90%

 

 

 

- Nguồn 53 (vốn ngoài ngước-ODA)

40,109

40,109

0

0

0

0

0

38,346

38,346

0

0

0

0

0

0

0

0

96%

96%

 

 

 

 

- Nguồn 54 (nguồn bội chi NSĐP)

104,541

104,541

0

0

0

0

0

97,502

97,502

0

0

0

0

0

0

0

0

93%

93%

 

 

 

43

Ban QLDA ĐTXD giao thông

1,894,840

1,894,840

0

0

0

0

0

959,144

959,144

0

0

0

0

0

0

0

0

51%

51%

 

 

 

44

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

9,455

0

9,455

0

0

0

0

7,969

0

7,969

0

0

0

0

0

0

0

84%

 

84%

 

 

45

Tỉnh Đoàn

34,183

0

34,183

0

0

0

0

30,029

0

30,029

0

0

0

0

0

0

0

88%

 

88%

 

 

46

Hội Liên hiệp Phụ nữ

9,764

0

9,764

0

0

0

0

6,704

0

6,704

0

0

0

0

0

0

0

69%

 

69%

 

 

47

Hội Nông dân

9,081

0

9,081

0

0

0

0

4,993

0

4.993

0

0

0

0

0

0

0

55%

 

55%

 

 

48

Hội Cựu Chiến binh

3,394

0

3,394

0

0

0

0

2,209

0

2,209

0

0

0

0

0

0

0

65%

 

65%

 

 

49

Hội Chữ thập đỏ

3,940

0

3,940

0

0

0

0

2,115

0

2,115

0

0

0

0

0

0

0

54%

 

54%

 

 

50

Hội Văn học Nghệ thuật

6,802

0

6,802

0

0

0

0

2,776

0

2,776

0

0

0

0

0

0

0

41%

 

41%

 

 

51

Hội Đông Y

767

0

767

0

0

0

0

648

0

648

0

0

0

0

0

0

0

84%

 

84%

 

 

52

Hội Người mù

1,265

0

1,265

0

0

0

0

911

0

911

0

0

0

0

0

0

0

72%

 

72%

 

 

53

Câu lạc bộ Hưu trí

1,393

0

1,393

0

0

0

0

1,091

0

1,091

0

0

0

0

0

0

0

78%

 

78%

 

 

54

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

1,024

0

1,024

0

0

0

0

787

0

787

0

0

0

0

0

0

0

77%

 

77%

 

 

55

Hội Liên hiệp các hội KHKT

2,726

0

2,726

0

0

0

0

2,154

0

2,154

0

0

0

0

0

0

0

79%

 

79%

 

 

56

Hội Người cao tuổi

610

0

610

0

0

0

0

347

0

347

0

0

0

0

0

0

0

57%

 

57%

 

 

57

Liên minh các Hợp tác xã

2,710

0

2,710

0

0

0

0

1,642

0

1,642

0

0

0

0

0

0

0

61%

 

61%

 

 

58

UBND TP Dĩ An

814,085

814,085

0

0

0

0

0

508,938

508,938

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

63%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

772,075

772,075

0

0

0

0

0

487,851

487,851

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

63%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

42,010

42,010

0

0

0

0

0

21,087

21,087

0

0

0

0

0

0

0

0

50%

50%

 

 

 

59

UBND huyện Phú Giáo

743,225

743,225

0

0

0

0

0

242,154

242,154

0

0

0

0

0

0

0

0

33%

33%

 

 

 

 

- Nguồn NSĐP

693,225

693,225

0

0

0

0

0

242,154

242,154

0

0

0

0

0

0

0

0

35%

35%

 

 

 

 

- Nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu

50,000

50,000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

60

UBND TP Thuận An

1,252,420

1,252,420

0

0

0

0

0

785,743

785,743

0

0

0

0

0

0

0

0

63%

63%

 

 

 

61

UBND TX Bến Cát

300,780

300,780

0

0

0

0

0

366,990

366,990

0

0

0

0

0

0

0

0

122%

122%

 

 

 

62

UBND huyện Bàu Bàng

439,780

439,780

0

0

0

0

0

416,175

416,175

0

0

0

0

0

0

0

0

95%

95%

 

 

 

63

UBND huyện Dầu Tiếng

641,450

641,450

0

0

0

0

0

377,635

377,635

0

0

0

0

0

0

0

0

59%

59%

 

 

 

64

UBND TP Thủ Dầu Một

1,079,550

1,079,550

0

0

0

0

0

1,415,853

1,415,853

0

0

0

0

0

0

0

0

131%

131%

 

 

 

65

UBND TX Tân Uyên

196,390

196,390

0

0

0

0

0

224,615

224,615

0

0

0

0

0

0

0

0

114%

114%

 

 

 

66

UBND huyện Bắc Tân Uyên

481,780

481,780

0

0

0

0

0

542,643

542,643

0

0

0

0

0

0

0

0

113%

113%

 

 

 

67

BVĐK tỉnh

15,000

15,000

0

0

0

0

0

7,221

7,221

0

0

0

0

0

0

0

0

48%

48%

 

 

 

68

BV Phục hồi chức năng

700

700

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

69

Trung tâm đầu tư, khai thác TL và nước sạch nông thôn

51,850

51,850

0

0

0

0

0

20,515

20,515

0

0

0

0

0

0

0

0

40%

40%

 

 

 

70

TT Kiểm nghiệm tỉnh BD

16,000

16,000

0

0

0

0

0

72

72

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

71

Liên đoàn Lao động tỉnh

15,100

15,100

0

0

0

0

0

43,498

43,498

0

0

0

0

0

0

0

0

288%

288%

 

 

 

72

Hội Nhà báo (NSTW BSMT)

80

0

80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

73

Khối Đảng (Tỉnh ủy)

99,167

100

99,067

0

0

0

0

90,022

0

90,022

0

0

0

0

0

0

0

91%

 

91%

 

 

74

Các đơn vị khác (bao gồm chi hỗ trợ các ĐP khác)

59,479

0

59,479

0

0

0

0

21,853

0

21,853

0

0

0

0

0

0

0

37%

 

37%

 

 

 

Biểu số 67/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đi

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

Tổng số

Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13=7/1

14=8/2

15=9/3

16=10/4

17=11/5

18=12/6

 

TNG S

10,448,252

4,397,320

6,050,932

144,000

5,906,932

0

10,201,400

4,397,320

5,804,080

144,000

5,660,080

0

98%

100%

96%

100%

96%

 

1

TP Thủ Dầu Một

781,177

530,622

250,555

0

250,555

0

756,565

530,622

225,943

0

225,943

0

97%

100%

90%

 

90%

 

2

TP Thuận An

2,138,193

195,991

1,942,202

0

1,942,202

0

2,135,806

195,991

1,939,815

0

1,939,815

0

100%

 

100%

 

100%

 

3

TP Dĩ An

1,318,726

237,803

1,080,923

0

1,080,923

0

1,264,872

237,803

1,027,069

0

1,027,069

0

96%

 

95%

 

95%

 

4

Thị xã Tân Uyên

2,039,098

532,464

1,506,634

5,000

1,501,634

0

1,998,144

532,464

1,465,680

5,000

1,460,680

0

98%

100%

97%

100%

97%

 

5

Thị xã Bến Cát

1,005,981

418,105

587,876

3,000

584,876

0

939,606

418,105

521,501

3,000

518,501

0

93%

100%

89%

100%

89%

 

6

Huyện Phú Giáo

936,498

802,247

134,251

1,000

133,251

0

914,731

802,247

112,484

1,000

111,484

0

98%

100%

84%

100%

84%

 

7

Huyện Dầu Tiếng

1,063,138

722,381

340,757

133,000

207,757

0

1,063,138

722,381

340,757

133,000

207,757

0

100%

100%

100%

100%

100%

 

8

Huyện Bàu Bàng

643,557

516,820

126,737

1,000

125,737

0

623,422

516,820

106,602

1,000

105,602

0

97%

100%

84%

100%

84%

 

9

Huyện Bắc Tân Uyên

521,884

440,887

80,997

1,000

79,997

0

505,116

440,887

64,229

1,000

63,229

0

97%

100%

79%

100%

79%

 

 

Biểu số 68/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021 (KHÔNG PHÁT SINH)

(Kèm theo Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng s

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia…

Tng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5=6 7

6

7

8=9 12

9=10 11

10

11

12=13 14

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TNG SỐ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp tnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Cơ quan A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Tổ chức B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Ngân sách huyện

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

1

Huyện A

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

2

Quận B

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

3

Thành phố C

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

4

Thị xã D

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 



[1] Các số liệu trong báo cáo đã được làm tròn số đến đơn vị tỷ đồng.

[2] Trong tổng thu NSNN từ kinh tế - xã hội đã bao gồm nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 1.017 tỷ đồng, nếu loại trừ thì chỉ đạt 114% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.

[3] Trong thu nội địa đã bao gồm: nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 1.017 tỷ đồng, nếu loại trừ thì chỉ đạt 111% dự toán TTCP giao và dự toán HĐND tỉnh.

[4] Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đạt vượt dự toán: do thuế giá trị gia tăng của một số doanh nghiệp cùng kỳ năm trước gia hạn nhưng kỳ này không còn gia hạn, thuế thu nhập doanh nghiệp tăng do các doanh nghiệp nộp chênh lệch quyết toán năm 2020 so cùng kỳ chênh lệch quyết toán năm 2019 gia hạn, thuế tiêu thụ đặc biệt tăng do sản lượng tiêu thụ của công ty bia và công ty ô tô tăng cao. Ngoài ra, Công ty TNHH Kỹ nghệ gỗ Hoa Net nộp theo kết luận của Kiểm toán nhà nước là 93 tỷ đồng.

[5] Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh đạt vượt dự toán: do một số doanh nghiệp kinh doanh thực phẩm thuốc chữa bệnh, khẩu trang, găng tay phục vụ công tác phòng, chống dịch nên nộp thuế giá trị gia tăng cao như Công ty VRG Khải Hoàn, Công ty Găng tay Việt. Một số doanh nghiệp khác do năm 2020 chưa nộp thuế gia hạn theo Nghị định số 41/NĐ-CP nên sang năm 2021 nộp cho Công ty Cổ phần Đầu tư kinh doanh bất động sản Hà An Công ty cổ phần Nutifood, Công ty cổ phần Đầu tư Thái Bình.

[6] Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước tăng khá là do Tổng công ty đầu tư phát triển - CTCP Becamex nộp 1.567 tỷ đồng theo kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (số thu 2.273 tỷ đồng đã bao gồm cả số thu tiền thuê đất, thuê mặt nước từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài là 146 tỷ đồng).

[7] Thu thuế bảo vệ môi trường đạt thấp so với dự toán: do ảnh hưởng của dịch nên sản lượng tiêu thụ xăng dầu giảm, mặt khác Tổng công ty Thanh Lễ gặp khó khăn nên còn nợ thuế bảo vệ môi trường.

[8] Thu tiền sử dụng đất đạt thấp so dự toán: Mặc dù Tổng công ty xuất nhập khẩu 3/2 đã nộp trên 300 tỷ đồng nhưng do từ ngày 01/3/2021 không còn nguồn thu nợ về tiền sử dụng đất (theo Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 của Chính phủ).

[9] Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết đạt thấp so với dự toán: do tháng 7,8 thực hiện giản cách xã hội theo chỉ thị 16 Chính phủ người dân không ra ngoài khi không cần thiết.

[10] Trong thu ngân sách địa phương được hưởng đã bao gồm nguồn thu từ Quỹ dự trữ tài chính là 1.017 tỷ đồng.

[11] Chi đầu tư XDCB không đạt dự toán do một số nguyên nhân sau: Trình tự, thủ tục trong đầu tư công từ khâu chuẩn bị đầu tư đến thanh quyết toán công trình và quy trình, thủ tục thực hiện công tác đền bù, giải phóng mặt bằng,... quy định chặt chẽ nhưng còn chồng chéo, phức tạp và mất nhiều thời gian, đặc biệt ở khâu chuẩn bị đầu tư dẫn đến các dự án trọng điểm, bố trí vốn lớn triển khai còn chậm, giải ngân thấp.

Nhiều dự án không thể tổ chức thực hiện hoặc tiến độ thực hiện chậm hơn so với kế hoạch do phải thực hiện giãn cách xã hội vì dịch bệnh và thực hiện nghiêm Chỉ thị 16/CT-TTg ngày 31/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch Covid-19. Công tác chuẩn bị đầu tư dự án chưa tốt dẫn đến một số phải điều chỉnh dự toán. Công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng thường kéo dài so với dự kiến.

[12] Chi thường xuyên tăng cao: chủ yếu tăng để chi các chính sách an sinh xã hội, chi công tác phòng, chống dịch Covid-19, kinh phí chi phục vụ bầu cử ĐBQH, HĐND các cấp.

Một số khoản chi thường xuyên không đạt dự toán do: Tiết kiệm 10% kinh phí chi thường xuyên để dành nguồn cải cách tiền lương: tiết kiệm theo Công văn số 6299/BTC-NSNN (tiết kiệm lần 1) và theo Nghị quyết số 86/NQ-CP (tiết kiệm lần 2) để có nguồn phục vụ phòng chống dịch Covid-19 và một số nội dung không thực hiện kịp phải chuyển nguồn sang năm sau thực hiện; một số nội dung không thực hiện và một số nội dung không nằm trong nội dung chuyển nguồn phải hủy dự toán.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3693/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 3693/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Nguyễn Văn Dành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản