- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LONG BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9546/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Long Biên được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 5.982,05 |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 314,85 |
| Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 310,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.087,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 272,21 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 54,44 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 18,15 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 272,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 8,63 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 52,93 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 8,04 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 392,80 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 924,37 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 3,77 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.384,13 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 20,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,25 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 42,78 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 78,95 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 10,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 48,17 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 26,37 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 716,07 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 203,36 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3 | CSD |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND cấp huyện:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đạt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LONG BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của UBND Thành phố)
TT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) | Chủ đầu tư | Diện tích (Ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh quận | Địa danh phường | |||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất,...) |
|
| 298.16 |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường nối từ QL1B vào khu đô thị mới Việt Hưng (bao gồm cả HTKT hai bên đường)- Phần bổ sung. | DGT | UBND quận Long Biên | 0.30 |
|
| Long Biên | Phúc Lợi | Văn bản số 7760/UBND-KH&ĐT ngày 08/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội điều chỉnh một số nội dung của dự án |
|
2 | Xây dựng trường mầm non Ngọc Thụy tổ 9 | DGD | UBND quận Long Biên | 0.20 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 7937/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 | Xây dựng công trình trạm biến áp 220 kv Long Biên và đấu nối | DNL | Ban QLDA các công trình điện Miền Bắc- TCT truyền tải điện quốc gia | 3.90 |
|
| Long Biên | Giang Biên | CV số 5295/QHKT-P7 ngày 02/12/2014 của Sở QHKT chấp thuận điều chỉnh quy hoạch; QH TMB đã được chấp thuận tại cv số 4371/QHKT-P7 ngày 25/12/2013 |
|
4 | Khu đấu giá Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 9.50 |
|
| Long Biên | Long Biên | Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án |
|
5 | GPMB tạo quỹ đất sạch tại ô đất C3-6/CCDV05 phường Cự Khối | ODT | UBND quận Long Biên | 1.00 |
|
| Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 5796/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên |
|
6 | Xây dựng HTKT phục vụ tái định cư tại ô quy hoạch C3-4/LX6 phường Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 0.11 |
|
| Long Biên | Long Biên | Quyết định số 6461/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND quận Long Biên |
|
7 | Xây dựng HTKT khu đấu giá QSĐ phường Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 0.99 |
|
| Long Biên | Long Biên | Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 | GPMB tạo quỹ đất sạch tại ô quy hoạch C2-2/CCDV02 và C2-2/P1 phường Bồ Đề | ODT | UBND quận Long Biên | 0.48 |
|
| Long Biên | Bồ Đề | Quyết định số 7939/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
9 | Giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch tại khu đất thuộc ô QH A1-3/LX1, A1-3/LX3 VÀ A1- 3/NT1 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội | ODT | UBND quận Long Biên | 0.70 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 8017/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 | Xây dựng bãi đỗ xe tại ô đất ký hiệu C3-3/P2 p. Gia Thụy | DGT | Cty CP ĐT NCXHN | 1.13 |
|
| Long Biên | Gia Thụy | GCNĐT số 01121001002 ngày 27/6/2011 |
|
11 | DGT | UBND quận Long Biên | 1.90 |
|
| Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 7532/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
| |
12 | Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường 30m giáp trung tâm thương mại Savico đến phố Hoa Lâm | DGT | UBND quận Long Biên | 0.90 |
|
| Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 8030/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Long Biên Phê duyệt dự án đầu tư |
|
13 | Xây dựng tuyến đường 22m phía Đông hồ Thạch Bàn quận Long Biên | DGT | UBND quận Long Biên | 0.70 |
|
| Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 8020/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Tuyến đường 25m từ đê sông Đuống đến đường quy hoạch có mặt cắt ngang 40 phường Ngọc Thụy (cạnh trường Alexanđre Yersin) | DGT | UBND quận Long Biên | 1.60 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định phê duyệt dự án số 5515/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND Thành phố |
|
15 | Xây dựng tuyến đường nội bộ khu chức năng đô thị tại ô đất C2-2/AN1 và ÔC2-2/CXKOI | DGT | UBND quận Long Biên | 1.40 |
|
| Long Biên | Bồ Đề | Quyết định số 8039/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
16 | Xây dựng Tuyến đường từ ngõ 765 Nguyễn Văn Linh đến đường dọc sông Cầu Bây | DGT | UBND quận Long Biên | 0.31 |
|
| Long Biên | Sài Đồng | Quyết định số 7833/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư |
|
17 | Xây dựng tuyến đường từ ngã 3 sông cầu Bây đến đường 40m | DGT | UBND quận Long Biên | 0.50 |
|
| Long Biên | Sài Đồng | Quyết định số 8004/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư |
|
18 | Cải tạo 03 hệ thống cống thoát nước qua đường tầu phường Đức Giang và Thượng Thanh | DTL | UBND quận Long Biên | 0.20 |
|
| Long Biên | Đức Giang, Ngọc Lâm, Thượng Thanh | Quyết định số 7114/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND quận Long Biên |
|
19 | DGD | UBND quận Long Biên | 0.35 |
|
| Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 6997/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 UBND quận phê duyệt dự án đầu tư |
| |
20 | Xây dựng nhà văn hóa phường Sài Đồng | DSH | UBND quận Long Biên | 0.37 |
|
| Long Biên | Sài Đồng | Quyết định số 8022/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư |
|
21 | Bệnh viện chuyên khoa ung bướu và phẫu thuật thẩm mỹ 1000 năm Thăng Long | DYT | Công ty CP Hà Nội 1000 năm | 1.30 |
|
| Long Biên | Bồ Đề | GCNĐT số 01121001682 ngày 19/2/2014 |
|
22 | Khu nhà ở Gia Quất, phường Thượng Thanh | ODT | Công ty cổ phần BIC Việt Nam | 0.04 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001127 ngày 12/12/2012 của UBND Thành phố |
|
23 | BTGPMB, hoàn thiện đồng bộ HTKT cống hóa làm bãi đỗ xe tại khu vực Tư Đinh | DGT | Trung tâm phát triển quỹ đất quận Long Biên và Công ty cổ phần Himlam | 2.08 |
|
| Long Biên | Long Biên | Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 22/6/2014 UBND Thành phố HN Văn bản số 6657/UBND-QHXDGT ngày 11/3/2013 |
|
24 | Công viên công nghệ thông tin Hà Nội | DKV | Công ty TNHH Him Lam | 9.43 |
|
| Long Biên | Phúc Đồng, Long Biên | Giấy chứng nhận đầu tư số 01221000447 ngày 19/9/2012 của Ban QL các khu CN và chế xuất Hà Nội |
|
25 | Khu nhà ở Him Lam Vĩnh Tuy | ODT | Công ty cổ phần Đầu tư Vĩnh Tuy | 16.20 |
|
| Long Biên | Long Biên | Văn bản số 859/UBND -ICH&ĐT ngày 8/2/2012 UBND TP; GCNĐT số 0112100171 ngày 04/6/2014 |
|
26 | Tuyến đường số 4: từ đường Nguyễn Văn Linh đến đê sông Đuống (qua Khu đô thị sinh thái) | DGT | Công ty cổ phần ĐT&PT đô thị Sài Đồng | 8.10 |
|
| Long Biên | Phúc Đồng, Việt Hưng | Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND TP v.v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư |
|
27 | Dự án xây dựng tuyến đường từ đê ngọc thụy đến ĐTM thượng Thanh theo hình thức BT | DGT | Công ty TNHH Khai Sơn | 15.60 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBNDTP |
|
28 | XD xưởng in, sản xuất bao bì các mặt hàng về giấy (B3-4/CN5) | SKC | Liên danh Cty TNHH Liên doanh sơn Việt - Mỹ và Cty TNHH tư vấn sx giấy Hoàng Hà | 0.43 |
|
| Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/03/2012 UBND quận |
|
29 | Đất DVTM (C2- 1/CCDVO1A) | TMD | CTCP TM BMV | 0.10 |
|
| Long Biên | Bồ Đề | Số 1278/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 UBND quận Long Biên |
|
30 | Khu đô thị Vinhomes Riverside 2 | ODT | Vingroup | 97.55 |
|
| Long Biên | Việt Hưng, Phúc Đồng | Văn bản số 471/TTg-KTN 29/3/2011 của TTCP; QĐ 491/QĐ-UBND 19/1/2012 của TP; TB 351-TB/TƯ 25/1/2013 TỦy; 1776/UBND-KH&ĐT 07/3/2013 của TP; 1156/TTg-KTN 2/8/2013 của TTCP; 5981/UBND-QHXDGT 19/8/2013 của TP; QĐ 4418/QĐ-UBND 25/8/2014 của TP |
|
31 | Các ô đất 2 bên đường tuyến từ đê Ngọc Thụy đến Khu ĐT mới Thượng Thanh | ODT | CTCP Khai Sơn | 44.41 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBNDTP |
|
32 | Khu nhà ở tái định cư theo phương thức xã hội hóa tại ô đất N04 và N05 | ODT | Liên danh: CTCP BĐS TH 1; CTCPXNK TH 1 VN; CTCP XD Kiều | 3.93 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản số 4282/QHKT-P3 ngày 14/10/2014 chấp thuận QH TMB và PAKT tại ô đất N04 và N05 |
|
33 | XD trụ sở cơ quan p. Việt Hưng | TSC | LD CTCP Đông Giang, CT TNHH TM Sơn Dương, CT TNHHTMTH Đức Giang | 0.96 |
|
| Long Biên | Việt Hưng | Quyết đinh số 4225/QĐ-UBND ngày 24/8/2010; Quyết định số 3344/QĐ-UBND ngày 16/8/2014 của UBND quận Long Biên |
|
34 | Khu cây xanh vườn hoa kết hợp bãi đỗ xe và nhà ở | DKV | Cty TNHH TMĐT Thiên Hà Thủy | 1.40 |
|
| Long Biên | Long Biên | GCN ĐT 01121001681 ngày 18/2/2014 |
|
35 | Xây dựng trường quốc tế Pháp Alexandre Yersin | DGD | Đại sứ quán Pháp | 2.84 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Ngày 17/10/2011, UBND Thành phố có Quyết định số 4814/QĐ-UBND giao nhiệm vụ cho UBND quận Long Biên và Trung tâm phát triển quỹ đất làm chủ đầu tư thực hiện công tác GPMB; Quyết định số 7046/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư GPMB tạo quỹ đất sạch |
|
36 | GPMB tạo quỹ đất sạch ô đất C2-3/N09 Phường Bồ Đề (phân khu N10: E.2/N011; E2.5/NT5; E.2/CL2) | ODT | UBND quận Long Biên | 3.80 |
|
| Long Biên | Bồ Đề | Đang trình TP xin GPMB tạo quỹ đất sạch bằng vốn ngân sách quận để tổ chức đấu giá Theo chỉ đạo của UBND quận Long Biên bổ sung vào KH đấu giá của Thành phố |
|
37 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch C2- 5/NT5 phường Long Biên | DGD | UBND quận Long Biên | 0.15 |
|
| Long Biên | Long Biên | Quyết định số 8414/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND quận Long Biên Dự án thực hiện đã được phê duyệt dự án và bố trí vốn thực hiện năm 2015 |
|
38 | Bồi thường; hỗ trợ TĐC theo quy hoạch các khu đất dọc đường tàu phường Đức Giang (Phần bổ sung dự án) | ODT | UBND quận Long Biên | 0.15 |
|
| Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 851/QĐ-UBND ngày 23/2/2013 về việc phê duyệt dự án của UBND quận Long Biên (Đang có tờ trình số 284/7/5/2015 xin chủ trương quận) Thực hiện theo ý kiến chỉ đạo của UBND quận Long Biên |
|
39 | Cải tạo, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối | DGT | UBND quận Long Biên | 0.08 |
|
| Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND quận Long Biên |
|
40 | Cải tạo trụ sở UBND phường Thượng Thanh | TSC | UBND quận Long Biên | 0.05 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | QĐ số 8016/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 về việc phê duyệt BCKTKT thực hiện dự án của UBND quận Long Biên Dự án thực hiện đã được phê duyệt dự án và bố trí vốn thực hiện năm 2015 |
|
41 | Xây dựng trường quốc tế Pháp Alexandre Yersin | DGD | Đại sứ quán Pháp | 0.70 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND TP giao UBND quận Long Biên; Quyết định số 7046/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 của UBND quận phê duyệt dự án đầu tư GPMB tạo quỹ đất sạch |
|
42 | Xây dựng khu tái định cư phục vụ di dân GPMB tại ô quy hoạch A2-3/NOI khu ĐTM Thượng Thanh, quận Long Biên; Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch các ô đất NO01, NO04 và NO05 thuộc khu đô thị mới Thượng Thanh, phường Thượng Thanh, quận Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 8.00 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 của UBND Thành phố QĐ 4987 31/10/2012 Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
43 | Xây dựng: Tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì (Đường 25m Vinaconex); tuyến đường hành lang chân đê phía sau đỉnh Thổ Khối | DGT | UBND quận Long Biên | 3.00 |
|
| Long Biên | Cự Khối, Thạch Bàn | Quyết định 10211/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 6548/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND quận Long Biên về phê duyệt BCKTKT |
|
44 | Xây dựng trường THCS Thanh Am | DGD | UBND quận Long Biên | 1.28 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 10213/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án |
|
45 | Cải tạo trường Tiểu học Cự Khối | DGD | UBND quận Long Biên | 0.70 |
|
| Long Biên | Cự Khối | Quyết định 10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án |
|
46 | Tu bổ, tôn tạo Đình Thanh Am (giai đoạn 2) | TIN | UBND quận Long Biên | 0.30 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 9818/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTICT Tu bổ tôn tạo Đinh Thanh Am (GĐ 2) |
|
47 | Tổ hợp công viên thể thao và dịch vụ Hỗn hợp Hồ Sen | TMD | Công ty cổ phần và dịch vụ thương mại Đảo Sen | 9.80 |
|
| Long Biên | Gia Thụy | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án số 2146211188 ngày 21/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
48 | Cải tạo, sửa chữa trường tiểu học Thượng Thanh | DGD | UBND quận Long Biên | 0.90 |
|
| Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 10204/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
49 | Xây dựng trường THCS Ngọc Thụy 2 | DGD | UBND quận Long Biên | 1.20 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định 10212/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về phê duyệt dự án |
|
50 | Dự án khu đô thị hỗ trợ Khu công nghiệp Sài Đồng B | ODT | CTCP Đầu tư Thạch Bàn | 37.14 |
|
| Long Biên | Thạch Bàn | QĐ số 2666/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 của UBND TP HN phê duyệt chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 151/TTg ngày 11/3/1996 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt dự án đầu tư |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 |
|
| 94.22 |
| 16.98 |
|
|
|
|
1 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0, G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất, phường Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 1.50 |
| 1.50 | Long Biên | Long Biên | - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 09/HĐND-TCKH 23/6/2016 của HĐND quận Long Biên | x |
2 | Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.4/CC1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh (40m Thạch Bàn) tại Phường Thạch Bàn | ODT | UBND quận Long Biên | 0.17 |
| 0.17 | Long Biên | Thạch Bàn | - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 283/HĐND-TCKH 25/5/2016 của HĐND quận Long Biên | x |
3 | Trụ sở CAP Sài Đồng | CAN | Công an Quận | 0.03 |
|
| Long Biên | Sài Đồng | Văn bản số 10704/UBND-KH&ĐT 29/12/2010 |
|
4 | Xây dựng kho vật chứng công an quận Long Biên | CAN | Công an Quận | 0.23 |
|
| Long Biên | Giang Biên | Văn bản số 1441/QHKT-P3 20/5/2013 |
|
5 | Dự án đầu tư tổ hợp siêu thị, văn phòng kết hợp nhà ở | TMD | Công ty CP TM&DV Tiến Thành | 0.34 |
|
| Long Biên | Đức Giang | Văn bản số 3310/STNMT-ĐKTK 24/6/2014 của Sở TNMT; GCNĐT số 01121001043 ngày 11/11/2011 |
|
6 | Trung tâm giao dịch thương mại, văn phòng và chung cư cao cấp | TMD | Cty TNHH TMDVĐTCĐ NHCT Việt Nam | 0.40 |
|
| Long Biên | Ngọc Lâm | Văn bản chấp thuận số 4810/UBND-KH&ĐT ngày 16/6/2011 của TP; GCNĐT số 01121001671 ngày 08/1/2014 |
|
7 | Chuyển mục đích sử dụng đất ao vườn liền kề, đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở của các hộ gia đình cá nhân 14 phường | ODT | UBND quận Long Biên | 3.68 |
|
| Long Biên | 14 phường | Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
8 | Mở rộng bệnh viện ĐK Đức Giang | DYT | Sở Y tế | 1.20 |
| 1.20 | Long Biên | Đức Giang |
| x |
9 | Đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Long Biên | ODT | UBND quận Long Biên | 2.20 |
| 2.20 | Long Biên | Bồ Đề, Phúc Lợi, Gia Thụy, Thạch Bàn, Phúc Đồng, Giang Biên, Cự Khối, Ngọc Thụy, Thượng Thanh | CT 03/QU ngày 15/10/2015 của Qư Long Biên; số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long Biên đăng ký KH SDĐ 2016; QĐ 6548/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư | x |
10 | Chỉnh trang, cải tạo, xây dựng các trường trên địa bàn phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy | DGD | UBND quận Long Biên | 2.52 |
| 2.52 | Long Biên | Thượng Thanh, Ngọc Thụy | QĐ số: 10204/QĐ-UBND , 10212/QĐ-UBND, 10213/QĐ-UBND, 10208/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 4943/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND quận Long Biên phê duyệt DA đầu tư | x |
11 | Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy 2 | DGD | UBND quận Long Biên | 1.10 |
| 1.10 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 56/QĐ-HĐND ngày 15/9/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | x |
12 | Xây dựng trường Tiểu học Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A.5/TH; S=12, 153m2) | DGD | UBND quận Long Biên | 1.20 |
| 1.20 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 10214/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư | x |
13 | Xây dựng trường mầm non Gia Quất phường Thượng Thanh 2 (A5/NT2; S=2.220m2) | DGD | UBND quận Long Biên | 0.22 |
| 0.22 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản số 2237/UBND-QLDA ngày 26/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Long Biên | x |
14 | Xây dựng đường gom nối đường Đài Tư - Sài Gòn Đồng A ra Quốc lộ 5 | DGT | Ban quản lý KCN và CX Hà Nội | 2.00 |
| 2.00 | Long Biên | Long Biên, Gia Lâm | Quyết định phê duyệt dự án số 128/QĐ-UBND ngày 2/01/2010 của UBND Thành phố | x |
15 | Xây dựng hệ thống cống nối hồ Vực, hồ Đầu Băng và hồ Tư Đình | DGT | Công ty cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới | 2.85 |
| 2.85 | Long Biên | Bồ Đề, Long Biên | Quyết định đề xuất dự án số 3815/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 của UBND TP | x |
16 | Trận địa pháo | CQP | Bộ Quốc phòng | 2.45 |
|
| Long Biên |
| NQ số 91/NQ-CP ngày 05/12/2014 |
|
17 | c76/e280/B61 (DB) | CQP | Bộ Quốc phòng | 3.50 |
|
| Long Biên |
| NQ số 91/NQ-CP ngày 05/12/2014 |
|
18 | Công ty Trường An | CQP | Bộ Quốc phòng | 0.05 |
|
| Long Biên | Gia Thụy | NQ số 91/NQ-CP ngày 05/12/2014 |
|
19 | Trạm CSGT đường bộ | CAN | Công an thành phố | 1.54 |
|
| Long Biên | Giang Biên |
|
|
20 | Đội Cảnh sát GT số 5 | CAN | Công an thành phố | 0.30 |
|
| Long Biên | Gia Thụy |
|
|
21 | Doanh trại Trung đoàn CSCĐ | CAN | Công an thành phố | 0.53 |
|
| Long Biên |
|
|
|
22 | Cải tạo, chỉnh trang ngõ 94 Thượng Thanh, ngõ 99 Đức Giang khớp nối đường 5 kéo dài | DGT | UBND quận Long Biên | 0.30 |
| 0.30 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định 9817/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư | x |
23 | Hoàn thiện HTKT đường vào khu đấu giá NO22, NO23; khớp nối đường 5 kéo dài, phường Thượng Thanh | DHT | UBND quận Long Biên | 1.50 |
| 1.50 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 57/QĐ-HĐND 27/9/2016 | x |
24 | Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang | DHT | UBND quận Long Biên | 1.10 |
| 1.10 | Long Biên | Thượng Thanh | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 58/QĐ-HĐND 27/9/2016 | x |
25 | Xây dựng 2 tuyến đường 13,5m theo quy hoạch để khớp nối giao thông, HTKT với khu đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên. | DHT | UBND quận Long Biên | 0.30 |
| 0.30 | Long Biên | Long Biên | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 56/QĐ-HĐND 27/9/2016 | x |
26 | Cải tạo trường tiểu học Đức Giang | DGD | UBND quận Long Biên | 0.60 |
| 0.60 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định 31/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | x |
27 | Khu chung cư quân đội K33-HN | CQP | Ban quản lý dự án 98/BQP | 0.49 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 3661/QĐBQP ngày 09/9/2015 Phê duyệt điều chỉnh dự án xây dựng |
|
28 | Nhà ở xã hội ô quy hoạch C.6/N012 | ODT | Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị | 0.30 |
| 0.30 | Long Biên | Giang Biên | Văn bản số 4260/UBND-XDGT của UBND TP Hà Nội chấp thuận chủ đầu tư nghiên cứu lập và thực hiện dự án | x |
29 | Khu đô thị Hanel- Alphanam | ODT | Công ty TNHH MTV Hanel | 56.00 |
|
| Long Biên | Phúc Lợi, Phúc Đồng, Việt Hưng, Gia Thụy | Thông báo số 166/TB-VP ngày 05/8/2014 của UBND TP Hà Nội |
|
30 | Khu nhà ở Thạch Bàn Lakeside | ODT | Công ty TNHH Bất động sản Thạch Bàn Lakeside | 7.70 |
|
| Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định chủ trương đầu tư số 1335/QĐ-UBND ngày 18/3/2016 của UBND Thành phố |
|
31 | Trạm biến áp 110KV Tây Nam Gia Lâm và nhánh rẽ | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0.40 |
| 0.40 | Long Biên | Việt Hưng | Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 1/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN | x |
32 | Cải tạo đường dây 110KV Đông Anh - Gia Lâm | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0.04 |
| 0.04 | Long Biên |
| Văn bản đăng ký nhu cầu sử dụng đất số 5459/EVN HANOI-X09 ngày 11/12/2015 của Tổng công ty Điện lực TP HN | x |
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ 2017 | 51 |
| 434.64 | 0.00 | 104.21 |
|
|
|
|
1 | Cải tạo trường Tiểu học Phúc Đồng | DGD | UBND quận Long Biên | 0.16 |
| 0.16 | Long Biên | Phúc Đồng | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 22/6/2015 | x |
2 | Xây trường mầm non ô quy hoạch E3/NT1, phường Bồ Đề | DGD | UBND quận Long Biên | 1.20 |
| 1.20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 16/HĐND-TCKH ngày 06/7/16 phê chủ trương đầu tư | x |
3 | Xây dựng trường TH tại ô QH G.2/TH phường Thạch Bàn | DGD | UBND quận Long Biên | 1.70 |
| 1.70 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 30/HĐND-TCKH ngày 08/7/16 phê chủ trương đầu tư | x |
4 | Xây dựng tuyến đường từ khu tái định cư đến đường 25m phường Cự khối (đường đê Ông Bích giai đoạn 2) | DGT | UBND quận Long Biên | 0.75 |
| 0.75 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 5907/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND quận Long Biên | x |
5 | Xây dựng tuyến đường hành lang chân đê phía sau đình Thổ Khối | DGT | UBND quận Long Biên | 0.15 |
| 0.15 | Long Biên | Cự Khối | - QĐ 37/QĐ-HĐND ngày 22/6/2015 phê duyệt CTĐT | x |
6 | Mương Hàm Rồng, mương 481/1, mương ngõ 158 Ngọc lâm | DTL | UBND quận Long Biên | 0.10 |
| 0.10 | Long Biên | Ngọc Lâm | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 24/HĐND-TCKH ngày 08/7/2016 phê chủ trương đầu tư | x |
7 | Nhà tập kết rác, trạm ép rác, điểm thu gom rác trên địa bàn Quận | DRA | UBND quận Long Biên | 0.25 |
|
| Long Biên | Đức Giang, Thượng Thanh, Thạch Bàn, Việt Hưng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản số 28/HĐND-TCKH ngày 08/7/16 phê chủ trương đầu tư |
|
8 | Trung tâm thể dục thể thao tại quận Long Biên | DSH | Công ty cổ phần Tập đoàn T&T | 9.76 |
| 9.76 | Long Biên | Long Biên | Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố chấp thuận chủ trương dự án đầu tư | x |
9 | Xây dựng NVH TDP số 1, 3,4,5 phường Sài Đồng; Xây dựng NVH TDP số 15 phường Sài Đồng | DSH | UBND quận Long Biên | 0.09 |
| 0.09 | Long Biên | Sài Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 289/HĐND-TCKH ngày 08/6/2016 | x |
10 | Xây dựng NVH TDP số 10 Phường Thạch Bàn | DSH | UBND quận Long Biên | 0.02 |
| 0.02 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 285/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016 | x |
11 | Xây dựng vườn hoa, bãi đỗ xe kết hợp NVH TDP số 4,6 phường Phúc Đồng, quận Long Biên | DKV | UBND quận Long Biên | 0.08 |
| 0.08 | Long Biên | Phúc Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 281/HĐND-TCKH ngày 25/5/2016 | x |
12 | Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố số 9 phường Đức Giang | DSH | UBND quận Long Biên | 0.02 |
| 0.02 | Long Biên | Đức Giang | - Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 291/HĐND-TCKH 08/6/2016 | x |
13 | Dự án khu đấu giá phường Thạch Bàn | ODT | CTCP Him Lam CN Hà Nội | 1.45 |
|
| Long Biên | Thạch Bàn | QĐ của UBND TP Hà Nội: số 456/QĐ-UBND ngày 29/1/2015 phê duyệt đấu giá QSDĐ; số 2453/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 phê duyệt đấu giá QSDĐ; 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 phê duyệt đấu giá QSDĐ; số 2455/QĐ-UBND ngày 01/6/2016 phê duyệt đấu giá QSDĐ |
|
14 | Dự án khu ĐT HimLam City đối ứng dự án đầu tư xây dựng nút giao trung tâm quận Long Biên | ODT | CTCP Him Lam CN Hà Nội | 320.00 |
|
| Long Biên | Long Biên, Cự Khối | Văn bản số 301/TTg-KTN ngày 07/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2927/UBND-TNMT ngày 05/5/2015 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
15 | Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.3/LX8, G.6/LX5 phụ cận các tuyến đường quy hoạch 17,5m và 13,5m, đường vào trường THPT Thạch Bàn, phường Thạch Bàn | DHT | UBND quận Long Biên | 0.20 |
| 0.20 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 19/HĐND-TCKH 08/7/2016 | x |
16 | Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc các ô QH: E.1/LX3, tổ 13 phường Gia Thụy; C.15/LX4 tổ 4, phường Phúc Đồng quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0.03 |
| 0.03 | Long Biên | Gia Thụy, Phúc Đồng | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 20/HĐND-TCKH 08/7/2016 | x |
17 | Hoàn chỉnh HTKT, GPMB ô quy hoạch E.3/CCKO1 phụ cận tuyến đường 40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 1.20 |
| 1.20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 21/HĐND-TCKH 08/7/2016 | x |
18 | GPMB, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường Cổ Linh phường Thạch Bàn, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0.70 |
| 0.70 | Long Biên | Thạch Bàn | - Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 giao nhiệm vụ - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 31/HĐND-TCKH 08/7/2016 | x |
19 | Vườn hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX1 phường Thượng Thanh | DKV | UBND quận Long Biên | 0.80 |
| 0.80 | Long Biên | Thượng Thanh | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 293/HĐND-TCKH 03/6/2016 | x |
20 | Vườn hoa cây xanh theo ô QH C6/CX2, phường Giang Biên | DKV | UBND quận Long Biên | 0.70 |
| 0.70 | Long Biên | Giang Biên | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 294/HĐND-TCKH 13/6/2016 | x |
21 | Vườn hoa cây xanh tại ô QH E.2/CXKO1 phường Bồ Đề | DKV | UBND quận Long Biên | 1.00 |
| 1.00 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 10553/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 290/HĐND-TCKH 08/6/2016 | x |
22 | Vườn hoa cây xanh tại ô QH E.2/CXKO3 phường Bồ Đề | DKV | UBND quận Long Biên | 0.20 |
| 0.20 | Long Biên | Bồ Đề | - Quyết định số 11699/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2016 - Văn bản phê chủ trương đầu tư số 287/HĐND-TCKH 25/5/2016 | x |
23 | Vườn hoa cây xanh tại ô QH E.1/DS phường Gia Thụy | DKV | UBND quận Long Biên | 1.00 |
| 1.00 | Long Biên | Gia Thụy | - Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
24 | Xây dựng HTKT khu tái định cư tại ô quy hoạch A4-NO1 phường Ngọc Thụy, Thượng Thanh, quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 5.00 |
| 5.00 | Long Biên | Ngọc Thụy, Thượng Thanh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 51/QĐ-HĐND 15/9/2015; Số 38/HĐND- TCKH ngày 26/7/2016 | x |
25 | Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4-NO4, A8-NO1, A8-NO2, A4/P3, A4-P4, A4/HH2, A4/HH3 quận Long Biên | DHT | UBND quận Long Biên, Công ty cổ phần xúc tiến đầu tư thương mại Việt Đức | 4.50 |
| 4.50 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 50/QĐ-HĐND 15/9/2015; Văn bản số 6955/UBND-ĐT ngày 05/12/2016 của UBND Thành phố | x |
26 | Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4-NO2, A4- NO5, A4/HH1, A4/HH5 quận Long Biên (bao gồm các tuyến đường liền kề) phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất | DHT | UBND quận Long Biên | 16.00 |
| 16.00 | Long Biên | Ngọc Thụy, Thượng Thanh | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 52/QĐ-HĐND 15/9/2015 | x |
27 | XD HTKT các ô đất G7/P1,G7/NO1, G7/NO2, G7/P2 dọc tuyến đường từ đê Sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Thạch Bàn, Cự Khối | DHT | UBND quận Long Biên | 2.80 |
| 2.80 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 64/QĐ-HĐND 22/10/2015 | x |
28 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C12, C13 (gồm C12/NO2, C12/NO5, C12/CX3, C12/CC, C12/P3, C12/CL1, C12/CL2, C12/THCS, C12/NT2, C12/NT1, C12/TH, C13/NO6, C13/CL5) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng | DHT | UBND quận Long Biên | 20.00 |
| 20.00 | Long Biên | Phúc Đồng, Việt Hưng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 32/QĐ-HĐND 08/7/2016 | x |
29 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO1, C14/NO2, C14/NO3, C14/CX1, C14/CX2, C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. | DHT | UBND quận Long Biên | 14.00 |
| 14.00 | Long Biên | Phúc Đồng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 33/QĐ-HĐND 08/7/2016 | x |
30 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4, C14/NO5, C14//NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/TH1, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. | DHT | UBND quận Long Biên | 12.50 |
| 12.50 | Long Biên | Phúc Đồng | Văn bản phê chủ trương đầu tư số 34/QĐ-HĐND 08/7/2016 | x |
31 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.1/CQ3 - ngõ 192 phố Đức Giang tổ 22 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.50 |
| 0.50 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
32 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4 số 30 tổ 22 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.35 |
| 0.35 | Long Biên | Đức Giang | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
33 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/P4 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.50 |
| 0.50 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
34 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/P3 giáp tổ dân phố 14 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.30 |
| 0.30 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
35 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch C.11/P1 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.05 |
| 0.05 | Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
36 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô QH D.2/P1, đường quy hoạch, tổ 21 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.60 |
| 0.60 | Long Biên | Phúc Lợi | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
37 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch B.5/NO3 (giáp nhà văn hóa tổ 25), A.5/LX5 (giáp trụ sở TDP số 6) | DHT | UBND quận Long Biên | 0.20 |
| 0.20 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
38 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/LX2, đường giao thông, tổ dân phố 13 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.15 |
| 0.15 | Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
39 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch A.6/LX5, G.4/LX4 tổ 10; G.6/LX5 tổ 9; G.6/LX4 tổ 7; G.3/LX6, G.3/LX4 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.25 |
| 0.25 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
40 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX4 (đầm giám nam) | DHT | UBND quận Long Biên | 0.60 |
| 0.60 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
41 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch H.2/LX3, G.7/LX1, H.2/LX4, H.2/LX2 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.60 |
| 0.60 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
42 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất các ô đất thuộc ô quy hoạch H.2/LX1 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.50 |
| 0.50 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
43 | GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch H.2/LX2, G.7/LX7 | DHT | UBND quận Long Biên | 0.45 |
| 0.45 | Long Biên | Cự Khối | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
44 | GPMB, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc các ô quy hoạch C.13/LX6, C.10/LX4. C.9/LX7 phường Việt Hưng; D.2/LX1 tổ 7 phường Phúc Lợi; C.6/NO1, C.6/CX4 phường Giang Biên | DHT | UBND quận Long Biên | 0.23 |
| 0.23 | Long Biên | Giang Biên, Việt Hưng, Phúc Lợi | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
45 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch A.5/CCKO1 (hồ Đê Xẻ Gia Quất) | DHT | UBND quận Long Biên | 1.00 |
| 1.00 | Long Biên | Thượng Thanh | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
46 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch C.9/LX9, C.10/LX10 (Ao vườn cam) | DHT | UBND quận Long Biên | 0.80 |
| 0.80 | Long Biên | Việt Hưng | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
47 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.5/NO15 tổ 15 | DHT | UBND quận Long Biên | 1.00 |
| 1.00 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
48 | Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ô đất thuộc ô quy hoạch G.6/NO6, G.6/LX4 tổ dân phố số 7 | DHT | UBND quận Long Biên | 1.00 |
| 1.00 | Long Biên | Thạch Bàn | Quyết định số 3480/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 giao nhiệm vụ nghiên cứu lập dự án | x |
49 | Đường dây 110kV từ TBA 220kV Long Biên đấu nối vào đường dây 110kV 180, 181 Đông Anh- Gia Lâm - Sài Đồng | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0.70 |
| 0.35 | Long Biên | Giang Biên | Quyết định số 3954/QĐ-EVN HANOI ngày 02/11/2015 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế xây dựng công trình | x |
50 | Trạm biến áp 110kV nối cấp Long Biên | DNL | Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội | 0.40 |
| 0.12 | Long Biên | Giang Biên | Quyết định số 3084/QĐ-EVN HANOI ngày 26/7/2016 của Tổng Công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi công trình | x |
51 | Dự án nhà ở, dịch vụ, giáo dục, giải trí Long Biên |
| Công ty cổ phần Đầu tư HimlamBC | 4,9 |
|
| Long Biên | Long Biên | Văn bản số 7923/UBND-QHKT Ngày 05/11/2015 của UBND Thành phố |
|
52 | Khu nhà ở cao tầng giá thấp Himlam Phúc Lợi | ODT | Công ty cổ phần Himlam | 6,05 |
|
| Long Biên | Phúc Lợi | Văn bản số 1253/UBND-QHKT ngày 14/20/2016 của UBND Thành phố |
|
53 | Xây dựng tuyến đường vào nhà văn hóa phường Sài Đồng | DGT | UBND quận Long Biên | 0.14 |
|
| Long Biên | Sài Đồng | Văn bản phê duyệt chủ trương điều chỉnh ranh giới số 1322/UBND-QLDA ngày 27/7/2016 |
|
54 | XD Tuyến đường 40m nối từ đường NVC đến hết KTĐC Ngọc Thụy | DGT | UBND quận Long Biên | 6.06 |
|
| Long Biên | Ngọc Thụy | Quyết định 2448/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
55 | Cải tạo, xây dựng Thiền viện Sùng Phúc (chùa Xuân Đỗ Thượng) | TON | Thiền viện Sùng Phúc | 0.90 |
|
| Long Biên | Cự Khối | Văn bản số 10227/VP-ĐT ngày 31/10/2016 của Văn phòng UBND Thành phố |
|
56 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp dịch vụ thương mại, nhà ở thấp tầng và nhà trẻ | ODT | Công ty cổ phần Bất động sản Sài Đồng | 1.00 |
|
| Long Biên | Việt Hưng | Quyết định chủ trương đầu tư số 1933/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 của UBND Thành phố |
|
| TỔNG |
|
| 827.02 | 0.00 | 121.19 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
- 4Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Quyết định 24/2014/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định của Chính phủ giao về đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất vườn, ao xen kẹt trong khu dân cư (không thuộc đất công) sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
- 10Quyết định 444/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Hải An do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 15/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực