Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật giá năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc bàn hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15/5/2012 của Liên Bộ: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1912/STC-CSVG ngày 03/11/2015 và Biên bản họp ngày 07/10/2015 giữa Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1125/STP-XD&KTVB ngày 26/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá bán nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai cung cấp, cụ thể:
I. Giá bán nước sạch:
1. Đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số chỉ dùng nước cho sinh hoạt, giá nước là 4.500 đồng/m3.
2. Đối với các hộ chỉ dùng nước cho sinh hoạt:
- Từ 01 m3 đến 10 m3 nước (hộ/tháng), giá nước là 5.700 đồng/m3 nước.
- Từ 10 m3 đến 15 m3 nước (hộ/tháng), giá nước là 7.200 đồng/m3 nước.
- Từ 15 m3 đến 20 m3 nước (hộ/tháng), giá nước là 7.500 đồng/m3 nước.
- Trên 20 m3 nước (hộ/tháng), giá nước là 7.800 đồng/m3 nước.
3. Các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (bao gồm cả trường học, bệnh viện), giá nước là 8.500 đồng/m3 nước.
4. Các cơ quan, đơn vị, cá nhân sử dụng nước phục vụ mục đích kinh doanh, dịch vụ, sản xuất vật chất, giá nước là 9.500 đồng/m3 nước.
(Các mức giá trên đã bao gồm các chi phí, dịch vụ môi trường rừng, thuế tài nguyên và thuế VAT).
II. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: thực hiện theo Quyết định số 57/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh.
Điều 2.
1. Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai có trách nhiệm thực hiện giá bán nước sạch theo đúng quy định.
2. Sở Tài chính, Sở Xây dựng và các ngành chức năng có liên quan kiểm tra việc thực hiện quy định về giá bán nước sạch của Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND thành phố Pleiku; Chủ tịch UBND thị xã Ayun Pa; Giám đốc Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai và thủ trưởng các sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2008 thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku do tỉnh Gia Lai ban hành
- 4Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- 7Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2023
- 12Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 17/2006/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 2Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về giá tiêu thụ nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp nước Gia Lai cung cấp trên địa bàn thị xã Ayun Pa và thành phố Pleiku do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 42/2023/QĐ-UBND quy định về giá nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai
- 5Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai năm 2023
- 6Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai trong kỳ 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Chỉ thị 03/CT-UBND năm 2008 thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Quyết định 57/2013/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 01/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch dùng cho sinh hoạt của dân cư trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên cấp nước Sóc Trăng cung cấp
- 13Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về đơn giá bán nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 15Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp
- Số hiệu: 35/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Hoàng Công Lự
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra