Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3535/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1287/TTr-STP ngày 21/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 05 thủ tục hành chính mới ban hành; 01 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực hành chính tư pháp (chứng thực) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 12 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (chứng thực): 05 thủ tục | |
1 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
2 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2. Danh mục TTHC được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT | SỐ HỒ SƠ TTHC | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐỔI |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (chứng thực): 01 thủ tục | |||
1 | T-LAN-283536-TT | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản; chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
• Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển Phòng tư pháp giải quyết.
• Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn đương sự bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Cán bộ Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, nếu hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo phòng sẽ yêu cầu người chứng thực ký chữ ký của mình vào giấy cần chứng thực, nếu chữ ký là đúng thì lãnh đạo phòng ký xác nhận.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: từ ngày thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
• Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký.
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch.
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực minh mẫn, nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.
+ Các trường hợp không được chứng thực chữ ký:
• Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.
• Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.
• Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chống chế độ XHCN Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
• Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp chứng thực chữ ký trong Giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
+ Quyết định 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 về việc ban hành mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
• Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển Phòng tư pháp giải quyết.
• Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn đương sự bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Cán bộ Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, nếu hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo phòng sẽ đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu chữ ký là đúng thì lãnh đạo phòng ký xác nhận.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: từ ngày thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ, ngày lễ).
• Sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ 30 phút.
• Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên về thứ tiếng nước ngoài cần dịch hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên đối với thứ tiếng nước ngoài cần dịch; trừ trường hợp dịch những ngôn ngữ không phổ biến mà người dịch không có bằng cử nhân ngoại ngữ, bằng tốt nghiệp đại học nhưng thông thạo ngôn ngữ cần dịch.
+ Bản dịch đính kèm giấy tờ, văn bản cần dịch.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp huyện.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng thực chữ ký người dịch.
- Lệ phí: 10.000 đồng/trường hợp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (đính kèm): Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy tờ, văn bản không được dịch đề chứng thực chữ ký người dịch:
+ Giấy tờ, văn bản đã bị tẩy xóa, sửa chữa; thêm, bớt nội dung không hợp lệ.
+ Giấy tờ, văn bản bị hư hỏng, cũ nát không xác định được nội dung.
+ Giấy tờ, văn bản đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được dịch.
+ Giấy tờ, văn bản có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền kích động chiến tranh, chống chế độ XHCN Việt Nam; xuyên tạc lịch sử của dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.
+ Giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp, công chứng hoặc chứng nhận chưa được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định tại Khoản 1 Điều 20 của Nghị định 23/2015/NĐ-CP
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
+ Quyết định 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 về việc ban hành mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An.
3. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện ký chứng thực.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Xuất trình bản sao CMND hoặc hộ chiếu;
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch;
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của người cần chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng giao dịch được sửa đổi/bổ sung/hủy bỏ/sửa lỗi sai sót
- Phí, lệ phí:
+ Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung hợp đồng: 40.000 đồng/ trường hợp
+ Đối với trường hợp hủy bỏ hợp đồng: 20.000 đồng/ trường hợp
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Chỉ thực hiện sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đối với các trường hợp các hợp đồng này được thực hiện chứng thực tại UBND xã trước khi chuyển giao việc chứng thực hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
4. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện ký chứng thực.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Xuất trình bản sao CMND hoặc hộ chiếu;
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch;
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của người cần chứng thực
- Thời gian giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được sửa lỗi sai sót
- Phí, lệ phí: không
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch.
5. Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện.
+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.
+ Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) UBND cấp huyện ký bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND cấp huyện.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Xuất trình bản sao CMND hoặc hộ chiếu;
+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch;
+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của người cần chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tư pháp.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Phí, lệ phí:
+ Mức phí: 2.000 đồng/trang, từ trang thứ 3 trở lên thì thu 1.000 đồng/trang nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/bản.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực còn đang lưu trữ tại UBND cấp xã
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI
I. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND huyện, thị xã và thành phố.
+ Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
• Nếu hồ sơ hợp lệ, chuyển Phòng tư pháp giải quyết.
• Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn đương sự bổ sung hồ sơ.
+ Bước 3: Cán bộ Phòng Tư pháp tiếp nhận hồ sơ, nếu hợp lệ thì chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng, lãnh đạo phòng sẽ yêu cầu người chứng thực ký chữ ký của mình vào giấy cần chứng thực, nếu chữ ký là đúng thì lãnh đạo phòng ký xác nhận.
+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính thuộc UBND cấp huyện.
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).
. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.
. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND huyện, thị xã và thành phố.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký.
+ Xuất trình bản chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.
b) Số lượng hồ sơ: Theo yêu cầu của người cần chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND huyện, thị xã và thành phố.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tờ, văn bản được chứng thực chữ ký/ điểm chỉ.
- Phí, lệ phí: Lệ phí chứng thực chữ ký.
+ Mức phí: 10.000 đồng/ trường hợp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: không
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Các trường hợp không được chứng thực chữ ký:
1. Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.
2. Người yêu cầu chứng thực chữ ký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.
3. Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP.
4. Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại điểm d khoản 4 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
+ Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
+ Quyết định 77/2008/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 về việc ban hành mức thu, tỷ lệ nộp và trích để lại cho đơn vị thu phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Long An.
Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi
- 1Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3647/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông Vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 7Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 9Quyết định 297/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2011 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 12Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 4351/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 14Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3647/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 3724/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính ngành Giao thông Vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 2021/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 499/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Giang
- 12Quyết định 2818/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; hủy bỏ thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 297/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 14Quyết định 125/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 2423/QĐ-UBND năm 2011 công bố, công khai thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh
- 16Quyết định 3733/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 4351/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
- 18Quyết định 4255/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 3535/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Đỗ Hữu Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra