- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 445/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 28 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LÊ CHÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011 - 2015; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình, số 87/TTr-STN&MT ngày 17/02/2017; đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 30/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân gồm 31 dự án/94,21 ha đất với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu số 04).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2017 (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Lê Chân có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân quận Lê Chân tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật;
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Lê Chân.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân và thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||
Cát Dài | An Biên | Hồ Nam | Dư Hàng | Đông Hải | Hàng Kênh | An Dương | Lam Sơn | Trại Cau | Trần Nguyên Hãn | Niệm Nghĩa | Nghĩa Xá | Dư Hàng Kênh | Kênh Dương | Vĩnh Niệm | |||||
(1) | (2) | (3) | (6) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | 19) | (20) | (21) | (22) | |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.190,58 | 32,31 | 30,67 | 34,45 | 27,30 | 40,55 | 38,13 | 20,58 | 48,86 | 29,58 | 29,09 | 54,74 | 55,51 | 132,47 | 143,64 | 472,70 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 59,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,17 | 2,45 | 56,12 | |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 | 17,30 | |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 18,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,97 | 17,30 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,17 | 1,48 |
| |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | PRH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,76 | |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.130,36 | 32,31 | 30,67 | 34,45 | 27,30 | 40,55 | 38,13 | 20,58 | 48,86 | 29,58 | 29,09 | 54,74 | 55,51 | 131,30 | 140,74 | 416,55 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,18 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,01 | 0,98 | 0,18 |
|
| 4,77 | |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,93 | 0,86 | 0,22 | 0,01 | 0,03 | 0,01 | 0,04 | 0,05 | 0,06 | 0,01 | 0,03 |
| 0,12 | 0,04 | 0,09 | 0,36 | |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 12,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,65 | |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 33,37 | 0,11 | 0,03 | 0,03 | 0,68 | 2,06 | 2,49 |
| 1,31 | 1,39 | 0,07 | 10,95 | 5,83 | 1,60 | 1,68 | 5,14 | |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 344,12 | 11,86 | 10,46 | 6,49 | 6,29 | 8,16 | 7,28 | 5,09 | 12,05 | 9,78 | 7,84 | 11,65 | 13,39 | 29,96 | 59,00 | 144,82 | |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,33 |
| 0,01 | 0,45 |
|
| 0,61 |
|
|
|
|
|
| 0,84 |
| 0,42 | |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 17,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 17,64 | |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 582,53 | 12,66 | 17,32 | 25,81 | 19,13 | 30,11 | 27,56 | 15,01 | 18,28 | 15,71 | 18,96 | 25,44 | 32,03 | 91,99 | 64,34 | 168,18 | |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,60 | 0,02 | 0,17 | 0,03 | 0,28 | 0,05 | 0,02 | 0,06 | 0,02 | 0,13 | 0,01 | 0,05 | 0,17 | 0,30 | 5,51 | 3,78 | |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,21 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,35 | 0,05 | 0,35 |
| 0,01 | 1,62 | 3,81 | |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,15 | 0,21 | 0,29 |
| 0,64 | 0,14 |
| 0,24 |
| 0,30 |
| 0,40 |
|
| 0,26 | 1,67 | |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 13,08 |
|
| 0,86 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | 0,49 | 0,51 | 3,03 | 8,07 | |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,60 |
|
| 0,07 |
|
|
| 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,17 | 0,03 | 0,26 | |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,97 | 0,02 | 0,38 |
|
| 0,02 | 0,06 | 0,09 |
|
|
| 0,13 | 0,11 | 0,85 | 0,32 | 0,99 | |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 47,36 | 1,15 |
|
|
|
|
|
| 7,28 |
|
| 4,67 | 1,79 |
|
| 32,47 | |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 16,97 | 1,01 | 1,21 | 0,70 | -0,34 |
|
|
|
| 1,69 | 1,18 |
|
| 4,35 |
| 7,17 | |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
| 0,31 | 0,14 | |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 | 0,03 | |
4 | Đất đô thị* | KDT | 1.190,58 | 32,31 | 30,67 | 34,45 | 27,30 | 40,55 | 38,13 | 20,58 | 48,86 | 29,58 | 29,09 | 54,74 | 55,51 | 132,47 | 143,64 | 472,70 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
Cát Dài | An Biên | Hồ Nam | Dư Hàng | Đông Hải | Hàng Kênh | An Dương | Lam Sơn | Trại Cau | Trần Nguyên Hãn | Niệm Nghĩa | Nghĩa Xá | Dư Hàng Kênh | Kênh Dương | Vĩnh Niệm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 65,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 | 11,62 | 52,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,64 | 17,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,64 | 17,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 36,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,98 | 33,23 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 27,63 | 0,40 |
|
| 0,79 |
| 1,24 |
|
| 0,34 |
|
|
| 6,32 | 2,80 | 15,74 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,79 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,56 |
2.11 | Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | PNN/PNN | 21,84 | 0,40 |
|
| 0,79 |
| 1,01 |
|
| 0,34 |
|
|
| 6,32 | 2,80 | 10,18 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - TP HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
Cát Dài | An Biên | Hồ Nam | Dư Hàng | Đông Hải | Hàng Kênh | An Dương | Lam Sơn | Trại Cau | Trần Nguyên Hãn | Niệm Nghĩa | Nghĩa Xá | Dư Hàng Kênh | Kênh Dương | Vĩnh Niệm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 65,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 | 11,62 | 52,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,64 | 17,79 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 26,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,64 | 17,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,41 |
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 36,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,98 | 33,23 |
1.4 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,84 | 0,40 |
|
| 0,79 |
| 1,01 |
|
| 0,34 |
|
|
| 6,32 | 2,80 | 10,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 1,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,80 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 | 9,73 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,26 |
|
|
| 0,45 |
| 0,66 |
|
|
|
|
|
| 6,32 | 0,38 | 0,45 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,68 |
|
|
| 0,34 |
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN - THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | ||||||||||||||
Cát Dài | An Biên | Hồ Nam | Dư Hàng | Đông Hải | Hàng Kênh | An Dương | Lam Sơn | Trại Cau | Trần Nguyên Hãn | Niệm Nghĩa | Nghĩa Xá | Dư Hàng Kênh | Kênh Dương | Vĩnh Niệm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,98 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 | 0,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,53 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,53 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,45 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,45 | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 CỦA QUẬN LÊ CHÂN
(Kèm theo Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Loại đất HT trước thu hồi và CMĐSD | Loại đất HT sau thu hồi và CMĐSD | Địa điểm | Dự toán kinh phí BTGPMB (triệu đồng) | Căn cứ pháp lý | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
| Tổng cộng | 94,21 |
|
|
|
|
| 1.702.529,66 |
|
A/ CÁC DỰ ÁN ĐANG THỰC HIỆN NĂM 2016 ĐỀ NGHỊ CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN NĂM 2017 | |||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 76,62 | 70,98 |
| 76,62 |
|
| 1.429.597,43 |
|
1 | Tuyến đường HS-CR2 (Nguyễn Văn Linh - Chợ Con) | 7,82 | 1,10 | LUC | 7,82 | DGT | Phường Dư Hàng Kênh, Hàng Kênh, Dư Hàng, Trại Cau | 1.061.271,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3186/UBND-GT ngày 14/5/2013 |
3,55 | ODT | ||||||||
2,53 | DGT | ||||||||
0,12 | SKC | ||||||||
0,29 |
| ||||||||
0,23 | MNC | ||||||||
2 | Dự án tái định cư Vĩnh Niệm (phục vụ tuyến đường Hồ Sen -CR2) | 10,27 | 5,17 | LUC | 10,27 | ODT | Phường Vĩnh Niệm | 145.810,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 210/TB-UBND, ngày 14/7/2011 |
2,50 | ODT | ||||||||
0,85 | DGT | ||||||||
1,75 | DTL | ||||||||
1,58 | 0,95 | ODT | 1,58 | ODT | Dư Hàng kênh | 40.254,00 | |||
0,63 | DGT | ||||||||
3 | Khu tái định cư phục vụ đường Hồ Sen - Cầu Rào | 3,04 | 3,04 | LUC | 3,04 | ODT | Phường Kênh Dương | 53.219,43 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất 84/TB-UBND, ngày 25/3/2014 |
4 | Nâng cấp hồ Văn Minh | 0,46 | 0,10 | ODT | 0,46 | MNC | Phường Hàng Kênh | 4.000,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP |
0,36 | MNC | ||||||||
5 | Dải cây xanh Tổ 22 Dư Hàng Kênh | 0,68 | 0,68 | ODT | 0,68 | DKC | Phường Dư Hàng Kênh | 67.685,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo thu hồi đất số 292/TB-UBND ngày 9/11/2013 |
6 | Trường học liên cấp A53-1 | 6,63 | 2,53 | LUC | 6,63 | DGD | Phường Vĩnh Niệm | 7.290,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
3,77 | NTS | ||||||||
0,08 | DGT | ||||||||
0,25 | DTL | ||||||||
7 | Trường đại học đa ngành A52-2 | 5,54 | 4,47 | LUC | 5,54 | DGD | Phường Vĩnh Niệm | 6.090,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,54 | NTS | ||||||||
0,35 | DGT | ||||||||
0,18 | DTL | ||||||||
8 | Làng sinh viên A53-3 | 2,75 | 2,52 | NTS | 2,75 | DGD | Phường Vĩnh Niệm | 3.030,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,23 | DTL | ||||||||
9 | Khu chuyên gia A53-4, A53-5 | 3,81 | 3,81 | NTS | 3,81 | DGD | Phường Vĩnh Niệm | 1.650,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
10 | Mặt nước A53-8, A53-9 | 2,21 | 2,21 | NTS | 2,21 | DGD | Phường Vĩnh Niệm | 1.258,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
11 | Khu chăm sóc sức khỏe cộng đồng A54-3, A54-4, Mặt nước | 16,05 | 13,73 | NTS | 16,05 | DYT | Phường Vĩnh Niệm | 21.500,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
2,32 | DTL | ||||||||
12 | Đường nội bộ | 7,15 | 2,40 | LUC | 7,15 | DGT | Phường Vĩnh Niệm | 8.540,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
4,50 | NTS | ||||||||
0,2 | DTL | ||||||||
13 | Hồ Điều hòa | 0,78 | 0,78 | MNC | 0,78 | MNC | Phường Vĩnh Niệm | 400,00 | Thông báo số 37/TB-HĐND ngày 31/3/2015; Công văn số 3651/UBND-TH ngày 7/8/2015 |
14 | Bệnh viện da khoa quốc tế Vinmec | 2,21 | 2,21 | NTS | 2,21 | DYT | Phường Vĩnh Niệm | 7.600,00 | Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư XD BV đa khoa quốc tế |
15 | Trung tâm đa chức năng | 0,71 | 0,15 | LUC | 0,71 | TMD | Phường Vĩnh Niệm | 1.500,00 | Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 |
0,02 | DGT | ||||||||
0,01 | DTL | ||||||||
0,53 | CSD | ||||||||
16 | Khu nhà ở thương mại của HTX Toàn Thắng | 0,35 | 0,35 | SKC | 0,35 | PDT | Phường Hàng Kênh | Không phải GPMB | Công văn số 3553/UBND-XD ngày 24/6/2011 của UBND thành phố và Quyết định số 1447/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết 1/200 |
17 | Khu tái định phục vụ Dự án xây dựng công viên cây Xanh Tam Bạc | 4,58 | 2,36 | LUC | 4,58 | ODT | Phường Vĩnh Niệm | 16.030,00 | Thông báo số 65/TB-UBND ngày 26/2/2016 chấp thuận chủ trương đầu tư |
0,75 | ODT | ||||||||
0,35 | DGT | ||||||||
0,55 | DTL | ||||||||
0,57 | PNK | ||||||||
II | Công trình dự án cấp quận/huyện | 15,68 | 13,08 |
| 15,68 |
|
| 249.602,23 |
|
1 | Tuyến đường vào Trung tâm hành chính quận | 3,64 | 3,64 | LUC | 3,64 | DGT | Phường Kênh Dương | 63.630,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3999/UBND-XD, ngày 9/6/2014 |
2 | Mở rộng và nâng cấp tuyến đường nhánh khu đô thị Hồ Sen Cầu Rào 2 | 0,30 | 0,30 | ODT | 0,30 | DGT | Phường Vĩnh Niệm | 15.015,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 371/TB-UBND, ngày 12/11/2013 |
0,31 | 0,31 | LUC | 0,31 | TSC | Kênh Dương + Vĩnh Niệm | 6.116,90 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Quyết định phê duyệt dự án đầu tư ngày 10/7/2014 | ||
4 | Trung tâm hành chính quận | 3,36 | 0,76 | LUC | 3,36 | TSC | Phường Kênh Dương | 58.764,56 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 187/TB-UBND, ngày 6/9/2010 |
0,35 | ODT | ||||||||
1,80 | SKC | ||||||||
0,45 | CSD | ||||||||
5 | Trường tiểu học Dư Hàng Kênh | 0,31 | 0,31 | LUC | 0,31 | DGD | Phường Dư Hàng Kênh | 15.655,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 310/TB-UBND, ngày 22/10/2014 |
6 | Trường tiểu học Kênh Dương | 0,30 | 0,30 | LUC | 0,30 | DGD | Phường Kênh Dương | 5.318,81 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; CV chấp thuận chủ trương đầu tư số 4448/UBND-QH, ngày 23/6/2015 |
7 | Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (CH-9) | 1,06 | 1,06 | LUC | 1,06 | ODT | Phường Kênh Dương | 18.561,30 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Thông báo số 207/TB-UBND ngày 10/7/2013 |
8 | Đấu giá QSDĐ Kênh Dương (TM-7, TM-8) | 3,80 | 0,82 | LUC | 3,80 | TMD | Phường Kênh Dương | 66.540,66 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP |
2,98 | NTS | ||||||||
9 | Dự án đấu giá đất của quận: Dự án Quán Sòi | 2,60 | 1,41 | LUC | 2,60 | ODT | Phường Vĩnh Niệm | 28.861,00 | Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân TP; Công văn số 3156/UBND-ĐC2 ngày 29/5/2015 |
0,67 | ODT | ||||||||
0,25 | DGT | ||||||||
0,27 | MNC | ||||||||
| Cộng: (I+II) | 92,30 |
|
| 92,30 |
|
| 1.679.199,66 |
|
B/ DỰ ÁN CÔNG TRÌNH ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 | |||||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 1,91 | 1,91 |
| 1,91 |
|
| 23.330,00 |
|
1 | Địa điểm giao dịch quận Lê Chân - Ngân hàng chính sách | 0,14 | 0,06 | ODT | 0,14 | TMD | Phường Kênh Dương | 3.500,00 | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
0,08 | LUC | ||||||||
2 | Cơ sở dịch vụ mai táng, điện táng, hỏa táng | 0,25 | 0,25 | LUC | 0,25 | DNT | Phường Vĩnh Niệm | 5.500,00 | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
3 | Dự án cải tạo đường Nguyễn Bình | 0,36 | 0,28 | DGT | 0,36 | DGT | Phường Kênh Dương | 5.300,00 | Nghị quyết số 149/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân TP. |
0,04 | PNK | ||||||||
0,04 | DKV | ||||||||
4 | Dự án xây dựng Kênh Ba Tổng (Gói thầu A4) | 1,16 | 0,13 | DGD | 1,16 | DGT | Phường Kênh Dương | 7.000,00 | Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của UBND thành phố Hải Phòng V.v phê duyệt đồ án điều chỉnh |
0,51 | DGT | ||||||||
0,49 | DTL | ||||||||
0,03 | ODT | ||||||||
5 | Mở tuyến đường vào xây dựng Chung cư U19 | 0,004 | 0,004 | ODT | 0,004 | DGT | Phường Lam Sơn | 2.030,00 | Văn bản số 310/HĐND-CTHĐND ngày 05 tháng 2 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố |
| Cộng: | 1,91 | 1,91 |
| 1,91 |
|
| 23.330,00 |
|
- 1Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 4Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7214/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 296/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 149/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục dự án, công trình có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2017
- 10Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hải Dương
- 11Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Lê Chân do thành phố Hải Phòng ban hành
- Số hiệu: 445/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực