- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3647/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Văn bản số 603/SNgV-VP ngày 09/9/2015 (kèm theo ý kiến kiểm soát chất lượng của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1457/STP-KSTT ngày 04/9/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3647/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ HÀ TĨNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
| |
1 | Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự | 1-3 |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ
1. Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Cán bộ, công chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh (số 13, đường Phan Đình Phùng, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). Cán bộ tiếp nhận và Trả kết quả kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Viết giấy biên nhận hồ sơ và phiếu hẹn trả kết quả.
- Bước 2. Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ đề nghị Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự đến Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao.
- Bước 3. Sau khi có kết quả của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Trung tâm Dịch thuật và Dịch vụ đối ngoại - Sở Ngoại vụ Hà Tĩnh tiến hành trả kết quả theo phiếu hẹn và lưu bản sao kết quả.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước;
- Qua đường bưu điện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ khai chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự (theo mẫu LS/HPH-2012/TK);
- Xuất trình bản chính giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp;
- 01 bản chụp giấy tờ tùy thân đối với trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện;
- Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, kèm theo 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này để lưu tại Bộ Ngoại giao/Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự trong thời hạn 01 ngày làm việc).
- Đối với hồ sơ từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành chứng nhận lãnh sự/hợp pháp hóa lãnh sự trong thời hạn 04 ngày làm việc).
Trong trường hợp cần xác minh, xác thực, thời gian giải quyết không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ và nhận kết quả từ Bộ Ngoại giao trong thời hạn 02 ngày làm việc; Bộ Ngoại giao tiến hành xác minh, xác thực và xử lý hồ sơ trong thời hạn 05 ngày làm việc).
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự.
1.8. Lệ phí (nếu có): 30.000 đồng/01 con dấu;
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục): Có.
- Tờ khai chứng nhận lãnh sự theo mẫu LS/HPH-2012/TK, ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao.
- Tờ khai chứng nhận lãnh sự có thể khai trực tuyến tại địa chỉ: https://hopphaphoa.lanhsuvietnam.gov.vn/Legalization/Legalized-Introduction.aspx.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
- Thông tư số 36/2004/TT-BTC ngày 26/4/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hóa, chứng nhận lãnh sự; Thông tư số 98/2011/TT-BTC ngày 05/7/2011 và Thông tư số 01/2013/TT-BTC ngày 02/1/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2004/TT-BTC;
- Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Mẫu LS/HPH-2012/TK
Form LS/HPH-2012/TK
TỜ KHAI CHỨNG NHẬN/ HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ
Application for consular authentication
1. Họ và tên người nộp hồ sơ:.............................................................................................
Full name of the applicant
2. Số CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ thay thế hộ chiếu: Ngày cấp:....................................
ID/Passport/Travel Document No.: Date of issue (dd/mm/yyyy)
3. Địa chỉ liên lạc:...............................................................................................................
Contact address
Số điện thoại: …………………… Thư điện tử: ..............................................
Telephone No. Email address
4. Giấy tờ cần chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự:
Document(s) requiring consular authentication
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tổng cộng: ……..văn bản
Total: ……document(s)
5. Trong trường hợp giấy tờ không đủ điều kiện để được chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định pháp luật, tôi đề nghị chứng nhận giấy tờ đã được xuất trình tại Bộ Ngoại giao (Đánh dấu X vào ô vuông nếu đồng ý)
If the document(s) fail(s) to meet conditions for consular authentication under the law, I apply for certification that the document(s) has/have been seen at the Vietnam’s Ministry of Foreign Affairs
(Mark X in the box if you agree)
6. Giấy tờ trên sẽ sử dụng tại nước:....................................................................................
Country where the document(s) has/have to be used
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính xác thực của hồ sơ này.
I hereby certify that, to the best of my knowledge and belief, the statements provided here are true and correct. I am fully liable for the authenticity of this dossier.
Ghi chú: dành cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ | ………., ngày tháng…năm… |
- 1Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 6Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Quảng Bình
- 7Quyết định 1355/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 3592/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giao thông Vận tải do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 3535/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 10Quyết định 1120/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Quảng Bình
Quyết định 3647/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 3647/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực