Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3478/2010/QĐ-UBND

Hạ Long, ngày 19 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH THU PHÍ CHỢ; PHÍ VỆ SINH; PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3450/TC-QLG ngày 17/11/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định sửa đổi, bổ sung mức thu Phí chợ, Phí vệ sinh đối với chợ Truyền thống Hồng Hà - thành phố Hạ Long như phụ lục số 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Bãi bỏ quy định mức thu phí chợ Hồng Hà tại điểm 1, phụ lục số 1 và điểm 1.3 phụ lục số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 311/2008/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh. Bãi bỏ quy định tỷ lệ (%) trích để lại Phí chợ; Phí vệ sinh; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với Ban Quản lý chợ Hồng Hà quy định tại gạch đầu dòng thứ 2 tiết a điểm 1 Mục I Quyết định số 132/2010/QĐ-UBND ngày 14/01/2010; tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm 1 Mục I Phần A Quyết định số 366/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010; tại gạch đầu dòng thứ 2 Điều 1 Quyết định số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long quy định các căn cứ, tiêu chí để phân loại theo từng vị trí thuận lợi cho phù hợp tình hình thực tế tại chợ và hướng dẫn đơn vị quản lý chợ quản lý số phí thu được, thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2011.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, Công ty cổ phần Minh Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nhữ Thị Hồng Liên

 

PHỤ LỤC SỐ 1

MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010  của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Nội dung

Mức thu (đ/lượt/người)

1

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ 100.000 đồng đến 200.000 đồng

2.000

2

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 200.000 đồng đến 400.000 đồng

3.000

3

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng

4.000

4

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng

5.000

5

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng

6.000

6

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng

7.000

7

Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng

8.000

Ghi chú: Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng đem vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng tiền phí chợ đối với người bán hàng lưu động trong một ngày không quá 8.000đồng (tám nghìn đồng chẵn).

 

PHỤ LỤC SỐ 2

MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tiêu chí

Mức phí chợ (đồng/m2/tháng)

I

Khu chợ chính

 

1

Tầng trệt

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

130.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

120.000

 

Vị trí kinh doanh còn lại

75.000

2

Tầng 1

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

156.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

143.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

130.000

 

Vị trí kinh doanh còn lại

117.000

3

Tầng 2

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

132.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

121.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 3

110.000

 

Vị trí kinh doanh còn lại

99.000

II

Khu ki ốt ngoài nhà

 

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi nhất

92.000

 

Vị trí kinh doanh thuận lợi thứ 2

85.000

 

Vị trí kinh doanh còn lại

75.000

 

 

 

Các hộ kinh doanh tại chợ nộp mức thu phí chợ trên không phải nộp khoản đóng góp đầu tư xây dựng chợ.

 

PHỤ LỤC SỐ 3

MỨC THU PHÍ VỆ SINH CHỢ TRUYỀN THỐNG HỒNG HÀ, THÀNH PHỐ HẠ LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3478/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Tiêu chí

Mức phí (đồng/điểm kinh doanh/tháng)

1

Kinh doanh ăn uống, thực phẩm, hải sản, gia súc, gia cầm tươi sống

80.000

2

Kinh doanh hoa quả tươi, rau, giải khát

60.000

3

Kinh doanh các ngành hàng khác

50.000