Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 352/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 34/TTr-STNMT ngày 17/02/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Kim Sơn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;

- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Kim Sơn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 18

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thạch

 


Biểu 01/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Diện tích
(ha)

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hòa

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hải

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+(…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

 

TNG DIỆN TÍCH TN

 

21571,36

105,30

910,67

378,63

573,68

315,51

490,01

735,05

535,54

223,06

808,94

519,27

591,77

676,71

722,53

680,68

646,84

445,00

712,88

1049,33

663,74

663,99

816,03

849,14

830,48

575,47

446,84

652,67

356,53

4595,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

13764,04

22,44

587,83

266,90

419,54

211,49

331,04

522,86

381,99

156,59

560,02

369,52

416,86

452,76

494,35

434,27

435,31

325,38

501,30

773,39

504,57

499,86

514,91

626,27

592,77

374,64

352,45

461,08

132,36

2041,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8146,89

 

447,33

203,97

345,13

167,43

244,59

408,62

330,06

132,28

457,11

313,42

339,02

376,33

376,81

351,71

364,11

276,05

385,40

593,63

421,93

356,71

414,67

458,35

382,21

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8136,59

 

446,15

198,65

345,13

167,43

244,55

408,62

329,67

132,28

457,00

310,21

339,02

376,33

376,81

351,71

364,11

276,05

385,40

593,63

421,93

356,71

414,67

458,35

382,17

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

99,47

7,42

2,55

0,28

1,31

1,15

7,67

8,74

0,23

1,25

0,18

 

1,00

1,02

 

2,47

38,32

0,21

3,87

5,09

0,33

 

 

3,76

0,05

0,18

1,27

 

 

11,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1190,10

 

36,95

35,83

38,03

25,54

33,24

53,71

21,06

8,56

38,87

28,85

41,84

29,31

51,99

44,09

 

20,59

58,06

86,79

53,40

99,40

53,32

115,42

111,74

39,07

35,54

26,66

2,24

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

469,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,94

 

 

 

457,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3840,37

15,02

101,00

26,82

35,07

17,23

45,54

51,79

30,64

12,69

54,36

27,25

35,00

46,10

65,55

36,00

32,88

28,53

53,92

87,88

28,91

37,25

46,92

48,74

98,77

323,45

315,64

434,41

130,12

1572,89

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,99

 

 

 

 

0,15

 

 

 

1,80

9,50

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6049,06

82,83

308,38

111,08

153,84

103,91

157,93

211,74

147,94

63,95

237,39

149,14

169,51

213,24

225,85

231,43

210,95

116,76

209,90

259,40

155,52

159,55

266,97

219,84

237,00

184,06

93,15

189,92

186,67

991,22

2.1

Đất quốc phòng

COP

211,85

0,29

7,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1,04

 

 

2,20

 

 

0,13

0,17

0,25

2,02

 

7,29

144,53

46,08

2.2

Đất an ninh

CAN

3,88

0,32

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

32,14

1,45

7,97

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,30

2,20

 

0,87

 

 

 

 

 

18,05

0,51

0,04

 

 

0,08

 

0,65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

127,14

3,25

4,10

0,10

0,06

 

0,02

1,03

0,85

 

0,37

8,15

0,16

0,23

1,31

0,11

 

1,50

0,28

0,13

0,03

0,55

0,18

0,18

0,13

1,41

1,22

1,80

 

100,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2633,16

22,08

175,99

50,43

52,86

47,23

58,43

82,26

58,76

32,84

89,46

42,92

52,15

105,11

81,84

96,75

90,13

53,29

105,59

120,44

65,63

74,43

110,15

106,71

95,06

115,71

75,17

143,46

32,48

395,80

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,83

 

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,50

 

 

0,70

1,00

 

 

 

 

0,49

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

977,34

 

 

20,95

33,31

21,40

46,91

53,59

42,03

16,53

61,62

28,76

33,34

51,40

41,56

41,20

54,83

32,80

49,92

70,52

39,27

32,00

35,85

57,96

41,44

16,38

12,51

31,60

9,66

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

62,95

34,95

27,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,01

1,78

0,22

0,35

0,38

0,56

0,31

0,44

0,63

0,20

0,20

0,35

0,22

0,33

0,45

0,65

10,57

0,52

0,22

0,81

0,62

0,21

0,58

0,47

0,24

0,53

0,31

0,85

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,29

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

94,40

7,70

0,94

3,57

3,79

5,31

1,66

6,85

1,58

0,48

0,90

2,27

3,72

4,90

2,18

1,52

6,74

1,17

2,08

5,43

3,26

6,42

4,40

6,58

6,83

1,41

1,60

1,09

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

318,61

 

3,48

11,18

14,24

10,04

15,97

17,82

16,10

6,87

22,00

18,16

16,67

21,57

22,79

12,71

11,00

10,05

15,60

19,09

9,83

11,85

4,98

8,55

7,17

6,37

1,85

2,68

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

52,66

 

 

0,40

 

 

 

 

5,99

 

17,98

14,96

 

 

3,88

 

 

 

9,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,16

0,23

1,16

0,51

0,77

0,36

0,21

0,86

0,61

0,57

0,92

0,60

0,57

0,97

1,16

0,86

1,47

1,00

4,52

1,66

1,03

2,12

1,24

2,44

0,61

0,63

0,49

0,57

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

20,31

 

 

0,40

1,77

0,32

1,46

1,09

0,23

0,52

2,79

0,99

0,72

0,61

2,74

1,17

0,91

1,71

0,70

1,15

0,79

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1446,58

10,75

78,56

23,19

45,63

18,69

32,97

47,80

21,16

5,91

41,14

31,97

61,96

15,08

65,24

76,36

30,23

14,71

21,04

37,92

35,06

30,98

90,41

36,28

85,24

39,62

 

 

 

448,69

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1758,25

0,03

14,46

0,65

0,30

0,11

1,04

0,43

5,61

2,52

11,53

0,61

5,40

10,71

2,33

14,98

0,58

2,86

1,68

16,54

3,65

4,58

34,15

3,03

0,71

16,77

1,25

1,67

37,50

1562,57

 

Biểu 02/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hòa

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hải

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(..)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

172,45

0,01

30,68

6,87

3,62

3,41

6,02

2,17

7,30

0,83

5,94

1,38

7,17

3,59

3,14

3,03

4,84

3,02

7,42

3,41

1,45

2,79

1,13

1,45

0,72

0,46

0,18

2,42

 

58,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

102,36

 

29,71

5,10

3,62

3,41

2,52

2,07

6,98

0,70

5,91

1,30

7,17

3,59

3,09

2,36

4,80

3,00

6,73

3,13

1,45

2,50

1,07

1,45

0,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

102,36

 

29,71

5,10

3,62

3,41

2,52

2,07

6,98

0,70

5,91

1,30

7,17

3,59

3,09

2,36

4,80

3,00

6,73

3,13

1,45

2,50

1,07

1,45

0,70

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,69

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

0,01

0,02

0,61

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,58

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,10

0,02

 

 

0,36

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

58,82

0,01

0,95

1,77

 

 

1,50

0,10

0,32

0,13

0,02

0,03

 

 

0,02

0,65

0,03

 

0,08

0,28

 

0,19

0,04

 

 

0,10

0,18

2,42

 

50,00

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyển sang đất

PKO/OCT

2,91

0,02

0,25

0,20

0,39

 

 

0,06

0,11

 

0,46

 

 

0,06

 

0,25

 

 

 

 

 

0,16

0,91

 

 

0,04

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Biểu 03/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu s dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hòa

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hải

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …(...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

117,53

 

29,71

6,77

3,62

2,71

6,02

2,17

7,30

0,83

5,50

1,35

7,17

3,29

2,96

3,00

4,80

1,50

6,93

3,39

1,45

2,78

1,07

1,45

0,70

0,46

0,18

2,42

 

8,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

99,02

 

29,71

5,00

3,62

2,71

2,52

2,07

6,98

0,70

5,50

1,30

7,17

3,29

2,96

2,36

4,80

1,50

6,53

3,13

1,45

2,50

1,07

1,45

0,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,02

 

29,71

5,00

3,62

2,71

2,52

2.07

6,98

0,70

5,50

1,30

7,17

3,29

2,96

2,36

4,80

1,50

6,53

3,13

1,45

2,50

1,07

1,45

0,70

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,40

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

0,36

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,60

 

 

1,77

 

 

1,50

0,10

0,32

0,13

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

0,26

 

0,18

 

 

 

0,10

0,18

2,42

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,94

0,02

0,25

0,20

0,49

 

 

1,45

0,11

 

0,46

 

 

0,06

0,75

1,00

 

 

0,03

 

 

0,16

0,92

 

 

0,04

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,85

-

0,25

0,10

0,49

 

 

0,06

0,10

 

0,46

 

 

0,06

 

0,25

 

 

 

 

 

0,12

0,92

 

 

0,04

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,03

-

 

0,10

 

 

 

1,39

 

 

 

 

 

 

0,75

0,75

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,07

 

1,07

1,00

0,32

 

2,00

0,10

 

 

 

 

 

 

0,75

1,21

 

 

0,04

 

 

 

1,00

 

 

0,55

0,03

 

 

27,00

 

Biểu 04/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 HUYỆN KIM SƠN - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Đơn vị nh: ha

STT

Chì tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phát Diệm

Thị trấn Bình Minh

Xã Xuân Thiện

Xã Hồi Ninh

Xã Chính Tâm

Xã Kim Định

Xã Ân Hòa

Xã Hùng Tiến

Xã Yên Mật

Xã Quang Thiện

Xã Như Hòa

Xã Chất Bình

Xã Đồng Hướng

Xã Kim Chính

Xã Thượng Kiệm

Xã Lưu Phương

Xã Tân Thành

Xã Yên Lộc

Xã Lai Thành

Xã Định Hóa

Xã Văn Hải

Xã Kim Tân

Xã Kim Mỹ

Xã Cồn Thoi

Xã Kim Hải

Xã Kim Trung

Xã Kim Đông

Xã Kim Tiến

Huyện quản lý

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…. +(…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

A

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

93,10

 

1,07

1,00

0,32

 

2,00

0,10

 

 

 

8,00

 

 

0,75

1,21

 

 

0,07

 

 

 

1,00

 

 

0,55

0,03

 

 

77,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50,00

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31,50

 

 

1,00

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

0,75

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,31

 

 

 

0,26

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,36

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,57

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK