- 1Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2019/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 16 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH TẠI KHU VỰC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Xây dựng và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 91/TTr-STC ngày 16 tháng 9 năm 2019 về việc Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình như sau:
STT | Mục đích sử dụng | Giá bán chưa có thuế VAT (đồng/m3) | Giá bán đã có thuế VAT 5% (đồng/m3) |
1 | Sinh hoạt dân cư | 9,830 | 10,300 |
2 | Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | 12,960 | 13,600 |
3 | Hoạt động sản xuất vật chất | 16,200 | 17,000 |
4 | Kinh doanh dịch vụ | 20,630 | 21,700 |
| Giá tiêu thụ nước sạch bình quân | 10,800 | 11,340 |
Mức giá trên chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2019 và thay thế Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch đô thị do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình sản xuất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện giá tiêu thụ nước sạch đô thị tại
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; các đơn vị cấp nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp
- 2Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch đô thị do Công ty Cổ phần cấp thoát nước Ninh Bình sản xuất
- 3Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch thủy cục tại cảng cá Thạnh Phú do tỉnh Bến Tre ban hành
- 7Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước sinh hoạt Châu Thành do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất của tỉnh Nam Định ban hành
- 11Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Biểu giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 10Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 3058/QĐ-UBND năm 2011 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 26/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch thủy cục tại cảng cá Thạnh Phú do tỉnh Bến Tre ban hành
- 13Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước sinh hoạt Châu Thành do tỉnh Bến Tre ban hành
- 15Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Điều 1, Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Nước sạch và Vệ sinh nông thôn sản xuất của tỉnh Nam Định ban hành
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 32/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thạch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực