Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 367/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1027/TTr-SNNPTNT ngày 22/4/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 847/HCSN ngày 13/4/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, cụ thể như sau:

1. Kế hoạch thu tổng số:

24.459.037.643 đồng

a) Thu trong năm 2021:

10.891.195.270 đồng

- Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam:

3.009.788.270 đồng

- Thu nội tỉnh:

7.881.407.000 đồng

b) Nguồn thu từ các năm trước chuyển sang:

13.567.842.373 đồng

b1) Nguồn còn phải chi trả cho chủ rừng:

6.987.227.059 đồng

b2) Nguồn thu DVMTR năm 2011 - 2014:

6.230.052.906 đồng

- Nguồn lập đề án chi trả DVMTR:

727.813.334 đồng

- Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả DVMTR thấp:

3.577.000.000 đồng

- Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được giao khoán bảo vệ rừng ổn định lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn:

1.925.239.572 đồng

- Nguồn cải cách tiền lương:

350.382.408 đồng

- Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu:

180.000 đồng

2. Kế hoạch chi tổng số:

13.723.305.015 đồng

a) Chi hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh:

1.089.119.527 đồng

b) Trích dự phòng (5% số tiền thực thu trong năm:

544.559.764 đồng

(Kinh phí dự phòng đã được phê duyệt trong năm chưa thực hiện hoặc chưa sử dụng hết, chuyển trả cho bên cung ứng dịch vụ môi trường rừng).

c) Chi trả cho bên cung ứng DVMTR:

10.678.905.415 đồng

- Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2020 (Khi có kết quả xác định diện tích rừng được chi trả DVMTR của năm 2020):

4.500.764.342 đồng

- Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2021:

6.178.141.073 đồng

d) Chi hỗ trợ trồng cây phân tán:

526.726.975 đồng

đ) Chi tổ chức tập huấn, tuyên truyền, phổ biến pháp luật:

156.180.000 đồng

e) Chi từ nguồn DVMTR năm 2011 - 2014:

727.813.334 đồng

- Lập đề án xác định giá trị DVMTR lưu vực thủy điện ĐăkBa:

308.547.334 đồng

- Lập đề án xác định giá trị DVMTR lưu vực thủy điện Sông Liên:

419.266.000 đồng

3. Chuyển nguồn sang năm 2022:

10.735.732.628 đồng

a) Nguồn chi cho chủ rừng:

4.882.930.648 đồng

b) Nguồn DVMTR năm 2011 - 2014:

5.502.239.572 đồng

c) Nguồn cải cách tiền lương:

350.382.408 đồng

d) Nguồn bán hồ sơ mời thầu:

180.000 đồng

(Chi tiết có phụ lục 01, 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chỉ đạo Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thực hiện chế độ quản lý tài chính thu, chi tiền DVMTR theo đúng quy định tại Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ; căn cứ số tiền thực thu trong năm thực hiện trích kinh phí hoạt động của bộ máy Quỹ, dự phòng, chi trả tiền DVMTR đúng tiêu chuẩn, định mức, đối tượng và quản lý, sử dụng đúng quy định; việc trích lập và sử dụng các quỹ thực hiện theo đúng chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.

- Giao các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo dõi, kiểm tra, hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh triển khai thực hiện theo quy định của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NN), CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNph160.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH THU, CHI TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG - NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. CĂN CỨ LẬP KẾ HOẠCH THU, CHI

- Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

- Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác; Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ;

- Căn cứ Công văn số 321/TTg-KTTH ngày 01/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng nguồn kinh phí dịch vụ môi trường rừng năm 2011-2014 của tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 928/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh phê duyệt nội dung, kinh phí sử dụng dịch vụ môi trường rừng năm 2011-2014;

- Căn cứ Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành chế độ kế toán hành chính sự nghiệp;

- Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 277/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 về việc phê duyệt kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2020; số 1270/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 về việc Phương án sử dụng tiền dịch vụ môi trường rừng không xác định hoặc chưa xác định đối tượng nhận tiền dịch vụ môi trường rừng.

- Căn cứ số tiền DVMTR đã chi trả cho bên cung ứng DVMTR trong năm 2020.

- Căn cứ các Bản đăng ký kế hoạch nộp tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2021 của các đơn vị sử dụng DVMTR; Công văn số 208/VNFF-BĐH ngày 13/11/2020 cả Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến năm 2021.

- Căn cứ Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐQLQ ngày 16/03/2021 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh thông qua kế hoạch thu, chi năm 2021 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi;

II. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI

STT

Nội dung

Số tiền (đồng)

Chi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

I

Kế hoạch thu

24.459.037.643

 

A

Thu trong năm 2021

10.891.195.270

 

1

Thu điều phối từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

3.009.788.270

 

2

Thu nội tỉnh

7.881.407.000

 

B

Nguồn của các năm trước chuyển sang

13.567.842.373

 

1

Nguồn chi trả cho chủ rừng

6.987.227.059

 

2

Nguồn DVMTR năm 2011-2014

6.230.052.906

 

-

Nguồn lập đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng

727.813.334

 

-

Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng

3.577.000.000

 

-

Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định lâu dài trong trường hợp thiên tai, khô hạn

1.925.239.572

Nguồn DVMTR năm 2011 còn lại của Công ty TNHH XD-thủy điện Cà Đú nộp trả, Nguồn còn lại của công trình Trạm quản lý bảo vệ rừng, và mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác quản lý bảo vệ rừng

3

Nguồn cải cách tiền lương

350.382.408

 

4

Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu

180.000

 

II

Kế hoạch chi trong năm 2021

13.723.305.015

 

1

Chi hoạt động của Quỹ Bão vệ và Phát triển rừng tỉnh

1.089.119.527

 

 

Chi quản lý từ nguồn thu trong năm 2021 được trích để lại 10%

1.089.119.527

 

2

Trích dự phòng 2021 (5% số tiền thực thu trong năm 2021)

544.559.764

 

3

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR

10.678.905.415

 

3.1

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (phần còn lại năm 2020)

4.500.764.342

 

+

Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện các năm trước chuyển sang (chi sau khi có kết quả nghiệm thu diện tích cung ứng DVMTR năm 2020)

4.372.508.354

 

+

Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2020

128.255.988

 

3.2.

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR diện tích rừng cung ứng DVMTR năm 2021

6.178.141.072,6

 

+

Nguồn thu từ các nhà máy thủy điện năm 2021

5.266.077.180

 

+

Nguồn thu từ các các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2021

494.651.100

 

+

Nguồn thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018-2019-2020 sử dụng để điều tiết bổ sung chi trả cho các diện tích có đơn giá dưới 400.000 đồng/ha năm 2021

417.412.792

 

4

Hỗ trợ trồng cây phân tán

526.726.975

Nguồn tiền DVMTR thu từ các cơ sở sản xuất nước sạch năm 2018 - 2020

5

Tổ chức tập huấn, tuyên truyền, phổ biến pháp luật

156.180.000

6

Chi từ nguồn DVMTR 2011-2014

727.813.334

 

+

Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện ĐăkBa

308.547.334

Theo Quyết định 928/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi

+

Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Sông Liên

419.266.000

III

Chuyển nguồn sang năm 2022

10.735.732.628

 

1

Nguồn chi trả cho chủ rừng

4.882.930.648

 

-

Nguồn DVMTR còn lại thu trong năm 2021

3.496.787.699

 

-

Nguồn DVMTR còn lại của các năm trước

1.386.142.949

 

2

Nguồn DVMTR năm 2011-2014

5.502.239.572

 

-

Nguồn hỗ trợ chi trả bổ sung cho các chủ rừng tại các lưu vực thủy điện có đơn giá chi trả dịch vụ môi trường rừng

3.577.000.000

 

-

Nguồn dự phòng để hỗ trợ cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn được gia, khoán bảo vệ rừng ổn định lâu

1.925.239.572

 

3

Nguồn cải cách tiền lương

350.382.408

 

4

Nguồn thu từ bán hồ sơ mời thầu

180.000

 

III. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU

A Nguồn thu các năm trước chuyển sang

ĐVT: Đồng

STT

Bên sử dụng DVMTR

Nguồn thu của các đơn vị phải trả dịch vụ MTR chưa chi trả cho chủ rừng

Nguồn DVMTR năm 2011-2014

Nguồn cải cách tiền lương

Nguồn thu bán hồ sơ mời thầu

Tổng

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

4.419.029.579

6.230.052.906

350.382.408

180.000

13.567.842.373

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân

1.177.997.640

2

Công ty cổ phần thủy điện Nước Trong

154.991.689

3

Công ty cổ phần HP

281.670.966

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú

0

5

Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng

94.155.480

6

Công ty TNHH một thành viên SOVICO Quảng Ngãi

1.239.340.194

7

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT

46.521.225

8

Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh

1.424.352.385

9

Công ty cổ phần thủy điện Định Bình

0

10

Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn

0

11

Công ty cổ phần thủy điện Văn Phong

0

12

Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi

0

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

2.568.197.480

1

Nhà máy Nước khoáng Thạch Bích

11.925.043

2

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi

1.369.478.111

3

Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất

958.673.223

4

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

169.255.466

5

Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn

3.737.734

6

Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi

55.127.903

Tổng cộng

6.987.227.059

6.230.052.906

350.382.408

180.000

13.567.842.373

B Nguồn thu trong năm 2021

TT

Bên sử dụng DVMTR

Đơn vị

Sản lượng/doanh thu

Mức chi trả (đồng)

Thành tiền (đồng)

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6=4*5]

[7]

1

Cơ sở sản xuất thy điện

KWh

272.830.608

 

9.821.901.883

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân

KWh

48.500.000

36

1.746.000.000

 

2

Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong

KWh

51.000.000

36

1.836.000.000

 

3

Công ty cổ phần HP

KWh

9.500.000

36

342.000.000

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú

KWh

8.200.000

36

295.200.000

 

5

Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng

KWh

3.764.000

36

135.504.000

 

6

Công ty TNHH một thành viên SOVICO Quảng Ngãi

KWh

41.666.667

36

1.500.000.000

 

7

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT

KWh

2.982.000

36

107.352.000

Chưa chi trong năm 2021 do chưa lập đề án

8

Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng

KWh

24.000.000

36

864.000.000

9

Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi

KWh

29.738.619

36

1.070.590.299

 

10

Công ty cổ phần thủy điện Đăk Đrinh

KWh

50.700.213

36

1.825.207.675

 

11

Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình

KWh

830.812

36

29.909.238

 

12

Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn

KWh

1.834.491

36

66.041.676

 

13

Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong

KWh

113.805

36

4.096.995

 

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

m3

15.987.431

 

831.346.387

 

1

Nhà máy nước khoáng Thạch Bích

m3

67.308

52

3.500.000

 

2

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi

m3

9.500.000

52

494.000.000

 

3

Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất

m3

4.500.000

52

234.000.000

 

4

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

m3

1.580.000

52

82.160.000

 

5

Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn

m3

72.000

52

3.744.000

 

6

Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi

m3

268.123

52

13.942.387

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

m3

4.758.940

 

237.947.000

 

1

Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi)

m3

468.480

50

23.424.000

 

2

Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất

m3

4.162.353

50

208.117.640

 

3

Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa - Nhà máy chế biến thủy sản Sa Kỳ

m3

32.120

50

1.606.000

 

4

Công ty Cổ phần Pha Đin

m3

20.440

50

1.022.000

 

5

Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long

m3

7.300

50

365.000

 

6

Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp - Xí nghiệp gạch Dung Quất, Cơ sở 2

m3

2.044

50

102.200

 

7

Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Bảo Nguyên

m3

2.320

50

116.000

 

8

Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và Khu công nghiệp (Nhà máy bê tông Việt Nhật)

m3

2.920

50

146.000

 

9

Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng

m3

5.740

50

287.000

 

10

Công ty Cổ phần Năng lượng và Công nghệ cao Trường Thành - Nhà máy điện Bình Nguyên

m3

2.920

50

146.000

 

11

Công ty TNHH một thành viên 19/5

m3

5.840

50

292.000

 

12

Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi

m3

8.130

50

406.480

 

13

Công ty TNHH Đại Long

m3

1.168

50

58.400

 

14

Công ty TNHH một thành viên Thủy sản Thanh Mai

m3

8.760

50

438.000

 

15

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Sinh Lộc

m3

4.380

50

219.000

 

16

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển xây dựng miền Bắc (Nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt)

m3

15.266

50

763.280

 

17

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại - Xây dựng Đa Lộc - Nhà máy xử lý rác Lý Sơn

m3

8.760

50

438.000

 

18

Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình thủy lợi Quảng Ngãi

m3

 

50

 

Đang thương thảo chưa có số liệu cụ thể

Tổng cộng

 

 

 

10.891.195.270

 

IV. CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI

1. Kế hoạch phân bổ tiền

A Chi từ nguồn các trước chuyển sang

STT

Bên sử dụng DVMTR

Nguồn các năm chuyển sang (đồng)

Kế hoạch phân bổ (đồng)

Trong đó:

Ghi chú

Chi trong năm 2021 (đồng)

Chi trả cho bên cung ứng DVMTR năm 2020 và chi từ nguồn DVMTR 2011-2014

Nguồn chi trả cho chủ rừng

Nguồn DVMTR năm 2011-2014

Tổng

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

4.419.029.579

4.372.508.354

4.372.508.354

727.813.334

6.328.897.444

 

1

Công ty TNHH một thành viên thủy điện Thiên Tân

1.177.997.640

1.177.997.640

1.177.997.640

727.813.334

6.328.897.444

 

2

Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong

154.991.689

154.991.689

154.991.689

3

Công ty cổ phần HP

281.670.966

281.670.966

281.670.966

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú

0

0

0

5

Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng

94.155.480

94.155.480

94.155.480

6

Công ty TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi

1.239.340.194

1.239.340.194

1.239.340.194

7

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT

46.521.225

0

 

8

Công ty cổ phần thủy điện Đắk Drinh

1.424.352.385

1.424.352.385

1.424.352.385

9

Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình

0

0

0

10

Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn

0

0

0

11

Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong

0

0

0

12

Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi

0

0

0

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

2.568.197.480

1.228.575.756

1.228.575.756

1

Nhà máy nước khoáng Thạch Bích

11.925.043

1.228.575.756

1.228.575.756

2

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi

1.369.478.111

3

Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất

958.673.223

4

Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường

169.255.466

5

Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn

3.737.734

6

Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi

55.127.903

Tổng cộng

6.987.227.059

5.601.084.110

5.601.084.110

727.813.334

6.328.897.444

0

B Chi từ nguồn thu năm 2021

TT

Đơn vị nộp tiền DVMTR

Kế hoạch thu (đồng)

Kế hoạch phân bổ (đồng)

 

Số tiền chi trả cho 01 ha rừng (đồng/ha)

Ghi chú

Chi quản lý (đồng)

Trích dự phòng (đồng)

Chi trả cho bên cung ứng

Chi trong năm 2021

Số còn lại chi trong năm 2022

[1]

[2]

[3]

[4=5+6+7+8]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

I

Cơ sở sản xuất thủy điện

9.821.901.883

8.850.549.883

982.190.188

491.095.094

5.266.077.180

3.082.539.420

0

 

1

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thủy điện Thiên Tân

1.746.000.000

1.746.000.000

174.600.000

87.300.000

1.038.870.000

445.230.000

800.000

 

2

Công ty cổ phần Thủy Điện Nước Trong

1.836.000.000

1.836.000.000

183.600.000

91.800.000

1.092.420.000

468.180.000

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

3

Công ty cổ phần HP

342.000.000

342.000.000

34.200.000

17.100.000

203.490.000

87.210.000

800.000

 

4

Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng thủy điện Cà Đú

295.200.000

295.200.000

29.520.000

14.760.000

175.644.000

75.276.000

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

5

Công ty cổ phần thủy điện Huy Măng

135.504.000

135.504.000

13.550.400

6.775.200

80.624.880

34.553.520

207.499

Diện tích rừng cung ứng cho TĐ Huy Măng đồng thời cung ứng cho thủy điện Sơn Tây

6

Công ty TNHH MTV SOVICO Quảng Ngãi (Nhà máy thủy điện Sơn Tây)

1.500.000.000

1.500.000.000

150.000.000

75.000.000

892.500.000

382.500.000

352.991,01

Lưu vực có 02 mức chi trả: 352.991 đối với diện tích cung ứng DVMTR 2 lưu vực; 400.000 đồng đối với diện tích rừng cung ứng cho 1 lưu vực

7

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng HDT

107.352.000

 

10.735.200

5.367.600

 

91.249.200

 

Không chi trả trong năm 2021 do chưa xây dựng đề án

8

Công ty cổ phần Thủy điện Trà Bồng

864.000.000

 

86.400.000

43.200.000

 

734.400.000

 

9

Công ty cổ phần 30-4 Quảng Ngãi

1.070.590.299

1.070.590.299

107.059.030

53.529.515

637.001.228

273.000.526

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

10

Công ty cổ phần thủy điện Đắk Đrinh

1.825.207.675

1.825.207.675

182.520.768

91.260.384

1.085.998.567

465.427.957

800.000

Đơn giá thực là 818.316 đồng, tuy nhiên chi không vượt quá 800.000 đồng

11

Công ty cổ phần Thủy điện Định Bình

29.909.238

29.909.238

2.990.924

1.495.462

17.795.997

7.626.856

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

12

Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Sơn

66.041.676

66.041.676

6.604.168

3.302.084

39.294.797

16.840.627

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

13

Công ty cổ phần Thủy điện Văn Phong

4.096.995

4.096.995

409.700

204.850

2.437.712

1.044.734

400.000

Mức chi trả đã bao gồm tiền điều tiết

II

Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch

831.346.387

831.346.387

83.134.639

41.567.319

494.651.100

211.993.329

0

0

1

Nhà máy nước khoáng Thạch Bích

3.500.000

3.500.000

350.000

175.000

2.082.500

892.500

 

 

2

Công ty cổ phần Cấp thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi

494.000.000

494.000.000

49.400.000

24.700.000

293.930.000

125.970.000

 

 

3

Công ty cổ phần Vinaconex Dung Quất

234.000.000

234.000.000

23.400.000

11.700.000

139.230.000

59.670.000

 

 

4

Trung tâm nước sạch và VSMT nông

82.160.000

82.160.000

8.216.000

4.108.000

48.885.200

20.950.800

 

 

5

Đội quản lý trật tự xây dựng đô thị và môi trường huyện Lý Sơn

3.744.000

3.744.000

374.400

187.200

2.227.680

954.720

 

 

6

Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi

13.942.387

13.942.387

1.394.239

697.119

8.295.720

3.555.309

 

 

III

Cơ sở sản xuất công nghiệp

237.947.000

0

23.794.700

11.897.350

0

202.254.950

 

 

1

Nhà máy sản xuất tinh bột mỳ Quảng Ngãi, Cơ sở Sơn Hà (thuộc Công ty Cổ Phần Nông Sản Thực Phẩm Quảng Ngãi)

23.424.000

 

2.342.400

1.171.200

 

19.910.400

 

 

2

Công ty Cổ phần thép Hoa Phát Dung

208.117.640

 

20.811.764

10.405.882

 

176.899.994

 

 

3

Công ty Cổ phần Bột cá Thanh Hoa -

1.606 000

 

160.600

80.300

 

1.365.100

 

 

4

Công ty Cổ phần Pha Đin

1.022.000

 

102.200

51.100

 

868.700

 

 

5

Công ty Cổ phần Giấy Thiên Long

365.000

 

36.500

18.250

 

310.250

 

 

6

Công ty Cổ phần Xây dưng Đô thị và

102.200

 

10.220

5.110

 

86.870

 

 

7

Công ty TNHH một thành viên Thủy sản

116.000

 

11.600

5.800

 

98.600

 

 

8

Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và

146.000

 

14.600

7.300

 

124.100

 

 

9

Công ty TNHH Thủy sản Phùng Hưng

287.000

 

28.700

14.350

 

243.950

 

 

10

Công ty Cổ phần Năng lượng và Công

146.000

 

14.600

7.300

 

124.100

 

 

11

Công ty TNHH một thành viên 19/5

292.000

 

29.200

14.600

 

248.200

 

 

12

Công ty Cổ phần 28 Quảng Ngãi

406.480

 

40.648

20.324

 

345.508

 

 

13

Công ty TNHH Đại Long

58.400

 

5.840

2.920

 

49.640

 

 

14

Công ty TNHH một thành viên Thủy sản

438.000

 

43.800

21.900

 

372.300

 

 

15

Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại

219.000

 

21.900

10.950

 

186.150

 

 

16

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển

763.280

 

76.328

38.164

 

648.788

 

 

17

Chi nhánh Công ty Cổ phần Thương mại

438.000

 

43.800

21.900

 

372.300

 

 

Tổng cộng

10.891.195.270

9.681.896.270

1.089.119.527

544.559.764

5.760.728.281

3.496.787.699

 

 

2. Kế hoạch chi tiền cho bên cung ứng DVMTR

A Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2020

TT

Bên cung ứng DVMTR

Diện tích cung ứng

Diện tích quy đổi theo hệ số K

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả cho chủ rừng

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[8]

I

Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức)

22.032,72

19.470,31

Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ

3.865.762.859

 

1

Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

20.616,53

18.195,74

3.712.814.459

 

1.1

Huyện Tây Trà

7.798,21

6.978,07

1.344.081.314

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

7.568,15

6.780,49

1.296.662.114

 

-

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

7.338,09

6.582,91

1.296.662.114

 

-

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông Riềng)

230.06

197,58

0

Mức chi trả lợi TĐ Sông Riềng đã 800.000 đồng

 

Lưu vực thủy điện Sông Riềng

230,06

197,58

47.419.200

 

1.2

Huyện Trà Bồng

3.033,98

2.659,02

552.324.535

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

931,51

802,80

158.130.254

 

 

Lưu vực thủy điện Cà Đú

1.353,57

1.192,26

234.844.024

 

 

Lưu vực thủy điện Hà Nang

748,90

663,96

159.350.256

 

1.3

Huyện Sơn Tây

7.246,85

6.379,18

1.415.257.799

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

1.941,24

1.715,35

337.879.351

 

 

Lưu vực thủy điện Đakđrinh

1.277,43

1.116,38

267.930.744

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Tây

3.401,45

2.997,19

799.657.940

 

 

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn Tây)

2.774,72

2.446,93

652.847.167

 

 

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Sơn Tây và Huy Măng)

626,73

550,26

146.810.772

 

 

Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)

626,73

550,26

Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ

9.789.765

 

1.4

Huyện Sơn Hà

2.152,53

1.813,77

357.265.611

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

892,48

710,45

139.940.257

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

1.260,05

1.103,32

217.325.354

 

1.5

Huyện Ba Tư (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong)

384,96

365,71

43.885.200

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên lâm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong)

1.416,19

1.274,57

152.948.400

 

II

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

1.573,29

1.280,78

0

635.001.483

 

1

Huyện Tây Trà

219,46

177,77

0

67.424.000

 

1.1

Lưu vực thủy điện Nước Trong

197,40

159,90

0

53.128.000

Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Nước Trong là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %

1.1.1

Xã Trà Khê

35,06

28,41

0,00

4.000.000

-

Hộ gia đình

21,58

17,49

0,00

4.000.000

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

12,34

10,00

 

4.000.000

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng)

9,24

7,49

 

 

-

Cộng đồng

13,48

10,92

0

 

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

11,37

9,21

 

3.684.000

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng)

2,11

1,71

 

 

1.1.2

Xã Trà Phong

17,53

14,19

0,00

2.208.000

+

Hộ gia đình

0,43

0,35

0,00

140.000

 

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

0,43

0,35

 

140.000

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng)

0,00

0,00

 

 

-

Cộng đồng

17,10

13,84

0,00

2.068.000

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

6,39

5,17

 

2.068.000

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sóng Riềng)

10,71

8,67

 

 

1.1.3

Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)

0,99

0,80

 

320.000

1.1.4

Xã Trà Nham (Cộng đồng)

7,71

6,25

 

2.500.000

1.1.5

Xã Trà Xinh (Cộng đồng)

2,72

2,20

 

880.000

1.1.6

Xã Trà Thọ (Cộng đồng)

107,90

87,42

 

34.968.000

1.1.7

Xã Trà Trung (Cộng đồng)

25,49

20,63

 

8.252.000

1.2

Lưu vực thủy điện Sông Riềng

22,06

17,87

0

14.296.000

Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sông Riềng là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %

1.2.1

Xã Trà Khê

11,35

9,20

0

7.360.000

-

Hộ gia đình

9,24

7,49

 

5.992.000

-

Cộng đồng

2,11

1,71

 

1.368.000

1.2.2

Xã Trà Phong

10,71

8,67

0

6.936.000

-

Cộng đồng

10,71

8,67

 

6.936.000

2

Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện Cà Đú)

77,75

65,25

0

26.100.000

 

-

Xã Trà Thủy (Cộng đồng)

77,75

65,25

 

26.100.000

 

3

Huyện Sơn Tây

1.276,08

1.037,76

 

541.477.483

 

3.1

Lưu vực thủy điện Huy Măng

5,95

4,82

0

85.753

 

-

Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng cho LV Huy Măng và Sơn Tây)

5,95

4,82

 

85.753

 

3.2

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

241,23

195,30

0

78.120.000

Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Trà I là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %

-

Xã Sơn Long (Hộ gia đình)

1,48

1,08

 

432.000

-

Xã Sơn Lập

185,04

149,87

0

59.948.000

+

Hộ gia đình

8,88

7,19

 

2.876.000

+

Cộng đồng

176,16

142,68

 

57.072.000

-

UBND xã Sơn Long

2,10

1,70

 

680.000

-

UBND xã Sơn Lập

52,61

42,65

 

17.060.000

3.3

Lưu vực thủy điện Đakđrinh

414,26

336,97

0

269.576.000

 

3.3.1

Xã Sơn Bua (cộng đồng)

164,00

132,84

 

106.272.000

Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ ĐăkĐrinh là 800.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100 %

3.3.2

Xã Sơn Liên

209,45

171,22

 

136.976.000

+

Hộ gia đình

103,58

84,89

 

67.912.000

+

Cộng đồng

105,87

86,33

 

69.064.000

3.3.3

Xã Sơn Dung (hộ gia đình)

1,88

1,37

 

1.096.000

3.3.4

Xã Sơn Long

38,93

31,54

 

25.232.000

+

Hộ gia đình

31,41

25,45

 

20.360.000

+

Cộng đồng

7,52

6,09

 

4.872.000

3.4

Lưu vực thủy điện Sơn Tây

614,64

500,67

0

193.695.730

Mức chi trả năm 2020 của LVTĐ Sơn Tây là 400.000 đồng/ số tiền chi cho hộ gia đình, cá nhân, CĐ DCT được tính 100%

3.4.1

Xã Sơn Bua

311,47

252,38

 

67.335.628

-

Cộng đồng

181,61

147,10

 

39.246.655

-

Hộ gia đình

71,02

57,53

 

15.349.151

-

UBND xã

58,84

47,75

 

12.739.822

3.4.2

Xã Sơn Mùa

257,55

211,33

 

118.194.847

-

Cộng đồng

60,25

48,56

 

12.955.932

-

Hộ gia đình

106,18

87,39

 

23.315.875

-

UBND xã

91,12

75,38

 

20.111.576

3.4.3

Xã Sơn Dung

12,17

9,86

 

934.906

-

Hộ gia đình

9,71

7,87

 

899.501

 

Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây

3,76

3,05

 

813.748

 

Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây

5,95

4,82

 

85.753

-

UBND xã

2,46

1,99

 

35.404

3.4.4

Xã Sơn Liên

23,69

19,19

 

5.119.941

-

UBND xã

23,69

19,19

 

5.119.941

3.4.5

Xã Sơn Tiên

9,76

7,91

 

2.110.408

-

UBND xã

9,76

7,91

 

2.110.408

Tổng cộng

23.606,01

20.751,09

 

4.500.764.342

 

Theo Quyết định số 277/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi, các lưu vực có đơn giá thấp sẽ được điều tiết đủ 400.000 đồng/ha/năm. Trong năm 2020, các lưu vực có đơn giá thấp bao gồm: Nước Trong, Cà Đú và Sơn Trà I đã thực hiện chi trả trong năm 2020 đạt mức 203.026 đồng/ha. Mức chi trả còn lại là 196.974 đồng/ha

B Đối với diện tích cung ứng DVMTR năm 2021

TT

Bên cung ứng DVMTR

Diện tích cung ứng DVMTR (ha)

Diện tích quy đổi theo hệ số K (ha)

Số lượng (hộ)

Số tiền chi trả KH năm 2021

Ghi chú

Tổng cộng

Chi trong năm 2021 (70% KH)

Chi trong năm 2022 (30 % KH)

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]=[7]+[8]

[7]

[8]

[9]

I

Chủ rừng là tổ chức (chi tiết từng tổ chức)

23.478,24

20.603,70

Số lượng hộ giao khoán thay đổi hàng năm; một phần diện tích các chủ rừng tự tổ chức bảo vệ

8.824.688.239

6.178.141.073

2.646.547.167

 

1

Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi

22.062,05

19.329,13

8.314.860.239

5.821.261.473

2.493.598.767

 

1.1

Huyện Tây Trà

9.080,32

7.985,41

3.194.164.000

2.235.914.800

958.249.200

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

8.850,26

7.787,83

3.036.100.000

2.125.270.000

910.830.000

 

-

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

8.620,20

7.590,25

3.036.100.000

2.125.270.000

910.830.000

 

-

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông Riềng)

230,06

197,58

0

 

 

Đơn giá tại TĐ Sông Riềng đã 800.000 đồng

 

Lưu vực thủy điện Sông Riềng

230,06

197,58

158.064.000

110.644.800

47.419.200

 

1.2

Huyện Trà Bồng

3.059,39

2.678,68

1.337.054.160

935.937.912

401.116.248

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

956,92

822,46

328.983.040

230.288.128

98.694.912

 

 

Lưu vực thủy điện Cà Đú

1.353,57

1.192,26

476.903.600

333.832.520

143.071.080

 

 

Lưu vực thủy điện Hà Nang

748,90

663,96

531.167.520

371.817.264

159.350.256

 

1.3

Huyện Sơn Tây

7.384,85

6.485,44

2.911.797.919

2.039.117.849

872.680.071

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

1.941,24

1.715,35

686.140.000

480.298.000

205.842.000

 

 

Lưu vực thủy điện Đakđrinh

1.277.43

1.116,38

893.102.480

625.171.736

267.930.744

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Tây

3.539,45

3.103,45

1.218.482.193

853.828.343

364.653.850

 

 

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Sơn Tây)

2.912,72

2.553,19

1.021.276.000

714.893.200

306.382.800

 

 

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Huy Măng và Sơn Tây)

626,73

550,26

194.058.193

135.787.143

58.271.050

 

 

Lưu vực thủy điện Huy Măng. (Đơn giá tại lưu vực thủy điện Huy Măng được tính toán 02 lần tiền là tổng đơn giá của thủy điện Huy Măng và thủy điện Sơn Tây đã được tính toán ở hàng kế trên)

626,73

550,26

114.073.246

79.819.769

34.253.477

Lưu vực bật thang với lưu vực thủy điện Sơn Tây

1.4

Huyện Sơn Hà

2.152,53

1.813,90

725.560.160

507.892.112

217.668.048

 

 

Lưu vực thủy điện Nước Trong

892,48

710,58

284.232.160

198.962.512

85.269.648

 

 

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

1.260,05

1.103,32

441.328 000

308.929.600

132.398.400

 

1.5

Huyện Ba Tơ (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5

384,96

365,71

146.284.000

102.398.800

43.885.200

 

2

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên làm nghiệp Ba Tô (Lưu vực thủy điện Định Bình; Vĩnh Sơn 5 và Văn Phong)

1.416,19

1.274,57

 

509.828.000

356.879.600

152.948.400

 

II

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

1.583,00

1.288,65

0

645.945.561

0

645.945.561

 

1

Huyện Trà Bồng (Tây Trà cũ)

219,46

177,77

0

71.108.000

0

71.108.000

 

1.1

Lưu vực thủy điện Nước Trong

197,40

159,90

0

56.812.000

0

56.812.000

 

1.1.1

Xà Trà Khê

35,06

28,41

0

7.684.000

 

7.684.000

 

-

Hộ gia đình

21,58

17,49

0

4.000.000

 

4.000.000

 

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

12.34

10,00

 

4.000.000

 

4.000.000

 

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông

9,24

7,49

 

0

 

 

 

-

Cộng đồng

13,48

10,92

0

3.684.000

 

3.684.000

 

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

11,37

9,21

 

3.684.000

 

3.684.000

 

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông

2,11

1,71

 

0

 

 

 

1.1.2

Xã Trà Phong

17,53

14,19

0

2.208.000

 

2.208.000

 

-

Hộ gia đình

0,43

0,35

0

140.000

 

140.000

 

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

0,43

0,35

 

140.000

 

140.000

 

-

Cộng đồng

17,10

13,84

0

2.068.000

 

2.068.000

 

+

Cung ứng cho 01 lưu vực (LV Nước Trong)

6,39

5,17

 

2.068.000

 

2.068.000

 

+

Cung ứng cho 02 lưu vực (LV Nước Trong và Sông

10,71

8,67

 

0

 

 

 

1.1.3

Xã Trà Lãnh (Cộng đồng)

0,99

0,80

 

320.000

 

320.000

 

1.1.4

Xã Trà Nham (Cộng đồng)

7,71

6,25

 

2.500.000

 

2.500.000

 

1.1.5

Xã Trà Xinh (Cộng đồng)

2,72

2,20

 

880.000

 

880.000

Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thực hiện chi trả 01 lần vào năm 2022 sau khi có kết quả xác nhận diện tích rừng năm 2020

1.1.6

Xã Trà Thọ (Cộng đồng)

107,90

87,42

 

34.968.000

 

34.968.000

1.1.7

Xã Trà Trung (Cộng đồng)

25,49

20,63

 

8.252.000

 

8.252.000

1.2

Lưu vực thủy điện Sông Riềng

22,06

17,87

0

14.296.000

0

14.296.000

1.2.1

Xã Trà Khê

11,35

9,20

0

7.360.000

 

7.360.000

-

Hộ gia đình

9,24

7,49

 

5.992.000

 

5.992.000

-

Cộng đồng

2,11

1,71

 

1.368.000

 

1.368.000

1.2.2

Xã Trà Phong

10,71

8,67

0

6.936.000

 

6.936.000

-

Cộng đồng

10,71

8,67

 

6.936.000

 

6.936.000

2

Huyện Trà Bồng (Lưu vực thủy điện Cà Đú)

77,75

65,25

0

26.100.000

0

26.100.000

-

Xã Trà Thủy (Cộng đồng)

77,75

65,25

 

26.100.000

 

26.100.000

3

Huyện Sơn Tây

1.285,79

1.045,63

0,00

548.737.561

0

548.737.561

3.1

Lưu vực thủy điện Huy Măng

5,95

4,82

0,00

1.000.144

0

1.000.144

-

Xã Sơn Dung (Diện tích vừa cung ứng cho LV Huy Măng và Sơn Tây)

5,95

4,82

 

1.000.144

 

1.000.144

3.2

Lưu vực thủy điện Sơn Trà I

241,23

195,30

 

78.120.000

0

78.120.000

-

Xã Sơn Long (Hộ gia đình)

1,48

1,08

 

432.000

 

432.000

-

Xã Sơn Lập

185,04

149,87

0

59.948.000

 

59.948.000

+

Hộ gia đình

8,881

7,19

 

2.876.000

 

2.876.000

+

Cộng đồng

176,16

142,68

 

57.072.000

 

57.072.000

-

UBND xã Sơn Long

2,10

1,70

 

680.000

 

680.000

-

UBND xã Sơn Lập

52,61

42,65

 

17.060.000

 

17.060.000

3.3

Lưu vực thủy điện Đakđrinh

414,26

336,97

 

269.576.000

0

269.576.000

3.3.1

Xã Sơn Bua (cộng đồng)

164,00

132.84

 

106.272.000

 

106.272.000

3.3.2

Xã Sơn Liên

209,45

171,22

 

136.976.000

 

136.976.000

+

Hộ gia đình

103,58

84.89

 

67.912.000

 

67.912.000

+

Cộng đồng

105,87

86,33

 

69.064.000

 

69.064.000

3.3.3

Xã Sơn Dung (hộ gia đình)

1,88

1,37

 

1.096.000

 

1.096.000

3.3.4

Xã Sơn Long

38,93

31,54

 

25.232.000

 

25.232.000

+

Hộ gia đình

31,41

25,45

 

20.360.000

 

20.360.000

+

Cộng đồng

7,52

6,09

 

4.872.000

 

4.872.000

3.4

Lưu vực thủy điện Sơn Tây

624,35

508,54

 

200.041.417

0

200.041.417

3.4.1

Xã Sơn Bua

311,47

252,38

 

100.952.000

 

100.952.000

-

Cộng đồng

181,61

147,10

 

58.840.000

 

58.840.000

-

Hộ gia đình

71,02

57,53

 

23.012.000

 

23.012.000

-

UBND xã

58,84

47,75

 

19.100.000

 

19.100.000

3.4.2

Xã Sơn Mùa

257,55

211,33

 

84.532.000

 

84.532.000

-

Cộng đồng

60,25

48,56

 

19.424.000

 

19.424.000

-

Hộ gia đình

106,18

87,39

 

34.956.000

 

34.956.000

-

UBND xã

91,12

75,38

 

30.152.000

 

30.152.000

3.4.3

Xã Sơn Dung

21,88

17,73

 

3.717.417

 

3.717.417

-

Hộ gia đình

9,71

7,87

 

2.921.417

 

2.921.417

 

Diện tích cung ứng cho 1 LT Sơn Tây

3,76

3,05

 

1.220.000

 

1.220.000

 

Diện tích cung ứng cho 2 LV Huy Măng và Sơn Tây

5,95

4,82

 

1.701.417

 

1.701.417

-

UBND xã

2,46

1,99

 

796.000

 

796.000

3.4.4

Xã Sơn Liên

23,69

19,19

 

7.676.000

 

7.676.000

-

UBND xã

23,69

19,19

 

7.676.000

 

7.676.000

3.4.5

Xã Sơn Tiên

9,76

7,91

 

3.164.000

 

3.164.000

-

UBND xã

9,76

7,91

 

3.164.000

 

3.164.000

Tổng cộng

25.061,24

21.892,35

 

9.470.633.800

6.178.141.073

3.292.492.727

 

 

PHỤ LỤC 02

CHI QUẢN LÝ NĂM 2021 CỦA QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 367/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Hạng mục chi

Đơn vị tính

Số lượng

Đơn giá (đồng)

Chi từ nguồn chi phí quản lý được để lại 10% từ nguồn thu DVMTR năm 2021

Ghi chú

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

I

PHẦN THU (Phần được để lại chi cho hoạt động điều hành của Quỹ)

 

 

 

1.089.119.527

 

II

PHẦN CHI (Phần được để lại chi cho hoạt động điều hành của Quỹ)

 

 

 

1.089.119.527

 

1

Chi thường xuyên

 

 

 

716.562.249

 

a

Chi cho con người

 

 

 

565.562.249

 

 

Tiền lương, tiền công

 

 

 

422.741.400

 

 

Các khoản phụ cấp

 

 

 

 

 

 

- Phụ cấp chức vụ

 

 

 

14.304.000

 

 

- Phụ cấp trách nhiệm

 

 

 

4.470.000

 

 

- Phụ cấp cấp ủy

 

 

 

5.364.000

 

 

Các khoản đóng góp:

 

 

 

 

 

 

- Bảo hiểm xã hội

 

 

 

74.172.945

 

 

- Bảo hiểm y tế

 

 

 

12.715.362

 

 

- Bảo hiểm thất nghiệp

 

 

 

3.317.634

 

 

- Kinh phí công đoàn

 

 

 

8.476.908

 

 

Tiền làm thêm giờ

 

 

 

20.000.000

 

b

Chi cho công việc

 

 

 

151.000.000

 

 

Dịch vụ công cộng

 

 

 

25.000.000

Điện, nước, nhiên liệu,...

 

Vật tư văn phòng

 

 

 

25.000.000

VVP, CCDC,...

 

Thông tin tuyên truyền

 

 

 

24.000.000

Cước phí điện thoại, bưu chính, internet,...

 

Hội nghị

 

 

 

5.000.000

Tài liệu, tiền nước,...

 

Công tác phí

 

 

 

50.000.000

Công tác phí; Tiền thanh tra, kiểm tra, giám sát, nghiệm thu

 

Chi phí thuê mướn

 

 

 

4.000.000

Thuê phương tiện vận chuyển,...

 

Sửa chữa thường xuyên

 

 

 

15.000.000

Sửa chữa thiết bị tin học, tài sản văn phòng,...

 

Chi khác

 

 

 

3.000.000

Phí, lệ phí,...

2

Chi hoạt động nghiệp vụ

 

 

 

59.527.000

 

 

Chi dịch vụ ủy thác, thanh toán

 

 

 

25.000.000

Chi cho Hạt Kiểm lâm, Viettel Pay hỗ trợ Quỹ BV và PTR tỉnh chi trả tiền cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

 

Xây dựng bản đồ chi trả DVMTR năm 2021 của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

 

 

 

34.527.000

 

3

Chi hoạt động đặc thù

 

 

 

62.944.110

 

 

Chi phụ cấp cho Hội đồng quản lý Quỹ và Ban kiểm soát

 

 

 

62.944.110

 

4

Trích lập các Quỹ

 

 

 

250.086.168

 

 

Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp

 

 

 

63.086.168

25% chênh lệch thu, chi

 

Quỹ bổ sung thu nhập

 

 

 

167.000.000

Chi thu nhập tăng thêm

 

Quỹ khen thưởng

 

 

 

10.000.000

Chi khen thưởng

 

Quỹ phúc lợi

 

 

 

10.000.000

Chi phúc lợi

III

CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM 2022

 

 

 

0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 367/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2021 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành

  • Số hiệu: 367/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/05/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản