- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3469/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 24 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế về việc phê duyệt Danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông báo số 69/TB-HĐND ngày 04/12/2020 của HĐND tỉnh về việc kết luận phiên họp Thường trực HĐND tỉnh tháng 12 năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 3305/TTr-SYT ngày 13/8/2020 và của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5200/TTr-STC ngày 17 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho 40 Trạm Y tế xã để phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở thuộc dự án HPET (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC, TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO
(Đính kèm Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị | Quy định về việc trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng | ||
Nhu cầu | Hiện có | Bổ sung | ||||
| Tổng cộng |
|
| 291 | 104 | 187 |
|
| 9 | 1 | 8 | ||
1 | Trạm Y tế xã Cam Phước Tây (vùng 2) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 0 | 2 | |
2 | Trạm Y tế xã Cam Hiệp Bắc (vùng 2) |
|
| 5 | 1 | 4 |
| Bộ khám ngũ quan | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
3 | Trạm Y tế xã Cam Tân (vùng 3) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
|
| 33 | 10 | 23 | ||
1 | Trạm Y tế phường Cam Linh (vùng 1) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế phường Cam Nghĩa (vùng 1) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Cam Thịnh Đông (vùng 2) |
|
| 16 | 7 | 9 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 1 | 0 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 3 | 2 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Cam Bình (vùng 3) |
|
| 5 | 1 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Cam Lập (vùng 3) |
|
| 8 | 2 | 6 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Ytế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 1 | 0 | 1 | ||
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 88 | 37 | 51 | ||
1 | Trạm Y tế Thị Trấn Diên Khánh (vùng 1) |
|
| 8 | 4 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 2 | 1 | 1 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
2 | Trạm Y tế Xã Diên Sơn (vùng 1) |
|
| 13 | 4 | 9 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 | 2 | 3 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
3 | Trạm Y tế Xã Diên An (vùng 1) |
|
| 12 | 5 | 7 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế Xã Diên Lạc (vùng 2) |
|
| 18 | 5 | 13 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 2 | 1 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 4 | 1 | 3 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 | 1 | 3 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
5 | Trạm Y tế Xã Diên Xuân (vùng 3) |
|
| 25 | 14 | 11 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 3 | 2 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 5 | 4 | 1 | |
| Ghế máy răng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 5 | 3 | 2 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 5 | 3 | 2 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
6 | Trạm Y tế Xã Suối Tiên (vùng 3) |
|
| 12 | 5 | 7 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 2 | 1 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
|
| 10 | 0 | 10 | ||
1 | Trạm Y tế xã Sơn Bình (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
2 | Trạm Y tế xã Sơn Trung (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Tủ đụng thuốc cổ truyền | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Ba Cụm Nam (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Thành Sơn (vùng 3) |
|
| 4 | 0 | 4 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tù đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 23 | 8 | 15 | ||
1 | Trạm Y tế xã Khánh Bình (vùng 3) |
|
| 3 | 1 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 1 | 2 |
2 | Trạm Y tế xã Khánh Nam (vùng 3) |
|
| 3 | 1 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 3 | 1 | 2 |
3 | Trạm Y tế xã Khánh Thành (vùng 3) |
|
| 4 | 2 | 2 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
4 | Trạm Y tế xã Khánh Thượng (vùng 3) |
|
| 6 | 2 | 4 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Liên Sang (vùng 3) |
|
| 7 | 2 | 5 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 4 | 2 | 2 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 103 | 48 | 55 | ||
1 | Trạm Y tế phường Vĩnh Nguyên (vùng 1) |
|
| 26 | 16 | 10 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Vĩnh Trung (vùng 1) |
|
| 12 | 4 | 8 |
| Hệ thống nội soi Tai-Mũi-Họng | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Hệ thống | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Bộ | 1 | 0 | 1 |
| Bộ ghế khám và điều trị Tai-Mũi-Họng | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Giương châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
3 | Trạm Y tế phường Vĩnh Trường (vùng 1) |
|
| 7 | 2 | 5 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phu lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Phước Đồng (vùng 2) |
|
| 14 | 1 | 13 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Ghế máy răng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Bàn đẻ và làm thủ thuật | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Vĩnh Phương (vùng 2) |
|
| 23 | 16 | 7 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 8 | 7 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 2 | 0 | 2 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
6 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thái (vùng 2) |
|
| 5 | 2 | 3 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 2 | 1 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 2 | 1 | 1 | |
7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lương (vùng 2) |
|
| 16 | 7 | 9 |
| Máy hút dịch chạy điện | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ | 1 | 0 | 1 | |
| Kìm nhổ răng trẻ em | Cái | 4 | 3 | 1 | |
| Kìm nhổ răng người lớn | Cái | 4 | 3 | 1 | |
| Bàn khám phụ khoa | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Cân trẻ sơ sinh | Cái | 2 | 1 | 1 | |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
|
| 7 | 0 | 7 | ||
1 | Trạm Y tế xã Ninh Lộc (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Tủ sấy | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Ninh Phụng (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Ghế máy răng | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
3 | Trạm Y tế xã Ninh Tân (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Máy đo huyết áp tự động | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Ninh Trung (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
5 | Trạm Y tế xã Ninh Xuân (vùng 2) |
|
| 1 | 0 | 1 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 máy/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
|
| 18 | 0 | 18 | ||
1 | Trạm Y tế thị trấn Vạn Giã (vùng 1) |
|
| 7 | 0 | 7 |
| Máy siêu âm tổng quát | Theo Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế. Nhu cầu sử dụng trung bình dưới 100 ca/tháng/ cơ sở: tối đa 01 hệ thống/ cơ sở | Máy | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Phụ lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Bàn chia thuốc theo thang | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Máy đo huyết áp tự động | Không có quy định, đề xuất theo nhu cầu của đơn vị | Cái | 1 | 0 | 1 |
2 | Trạm Y tế xã Vạn Phước (vùng 1) |
|
| 4 | 0 | 4 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phu lục 1 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
3 | Trạm Y tế xã Đại Lãnh (vùng 2) |
|
| 3 | 0 | 3 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ sấy | Cái | 1 | 0 | 1 | |
| Tủ đụng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
4 | Trạm Y tế xã Vạn Thắng (vùng 2) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 2 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 | |
5 | Trạm Y tế xã Vạn Thạnh (vùng 3) |
|
| 2 | 0 | 2 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Phụ lục 3 Quyết định số 4389/QĐ-BYT ngày 11/7/2018 của Bộ Y tế | Cái | 1 | 0 | 1 |
| Tủ đựng vắcxin chuyên dụng | Cái | 1 | 0 | 1 |
- 1Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 14/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 4389/QĐ-BYT năm 2018 về phê duyệt danh mục trang thiết bị cho Trạm Y tế xã mô hình điểm phục vụ triển khai Đề án Y tế cơ sở theo Quyết định 2348/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 16/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế thành phố Hải Phòng
- 9Quyết định 24/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 42/2021/QĐ-UBND bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định 09/2020/QĐ-UBND
Quyết định 3469/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục, tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các Trạm y tế xã để phục vụ triển khai đề án y tế cơ sở thuộc Dự án HPET do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- Số hiệu: 3469/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Hữu Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/12/2020
- Ngày hết hiệu lực: 20/11/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực