Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1420/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOÀI ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 859/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/02/2021; Tờ trình bổ sung số 1669/TTrBS-STNMT-CCQLĐĐ ngày 16/3/2021;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoài Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 04 tháng 02 năm 2021), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 8.492,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.080,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.952,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.952,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.174,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 842,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 100,07 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.394,77 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 110,37 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,13 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 163,42 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 209,25 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 121,68 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.309,76 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,20 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,35 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.179,56 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 857,39 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,63 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 24,97 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 31,26 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 126,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 8,27 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 13,34 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,75 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,60 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 121,71 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 58,86 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,24 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 16,44 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021 kèm theo (130 dự án, tổng diện tích 872,04ha),
2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Hoài Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2021.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND huyện Hoài Đức
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2021.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mục đích SDĐ (Mã loại đất) | Cơ quan, tổ chức, người đăng ký | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Đất trồng lúa | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã, thị trấn | |||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố |
|
| 646,18 | 188,20 | 212,85 |
|
|
|
| |
|
| 223,98 | 115,05 | 119,95 |
|
|
|
| ||
I.1 | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2021 |
|
| 223,98 | 115,05 | 119,95 |
|
|
|
|
TMD | UBND Thị trấn | 5,50 | 5,50 | 0,03 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 8622/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch cục bộ Dự án; Quyết định số 6436/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt BCKTKT |
| ||
2 | Xây dựng khu đất dịch vụ X9 xã An Khánh | TMD | Ban QLDA | 6,06 | 4,06 | 4,06 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3942/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; QĐ số 10699/QĐ-UBND ngày 29/1272018 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
3 | Xây dựng khu đất dịch vụ X11 xã An Khánh | TMD | Ban QLDA | 12,13 | 8,94 | 8,94 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3942/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500; Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; QĐ số 10699/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
4 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X5 | TMD | Ban QLDA | 1,96 | 1,80 | 0,60 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 3940/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng Dự án; Quyết định 6440/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT khu X5. QĐ số 5909/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh vốn và thời gian thực hiện dự án |
|
5 | Xây dựng HTXT khu đất dịch vụ xã Di Trạch - vị trí X6 | TMD | Ban QLDA | 3,17 | 2,90 | 0,70 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt BC KTKT khu X6 |
|
6 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên | TMD | Ban QLDA | 1,62 | 0,30 | 0,30 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 3279/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT, Quyết định số 7333/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn. |
|
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí X1) | TMD | Ban QLDA | 3,20 | 1,50 | 1,50 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 9526/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTTCT, Quyết định số 7334/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn; |
|
8 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X1 Khu Tầm Bề, Trũng Bầu) | TMD | Trung tâm PTQĐ | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 5826/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức duyệt báo cáo CTĐT; Quyết định số 4723/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng |
|
9 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Vân Canh (vị trí X3 khu đồng Nhĩ, cầu Nổi thôn Kim Hoàng) | TMD | Trung tâm PTQĐ | 4,60 | 4,60 | 4,60 | Hoài Đức | Vân Canh | Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 của HĐND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng. |
|
10 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ đường TL 423 đi thôn Cù Sơn | DGT | Ban QLDA | 0,70 | 0,40 | 0,70 | Hoài Đức | Vân Côn | Quyết định số 5036/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường Dự án; Quyết định số 5304/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện duyệt báo cáo KTKT. |
|
11 | Đường giao thông liên xã Cát Quế - Dương Liễu | DGT | Ban QLDA | 1,35 | 0,70 | 1,35 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 5105/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư. Nghị Quyết 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
Xây dựng hệ thống thoát nước thải kết hợp giao thông nông thôn xã Dương Liễu - Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,10 | 0,09 | 0,10 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 6398/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBDN huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng (tiến độ thực hiện 2016- 2020). |
| |
13 | Tuyến đường nối QL32-thôn Lai Xá đến khu đấu giá QSD đất (khớp nối đường Hoàng Quốc Việt kéo dài theo quy hoạch) | DGT | Ban QLDA | 1,50 | 0,70 | 0,70 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 8237/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBNX) huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư; Biên bản xác định mốc giới ngày 05/7/2017; Quyết định số 5302/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
14 | Đường ĐH 06 (giai đoạn 1) đoạn từ đường 422 đến trường mầm non Đức Giang B, huyện Hoài Đức) | DGT | Ban QLDA | 2,06 | 0,01 | 0,01 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 7046/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. Biên bản định vị mốc giới ngày 22/01/2018; QĐ số 7858/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
15 | Xây dựng tuyến đường DH 04 (giai đoạn II) | DGT | Ban QLDA | 3,38 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | Yên Sở- Đắc Sở - Tiền Yên | Biên bản định vị mốc giới ngày 27/6/2018; Quyết định số 9532/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
16 | Đường Vành Đai 3,5 (Giai đoạn II) | DGT | Ban QLDA | 22,60 | 0,35 | 0,36 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Canh, Di Trạch, Kim Chung | Quyết định số 7586/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Dự án. Biên bản định vị mốc giới ngày 06/12/2017. Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc giao dự toán thu chi ngân sách |
|
17 | Đường từ QL32 qua khu đô thị Cienco 5 khớp nối đường HQV kéo dài | DGT | Ban QLDA | 1,00 | 0,40 | 1,00 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 8064/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ GPMB; Quyết định số 5397/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng. |
|
18 | Đường Vành Đai 3.5 giai đoạn 1 | DGT | Ban QLDA | 6,84 | 0,64 | 0,64 | Hoài Đức | Vân Canh, Di Trạch | Quyết định số 5795/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường 3.5; Biên bản định vị mốc giới ngày 18/4/2016; Quyết định số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND TP Hà Nội về việc giao dự toán thu chi ngân sách |
|
19 | Đường dọc kênh Đan Hoài từ Tiền Yên đến Song Phương | DGT | Ban QLDA | 1,17 | 1,17 | 1,17 | Hoài Đức | Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương | Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
|
20 | Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái từ Minh Khai đến Tiền Yên | DGT | Ban QLDA | 4,54 | 0,66 | 0,66 | Hoài Đức | Dương Liễu, Cát Quế, Yên Sở, Đắc Sở | Quyết định số 6484/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án. |
|
21 | Đường trục chính xã Kim Chung | DGT | Ban QLDA | 1,25 | 1,25 | 1,25 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 6378/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
|
22 | Đường ĐH 04 từ Tiền Yên đến Đại lộ Thăng Long | DGT | Ban QLDA | 2,28 | 1,66 | 1,71 | Hoài Đức | Tiền Yên, Song Phương | Quyết định số 61-83/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
23 | Đường ĐH 04 từ Đại Lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423 | DGT | Ban QLDA | 3,83 | 2,03 | 3,83 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Song Phương | Quyết định số 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
24 | Xây dựng tuyến đường ĐH 03 huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 6,76 | 4,90 | 6,76 | Hoài Đức | An Thượng, Đông La, An Khánh | Quyết định số 5055/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán |
|
25 | Tuyến đường ĐH02 huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 5,00 | 2,50 | 5,00 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang, TT Trạm Trôi | Quyết định số 5344/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
26 | Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài (Từ Đại lộ Thăng Long đến đường tỉnh 423) huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 5,00 | 2,30 | 5,00 | Hoài Đức | An Thượng, An Khánh, Song Phương | Quyết định 6193/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 về việc phê duyệt dự án đầu tư; Văn bản số 2394/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2019 của Sở TNMT về việc hướng dẫn ranh giới đất phục vụ công tác GPMB |
|
Tuyến đường Lại Yên - Vân Canh (Từ liên khu vực 2 đến đường vành đai 3,5) huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 11,60 | 9,00 | 11,60 | Hoài Đức | Lại Yên, Vân Canh, Song Phương | Quyết định số 5343/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
| |
28 | Tuyến đường liên khu vực 8 (Từ tỉnh lộ 423 đến Đại lộ Thăng Long) | DGT | Ban QLDA | 12,00 | 0,34 | 0,34 | Hoài Đức | An Thượng, An Khánh | Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
29 | Tuyến đường liên khu vực 1 - từ Đức Thượng đến Song phương | DGT | Ban QLDA | 27,00 | 7,00 | 7,00 | Hoài Đức | Song Phương, Tiền Yên, Đắc Sở, Yên Sở, Cát Quế, Dương Liễu, Minh Khai, Đức Thượng | Quyết định số 5352/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
30 | Đường vành đai thôn Cao Xá Đức Thượng | DGT | Ban QLDA | 0,90 | 0,76 | 0,90 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 6202/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 3554/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. CV số 4115/UBND- BQL ngày 20/6/2018 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thi công dự án. |
|
31 | Đường liên xã Đức Giang - Đức Thượng | DGT | Trung tâm PTQĐ | 0,64 | 0,64 | 0,64 | Hoài Đức | Đức Giang - Đức Thượng | Quyết định số 6208/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án; Bản định vị mốc ngày 10/5/2019; QĐ 4688/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự toán chi phí bồi thường, hỗ trợ, TĐC |
|
32 | Trường mầm non An Thượng A (mở rộng) | DGD | Ban QLDA | 0,82 | 0,20 | 0,20 | Hoài Đức | An Thượng | Văn bản số 7475/UBND-QLĐT ngày 20/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 9524/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. QĐ số 6999/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của VBND TP |
|
33 | Trường Tiểu học Kim Chung B | DGD | Ban QLDA | 0,93 | 0,46 | 0,46 | Hoài Đức | Kim Chung | Văn bản số 7469/UBND-QLĐT ngày 19/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định số 9229/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng dự án; QĐ số 4119/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc kiện toàn Hội đồng bồi thường, hỗ trợ, TĐC dự án |
|
34 | Trường mầm non Đức Giang B, thôn Lũng Kênh | DGD | Ban QLDA | 0,46 | 0,04 | 0,04 | Hoài Đức | Đức Giang | Văn bản số 1780/UBND-QLĐT ngày 06/5/2016 của UBND huyện Hoài Đức về việc chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng; Quyết định 3998/QĐ-UBND ngày 7/7/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án. Quyết định số 7339/QĐ-UBND ngày 23/11/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
35 | Trường mầm non Cát Quế C | DGD | Ban QLDA | 1,00 | 0,80 | 0,80 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 6098/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
36 | Mở rộng trường THCS Kim Chung | DGD | Ban QLDA | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 6096/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
37 | Trường mầm non La Phù 2 | DGD | Ban QLDA | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 6266/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
38 | Mở rộng trường THCS Dương Liễu | DGD | Ban QLDA | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 5144/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
39 | Trường mầm non Di Trạch 2 | DGD | Ban QLDA | 0,79 | 0,71 | 0,79 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 6268/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
40 | Mở rộng Trường tiểu học An Thượng A | DGD | Ban QLDA | 0,70 | 0,01 | 0,01 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 6265/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
41 | Trường Mầm non Đông La I xã Đông La, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | DGD | Ban QLDA | 1,39 | 1,39 | 1,39 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 5157/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 5745/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
42 | Trường tiểu học Đức Giang | DGD | Ban QLDA | 1,50 | 1,50 | 1,50 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 6095/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về phê duyệt dự án |
|
43 | Hạ tầng đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Di Trạch (vị trí X7) | ĐNT | Trung tâm PTQĐ | 5,20 | 5,20 | 5,20 | Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 7706/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu đấu giá trên địa bàn xã Đức Thượng; Di trạch (vị trí X7); Bản định vị mốc ngày 25/3/2020. |
|
GNT | Trung tâm PTQĐ | 6,00 | 0,70 | 0,70 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết; Biên bản bàn giao mốc ngày 27/6/2019; Quyết định số 3900/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng HTKT khu đất đấu giá trên địa bàn xã An Thượng- vị trí X2; |
| ||
45 | Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân | ONT | Trung tâm PTQĐ | 2,36 | 2,36 | 2,36 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định số 5237/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 7443/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
46 | Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá QSD đất trên địa bàn xã Sơn Đồng - vị trí X1 | ONT | Trung tâm PTQĐ | 6,02 | 6,02 | 6,02 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 6444/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
|
47 | Bồi thường, giải phóng mặt bằng, xây dựng HTKT khu đất đấu giá, dịch vụ tại xã Vân Canh | ONT | Trung tâm PTQĐ | 9,86 | 9,86 | 9,86 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 21/2/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ GPMB theo quy hoạch |
|
48 | Xây dựng HTKT và nhà văn hóa trung tâm xã Kim Chung | DVH | Ban QLDA | 1,70 | 1,70 | 1,70 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 3044/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
|
49 | Nhà văn hóa thôn Thượng, xã Sơn Đồng | DSH | UBND xã Sơn Đồng | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
DVH | UBND xã Minh Khai | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định 9254/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện phê duyệt BC KTKT. Quyết định số 3575/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
| ||
51 | Vườn hoa sân chơi, TDTT khu trung tâm xã Sơn Đồng | DKV | Ban QLDA | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 4703/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBN huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng |
|
52 | Xây dựng khu đất dịch vụ X1- X7 xã An Khánh | TMD | UBND xã An Khánh | 8,39 | 5,00 | 5,00 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 8643/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5303/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện về việc điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
|
53 | Trụ sở công an xã Song Phương | CAN | Ban QLDA | 0,05 |
| 0,05 | Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 3726/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
|
54 | Trụ sở công an xã La Phù | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 4946/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự - án; Văn bản số 3153/UBND-TMB- PAKT ngày 26/5/2020 về việc chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng |
|
55 | Trụ sở công an xã Sơn Đồng | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Sơn Đồng | Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
|
56 | Trụ sở công an xã Đức Giang | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Đức Giang | Quyết định số 4944/QĐ-UBND ngày 8/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
57 | Trụ sở công an xã Kim Chung | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 4729/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
| ||
CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Cát Quế | Quyết định số 4972/QĐ-UBND ngày 9/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
| ||
60 | Trụ sở công an xã Tiền Yên | CAN | UBND xã Tiền Yên | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Tiền Yên | Quyết định số 7345/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
|
61 | Trụ sở công an xã Minh Khai | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Minh Khai | Quyết định số 9582/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng; Quyết định số 3576/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện Dự án |
|
62 | Trụ sở công an xã An Thượng | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
|
63 | Trụ sở công an xã Đức Thượng | CAN | Ban QLDA | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 6282/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 3136/UBND-TMB-PAKT ngày 25/5/2020 về việc chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng |
|
64 | Xây dựng bãi đỗ xe và-trồng cây xanh tại khu vực khuôn viên Huyện ủy, UBND huyện Hoài Đức | TSC | Ban QLDA | 0,50 | 0,50 | 0,50 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình; Văn bản số 8040/UBND-TMB-PAKT ngày 27/11/2019 về việc chấp thuận điều chỉnh Bản vẽ tổng mặt bằng |
|
65 | Trạm y tế xã Bắc Sở | DYT | Ban QLDA | 0,11 | 0,11 | 0,11 | Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 5453/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
|
66 | Nâng cấp, mở rộng trường THCS An Thượng | DGD | Ban QLDA | 1,00 | 1,00 | 1,00 | Hoài Đức | An Thượng | Nghị Quyết 08/NQ-HĐND ngày 27/6/2019 của HĐND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư. Quyết định số 5301/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng. |
|
67 | Xây dựng trường Tiểu học Đắc Sở | DGD | Ban QLDA | 0,90 | 0,90 | 0,90 | Hoài Đức | Đắc Sở | Quyết định số 5452/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
68 | Đường vào trường Mầm non La Phù 2 xã La Phù huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 0,50 | 0,40 | 0,50 | Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định số 6720/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 về việc phê duyệt ranh giới phạm vi xây dựng nền đường |
|
69 | Đường nối từ QL32 tới khu đấu giá QSD đất xã Đức Thượng | PGT | Trung tâm PTQĐ | 1,30 | 1,30 | 1,30 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 82/QĐ-QHKT ngày 06/01/2020 của Sở Quy hoạch kiến trúc về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ; Bản định vị mốc ngày 08/5/2020; Quyết định số 3390/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng. |
|
70 | Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường dọc kênh Đan Hoài từ Minh Khai đến cầu Cát Quế | DGT | Ban QLDA | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | Minh Khai, Dương Liễu, Cát Quế | Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 về việc phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường; Quyết định số 3737/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; |
|
71 | Xây dựng, mở rộng trường tiểu học An Thượng B | PGD | Ban QLDA | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5451/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
72 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Lại Yên | TMP | Ban QLDA | 3,02 | 0,08 | 0,08 | Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 4681/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng; Quyết định số 6443/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh báo cáo KTKT |
|
73 | Công trình Sân chơi thể thao xã An Thượng | DTT | Ban QLDA | 0,21 |
| 0,21 | Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 5133/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt báo cáo KTKT. |
|
74 | Khu đất dịch vụ Ba Gò | TMD | Ban QLDA | 2,23 | 0,02 | 0,02 | Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 5660/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 5388/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư (giai đoạn 2) |
|
75 | Dự án xây dựng một phần tuyến đường 70 (đoạn từ cầu -Ngà -đến hết ranh giới dự án Làng giáo dục Quốc tế) và đường bao quanh Làng giáo dục Quốc tế | DGT | Ban QLDA ĐTXD công trình GTTP Hà Nội | 0,11 | - | 0,11 |
| Vân Canh | Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 3102/QĐ-UBND 29/6/2011; 3282/QĐ-UBND 19/6/2019, đang triển khai lựa chọn nhà thầu phục vụ khởi công. |
|
|
| 25,44 | 3,05 | 25,44 |
|
|
|
| ||
II.1 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2021 |
|
| 25,44 | 3,05 | 25,44 |
|
|
|
|
76 | Mở rộng trường THCS Đức Thượng- Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 9 phòng nhà giáo dục thể chất và các hạng mục phụ trợ | DGD | Ban QLDA | 0,77 | 0,77 | 0,77 | Hoài Đức | Đức Thượng | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
77 | Cải tạo, mở rộng Trường THCS Cát Quế A | DGD | Ban QLDA | 0,38 | 0,38 | 0,38 | Hoài Đức | Cát Quế | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
78 | Mở rộng, xây mới nhà lớp học và các HMPT Trường Mầm non Đắc Sở | DGD | Ban QLDA | 0,30 |
| 0,30 | Hoài Đức | Đắc Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
79 | Đường bờ trái kênh Đan Hoài giai đoạn 3 (đoạn từ đường liên xã Minh Khai-Đức Thượng đến hết địa phận huyện Hoài Đức | DGT | Ban QLDA | 0,35 | 0,35 | 0,35 | Hoài Đức | Minh Khai | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
80 | Đường giao thông nông thôn xã Đắc Sở tuyến 1, 2 | DGT | Ban QLDA | 0,38 | 0,38 | 0,38 | Hoài Đức | Đắc Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
81 | Tuyến đường dọc kênh Đan Hoài phía bờ trái từ Tiền Yên đến Song Phương | DGT | Ban QLDA | 0,60 | 0,60 | 0,60 | Hoài Đức | Đắc Sở, Tiền Yên, Song Phương | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
82 | Khu vươn hoa, sân chơi cổng Đình thôn Lai Xá | DKV | Ban QLDA | 0,47 | 0,47 | 0,47 | Hoài Đức | Kim Chung | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
83 | Nhà văn hóa thôn 9 xã Yên Sở | DSH | UBND xã Yên Sở | 0,09 |
| 0,09 | Hoài Đức | Yên Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
84 | Nhà văn hóa thôn Minh Khai, xã La Phù | DSH | UBND xã La Phù | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | La Phù | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
85 | Xây dựng HTKT khu nghĩa trang tập trung huyện Hoài Đức | NTD | Trung tâm PTQĐ | 22,00 |
| 22,00 | Hoài Đức | Tiền Yên- Đắc Sở | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND huyện Hoài Đức |
|
|
| 396,76 | 70,10 | 67,46 |
|
|
|
| ||
III.1 | Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2021 |
|
| 105,43 | 57,89 | 50,05 |
|
|
|
|
86 | Làng giáo dục quốc tế | DGD | Cty CP Làng giáo dục Quốc tế Thiên Hương | 0,00087 | 0,00087 | 0,00087 | Hoài Đức | An Trai, Vân Canh | Thông báo số 708/TB-UBND/TB- UBND ngày 10/7/2017 của UBND Thành phố về việc TB kết luận của CT UBND Thành phố đối với việc điều chỉnh cục bộ tỷ lệ 1/500 dự án |
|
87 | Đường đây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 1,60 | 0,60 | 0,60 | Hoài Đức | An Khánh, Vân Côn, Song Phương, An Thượng, Lại Yên | Văn bản số 1564/UBND-KT ngày 21/4/2016 của UBND huyện Hoài Đức đồng ý phương án tuyến Đường dây 110kV từ TBA 220kV Quốc Oai đấu nối vào đường dây 110kV Bắc An Khánh - Nam An Khánh |
|
88 | Trạm biến áp 110 KV thị trấn Phùng | DNL | Tổng CT điện lực TP Hà Nội | 0,10 | 0,10 | 0,10 | Hoài Đức | Đức Giang, Đức Thượng | Quyết định số 2671/QĐ ngày 30/7/2018 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xd công trình |
|
89 | Đường dây và Trạm biến áp 110kV Kim Chung | DNL | Tổng CT điện lực TP Hà Nội | 0,70 | 0,70 | 0,70 | Hoài Đức | Kim Chung | Văn bản số 838/UBND-KT ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận vị trí xây dựng trạm biến áp 110kV Kim Chung và nhánh rẽ cấp diện cho trạm |
|
90 | Cải tạo đường dây 110kv Hà Đông - Sơn Tây | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,65 | 0,06 | 0,06 | Hoài Đức | La Phù, Đông La, An Thượng, Vân Côn, An Khánh | Quyết định 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng cục điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng |
|
91 | Xây dựng mới trạm 110kV Nam An Khánh | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,40 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | An Khánh | Quyết định số 3564/QĐ-EVN HANOI ngày 8/10/2015 của Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế đầu tư xây dựng công trình Xây dựng mới trạm 11kV Nam An Khánh |
|
92 | Cải tạo đường dây 110kv lộ 182 Chèm - Phúc Thọ | DNL | Ban QLDA lưới điện Hà Nội | 0,55 | 0,03 | 0,03 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 5192-EVN Hà Nội ngày 30/12/2014 của Tổng công ty điện lực Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
93 | Trạm biến áp 220kV rẽ nhánh Trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội | DNL | Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia | 0,22 | 0,22 | 0,22 | Hoài Đức | Vân Côn, An Thượng, Đông La | Quyết định số 96/QĐ-EVNNPT ngày 8/01/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật- tổng dự toán công trình: Đường dây 220kV rẽ nhánh trạm biến áp 220kV Tây Hà Nội |
|
94 | Cảng Nội địa (ICD) Mỹ Đình | DGT | Cty TNHH MTV ĐTTM và DVQT | 18,20 | 18,20 | 4,00 | Hoài Đức | Đức Thượng | Quyết định số 3401/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 24/06/2016 v/v Phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội; Thông báo số 932/TB-UBND ngày 06/08/2019 của UBND TP Hà Nội |
|
95 | Đường 3.5 từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 | DGT | Cty CPĐT xuất nhập khẩu Thăng Long- Cty CP đầu tư XD Gia Long | 3,56 |
| 3,56 | Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 8390/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3.5 từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
|
96 | Xây dựng trạm tăng áp | DTL | Công ty nước sạch Tây Hà Nội | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
| Yên Sở | Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
|
97 | Khu đô thị Nhịp sống mới - New style | ODT | Công ty CP tư vấn Đầu tư thương mại Tân Cương | 42,30 | 3,23 | 3,23 | Hoài Đức | Đức Thượng, Đức Giang | Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/03/2018 của UBND Thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
98 | Cụm công nghiệp Cát Quế | SKN |
| 10,00 | 9,20 | 10,00 | Hoài Đức | Cát Quế | Thông báo Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố số 519/TB-UBND ngày 06/5/2019 của UBND Thành phố Hà Nội về việc xem xét việc thành lập cụm công nghiệp trên địa bàn các huyện có Đề án đầu tư, xây dựng thành quận vào năm 2020 |
|
99 | Cụm công nghiệp Dương Liễu - GĐ2 | SKN | Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Dương | 17,00 | 16,00 | 17,00 | Hoà Đức | Minh Khai | Quyết định thành lập cụm số 2456/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND Thành phố |
|
100 | Cụm công nghiệp Đông La | SKN | Công ty cổ phần Đầu tư tư vấn xây dựng Việt Nam | 10,00 | 9,00 | 10,00 | Hoài Đức | Đông La | Quyết định thành lập cụm số 2728/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Thành phố |
|
III.2 | Các dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2021 |
|
| 291,33 | 12,21 | 17,41 |
|
|
|
|
101 | Khu đô thị An Khánh - An Thượng | ODT | Công ty cổ phần Tập đoàn Hà Đô | 30,28 | 0,40 | 0,40 | Hoài Đức | An Thượng, Song Phương | Quyết định số 5735/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt đồ án Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết khu đô thị An Khánh - An Thượng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
|
102 | Khu đô thị mới Kim Chung - Di Trạch | ODT | Tổng công ty cổ phần thương mại xây dựng | 138,17 | 3,70 | 8,90 | Hoài Đức | Kim Chung, Di Trạch | Quyết định số 5723/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Điều chỉnh tổng thể QH chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP về việc phê duyệt Điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
103 | Khu ĐTM An Lạc Green Symphony (tên cũ Khu ĐTM thuộc khu đô thị Đại học Vân Canh) | ODT | Công ty CP Đầu tư An Lạc | 57,05 | 0,78 | 0,78 | Hoài Đức | Vân Canh, An Khánh | Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu ĐTM thuộc khu Đô thị Đại học Vân Canh Quyết định số 2783/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh chủ Trương Đầu tư dự án khu ĐTM An Lạc Green Symphony, xã vân Canh, An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
|
ODT | Công ty cổ phần Vinapol | 54,57 | 7,12 | 7,12 | Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND TP HN về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Qh chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 8544/QĐ- UBND ngày 8/12/2017 của UBND TP HN về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
| ||
105 | Cụm công nghiệp Minh Dương | SKN | Công ty cổ phần Tập đoàn Minh Dương | 11,26 | 0,21 | 0,21 | Hoài Đức | Dương Liễu | Quyết định số 5159/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND Thành phố về việc bổ sung, điều chỉnh Quyết định số 2038/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND Thành phố |
|
Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố |
|
| 225,86 |
|
|
|
|
|
| |
Các dự án nằm trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cần chuyển tiếp thực hiện sang năm 2021 |
|
| 132,04 |
|
|
|
|
|
| |
106 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã An Thượng (vị trí X2) | TMD | Ban QLDA | 7,76 |
|
| Hoài Đức | An Thượng | Quyết định số 9525/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt BC KTKT, Quyết định số 7347/QĐ-UBND ngay 27/12/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh thời gian, nguồn vốn; |
|
107 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường | TMD | UBND xã La Phù | 3,80 |
|
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 9237/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ xã La Phù - Khu Đồng Giường (Giai đoạn 2); |
|
108 | Xây dựng HTKT đất dịch vụ và - đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù | TMD | Ban QLDA | 4,70 |
|
| Hoài Đức | La Phù | Quyết định số 8168/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án công trình: Xây dựng HTKT đất dịch vụ và đất đấu giá khu Chéo Đường Tàu, xã La Phù, huyện Hoài Đức. |
|
109 | Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ bổ sung trên địa bản xã Vân Canh-Vị trí X1 | TMD | Trung tâm PTQĐ | 1,78 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 2217/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
110 | Xây dựng doanh trại và thao trường huấn luyện trung đoàn BB692 | CQP | Bộ Tư lệnh thủ đô Hà Nội | 48,00 |
|
| Hoài Đức | An Thượng, Vân Côn | Quyết định số 1960/QĐ-TM ngày 5/12/2018 của Bộ Tổng tham mưu |
|
111 | Chuyển mục đích sử dụng đất ở tại 20 xã, thị trấn | ONT | UBND huyện Hoài Đức | 2,50 |
|
| Hoài Đức | Các xã, thị trấn | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND Thành phố |
|
112 | Khu đất dịch vụ X1 Song Phương | TMD | Ban QLDA | 1,30 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 6962/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt báo cáo KTKT |
|
113 | Khu đất dịch vụ X2 Song Phương | TMD | Ban QLDA | 12,04 |
|
| Hoài Đức | Song Phương | Quyết định số 2923/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt dự án |
|
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị Kim Chung - Di Trạch | TMD | UBND xã Di Trạch | 16,30 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 4358/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
| |
Xây dựng HTKT khu đất dịch vụ xã Di Trạch thuộc khu đô thị mới Vân Canh | TMD | UBND xã Di Trạch | 2,74 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 4116/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất dịch vụ xã Di Trạch - đô thị mới Vân Canh. |
| |
116 | Tổ hợp Trung tâm thương mại, Showroom trưng bày và Trung tâm bảo hành xe ô tô tại Thị trấn Trạm Trôi | TMD | Công ty Cổ phần Trường Hải Đức Thành | 5,60 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Văn bản số 692/UBND-KH&ĐT ngày 21/02/2018 của UBND Thành phố v/v nghiên cứu dự án Tổ hợp Trung tâm thương mại Shoowroom trưng bày và Trung tâm bảo hành xe ô tô tại thị trấn Trạm Trội, huyện Hoài Đức | Dự án thỏa thuận |
117 | Khu dịch vụ thương mại Hoài Đức | TMD | Công ty CP phát triển dịch vụ thương mại Trung Thượng | 3,31 |
|
| Hoài Đức | TT Trạm Trôi | Văn bản số 4727/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09/6/2020 của Sở TNMT về việc Hướng dẫn xác định ranh giới đất phục vụ thủ tục thỏa thuận mua tải sản gắn liền với đất, nhận CN, thuê QSDĐ, nhận góp vốn bằng QSDĐ để thực hiện dự án | Dự án thỏa thuận |
118 | Đấu giá đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích các xã trên địa bàn huyện |
| UBND các xã | 20,00 |
|
| Hoài Đức | Các xã trên địa bàn huyện | Luật đất đai 2013, Nghị định 43/NĐ-CP của Chính phủ, Nghị định 01/NĐ-CP của Chính phủ, Văn bản số 1005/UBND-ĐT ngày 13/3/2019 của Thành phố |
|
119 | Đấu giá QSDĐ ở xã Lại Yên - Vị trí X6 Sườn Trại | ONT | Trung tâm PTQĐ | 1,91 |
|
|
| Lại Yên | Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư |
|
120 | Xây dựng Trạm tăng áp | DTL | Công ty nước sạch Tây Hà Nội | 0,30 |
|
|
| Sơn Đồng | Quyết định 1842/QĐ-UBND ngày 22/03/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
| 93,82 |
|
|
|
|
|
| ||
121 | Nhà ở xã hội "CT-M-2", dự án khu ĐTM Vân Canh | ODT | Công ty CP Đầu tư phát triển nhà và Đô thị | 0,30 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh, Di Trạch | Quyết định số 5092/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị Vân Canh, trong đó có ô đất CT-M-2 xây dựng nhà ở xã hội. Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND TP Hà Nội về quyết định chủ trương Đầu tư dự án nhà ở xã hội CT-M-2”, dự án khu ĐTM Vân Canh |
|
122 | Đất dịch vụ Vân Canh (Đô thị Đại học Vân Canh và Đô thị Bắc An Khánh) | TMD | Phòng TNMT | 25,20 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 2175/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
123 | Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Vườn Cam | TMD | Phòng TNMT | 4,59 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 08/1/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
124 | Đất dịch vụ Vân Canh thuộc dự án Đô thị mới Vân Canh HUD | TMD | Phòng TNMT | 6,90 |
|
| Hoài Đức | Vân Canh |
|
|
125 | Đất dịch vụ xã Lại Yên | TMD | Phòng TNMT | 17,06 |
|
| Hoài Đức | Lại Yên | Quyết định số 3036/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
126 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Dịch vụ thuộc đô thị mới Kim Chung-Di Trạch) | TMD | Phòng TNMT | 14,50 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 7/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
127 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Đất dịch vụ Cụm công nghiệp Lai Xá- xã Kim Chung) | TMD | Phòng TNMT | 3,25 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 3035/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
128 | Đất dịch vụ xã Kim Chung (Khu lô 6 cụm CN) | TMD | Phòng TNMT | 2,16 |
|
| Hoài Đức | Kim Chung | Quyết định số 5938/QĐ-UBND ngày 01/10/2013 của UBND TP Hà Nội về việc thu hồi đất để tổ chức giao đất dịch vụ |
|
129 | Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc khu đô thị mới Vân Canh) | TMD | Phòng TNMT | 3,76 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh Hà Tây vv thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án; Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc giao chính thức; |
|
130 | Đất dịch vụ xã Di Trạch (Dịch vụ thuộc Đô thị mới Kim Chung Di Trạch) | TMD | Phòng TNMT | 16,10 |
|
| Hoài Đức | Di Trạch | Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây về việc thu hồi đất và chuyển mục đích để thực hiện dự án |
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 3401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết Cảng cạn ICD Mỹ Đình tại xã Đức Thượng, huyện Hoài Đức, Hà Nội, tỷ lệ 1/500
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 606/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 9Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 10Nghị quyết 21/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2020; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Quyết định 1420/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 1420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra