- 1Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2843/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 01 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ CHỢ, PHÍ VỆ SINH TẠI CHỢ QUÁN, XÃ LIÊN VỊ, THỊ XÃ QUẢNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính “Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII - Kỳ họp thứ 18 “Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2382/TTr-STC ngày 06/07/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán - Xã Liên Vị - Thị xã Quảng Yên như sau:
1. Mức thu phí chợ:
- Mức thu phí chợ đối với điểm bán hàng lưu động (áp dụng cho các hộ kinh doanh không cố định) như Phụ lục I đính kèm Quyết định này.
- Mức thu phí chợ đối với điểm bán hàng cố định: Phụ lục II đính kèm Quyết định này.
2. Mức thu phí vệ sinh:
- Các hộ kinh doanh ăn uống, giải khát, thực phẩm, hải sản tươi sống, hoa quả: 40.000 đồng/tháng/hộ kinh doanh;
- Các hộ kinh doanh tạp hóa, hàng khô, kinh doanh khác: 30.000 đồng/tháng/hộ kinh doanh.
Điều 2. Công ty TNHH MTV Thép Vân có trách nhiệm:
- Trên cơ sở mức thu phí chợ quy định tại Phụ lục II đính kèm Quyết định này, Công ty TNHH MTV Thép Vân xây dựng tiêu chí để phân loại từng vị trí kinh doanh thuận lợi cho phù hợp với tình hình thực tế tại chợ, gửi UBND Thị xã Quảng Yên và Sở Tài chính để thẩm định.
- Thực hiện niêm yết, thông báo công khai mức thu các loại phí tại các điểm thu phí; thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/9/2016.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Quảng Yên, Giám đốc Công ty TNHH MTV Thép Vân; Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG TẠI CHỢ QUÁN - XÃ LIÊN VỊ - THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Nội dung | Mức thu |
1 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ dưới 400.000 đồng | 3.000 |
2 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 400.000 đồng đến 500.000 đồng | 4.000 |
3 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 500.000 đồng đến 600.000 đồng | 5.000 |
4 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 600.000 đồng đến 700.000 đồng | 6.000 |
5 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 700.000 đồng đến 800.000 đồng | 7.000 |
6 | Hàng hóa đem vào chợ một lần có giá trị từ trên 800.000 đồng | 8.000 |
Ghi chú: Mức phí trên tính cho 01 lượt hàng hóa mang vào chợ bán trong ngày, nhưng tổng số phí chợ đối với người bán hàng lưu động không quá 20.000 đồng/người/ngày.
PHỤ LỤC II
MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI ĐIỂM BÁN HÀNG CỐ ĐỊNH TẠI CHỢ QUÁN - XÃ LIÊN VỊ - THỊ XÃ QUẢNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 2843/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của Ủy nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Tiêu chí | Mức phí chợ (đồng/m2/tháng) |
I | Phí chợ đối với các điểm kinh doanh cố định |
|
1 | Nhà chợ chính 1 |
|
1.1 | Vị trí KD thuận lợi nhất | 60.000 |
1.2 | Vị trí KD thuận lợi thứ 2 | 55.000 |
2 | Nhà chợ chính 2 |
|
2.1 | Vị trí KD thuận lợi nhất | 60.000 |
2.2 | Vị trí KD thuận lợi còn lại | 55.000 |
3 | Khu vực chợ phụ 1 |
|
3.1 | Vị trí KD thuận lợi nhất | 50.000 |
3.2 | Vị trí KD thuận lợi còn lại | 40.000 |
4 | Khu bán Hàng thủy sản |
|
4.1 | Vị trí KD thuận lợi nhất | 60.000 |
4.2 | Vị trí KD thuận lợi còn lại | 55.000 |
5 | Cụm ki ốt |
|
5.1 | Cụm Ki ốt phía Bắc và Nam so với cổng chợ | 35.000 |
- 1Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 2Nghị quyết 32/2004/NQ.HĐND.K7 về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3478/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu Phí chợ, Phí vệ sinh, Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ truyền thống Hồng Hà, thành phố Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Quyết định 6401/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức thu phí tại 07 chợ và 21 kiốt bán hàng thuộc địa bàn quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 6916/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức thu phí tại chợ Đồng Xa, Cầu Giấy, Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Li, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 8Quyết định 4582/2004/QĐ-UB quy định về mức thu phí chợ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1374/2007/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ trích để lại phí chợ Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
- 1Nghị quyết 177/2009/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI, kỳ họp thứ mười sáu ban hành để sửa đổi, bổ sung mức thu phí chợ, phí vệ sinh; phí qua phà, phí qua đò; phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô tại Nghị quyết số 92/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
- 2Nghị quyết 32/2004/NQ.HĐND.K7 về thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 3478/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy định thu Phí chợ, Phí vệ sinh, Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại chợ truyền thống Hồng Hà, thành phố Hạ Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 4Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Nghị quyết 173/2014/NQ-HĐND quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8Quyết định 6401/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức thu phí tại 07 chợ và 21 kiốt bán hàng thuộc địa bàn quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 6916/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt mức thu phí tại chợ Đồng Xa, Cầu Giấy, Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu Phí chợ tại chợ Trung tâm huyện Di Li, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 40/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 4582/2004/QĐ-UB quy định về mức thu phí chợ do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 13Quyết định 03/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 11/2007/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 14Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng mức thu tại chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 15Quyết định 1374/2007/QĐ-UBND về mức thu và tỷ lệ trích để lại phí chợ Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn
Quyết định 2843/QĐ-UBND năm 2016 về quy định mức thu phí chợ; phí vệ sinh tại chợ Quán, Xã Liên Vị, Thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- Số hiệu: 2843/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/09/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
- Người ký: Nguyễn Văn Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/09/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực