- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 606/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các văn bản: số 9531/TTr-STNMT ngày 30/9/2016, số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/12/2016 và số 12671/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Gia Lâm, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch SD đất năm 2017 (ha) |
1 | NNP | ||
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.721,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.264,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.738,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 800,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 27,00 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 224,37 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 359,38 |
2 | PNN | ||
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 94,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,63 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 39,01 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75,09 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,86 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 368,87 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.719,85 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,48 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 8,66 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 151,77 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,49 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 1,89 |
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - |
| Đất giao thông | DGT | 999,61 |
| Đất thủy lợi | DTL | 485,81 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 3,73 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,92 |
| Đất chợ | DCH | 14,49 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,36 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 14,90 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.395,99 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 558,23 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 17,48 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,21 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,06 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 108,71 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 10,90 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,24 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,06 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,22 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 860,11 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 341,19 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 17,03 |
2.27 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 13,77 |
2.28 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 3,26 |
3 | CSD | ||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 72,56 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Gia Lâm có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Gia Lâm:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra; giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Địa danh xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Đất trồng lúa (rừng) | Thu hồi đất | ||||||||
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất...) | ||||||||
1 | Dự án đất ở (đối ứng dự án đường Hà Nội - Hưng Yên) | ONT | Công ty CP Comaland đầu tư và phát triển bất động sản | 63,00 |
|
| Đa Tốn | Quyết định 4852/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND Thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu đất đối ứng |
|
2 | Quy hoạch khu Bộ Tư lệnh hải quân | CQP | Bộ tư lệnh hải quân | 35,00 |
|
| xã Đông Dư, Đa Tốn | Văn bản số 803/STNMT-KHTH ngày 09/02/2015 của Sở TNMT v/v hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ dự án xây dựng trụ sở chỉ huy cơ quan Bộ tư lệnh Hải quân |
|
4 | Dự án đường dây 500/220 kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2 | DNL | Công ty tải điện miền Bắc | 2,12 |
|
| Xã: Dương Hà, Yên Thường, Yên Viên, Ninh Hiệp | Số: 5964/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/9/2015 của Sở TNMT Hướng dẫn xác định ranh giới khu đất thu hồi phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện Dự án |
|
5 | Xây dựng nhà máy thiết bị giáo dục | SKC | Công ty TNHH Phương Nam | 1,52 |
|
| Dương Xá | Ngày 01/6/2015 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001809 |
|
6 | Đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm chứng và tư vấn chất lượng nông lâm thủy sản | DTS | Cục QL chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 1,00 |
|
| TT Trâu Quỳ | Quyết định số 2282/QĐ-BNN-XD ngày 04/10/2013 của Bộ NN&PTNT v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 | Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê đoạn từ xã Đa Tốn đi xã Đông Dư đến cầu Thanh Trì | DGT | Ban QLDA Huyện | 1,10 |
|
| xã Đông Dư, Đa Tốn | Ngày 29/10/2015 UBND Quyết định số 7521/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 | Xây dựng dự án cầu Đào Xuyên | DGT | Sở GTVT | 0,01 |
|
| Đa Tốn | Quyết định 2145/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của Sở GTVT v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
9 | Cửa hàng xăng dầu Đông Dư | DNL | Tổng Công ty xăng dầu khu vực I | 0,29 |
|
| xã Đông Dư | Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 | Khu trưng bày gốm sứ và dịch vụ khách thăm quan làng nghề Bát Tràng (Khu Đầm Bề) | TMD | Công ty TNHH sản xuất gốm sứ và du lịch Bát Tràng | 2,40 |
|
| Bát Tràng | Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án; Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt |
|
11 | Xây dựng trường MN Bình Minh và tiểu học Ninh Hiệp | DGD | Ban QLDA Huyện | 2,80 |
|
| Ninh Hiệp | Quyết định số 7517/QĐ-UBND v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình xây dựng |
|
12 | Xây dựng tuyến đường Đông Dư - Dương Xá | DGT | Ban QLDA Huyện | 22,50 |
|
| TT Trâu Quỳ, xã Đa Tốn, Đông Dư | Quyết định số 5485/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Tuyến đường Yên Viên - Đình Xuyên - Phù Đổng | DGT | Ban QLDA Huyện | 28,00 |
|
| Xã: Yên Viên, Đình Xuyên, Phù Đổng, Dương Hà, TT Yên Viên | Ngày 11/5/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 2271/QĐ-UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
14 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy nước mặt Sông Đuống | DTL | các Nhà đầu tư: Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV Ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partenrship; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam | 64,00 |
|
| tại xã Phù Đổng và xã Trung Mầu | Ngày 03/6/2016 và ngày 04/6/2016 UBND Thành phố Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số 2869/QĐ-UBND và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 0936383838 cho các Nhà đầu tư: Công ty nước sạch Hà Nội; Công ty TNHH MTV ứng dụng công nghệ mới và Du lịch; VIAC (N0.1) Limited Partenrship; Công ty TNHH MTV quản lý quỹ ngân hàng Thương mại cổ phần công thương Việt Nam thực hiện Dự án |
|
II | Các dự án chưa thực hiện trong KHSDĐ 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ 2017 | ||||||||
1 | Mở rộng Trường THPT Lý Thánh Tông | DGD | Trường THPT Lý Thánh Tông | 0,60 | 0,60 |
| Dương Xá | Quyết định số 2203/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND TP v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phù Đổng | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,70 |
| 0,70 | Phù Đổng | Quyết định số 2170/QĐ-UBND ngày 01/8/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
3 | Xây dựng trụ sở Đảng ủy HĐND-UBND xã Kim Sơn | TSC | Ban QLDA Huyện | 0,60 |
| 0,60 | Kim Sơn | Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 phê duyệt dự án đầu tư |
|
4 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Liên Đàm, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm | DSH | Ban QLDA Huyện | 0,06 |
| 0,06 | Yên Thường | Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ TT Trâu Quỳ (giao với tuyến đường Dương Xá-Đông Dư) đi Đa Tốn | DGT | Ban QLDA Huyện | 1,70 | 0,10 | 1,70 | TT. Trâu Quỳ | Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trâu Quỳ - Đông Dư, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA Huyện | 2,14 |
| 2,14 | TT. Trâu Quỳ, Đông Dư | Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 | Mở rộng Xây dựng khu tái định cư thị trấn Trâu Quỳ phục vụ công tác GPMB các dự án trên địa bàn huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 0,25 | 0,25 | 0,25 | TT Trâu Quỳ | Bản quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, đã được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt |
|
8 | Trường Mầm non Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 0,67 |
| 0,67 | xã Đặng Xá | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Trường tiểu học Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 |
| 1,20 | xã Đặng Xá | Quyết định số 3345/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
10 | Trường THCS Đặng Xá (trong khu đô thị Đặng Xá) | DGD | Ban QLDA Huyện | 1,20 |
| 1,20 | xã Đặng Xá | Quyết định số 3346/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND Huyện v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
11 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt (TDP Chính Trung, khu đất Nhà văn hóa, TDP Kiên Thành), TT Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm | ODT | UBND huyện Gia Lâm | 1,04 |
| 1,04 | TT Trâu Quỳ | UBND huyện Gia Lâm đã phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư số 5682/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
12 | Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt tại các xã: Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp (01 vị trí), Kim Lan (tại các thôn 3,6,7) | ONT | Ban QLDA Huyện | 2,14 |
| 2,14 | Đông Dư, Yên Viên, Yên Thường, Ninh Hiệp, Kim Lan | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư và dự án đầu tư tại các Quyết định số 1336/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015 Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 Quyết định số 5681/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
|
13 | Dự án LIXIL Việt Nam | SKC | Công ty LIXIL Việt Nam | 8,57 | 8,57 |
| Dương Xá | Giấy chứng nhận đầu tư số 011043001029, ngày 31/10/2014 |
|
14 | Bãi chứa và trung chuyển vật liệu xây dựng Đông Dư | SKC | Công ty IMICO | 2,00 |
|
| Đông Dư | Văn bản số 4254/UBND-TNMT ngày 12/6/2014 của UBND Thành phố v/v giao Sở TNMT hướng dẫn hoàn thiện thủ tục hồ sơ xin sử dụng đất |
|
15 | Cụm công nghiệp Lâm Giang | SKN | Tổng công ty chiếu sáng và đô thị Hà Nội | 26,65 |
| 26,65 | Kiêu Kỵ | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh số 0112100918 ngày 12/9/2014 |
|
16 | Tiếp nhận đầu tư khôi phục công trình cấp nước sạch xã Ninh Hiệp | DTL | Công ty CP SX và TM Ngọc Hải | 0,11 |
|
| Ninh Hiệp | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001754, ngày 26/11/2014 |
|
17 | Cửa hàng xăng dầu Kim Sơn | DNL | Công ty xăng dầu khu vực I | 0,28 | 0,28 |
| Kim Sơn | Quyết định số 5199/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
18 | Dự án xây dựng khu tái định cư phục vụ GPMB dự án mở rộng Công ty điện Stanley Việt Nam | ONT (đất ở nông thôn) | Công ty điện Stanley Việt Nam | 1,53 | 1,53 |
| Dương Xá | Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 của UBND Thành phố v/v điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất một phần |
|
19 | Mở rộng quy mô dự án Nhà máy sản xuất | SKC | Công ty điện Stanley Việt Nam | 2,26 |
| 2,26 | Dương Xá | Ngày 08/12/2014 UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ 3 số 011022000780 cho Công ty TNHH Điện Stanley Việt Nam để thực hiện Dự án |
|
20 | Văn phòng làm việc, trung bầy giới thiệu sản phẩm, nhà xưởng sản xuất phụ tùng, sửa chữa, bảo dưỡng ô tô | SKC | Công ty TNHH Tiệp Anh | 3,00 | 3,00 |
| Dương Xá | UBND Thành phố cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000280 ngày 30/3/2009 |
|
21 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng khu vực nông thôn | ONT | Hộ gia đình, cá nhân | 1,00 |
|
| tại 20 xã | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố |
|
22 | Đất chuyển đổi mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân | ODT | Hộ gia đình, cá nhân | 0,70 |
|
| TT Trâu Quỳ, TT Yên Viên | Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND Thành phố |
|
23 | Dự án giao đất nông nghiệp cho 06 hộ gia đình, cá nhân tại thôn Gia Cốc, xã Kiêu Kỵ | LUC | Hộ gia đình, cá nhân | 0,23 | 0,23 |
| Kiêu Kỵ | Văn bản số 177/UBND ngày 01/6/2015 của UBND xã Kiêu Kỵ v/v xin ý kiến chỉ đạo, được UBND Huyện chấp thuận tại văn bản số 1503/UBND-TNMT ngày 21/10/2015 |
|
24 | Xây dựng cầu Ngọc Động trên địa bàn xã Đa Tốn, huyện Gia Lâm | DGT | Ban Quản lý dự án giao thông 3 - Sở Giao thông vận tải Hà Nội | 0,02 |
| 0,02 | Đa Tốn | Quyết định số 1103/QĐ-SGTVT ngày 18/9/2012 của Sở QTVT Hà Nội v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cầu Ngọc Động |
|
25 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại đường Hà Nội - Hưng Yên | DNL | Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết | 0,24 | 0,24 |
| Đông Dư | Văn bản số 5807/UBND-CT ngày 19/8/2015 của UBND Thành phố v/v chấp thuận giao Công ty TNHH kỹ thuật Minh Tuyết được tiến hành đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng 1/500 được UBND huyện Gia Lâm phê duyệt |
|
26 | Xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi | DCH | Hợp tác xã thương mại Việt Phương | 1,67 |
| 1,67 | Lệ Chi | Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi tại xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm; Quyết định số 1419/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của UBND Thành phố v/v phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng chợ dân sinh Lệ Chi |
|
27 | Dự án xây dựng tuyến đường gom từ Khu công nghiệp Đài Tư - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 | DGT | BQL các dự án xây dựng hạ tầng khu công nghiệp | 0,15 | 0,15 | 0,15 | Cổ Bi | Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
III | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 | ||||||||
1 | Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ K14+500 đến K15+900 thuộc tuyến đê tả Đuống, huyện Gia Lâm | DGT | Ban QLDA | 0,32 | 0,00 | 0,32 | Xã Phù Đổng | Quyết định phê duyệt dự án 193/QĐ-SNN-QLXD ngày 08/10/2008 của Sở Nông nghiệp và PTNT; Văn bản 6699/UBND-KH&ĐT ngày 22/9/2015 của TP giao chủ đầu tư cho Huyện |
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất tại TT Trâu Quỳ; xã Yên Viên; xã Yên Thường; xã Đông Dư; xã Kim Lan; xã Đình Xuyên; xã Cổ Bi | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 40,41 | 33,80 | 40,41 |
| UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 4154/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4155/QĐ-UBND ngày 04/8/2015; Quyết định số 4372/QĐ-UBND ngày 20/8/2015; Quyết định số 5680/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5680/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 5682/UBND ngày 30/6/2016; Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 6638/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; Quyết định số 5526/QĐ-UBND ngày 27/10/14; Quyết định số 6787/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Quyết định số 6788/QĐ-UBND ngày 18/8/2016; Văn bản số 1080/UBND-TCKH ngày 05/7/2016; Công văn số 8926/UBND-KH&ĐT ngày 03/11/2010 của UBND Thành phố |
|
3 | Dự án giao đất ở tại các vị trí đất công xen kẹt không có lối đi trong khu dân cư cho các hộ gia đình, cá nhân ở liền kề | ONT | UBND huyện Gia Lâm | 4,14 |
|
| các xã, thị trấn | Văn bản số 4495/UBND-TH ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố v/v thực hiện kết luận, chỉ đạo của Đ/c Bí thư Thành ủy tại buổi làm việc với các quận, huyện |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi (mô hình VAC) | NTS | Hộ gia đình, cá nhân | 20,00 | 20,00 |
| 21 xã, thị trấn | Quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch vùng sản xuất |
|
5 | Bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội | DGT | Tổng Công ty vận tải Hà Nội | 10,00 | 4,00 | 10,00 | Cổ Bi | Quyết định số 4054/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND TP về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 |
|
6 | Trụ sở làm việc Phòng cảnh sát phòng cháy và chữa cháy số 11 |
| Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội | 0,73 | 0,73 |
| Phú Thị | Ngày 17/10/2014 Bộ Công an có Quyết định số 6123/QĐ-BCA-H41 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QHTMB tỷ lệ 1/500 |
|
7 | Sử dụng đất làm văn phòng, nhà kho theo hiện trạng | SKC | Công ty TNHH đầu tư Trang Anh | 0,30 |
|
| Yên Viên | Văn bản số: 9782/STNMT- QHKHSDĐ ngày 10/10/2016 báo cáo UBND TP việc Công ty TNHH đầu tư Trang Anh xin thuê đất tại thôn Lã Côi, xã Yên Viên, huyện Gia Lâm. Văn bản số 10140/VP-ĐT ngày 28/10/2016 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương. Văn bản số 7953/SC-QLCS ngày 08/12/2016 thẩm định giá trị còn lại của tài sản trên đất. |
|
8 | Xây dựng trường mầm non Xã Văn Đức, Hạng mục: Xây dựng 10 nhóm lớp học, khu hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA | 0,12 |
| 0,12 | Văn Đức | Quyết định số 4179/QĐ-UBND ngày 5/8/2015 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Xây dựng trường mầm non Dương Quang, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,69 |
| 0,69 | Dương Quang | Văn bản số 04/HĐND-KTXH ngày 29/4/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
10 | Xây dựng trường tiểu học Dương Xá | DGD | Ban QLDA | 1,60 | 1,60 | 1,60 | Xã Dương Xá | Văn bản số 37/HĐND-KTXH ngày 30/6/2016 của HĐND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 | Xây dựng trường mầm non Bát Tràng, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,50 |
| 0,50 | Bát Tràng | Quyết định số 7097/QĐ-UBND ngày 05/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 | Xây dựng trường mầm non Đặng Xá, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,80 | 0,50 | 0,80 | Đặng Xá | Quyết định số 7292/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 | Xây dựng trường mầm non Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Dương Hà | Quyết định số 7289/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 | Xây dựng trường THCS Dương Hà, huyện Gia Lâm | DGD | Ban QLDA | 0,68 | 0,68 | 0,68 | Dương Hà | Quyết định số 7290/QĐ-UBND ngày 21/10/15 của UBND huyện Gia Lâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 | Xây dựng Nhà văn hóa tại xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | NVH | Ban QLDA | 1,48 | 0,04 | 1,48 | xã Trung Mầu; Kim Lan; Cổ Bi; Đông Dư; Dương Xá | UBND huyện Gia Lâm phê duyệt chủ trương đầu tư tại các Quyết định số 4964/QĐ-UBND ngày 2/6/2016; Quyết định số 2683/QĐ-UBND ngày 29/5/2015; Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 8/7/2013; Quyết định số 7570/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 (công trình thực hiện chương trình nông thôn mới theo kế hoạch năm 2017) |
|
16 | Khu đô thị Gia Lâm | ODT | Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Đô Thị Gia Lâm | 377,00 | 377,00 | 377,00 | xã Dương Xá, Kiêu Kỵ, Đa Tốn, thị trấn Trâu Quỳ | Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 03/2/2012 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch tỷ lệ 1/500 KĐT Gia Lâm; Văn bản số 197/TB-VPCP ngày 12/5/2014 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải Văn bản số 3906/UBND-XDGT ngày 09/6/2015 của UBND Thành phố về việc triển khai Dự án KĐT Gia Lâm |
|
- 1Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất) - Tại ô quy hoạch ký hiệu 07-CCDT1 và một phần ô quy hoạch ký hiệu 07-LX2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 37/2015/QĐ-UBND Quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công nhận quyền sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; đăng ký biến động về sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị Khu vực Hồ Tây và phụ cận (A6), tỷ lệ 1/2000 (phần quy hoạch sử dụng đất) - Tại ô quy hoạch ký hiệu 07-CCDT1 và một phần ô quy hoạch ký hiệu 07-LX2 do thành phố Hà Nội ban hành
- 8Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực