Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 344/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 15/TTr-LĐTBXH ngày 17/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019 như sau:

- Tổng số hộ dân trên địa bàn tỉnh: 422.996 hộ.

- Tổng số hộ nghèo: 25.650 hộ, tỷ lệ 6,06%, (giảm 5.887 hộ, tỷ lệ 1,51% so với năm 2018).

- Tổng số hộ cận nghèo: 10.922 hộ, tỷ lệ 2,58% (giảm 2.919 hộ, tỷ lệ 0,74% so với năm 2018).

(Chi tiết theo các phụ lục 1, 2, 3, 4a, 4b, 4c, 4d, 4đ, 4e đính kèm).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố căn cứ kết quả phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể triển khai thực hiện các chính sách, dự án giảm nghèo và an sinh xã hội năm 2020, đảm bảo đạt chỉ tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo đã đề ra.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - TB&XH;
- TTTU, TT HĐND, TT UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- BCĐ & TGV Chương trình hỗ trợ giảm nghèo tỉnh Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH Quảng Nam;
- Lưu: VT, KGVX (Thành).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Đình Tùng

 

PHỤ LỤC SỐ 1

TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số hộ dân

Hộ nghèo

Hộ cận nghèo

Tổng số hộ

Tỷ lệ

(%)

Chia ra

Số hộ

Tỷ lệ

(%)

Hộ nghèo về thu nhập

Tỷ lệ

(%)

Hộ nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

Tỷ lệ

(%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Toàn tỉnh

422,996

25,650

6.06

25,617

6.06

33

0.01

10,922

2.58

Khu vực đồng bằng

339,294

8,201

2.42

8,186

2.41

15

0.00

7,614

2.24

1

Tam Kỳ

32,209

241

0.75

241

0.75

0

0.00

313

0.97

2

Hội An

22,735

43

0.19

43

0.19

0

0.00

124

0.55

3

Đại Lộc

41,812

1,434

3.43

1,434

3.43

0

0.00

1,967

4.70

4

Điện Bàn

57,507

745

1.30

736

2.14

9

0.02

901

1.57

5

Duy Xuyên

35,955

1,107

3.08

1,105

3.07

2

0.01

569

1.58

6

Thăng Bình

54,053

2,065

3.82

2,061

6.24

4

0.01

1,401

2.59

7

Quế Sơn

29,191

1,258

4.31

1,258

8.04

0

0.00

1,169

4.00

8

Núi Thành

43,042

826

1.92

826

1.92

0

0.00

798

1.85

9

Phú Ninh

22,790

482

2.11

482

2.11

0

0.00

372

1.63

Khu vực miền núi

83,702

17,449

20.85

17,431

20.83

18

0.02

3,308

3.95

03 huyện 30a

18,979

6,359

33.51

6,358

33.50

1

0.01

640

3.37

1

Tây Giang

5,075

1,932

38.07

1,932

38.07

0

0.00

91

1.79

2

Phước Sơn

6,537

1,674

25.61

1,673

25.59

1

0.02

542

8.29

3

Nam Trà My

7,367

2,753

37.37

2,753

37.37

0

0.00

7

0.10

03 huyện 30b

25,165

7,930

31.51

7,919

31.47

11

0.04

1,080

4.29

1

Bắc Trà My

11,012

3,704

33.64

3,704

33.64

0

0.00

327

2.97

2

Đông Giang

7,117

1,657

23.28

1,657

23.28

0

0.00

246

3.46

3

Nam Giang

7,036

2,569

36.51

2,558

36.36

11

0.16

507

7.21

03 huyện miền núi thấp

39,558

3,160

7.99

3,154

7.97

6

0.02

1,588

4.01

1

Hiệp Đức

11,816

1,255

10.62

1,249

10.57

6

0.05

410

3.47

2

Tiên Phước

18,835

997

5.29

997

5.29

0

0.00

615

3.27

3

Nông Sơn

8,907

908

10.19

908

10.19

0

0.00

563

6.32

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG XẾP HẠNG MỨC ĐỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP GIỮA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG

HUYỆN, THỊ

XÃ, THÀNH

PHỐ

TỔNG SỐ HỘ

NGHÈO

XẾP HẠNG

HUYỆN, THỊ

XÃ, THÀNH

PHỐ

TỶ LỆ (%)

1

Bắc Trà My

3,704

1

Tây Giang

38.07

2

Nam Trà My

2,753

2

Nam Trà My

37.37

3

Nam Giang

2,569

3

Nam Giang

36.51

4

Thăng Bình

2,065

4

Bắc Trà My

33.64

5

Tây Giang

1,932

5

Phước Sơn

25.61

6

Phước Sơn

1,674

6

Đông Giang

23.28

7

Đông Giang

1,657

7

Hiệp Đức

10.62

8

Đại Lộc

1,434

8

Nông Sơn

10.19

9

Quế Sơn

1,258

9

Tiên Phước

5.29

10

Hiệp Đức

1,255

10

Quế Sơn

4.31

11

Duy Xuyên

1,107

11

Thăng Bình

3.82

12

Tiên Phước

997

12

Đại Lộc

3.43

13

Nông Sơn

908

13

Duy Xuyên

3.08

14

Núi Thành

826

14

Phú Ninh

2.11

15

Điện Bàn

745

15

Núi Thành

1.92

16

Phú Ninh

482

16

Điện Bàn

1.30

17

Tam Kỳ

241

17

Tam Kỳ

0.75

18

Hội An

43

18

Hội An

0.19

 

PHỤ LỤC SỐ 3

BẢNG XẾP HẠNG HỘ NGHÈO TỪ CAO ĐẾN THẤP TOÀN TỈNH NĂM 2019 CHIA THEO XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

XẾP HẠNG THEO SỐ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG THEO TỶ LỆ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỘ NGHÈO

XẾP HẠNG

XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

TỶ LỆ (%)

1

Trà Bui

Bắc Trà My

850

1

Ch'Ơm

Tây Giang

65.05

2

Cà Dy

Nam Giang

552

2

Trà Giác

Bắc Trà My

64.08

3

Trà Cang

Nam Trà My

496

3

Trà Ka

Bắc Trà My

60.78

4

Trà Giác

Bắc Trà My

487

4

Trà Bui

Bắc Trà My

60.46

5

Trà Giáp

Bắc Trà My

485

5

Ga Ri

Tây Giang

60.15

6

Trà Đốc

Bắc Trà My

429

6

Trà Đốc

Bắc Trà My

58.53

7

Chà Vàl

Nam Giang

348

7

Cà Dy

Nam Giang

58.41

8

Trà Tập

Nam Trà My

340

8

Avương

Tây Giang

57.50

9

Trà Vân

Nam Trà My

327

9

Trà Giáp

Bắc Trà My

55.88

10

Axan

Tây Giang

325

10

Chơ chun

Nam Giang

54.10

11

Trà Sơn

Bắc Trà My

315

11

Phước Thành

Phước Sơn

53.94

12

TT Thạnh Mỹ

Nam Giang

297

12

Axan

Tây Giang

53.45

13

Trà Ka

Bắc Trà My

296

13

Trà Vinh

Nam Trà My

53.29

14

Avương

Tây Giang

295

14

Trà Tập

Nam Trà My

52.47

15

Bha Lêê

Tây Giang

277

15

Dang

Tây Giang

52.04

16

Trà Dơn

Nam Trà My

272

16

Trà Cang

Nam Trà My

50.82

17

Trà Nam

Nam Trà My

261

17

Phước Kim

Phước Sơn

50.19

18

Ch'Ơm

Tây Giang

255

18

Đắc Pring

Nam Giang

50.16

19

Sông Kôn

Đông Giang

254

19

Zuôih

Nam Giang

49.32

20

Trà Don

Nam Trà My

254

20

Đắc Tôi

Nam Giang

49.21

21

Kà Dăng

Đông Giang

248

21

Trà Vân

Nam Trà My

47.88

22

Trà Leng

Nam Trà My

247

22

Đắc Pree

Nam Giang

47.26

23

Ga Ri

Tây Giang

240

23

Kà Dăng

Đông Giang

46.70

24

Đại Chánh

Đại Lộc

235

24

Chà Vàl

Nam Giang

45.85

25

Trà Vinh

Nam Trà My

227

25

Tr'Hy

Tây Giang

43.89

26

Phước Thành

Phước Sơn

226

26

Phước Lộc

Phước Sơn

43.78

27

Đại Tân

Đại Lộc

225

27

LaÊ

Nam Giang

42.52

28

Quế Trung

Nông Sơn

223

28

Trà Leng

Nam Trà My

42.37

29

Phước Chánh

Phước Sơn

218

29

Phước Gia

Hiệp Đức

41.84

30

Dang

Tây Giang

217

30

Trà Don

Nam Trà My

41.23

31

Quế Châu

Quế Sơn

215

31

Trà Nú

Bắc Trà My

41.11

32

TàBhing

Nam Giang

201

32

Bha Lêê

Tây Giang

40.92

33

Trà Giang

Bắc Trà My

200

33

Phước Mỹ

Phước Sơn

38.92

34

Trà Linh

Nam Trà My

197

34

Phước Trà

Hiệp Đức

38.72

35

TT Prao

Đông Giang

192

35

Trà Kót

Bắc Trà My

38.00

36

Đắc Pree

Nam Giang

190

36

LaDê

Nam Giang

37.71

37

Phước Năng

Phước Sơn

184

37

Sông Kôn

Đông Giang

36.49

38

Ating

Đông Giang

180

38

Tà Lu

Đông Giang

36.07

39

Zuôih

Nam Giang

180

39

Trà Sơn

Bắc Trà My

35.75

40

Zơ Ngây

Đông Giang

178

40

Tà Pơơ

Nam Giang

35.16

41

Quế Lộc

Nông Sơn

178

41

Trà Dơn

Nam Trà My

34.00

42

Quế Thọ

Hiệp Đức

176

42

Phước Hoà

Phước Sơn

33.95

43

Phước Trà

Hiệp Đức

175

43

Trà Nam

Nam Trà My

33.38

44

Đại Sơn

Đại Lộc

173

44

Zà Hung

Đông Giang

33.24

45

Trà Nú

Bắc Trà My

171

45

Phước Chánh

Phước Sơn

31.78

46

Quế Lâm

Nông Sơn

164

46

Phước Công

Phước Sơn

31.39

47

Bình Nam

Thăng Bình

159

47

Phước Năng

Phước Sơn

30.07

48

Tr'Hy

Tây Giang

158

48

TàBhing

Nam Giang

30.04

49

LaDê

Nam Giang

158

49

Zơ Ngây

Đông Giang

28.16

50

Phước Hiệp

Phước Sơn

158

50

Arooi

Đông Giang

27.54

51

Đắc Pring

Nam Giang

156

51

Trà Linh

Nam Trà My

27.51

52

Bình Lâm

Hiệp Đức

156

52

Ating

Đông Giang

25.86

53

Quế An

Quế Sơn

155

53

Trà Giang

Bắc Trà My

23.98

54

Phước Mỹ

Phước Sơn

151

54

Phước Hiệp

Phước Sơn

23.87

55

TT Khâm Đức

Phước Sơn

150

55

Phước Đức

Phước Sơn

23.39

56

Sông Trà

Hiệp Đức

149

56

Sông Trà

Hiệp Đức

22.68

57

Phước Đức

Phước Sơn

142

57

Mà Cooil

Đông Giang

20.18

58

Duy Nghĩa

Duy Xuyên

142

58

Tam Thanh

Tam Kỳ

18.00

59

Duy Phước

Duy Xuyên

141

59

Đại Sơn

Đại Lộc

15.80

60

Quế Ninh

Nông Sơn

136

60

Trà Đông

Bắc Trà My

15.60

61

Bình Giang

Thăng Bình

136

61

TT Prao

Đông Giang

15.25

62

Duy Vinh

Duy Xuyên

134

62

Đại Chánh

Đại Lộc

15.06

63

Trà Kót

Bắc Trà My

133

63

Quế Lưu

Hiệp Đức

14.75

64

Chơ chun

Nam Giang

132

64

Quế Lâm

Nông Sơn

14.47

65

Trà Mai

Nam Trà My

132

65

TT Thạnh Mỹ

Nam Giang

14.37

66

Phước Kim

Phước Sơn

131

66

Quế Ninh

Nông Sơn

13.55

67

Bình Lãnh

Thăng Bình

130

67

Đại Tân

Đại Lộc

13.46

68

Quế Minh

Quế Sơn

129

68

Đông Giang

12.77

69

Bình Triều

Thăng Bình

129

69

Phước Xuân

Phước Sơn

12.62

70

Trà Đông

Bắc Trà My

127

70

Thăng Phước

Hiệp Đức

11.85

71

Đắc Tôi

Nam Giang

125

71

Anông

Tây Giang

11.83

72

Phước Gia

Hiệp Đức

123

72

Quế Phước

Nông Sơn

11.78

73

Tà Pơơ

Nam Giang

122

73

Trà Mai

Nam Trà My

11.61

74

Quế Lưu

Hiệp Đức

122

74

Bình Sơn

Hiệp Đức

11.17

75

Đại Thạnh

Đại Lộc

117

75

Atiêng

Tây Giang

10.91

76

Arooi

Đông Giang

114

76

Tiên Lập

Tiên Phước

10.82

77

Bình Quế

Thăng Bình

114

77

Quế Lộc

Nông Sơn

10.57

78

Bình An

Thăng Bình

114

78

Trà Tân

Bắc Trà My

10.21

79

Zà Hung

Đông Giang

113

79

Đại Thạnh

Đại Lộc

9.64

80

Mà Cooil

Đông Giang

112

80

Phước Ninh

Nông Sơn

9.60

81

Tà Lu

Đông Giang

110

81

Quế Châu

Quế Sơn

8.90

82

Phước Hoà

Phước Sơn

110

82

Quế Minh

Quế Sơn

8.46

83

LaÊ

Nam Giang

108

83

Trà Dương

Bắc Trà My

8.26

84

Tam Quang

Núi Thành

106

84

TT Khâm Đức

Phước Sơn

8.20

85

Thăng Phước

Hiệp Đức

105

85

Quế An

Quế Sơn

8.07

86

Bình Định Nam

Thăng Bình

105

86

Ba

Đông Giang

8.06

87

Bình Quý

Thăng Bình

103

87

Quế Trung

Nông Sơn

8.00

88

Ba

Đông Giang

102

88

Tiên Ngọc

Tiên Phước

7.94

89

Bình Sơn

Hiệp Đức

102

89

Bình Phú

Thăng Bình

7.51

90

Quế Phong

Quế Sơn

101

90

Quế Bình

Hiệp Đức

7.45

91

Bình Đào

Thăng Bình

101

91

Bình Định Nam

Thăng Bình

7.29

92

Tam Hải

Núi Thành

96

92

Quế Thọ

Hiệp Đức

6.93

93

Phước Lộc

Phước Sơn

95

93

Lăng

Tây Giang

6.88

94

Tiên Cảnh

Tiên Phước

95

94

Hiệp Hoà

Hiệp Đức

6.85

95

Tiên Lãnh

Tiên Phước

94

95

Tiên Cẩm

Tiên Phước

6.72

96

Bình Dương

Thăng Bình

94

96

Tiên Lãnh

Tiên Phước

6.56

97

TT Tiên Kỳ

Tiên Phước

93

97

Bình Lâm

Hiệp Đức

6.54

98

TT Hà Lam

Thăng Bình

93

98

Tiên Hà

Tiên Phước

6.32

99

Phú Thọ

Quế Sơn

92

99

Sơn Viên

Nông Sơn

6.27

100

Bình Phục

Thăng Bình

92

100

Tiên An

Tiên Phước

6.22

101

Bình Trung

Thăng Bình

92

101

Bình Lãnh

Thăng Bình

6.00

102

Atiêng

Tây Giang

91

102

Tam Trà

Núi Thành

5.90

103

Duy Hải

Duy Xuyên

91

103

Tiên Lộc

Tiên Phước

5.88

104

Tiên Lập

Tiên Phước

90

104

Bình Quế

Thăng Bình

5.75

105

Bình Phú

Thăng Bình

88

105

Tiên Sơn

Tiên Phước

5.66

106

TT Đông Phú

Quế Sơn

87

106

Tiên Hiệp

Tiên Phước

5.61

107

Bình Trị

Thăng Bình

87

107

Bình Nam

Thăng Bình

5.48

108

Quế Thuận

Quế Sơn

86

108

Quế Long

Quế Sơn

5.38

109

Tam Thăng

Tam Kỳ

84

109

Tam Sơn

Núi Thành

5.28

110

Bình Minh

Thăng Bình

82

110

Duy Phú

Duy Xuyên

5.18

111

Duy Sơn

Duy Xuyên

81

111

Bình Giang

Thăng Bình

5.14

112

Bình Hải

Thăng Bình

80

112

Quế Phong

Quế Sơn

5.01

113

TT Nam Phước

Duy Xuyên

80

113

Tiên Mỹ

Tiên Phước

4.88

114

Phước Ninh

Nông Sơn

79

114

Duy Vinh

Duy Xuyên

4.86

115

Điện Hoà

Điện Bàn

79

115

Tiên Châu

Tiên Phước

4.85

116

Đại Đồng

Đại Lộc

78

116

Duy Nghĩa

Duy Xuyên

4.82

117

Bình Tú

Thăng Bình

77

117

Bình Triều

Thăng Bình

4.82

118

Trà Dương

Bắc Trà My

76

118

Bình Trị

Thăng Bình

4.68

119

Quế Phước

Nông Sơn

76

119

Bình Hải

Thăng Bình

4.60

120

Tam Tiến

Núi Thành

76

120

Bình Đào

Thăng Bình

4.56

121

Tiên Mỹ

Tiên Phước

74

121

Phú Thọ

Quế Sơn

4.51

122

TT Trà My

Bắc Trà My

73

122

TT Tiên Kỳ

Tiên Phước

4.27

123

Duy Trinh

Duy Xuyên

73

123

Tiên Thọ

Tiên Phước

4.26

124

Đại Hưng

Đại Lộc

72

124

Quế Hiệp

Quế Sơn

4.26

125

Phước Công

Phước Sơn

70

125

Bình Minh

Thăng Bình

4.22

126

Quế Long

Quế Sơn

69

126

Quế Cường

Quế Sơn

4.14

127

Tiên Thọ

Tiên Phước

68

127

Hiệp Thuận

Hiệp Đức

3.97

128

Bình Sa

Thăng Bình

68

128

Bình Dương

Thăng Bình

3.94

129

Điện An

Điện Bàn

68

129

Duy Phước

Duy Xuyên

3.91

130

Điện Phước

Điện Bàn

68

130

Duy Hải

Duy Xuyên

3.85

131

Tam Sơn

Núi Thành

68

131

Tam Hải

Núi Thành

3.79

132

Tiên An

Tiên Phước

67

132

TT Trà My

Bắc Trà My

3.77

133

Duy Phú

Duy Xuyên

67

133

Tiên Cảnh

Tiên Phước

3.76

134

Duy Trung

Duy Xuyên

66

134

Đại Hưng

Đại Lộc

3.75

135

Tiên Hà

Tiên Phước

64

135

Tam Thăng

Tam Kỳ

3.73

136

Duy Thành

Duy Xuyên

64

136

Bình Sa

Thăng Bình

3.61

137

Đại Phong

Đại Lộc

63

137

TT Đông Phú

Quế Sơn

3.57

138

Trà Tân

Bắc Trà My

62

138

Quế Thuận

Quế Sơn

3.52

139

Điện Thọ

Điện Bàn

62

139

Duy Trinh

Duy Xuyên

3.42

140

Đại Quang

Đại Lộc

62

140

Bình Phục

Thăng Bình

3.22

141

Tam Thành

Phú Ninh

62

141

Duy Thành

Duy Xuyên

3.21

142

Tam Xuân 1

Núi Thành

61

142

Duy Thu

Duy Xuyên

3.17

143

Tiên Châu

Tiên Phước

60

143

Đại Phong

Đại Lộc

3.16

144

Tiên Lộc

Tiên Phước

59

144

Bình An

Thăng Bình

3.05

145

Tiên Hiệp

Tiên Phước

59

145

Bình Định Bắc

Thăng Bình

3.05

146

Quế Hiệp

Quế Sơn

58

146

Duy Trung

Duy Xuyên

3.02

147

Quế Phú

Quế Sơn

57

147

TT Tân An

Hiệp Đức

2.99

148

Quế Cường

Quế Sơn

57

148

Tam Quang

Núi Thành

2.95

149

Điện Phong

Điện Bàn

57

149

Bình Quý

Thăng Bình

2.93

150

Tam Dân

Phú Ninh

57

150

Tam An

Phú Ninh

2.87

151

Tam An

Phú Ninh

56

151

Tam Vinh

Phú Ninh

2.83

152

Tam Anh Nam

Núi Thành

55

152

Duy Sơn

Duy Xuyên

2.80

153

Đông Giang

54

153

Tam Thành

Phú Ninh

2.71

154

Tiên Sơn

Tiên Phước

54

154

Đại Đồng

Đại Lộc

2.69

155

Quế Xuân 1

Quế Sơn

54

155

Bình Chánh

Thăng Bình

2.65

156

Đại An

Đại Lộc

54

156

Tam Đại

Phú Ninh

2.54

157

Đại Lãnh

Đại Lộc

53

157

Đại An

Đại Lộc

2.51

158

Tam Hoà

Núi Thành

53

158

Bình Trung

Thăng Bình

2.47

159

Tam Xuân 2

Núi Thành

53

159

Quế Xuân 2

Quế Sơn

2.35

160

Sơn Viên

Nông Sơn

52

160

Đại Lãnh

Đại Lộc

2.30

161

Tam Trà

Núi Thành

52

161

Đại Hoà

Đại Lộc

2.29

162

Quế Bình

Hiệp Đức

51

162

Duy Châu

Duy Xuyên

2.27

163

Tiên Cẩm

Tiên Phước

50

163

Bình Nguyên

Thăng Bình

2.26

164

Hương An

Quế Sơn

50

164

Tam Tiến

Núi Thành

2.25

165

Điện Hồng

Điện Bàn

50

165

Quế Xuân 1

Quế Sơn

2.18

166

Điện Dương

Điện Bàn

50

166

TT Phú Thịnh

Phú Ninh

2.16

167

Tiên Ngọc

Tiên Phước

49

167

Đại Cường

Đại Lộc

2.15

168

Đại Cường

Đại Lộc

49

168

Tam Giang

Núi Thành

2.15

169

Quế Xuân 2

Quế Sơn

48

169

Điện Phong

Điện Bàn

2.15

170

Tam Đàn

Phú Ninh

48

170

Tam Anh Nam

Núi Thành

2.10

171

Hiệp Hoà

Hiệp Đức

46

171

Tam Lãnh

Phú Ninh

2.07

172

Duy Thu

Duy Xuyên

46

172

Đại Quang

Đại Lộc

2.06

173

Đại Nghĩa

Đại Lộc

46

173

Điện Hoà

Điện Bàn

2.05

174

Duy Hoà

Duy Xuyên

45

174

Tam Anh Bắc

Núi Thành

2.04

175

Duy Châu

Duy Xuyên

45

175

Tam Hoà

Núi Thành

2.02

176

Tam Đại

Phú Ninh

45

176

Bình Tú

Thăng Bình

2.01

177

Bình Định Bắc

Thăng Bình

44

177

Điện Thắng Bắc

Điện Bàn

1.99

178

Điện Phương

Điện Bàn

43

178

Tiên Phong

Tiên Phước

1.99

179

Tam Anh Bắc

Núi Thành

43

179

Điện Phước

Điện Bàn

1.96

180

Tam Phước

Phú Ninh

43

180

TT Hà Lam

Thăng Bình

1.95

181

TT Ái Nghĩa

Đại Lộc

42

181

Tam Phước

Phú Ninh

1.94

182

Lăng

Tây Giang

41

182

Tam Dân

Phú Ninh

1.90

183

Bình Nguyên

Thăng Bình

41

183

Tam Lộc

Phú Ninh

1.89

184

Đại Hoà

Đại Lộc

41

184

Duy Tân

Duy Xuyên

1.87

185

Đại Hồng

Đại Lộc

40

185

Hương An

Quế Sơn

1.87

186

Tam Lộc

Phú Ninh

40

186

Duy Hoà

Duy Xuyên

1.82

187

Phước Xuân

Phước Sơn

39

187

Quế Phú

Quế Sơn

1.79

188

Tam Giang

Núi Thành

39

188

Điện An

Điện Bàn

1.78

189

Tam Vinh

Phú Ninh

38

189

Đại Thắng

Đại Lộc

1.77

190

Đại Minh

Đại Lộc

37

190

Điện Thọ

Điện Bàn

1.76

191

Đại Thắng

Đại Lộc

37

191

Đại Minh

Đại Lộc

1.75

192

Bình Chánh

Thăng Bình

36

192

Tam Xuân 2

Núi Thành

1.68

193

Điện Minh

Điện Bàn

36

193

Tam Đàn

Phú Ninh

1.67

194

Điện Nam Trung

Điện Bàn

36

194

Tam Thạnh

Núi Thành

1.61

195

Tam Lãnh

Phú Ninh

36

195

Tam Xuân 1

Núi Thành

1.61

196

Điện Thắng Bắc

Điện Bàn

35

196

Điện Thắng Nam

Điện Bàn

1.56

197

Điện Quang

Điện Bàn

34

197

Điện Nam Trung

Điện Bàn

1.49

198

Anông

Tây Giang

33

198

Đại Nghĩa

Đại Lộc

1.46

199

Điện Tiến

Điện Bàn

32

199

Điện Tiến

Điện Bàn

1.45

200

Duy Tân

Duy Xuyên

32

200

Tam Mỹ Tây

Núi Thành

1.44

201

Tam Nghĩa

Núi Thành

31

201

Điện Hồng

Điện Bàn

1.42

202

TT Tân An

Hiệp Đức

30

202

Điện Quang

Điện Bàn

1.40

203

Tam Thái

Phú Ninh

30

203

Đại Hồng

Đại Lộc

1.38

204

Điện Thắng Nam

Điện Bàn

29

204

Cẩm Kim

Hội An

1.35

205

An Phú

Tam Kỳ

27

205

Tam Thái

Phú Ninh

1.34

206

Tam Thanh

Tam Kỳ

27

206

TT Nam Phước

Duy Xuyên

1.29

207

TT Phú Thịnh

Phú Ninh

27

207

Điện Dương

Điện Bàn

1.24

208

Tam Mỹ Tây

Núi Thành

25

208

Điện Phương

Điện Bàn

1.19

209

Tam Phú

Tam Kỳ

24

209

Điện Minh

Điện Bàn

1.14

210

Tiên Phong

Tiên Phước

21

210

An Phú

Tam Kỳ

1.00

211

Tam Ngọc

Tam Kỳ

20

211

Điện Trung

Điện Bàn

1.00

212

Hiệp Thuận

Hiệp Đức

20

212

Tam Ngọc

Tam Kỳ

0.98

213

Điện Nam Đông

Điện Bàn

19

213

Tam Nghĩa

Núi Thành

0.95

214

Tam Thạnh

Núi Thành

19

214

Tam Phú

Tam Kỳ

0.91

215

Hoà Thuận

Tam Kỳ

18

215

TT Ái Nghĩa

Đại Lộc

0.85

216

TT Núi Thành

Núi Thành

18

216

Tam Mỹ Đông

Núi Thành

0.80

217

Điện Thắng Trung

Điện Bàn

16

217

Điện Thắng Trung

Điện Bàn

0.80

218

Tam Mỹ Đông

Núi Thành

16

218

Điện Nam Đông

Điện Bàn

0.79

219

Cẩm Kim

Hội An

15

219

Điện Nam Bắc

Điện Bàn

0.71

220

Điện Trung

Điện Bàn

15

220

Hoà Thuận

Tam Kỳ

0.70

221

Tam Hiệp

Núi Thành

15

221

TT Núi Thành

Núi Thành

0.53

222

An Xuân

Tam Kỳ

12

222

An Xuân

Tam Kỳ

0.47

223

Điện Nam Bắc

Điện Bàn

12

223

Cẩm An

Hội An

0.42

224

Đại Hiệp

Đại Lộc

10

224

Tam Hiệp

Núi Thành

0.40

225

An Sơn

Tam Kỳ

9

225

Cẩm Thanh

Hội An

0.40

226

Cẩm Thanh

Hội An

9

226

Đại Hiệp

Đại Lộc

0.37

227

Trường Xuân

Tam Kỳ

8

227

Cửa Đại

Hội An

0.36

228

Hoà Hương

Tam Kỳ

7

228

Trường Xuân

Tam Kỳ

0.35

229

Cẩm An

Hội An

6

229

Hoà Hương

Tam Kỳ

0.28

230

Cửa Đại

Hội An

5

230

An Sơn

Tam Kỳ

0.27

231

Cẩm Hà

Hội An

5

231

Sơn Phong

Hội An

0.21

232

Vĩnh Điện

Điện Bàn

4

232

Cẩm Hà

Hội An

0.21

233

An Mỹ

Tam Kỳ

3

233

Vĩnh Điện

Điện Bàn

0.16

234

Phước Hoà

Tam Kỳ

2

234

Phước Hoà

Tam Kỳ

0.16

235

Sơn Phong

Hội An

2

235

An Mỹ

Tam Kỳ

0.10

236

Cẩm Châu

Hội An

1

236

Cẩm Châu

Hội An

0.04

237

Tân Thạnh

Tam Kỳ

0

237

Tân Thạnh

Tam Kỳ

0.00

238

Minh An

Hội An

0

238

Minh An

Hội An

0.00

239

Cẩm Phô

Hội An

0

239

Cẩm Phô

Hội An

0.00

240

Thanh Hà

Hội An

0

240

Thanh Hà

Hội An

0.00

241

Tân An

Hội An

0

241

Tân An

Hội An

0.00

242

Cẩm Nam

Hội An

0

242

Cẩm Nam

Hội An

0.00

243

Tân Hiệp

Hội An

0

243

Tân Hiệp

Hội An

0.00

244

Điện Ngọc

Điện Bàn

0

244

Điện Ngọc

Điện Bàn

0.00

 

PHỤ LỤC SỐ 4A

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO HẰNG NĂM
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

Số hộ nghèo đầu năm

Diễn biến hộ nghèo trong năm

Số hộ nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

95,102

2,075

2.24

619

29.83

1

0.07

14

0.95

1,471

1.55

1

Tam Kỳ

23,604

133

0.59

47

35.34

0

0.00

0

0.00

86

0.36

2

Hội An

16,322

17

0.11

3

17.65

0

0.00

0

0.00

14

0.09

3

Tây Giang

0

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

4

Đông Giang

1,259

245

20.55

58

23.67

0

0.00

5

2.60

192

15.25

5

Đại Lộc

4,928

85

1.77

43

50.59

0

0.00

0

0.00

42

0.85

6

Điện Bàn

21,971

249

1.16

61

24.50

0

0.00

1

0.53

189

0.86

7

Duy Xuyên

6,182

121

1.98

41

33.88

0

0.00

0

0.00

80

1.29

8

Quế Sơn

2,439

172

7.05

88

51.16

1

1.15

2

2.30

87

3.57

9

Nam Giang

2,067

429

21.7

134

31.24

0

0.00

2

0.67

297

14.37

10

Phước Sơn

1,829

198

10.86

48

24.24

0

0.00

0

0.00

150

8.20

11

Hiệp Đức

1,002

42

4.19

13

30.95

0

0.00

1

3.33

30

2.99

12

Thăng Bình

4,759

119

2.5

28

23.53

0

0.00

2

2.15

93

1.95

13

Tiên Phước

2,178

117

5.98

25

21.37

0

0.00

1

1.08

93

4.27

14

Bắc Trà My

1,936

98

5.06

25

25.51

0

0.00

0

0.00

73

3.77

15

Nam Trà My

0

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

16

Núi Thành

3,378

20

0.6

2

10.00

0

0.00

0

0.00

18

0.53

17

Phú Ninh

1,248

30

2.42

3

10.00

0

0.00

0

0.00

27

2.16

18

Nông Sơn

0

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

II

Khu vực nông thôn

327,894

29,462

9.10

5,637

19.13

24

0.10

330

1.36

24,179

7.37

1

Tam Kỳ

8,605

173

2.04

21

12.14

0

0.00

3

1.94

155

1.80

2

Hội An

6,413

33

0.55

5

15.15

0

0.00

1

3.45

29

0.45

3

Tây Giang

5,075

2,119

43.14

238

11.23

1

0.05

50

2.59

1,932

38.07

4

Đông Giang

5,858

1,798

31.28

352

19.58

1

0.07

18

1.23

1,465

25.01

5

Đại Lộc

36,884

1,755

4.79

387

22.05

0

0.00

24

1.72

1,392

3.77

6

Điện Bàn

35,536

666

1.79

116

17.42

0

0.00

6

1.08

556

1.56

7

Duy Xuyên

29,773

1,302

4.36

281

21.58

0

0.00

6

0.58

1,027

3.45

8

Quế Sơn

26,752

1,673

6.3

514

30.72

0

0.00

12

1.02

1,171

4.38

9

Nam Giang

4,969

2,616

51.56

394

15.06

7

0.31

43

1.89

2,272

45.72

10

Phước Sơn

4,708

1,827

38.13

322

17.62

2

0.13

17

1.12

1,524

32.37

11

Hiệp Đức

10,814

1,521

14.15

325

21.37

2

0.16

27

2.20

1,225

11.33

12

Thăng Bình

49,294

2,435

5

517

21.23

6

0.30

48

2.43

1,972

4.00

13

Tiên Phước

16,657

1,168

7.12

276

23.63

0

0.00

12

1.33

904

5.43

14

Bắc Trà My

9,076

4,237

46.91

634

14.96

0

0.00

28

0.77

3,631

40.01

15

Nam Trà My

7,367

3,326

45.88

587

17.65

3

0.11

11

0.40

2,753

37.37

16

Núi Thành

39,664

1,143

2.9

345

30.18

1

0.12

9

1.11

808

2.04

17

Phú Ninh

21,542

516

2.45

69

13.37

0

0.00

8

1.76

455

2.11

18

Nông Sơn

8,907

1,154

13.13

254

22.01

1

0.11

7

0.77

908

10.19

III

Tổng cộng (I) (II)

422,996

31,537

7.57

6,256

19.84

25

0.10

344

1.34

25,650

6.06

1

Tam Kỳ

32,209

306

0.98

68

22.22

0

0.00

3

1.24

241

0.75

2

Hội An

22,735

50

0.23

8

16.00

0

0.00

1

2.33

43

0.19

3

Tây Giang

5,075

2,119

43.14

238

11.23

1

0.05

50

2.59

1,932

38.07

4

Đông Giang

7,117

2,043

29.43

410

20.07

1

0.06

23

1.39

1,657

23.28

5

Đại Lộc

41,812

1,840

4.44

430

23.37

0

0.00

24

1.67

1,434

3.43

6

Điện Bàn

57,507

915

1.56

177

19.34

0

0.00

7

0.94

745

1.30

7

Duy Xuyên

35,955

1,423

3.96

322

22.63

0

0.00

6

0.54

1,107

3.08

8

Quế Sơn

29,191

1,845

6.36

602

32.63

1

0.08

14

1.11

1,258

4.31

9

Nam Giang

7,036

3,045

43.19

528

17.34

7

0.27

45

1.75

2,569

36.51

10

Phước Sơn

6,537

2,025

30.61

370

18.27

2

0.12

17

1.02

1,674

25.61

11

Hiệp Đức

11,816

1,563

13.3

338

21.63

2

0.16

28

2.23

1,255

10.62

12

Thăng Bình

54,053

2,554

4.78

545

21.34

6

0.29

50

2.42

2,065

3.82

13

Tiên Phước

18,835

1,285

7

301

23.42

0

0.00

13

1.30

997

5.29

14

Bắc Trà My

11,012

4,335

39.52

659

15.20

0

0.00

28

0.76

3,704

33.64

15

Nam Trà My

7,367

3,326

45.88

587

17.65

3

0.11

11

0.40

2,753

37.37

16

Núi Thành

43,042

1,163

2.72

347

29.84

1

0.12

9

1.09

826

1.92

17

Phú Ninh

22,790

546

2.45

72

13.19

0

0.00

8

1.66

482

2.11

18

Nông Sơn

8,907

1,154

13.13

254

22.01

1

0.11

7

0.77

908

10.19

 

PHỤ LỤC SỐ 4B

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO HẰNG NĂM
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Địa bàn

Tổng số hộ dân cư

Số hộ cận nghèo đầu năm

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm

Số hộ cận nghèo cuối năm

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5=4/2

6

7=6/10

8

9=8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

95,102

1,520

2.44

474

31.18

3

0.25

162

13.38

1,211

1.27

1

Tam Kỳ

23,604

245

1.08

62

25.31

0

0.00

16

8.04

199

0.84

2

Hội An

16,322

74

0.48

17

22.97

0

0.00

1

1.72

58

0.36

3

Tây Giang

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

4

Đông Giang

1,259

12

1.01

4

33.33

0

0.00

2

20.00

10

0.79

5

Đại Lộc

4,928

80

1.67

29

36.25

0

0.00

15

22.73

66

1.34

6

Điện Bàn

21,971

364

1.70

132

36.26

1

0.41

13

5.28

246

1.12

7

Duy Xuyên

6,182

64

1.05

14

21.88

0

0.00

2

3.85

52

0.84

8

Quế Sơn

2,439

182

7.46

39

21.43

0

0.00

33

18.75

176

7.22

9

Nam Giang

2,067

59

2.98

30

50.85

0

0.00

47

61.84

76

3.68

10

Phước Sơn

1,829

48

2.63

16

33.33

0

0.00

3

8.57

35

1.91

11

Hiệp Đức

1,002

30

2.99

9

30.00

0

0.00

6

22.22

27

2.69

12

Thăng Bình

4,759

142

2.98

29

20.42

0

0.00

18

13.74

131

2.75

13

Tiên Phước

2,178

94

4.80

33

35.11

0

0.00

4

6.15

65

2.98

14

Bắc Trà My

1,936

76

3.93

48

63.16

0

0.00

0

0.00

28

1.45

15

Nam Trà My

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

16

Núi Thành

3,378

40

1.21

11

27.50

1

3.33

0

0.00

30

0.89

17

Phú Ninh

1,248

10

0.81

1

10.00

1

8.33

2

16.67

12

0.96

18

Nông Sơn

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

0

0.00

II

Khu vực nông thôn

327,894

12,321

5.12

3,980

13.30

26

0.27

1,344

13.84

9,711

2.96

1

Tam Kỳ

8,605

153

1.81

48

31.37

0

0.00

9

7.89

114

1.32

2

Hội An

6,413

98

1.63

33

33.67

0

0.00

1

1.52

66

1.03

3

Tây Giang

5,075

119

2.42

63

52.94

0

0.00

35

38.46

91

1.79

4

Đông Giang

5,858

303

5.27

116

38.28

0

0.00

49

20.76

236

4.03

5

Đại Lộc

36,884

2,265

6.19

582

25.70

3

0.16

215

11.31

1,901

5.15

6

Điện Bàn

35,536

781

2.10

174

22.28

1

0.15

47

7.18

655

1.84

7

Duy Xuyên

29,773

728

2.44

279

38.32

1

0.19

67

12.96

517

1.74

8

Quế Sơn

26,752

1,474

5.55

581

39.42

0

0.00

100

10.07

993

3.71

9

Nam Giang

4,969

328

6.46

79

24.09

0

0.00

182

42.23

431

8.67

10

Phước Sơn

4,708

563

11.75

138

24.51

1

0.20

81

15.98

507

10.77

11

Hiệp Đức

10,814

469

4.36

223

47.55

2

0.52

135

35.25

383

3.54

12

Thăng Bình

49,294

1,655

3.40

495

29.91

12

0.94

98

7.72

1,270

2.58

13

Tiên Phước

16,657

725

4.42

213

29.38

2

0.36

36

6.55

550

3.30

14

Bắc Trà My

9,076

372

4.12

149

40.05

0

0.00

76

25.42

299

3.29

15

Nam Trà My

7,367

16

0.22

9

56.25

0

0.00

0

0.00

7

0.10

16

Núi Thành

39,664

1,079

2.74

393

36.42

4

0.52

78

10.16

768

1.94

17

Phú Ninh

21,542

422

2.00

98

23.22

0

0.00

36

10.00

360

1.67

18

Nông Sơn

8,907

771

8.77

307

39.82

0

0.00

99

17.58

563

6.32

III

Tổng cộng (I) (II)

422,996

13,841

4.53

4,454

32.18

29

0.27

1,506

13.79

10,922

2.58

1

Tam Kỳ

32,209

398

1.28

110

27.64

0

0.00

25

7.99

313

0.97

2

Hội An

22,735

172

0.80

50

29.07

0

0.00

2

1.61

124

0.55

3

Tây Giang

5,075

119

2.42

63

52.94

0

0.00

35

38.46

91

1.79

4

Đông Giang

7,117

315

4.54

120

38.10

0

0.00

51

20.73

246

3.46

5

Đại Lộc

41,812

2,345

5.66

611

26.06

3

0.15

230

11.69

1,967

4.70

6

Điện Bàn

57,507

1,145

1.95

306

26.72

2

0.22

60

6.66

901

1.57

7

Duy Xuyên

35,955

792

2.20

293

36.99

1

0.18

69

12.13

569

1.58

8

Quế Sơn

29,191

1,656

5.71

620

37.44

0

0.00

133

11.38

1,169

4.00

9

Nam Giang

7,036

387

5.49

109

28.17

0

0.00

229

45.17

507

7.21

10

Phước Sơn

6,537

611

9.24

154

25.20

1

0.18

84

15.50

542

8.29

11

Hiệp Đức

11,816

499

4.25

232

46.49

2

0.49

141

34.39

410

3.47

12

Thăng Bình

54,053

1,797

3.36

524

29.16

12

0.86

116

8.28

1,401

2.59

13

Tiên Phước

18,835

819

4.46

246

30.04

2

0.33

40

6.50

615

3.27

14

Bắc Trà My

11,012

448

4.08

197

43.97

0

0.00

76

23.24

327

2.97

15

Nam Trà My

7,367

16

0.22

9

56.25

0

0.00

0

0.00

7

0.10

16

Núi Thành

43,042

1,119

2.62

404

36.10

5

0.63

78

9.77

798

1.85

17

Phú Ninh

22,790

432

1.94

99

22.92

1

0.27

38

10.22

372

1.63

18

Nông Sơn

8,907

771

8.77

307

39.82

0

0.00

99

17.58

563

6.32

 

PHỤ LỤC SỐ 4C

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị

1,471

114

487

22

4

201

97

82

585

352

37

7.75

33.11

1.50

0.27

13.66

6.59

5.57

39.77

23.93

2.52

1

Tam Kỳ

86

0

43

0

0

3

4

1

1

55

1

0.00

50.00

0.00

0.00

3.49

4.65

1.16

1.16

63.95

1.16

2

Hội An

14

0

10

0

0

0

0

0

0

6

2

0.00

71.43

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

42.86

14.29

3

Tây Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

4

Đông Giang

192

0

0

18

0

39

50

2

170

10

16

0.00

0.00

9.38

0.00

20.31

26.04

1.04

88.54

5.21

8.33

5

Đại Lộc

42

2

21

1

0

5

1

0

5

9

0

4.76

50.00

2.38

0.00

11.90

2.38

0.00

11.90

21.43

0.00

6

Điện Bàn

189

6

114

1

0

20

0

3

4

111

3

3.17

60.32

0.53

0.00

10.58

0.00

1.59

2.12

58.73

1.59

7

Duy Xuyên

80

0

42

0

0

4

0

0

0

57

0

0.00

52.50

0.00

0.00

5.00

0.00

0.00

0.00

71.25

0.00

8

Quế Sơn

87

0

50

0

0

0

0

7

0

41

0

0.00

57.47

0.00

0.00

0.00

0.00

8.05

0.00

47.13

0.00

9

Nam Giang

297

0

0

0

0

60

5

66

265

26

2

0.00

0.00

0.00

0.00

20.20

1.68

22.22

89.23

8.75

0.67

10

Phước Sơn

150

30

17

2

4

28

32

1

74

8

4

20.00

11.33

1.33

2.67

18.67

21.33

0.67

49.33

5.33

2.67

11

Hiệp Đức

30

0

19

0

0

1

1

0

8

11

0

0.00

63.33

0.00

0.00

3.33

3.33

0.00

26.67

36.67

0.00

12

Thăng Bình

93

0

67

0

0

22

0

0

16

0

0

0.00

72.04

0.00

0.00

23.66

0.00

0.00

17.20

0.00

0.00

13

Tiên Phước

93

0

77

0

0

4

3

1

39

4

1

0.00

82.80

0.00

0.00

4.30

3.23

1.08

41.94

4.30

1.08

14

Bắc Trà My

73

66

3

0

0

8

0

0

0

3

0

90.41

4.11

0.00

0.00

10.96

0.00

0.00

0.00

4.11

0.00

15

Nam Trà My

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

16

Núi Thành

18

10

8

0

0

5

0

1

0

10

8

55.56

44.44

0.00

0.00

27.78

0.00

5.56

0.00

55.56

44.44

17

Phú Ninh

27

0

16

0

0

2

1

0

3

1

0

0.00

59.26

0.00

0.00

7.41

3.70

0.00

11.11

3.70

0.00

18

Nông Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

II

Khu vực nông thôn

24,179

594

5,018

2,210

404

7,962

7,315

7,092

13,907

7,931

4,944

2.46

20.75

9.14

1.67

32.93

30.25

29.33

57.52

32.80

20.45

1

Tam Kỳ

155

0

64

0

0

7

4

1

43

118

0

0.00

41.29

0.00

0.00

4.52

2.58

0.65

27.74

76.13

0.00

2

Hội An

29

0

19

0

0

5

3

0

0

16

1

0.00

65.52

0.00

0.00

17.24

10.34

0.00

0.00

55.17

3.45

3

Tây Giang

1,932

0

0

123

69

547

1,037

607

1,158

648

760

0.00

0.00

6.37

3.57

28.31

53.67

31.42

59.94

33.54

39.34

4

Đông Giang

1,465

1

2

297

6

472

553

28

1,339

192

177

0.07

0.14

20.27

0.41

32.22

37.75

1.91

91.40

13.11

12.08

5

Đại Lộc

1,392

83

534

26

14

306

58

210

756

526

55

5.96

38.36

1.87

1.01

21.98

4.17

15.09

54.31

37.79

3.95

6

Điện Bàn

556

13

242

15

3

95

12

35

37

317

84

2.34

43.53

2.70

0.54

17.09

2.16

6.29

6.65

57.01

15.11

7

Duy Xuyên

1,027

98

649

5

3

109

72

36

117

266

78

9.54

63.19

0.49

0.29

10.61

7.01

3.51

11.39

25.90

7.59

8

Quế Sơn

1,171

6

862

33

47

124

52

68

393

217

146

0.51

73.61

2.82

4.01

10.59

4.44

5.81

33.56

18.53

12.47

9

Nam Giang

2,272

109

4

530

30

1,338

990

1,683

1,715

345

327

4.80

0.18

23.33

1.32

58.89

43.57

74.08

75.48

15.18

14.39

10

Phước Sơn

1,524

6

0

250

11

474

839

382

1,162

258

191

0.39

0.00

16.40

0.72

31.10

55.05

25.07

76.25

16.93

12.53

11

Hiệp Đức

1,225

5

392

33

4

199

182

187

823

103

30

0.41

32.00

2.69

0.33

16.24

14.86

15.27

67.18

8.41

2.45

12

Thăng Bình

1,972

93

939

22

17

238

52

84

671

794

88

4.72

47.62

1.12

0.86

12.07

2.64

4.26

34.03

40.26

4.46

13

Tiên Phước

904

9

526

7

8

94

63

33

597

180

30

1.00

58.19

0.77

0.88

10.40

6.97

3.65

66.04

19.91

3.32

14

Bắc Trà My

3,631

112

230

519

125

2,292

1,530

1,104

2,316

1,981

1,418

3.08

6.33

14.29

3.44

63.12

42.14

30.40

63.78

54.56

39.05

15

Nam Trà My

2,753

36

2

313

28

1,299

1,573

2,286

2,160

1,342

1,409

1.31

0.07

11.37

1.02

47.18

57.14

83.04

78.46

48.75

51.18

16

Núi Thành

808

19

265

14

21

122

51

85

283

519

135

2.35

32.80

1.73

2.60

15.10

6.31

10.52

35.02

64.23

16.71

17

Phú Ninh

455

4

288

0

0

52

10

5

117

58

14

0.88

63.30

0.00

0.00

11.43

2.20

1.10

25.71

12.75

3.08

18

Nông Sơn

908

0

0

23

18

189

234

258

220

51

1

0.00

0.00

2.53

1.98

20.81

25.77

28.41

24.23

5.62

0.11

III

Tổng cộng (I) (II)

25,650

708

5,505

2,232

408

8,163

7,412

7,174

14,492

8,283

4,981

2.76

21.46

8.70

1.59

31.82

28.90

27.97

56.50

32.29

19.42

1

Tam Kỳ

241

0

107

0

0

10

8

2

44

173

1

0.00

44.40

0.00

0.00

4.15

3.32

0.83

18.26

71.78

0.41

2

Hội An

43

0

29

0

0

5

3

0

0

22

3

0.00

67.44

0.00

0.00

11.63

6.98

0.00

0.00

51.16

6.98

3

Tây Giang

1,932

0

0

123

69

547

1,037

607

1,158

648

760

0.00

0.00

6.37

3.57

28.31

53.67

31.42

59.94

33.54

39.34

4

Đông Giang

1,657

1

2

315

6

511

603

30

1,509

202

193

0.06

0.12

19.01

0.36

30.84

36.39

1.81

91.07

12.19

11.65

5

Đại Lộc

1,434

85

555

27

14

311

59

210

761

535

55

5.93

38.70

1.88

0.98

21.69

4.11

14.64

53.07

37.31

3.84

6

Điện Bàn

745

19

356

16

3

115

12

38

41

428

87

2.55

47.79

2.15

0.40

15.44

1.61

5.10

5.50

57.45

11.68

7

Duy Xuyên

1,107

98

691

5

3

113

72

36

117

323

78

8.85

62.42

0.45

0.27

10.21

6.50

3.25

10.57

29.18

7.05

8

Quế Sơn

1,258

6

912

33

47

124

52

75

393

258

146

0.48

72.50

2.62

3.74

9.86

4.13

5.96

31.24

20.51

11.61

9

Nam Giang

2,569

109

4

530

30

1,398

995

1,749

1,980

371

329

4.24

0.16

20.63

1.17

54.42

38.73

68.08

77.07

14.44

12.81

10

Phước Sơn

1,674

36

17

252

15

502

871

383

1,236

266

195

2.15

1.02

15.05

0.90

29.99

52.03

22.88

73.84

15.89

11.65

11

Hiệp Đức

1,255

5

411

33

4

200

183

187

831

114

30

0.40

32.75

2.63

0.32

15.94

14.58

14.90

66.22

9.08

2.39

12

Thăng Bình

2,065

93

1,006

22

17

260

52

84

687

794

88

4.50

48.72

1.07

0.82

12.59

2.52

4.07

33.27

38.45

4.26

13

Tiên Phước

997

9

603

7

8

98

66

34

636

184

31

0.90

60.48

0.70

0.80

9.83

6.62

3.41

63.79

18.46

3.11

14

Bắc Trà My

3,704

178

233

519

125

2,300

1,530

1,104

2,316

1,984

1,418

4.81

6.29

14.01

3.37

62.10

41.31

29.81

62.53

53.56

38.28

15

Nam Trà My

2,753

36

2

313

28

1,299

1,573

2,286

2,160

1,342

1,409

1.31

0.07

11.37

1.02

47.18

57.14

83.04

78.46

48.75

51.18

16

Núi Thành

826

29

273

14

21

127

51

86

283

529

143

3.51

33.05

1.69

2.54

15.38

6.17

10.41

34.26

64.04

17.31

17

Phú Ninh

482

4

304

0

0

54

11

5

120

59

14

0.83

63.07

0.00

0.00

11.20

2.28

1.04

24.90

12.24

2.90

18

Nông Sơn

908

0

0

23

18

189

234

258

220

51

1

0.00

0.00

2.53

1.98

20.81

25.77

28.41

24.23

5.62

0.11

 

PHỤ LỤC SỐ 4D

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

II

Khu vực nông thôn

33

1

11

1

0

15

5

16

19

7

10

3.03

33.33

3.03

0.00

45.45

15.15

48.48

57.58

21.21

30.30

1

Tam Kỳ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Hội An

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Tây Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

4

Đông Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

5

Đại Lộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

6

Điện Bàn

9

0

5

1

0

4

0

0

0

4

5

0.00

55.56

11.11

0.00

44.44

0.00

0.00

0.00

44.44

55.56

7

Duy Xuyên

2

0

2

0

0

0

1

1

0

1

0

0.00

100.00

0.00

0.00

0.00

50.00

50.00

0.00

50.00

0.00

8

Quế Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

9

Nam Giang

11

0

0

0

0

7

1

11

11

0

4

0.00

0.00

0.00

0.00

63.64

9.09

100.00

100.00

0.00

36.36

10

Phước Sơn

1

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

100.00

0.00

0.00

11

Hiệp Đức

6

0

3

0

0

3

3

2

5

1

0

0.00

50.00

0.00

0.00

50.00

50.00

33.33

83.33

16.67

0.00

12

Thăng Bình

4

1

1

0

0

1

0

2

2

1

1

25.00

25.00

0.00

0.00

25.00

0.00

50.00

50.00

25.00

25.00

13

Tiên Phước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

14

Bắc Trà My

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

15

Nam Trà My

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

16

Núi Thành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

17

Phú Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

18

Nông Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Tổng cộng (I) (II)

33

1

11

1

0

15

5

16

19

7

10

3.03

33.33

3.03

0.00

45.45

15.15

48.48

57.58

21.21

30.30

 

PHỤ LỤC SỐ 4Đ

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

Tiếp cận dịch vụ y tế

Bảo hiểm y tế

Trình độ giáo dục người lớn

Tình trạng đi học của trẻ em

Chất lượng nhà ở

Diện tích nhà ở

Nguồn nước sinh hoạt

Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

Sử dụng dịch vụ viễn thông

Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

I

Khu vực thành thị

1,211

47

903

2

8

45

16

18

120

217

18

3.88

74.57

0.17

0.66

3.72

1.32

1.49

9.91

17.92

1.49

1

Tam Kỳ

199

0

184

0

0

0

7

0

0

73

1

0.00

92.46

0.00

0.00

0.00

3.52

0.00

0.00

36.68

0.50

2

Hội An

58

0

33

0

1

4

3

3

0

17

10

0.00

56.90

0.00

1.72

6.90

5.17

5.17

0.00

29.31

17.24

3

Tây Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

4

Đông Giang

10

0

4

0

0

0

0

0

5

0

0

0.00

40.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

50.00

0.00

0.00

5

Đại Lộc

66

2

37

0

1

6

0

0

5

12

0

3.03

56.06

0.00

1.52

9.09

0.00

0.00

7.58

18.18

0.00

6

Điện Bàn

246

10

183

0

3

12

3

3

4

74

4

4.07

74.39

0.00

1.22

4.88

1.22

1.22

1.63

30.08

1.63

7

Duy Xuyên

52

0

48

0

0

0

0

0

0

15

0

0.00

92.31

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

28.85

0.00

8

Quế Sơn

176

0

169

0

0

0

0

0

0

4

0

0.00

96.02

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.27

0.00

9

Nam Giang

76

0

0

1

0

5

0

10

60

3

0

0.00

0.00

1.32

0.00

6.58

0.00

13.16

78.95

3.95

0.00

10

Phước Sơn

35

4

19

0

3

1

1

0

5

0

0

11.43

54.29

0.00

8.57

2.86

2.86

0.00

14.29

0.00

0.00

11

Hiệp Đức

27

0

26

0

0

2

2

0

5

1

0

0.00

96.30

0.00

0.00

7.41

7.41

0.00

18.52

3.70

0.00

12

Thăng Bình

131

2

108

1

0

13

0

0

14

1

0

1.53

82.44

0.76

0.00

9.92

0.00

0.00

10.69

0.76

0.00

13

Tiên Phước

65

0

64

0

0

2

0

0

21

1

0

0.00

98.46

0.00

0.00

3.08

0.00

0.00

32.31

1.54

0.00

14

Bắc Trà My

28

27

1

0

0

0

0

0

0

0

0

96.43

3.57

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

15

Nam Trà My

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

16

Núi Thành

30

2

16

0

0

0

0

2

0

16

3

6.67

53.33

0.00

0.00

0.00

0.00

6.67

0.00

53.33

10.00

17

Phú Ninh

12

0

11

0

0

0

0

0

1

0

0

0.00

91.67

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

8.33

0.00

0.00

18

Nông Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

II

Khu vực nông thôn

9,711

349

5,663

286

119

795

806

921

2,552

1,371

297

3.59

58.32

2.95

1.23

8.19

8.30

9.48

26.28

14.12

3.06

1

Tam Kỳ

114

0

107

0

0

3

1

0

24

41

0

0.00

93.86

0.00

0.00

2.63

0.88

0.00

21.05

35.96

0.00

2

Hội An

66

7

41

2

1

6

0

0

1

21

0

10.61

62.12

3.03

1.52

9.09

0.00

0.00

1.52

31.82

0.00

3

Tây Giang

91

0

0

4

3

8

40

8

37

11

5

0.00

0.00

4.40

3.30

8.79

43.96

8.79

40.66

12.09

5.49

4

Đông Giang

236

1

0

43

1

25

36

1

200

11

0

0.42

0.00

18.22

0.42

10.59

15.25

0.42

84.75

4.66

0.00

5

Đại Lộc

1,901

112

1,199

21

13

173

52

187

509

248

50

5.89

63.07

1.10

0.68

9.10

2.74

9.84

26.78

13.05

2.63

6

Điện Bàn

655

5

458

7

6

61

15

12

17

234

39

0.76

69.92

1.07

0.92

9.31

2.29

1.83

2.60

35.73

5.95

7

Duy Xuyên

517

74

413

2

0

24

13

15

21

102

17

14.31

79.88

0.39

0.00

4.64

2.51

2.90

4.06

19.73

3.29

8

Quế Sơn

993

25

811

32

41

27

34

8

135

53

20

2.52

81.67

3.22

4.13

2.72

3.42

0.81

13.60

5.34

2.01

9

Nam Giang

431

22

2

76

4

127

98

208

232

28

31

5.10

0.46

17.63

0.93

29.47

22.74

48.26

53.83

6.50

7.19

10

Phước Sơn

507

0

0

36

0

44

151

135

281

14

20

0.00

0.00

7.10

0.00

8.68

29.78

26.63

55.42

2.76

3.94

11

Hiệp Đức

383

3

194

10

0

22

39

45

211

13

3

0.78

50.65

2.61

0.00

5.74

10.18

11.75

55.09

3.39

0.78

12

Thăng Bình

1,270

73

966

18

26

47

33

72

224

194

16

5.75

76.06

1.42

2.05

3.70

2.60

5.67

17.64

15.28

1.26

13

Tiên Phước

550

12

453

1

2

19

13

16

265

10

0

2.18

82.36

0.18

0.36

3.45

2.36

2.91

48.18

1.82

0.00

14

Bắc Trà My

299

1

55

22

0

43

51

28

89

55

51

0.33

18.39

7.36

0.00

14.38

17.06

9.36

29.77

18.39

17.06

15

Nam Trà My

7

0

0

0

0

1

6

1

5

1

0

0.00

0.00

0.00

0.00

14.29

85.71

14.29

71.43

14.29

0.00

16

Núi Thành

768

11

622

2

10

39

63

29

137

302

41

1.43

80.99

0.26

1.30

5.08

8.20

3.78

17.84

39.32

5.34

17

Phú Ninh

360

3

342

0

0

20

9

0

49

27

4

0.83

95.00

0.00

0.00

5.56

2.50

0.00

13.61

7.50

1.11

18

Nông Sơn

563

0

0

10

12

106

152

156

115

6

0

0.00

0.00

1.78

2.13

18.83

27.00

27.71

20.43

1.07

0.00

III

Tổng cộng (I) (II)

10,922

396

6,566

288

127

840

822

939

2,672

1,588

315

3.63

60.12

2.64

1.16

7.69

7.53

8.60

24.46

14.54

2.88

1

Tam Kỳ

313

0

291

0

0

3

8

0

24

114

1

0.00

92.97

0.00

0.00

0.96

2.56

0.00

7.67

36.42

0.32

2

Hội An

124

7

74

2

2

10

3

3

1

38

10

5.65

59.68

1.61

1.61

8.06

2.42

2.42

0.81

30.65

8.06

3

Tây Giang

91

0

0

4

3

8

40

8

37

11

5

0.00

0.00

4.40

3.30

8.79

43.96

8.79

40.66

12.09

5.49

4

Đông Giang

246

1

4

43

1

25

36

1

205

11

0

0.41

1.63

17.48

0.41

10.16

14.63

0.41

83.33

4.47

0.00

5

Đại Lộc

1,967

114

1,236

21

14

179

52

187

514

260

50

5.80

62.84

1.07

0.71

9.10

2.64

9.51

26.13

13.22

2.54

6

Điện Bàn

901

15

641

7

9

73

18

15

21

308

43

1.66

71.14

0.78

1.00

8.10

2.00

1.66

2.33

34.18

4.77

7

Duy Xuyên

569

74

461

2

0

24

13

15

21

117

17

13.01

81.02

0.35

0.00

4.22

2.28

2.64

3.69

20.56

2.99

8

Quế Sơn

1,169

25

980

32

41

27

34

8

135

57

20

2.14

83.83

2.74

3.51

2.31

2.91

0.68

11.55

4.88

1.71

9

Nam Giang

507

22

2

77

4

132

98

218

292

31

31

4.34

0.39

15.19

0.79

26.04

19.33

43.00

57.59

6.11

6.11

10

Phước Sơn

542

4

19

36

3

45

152

135

286

14

20

0.74

3.51

6.64

0.55

8.30

28.04

24.91

52.77

2.58

3.69

11

Hiệp Đức

410

3

220

10

0

24

41

45

216

14

3

0.73

53.66

2.44

0.00

5.85

10.00

10.98

52.68

3.41

0.73

12

Thăng Bình

1,401

75

1,074

19

26

60

33

72

238

195

16

5.35

76.66

1.36

1.86

4.28

2.36

5.14

16.99

13.92

1.14

13

Tiên Phước

615

12

517

1

2

21

13

16

286

11

0

1.95

84.07

0.16

0.33

3.41

2.11

2.60

46.50

1.79

0.00

14

Bắc Trà My

327

28

56

22

0

43

51

28

89

55

51

8.56

17.13

6.73

0.00

13.15

15.60

8.56

27.22

16.82

15.60

15

Nam Trà My

7

0

0

0

0

1

6

1

5

1

0

0.00

0.00

0.00

0.00

14.29

85.71

14.29

71.43

14.29

0.00

16

Núi Thành

798

13

638

2

10

39

63

31

137

318

44

1.63

79.95

0.25

1.25

4.89

7.89

3.88

17.17

39.85

5.51

17

Phú Ninh

372

3

353

0

0

20

9

0

50

27

4

0.81

94.89

0.00

0.00

5.38

2.42

0.00

13.44

7.26

1.08

18

Nông Sơn

563

0

0

10

12

106

152

156

115

6

0

0.00

0.00

1.78

2.13

18.83

27.00

27.71

20.43

1.07

0.00

 

PHỤ LỤC SỐ 4E

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Khu vực/Đơn vị

Tổng số dân cư

Tổng số hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ

Tỷ lệ

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận các DVXH cơ bản

Số hộ DTTS

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4=3/1*100

5

6

7

8=7/3*100

9

10=9/3*100

11

12=11/3*100

I

Khu vực thành thị

95,102

2,739

1,471

1.55

1,471

0

576

39.16

508

34.53

15

1.02

1

Tam Kỳ

23,604

30

86

0.36

86

0

0

0.00

70

81.40

0

0.00

2

Hội An

16,322

0

14

0.09

14

0

0

0.00

14

100.00

0

0.00

3

Tây Giang

0

0

0

0.00

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

4

Đông Giang

1,259

797

192

15.25

192

0

186

96.88

6

3.13

9

4.69

5

Đại Lộc

4,928

2

42

0.85

42

0

0

0.00

6

14.29

0

0.00

6

Điện Bàn

21,971

0

189

0.86

189

0

0

0.00

118

62.43

0

0.00

7

Duy Xuyên

6,182

0

80

1.29

80

0

0

0.00

45

56.25

0

0.00

8

Quế Sơn

2,439

0

87

3.57

87

0

0

0.00

55

63.22

0

0.00

9

Nam Giang

2,067

1,080

297

14.37

297

0

251

84.51

7

2.36

4

1.35

10

Phước Sơn

1,829

530

150

8.20

150

0

129

86.00

5

3.33

1

0.67

11

Hiệp Đức

1,002

0

30

2.99

30

0

0

0.00

13

43.33

0

0.00

12

Thăng Bình

4,759

0

93

1.95

93

0

0

0.00

72

77.42

0

0.00

13

Tiên Phước

2,178

0

93

4.27

93

0

0

0.00

31

33.33

1

1.08

14

Bắc Trà My

1,936

300

73

3.77

73

0

10

13.70

23

31.51

0

0.00

15

Nam Trà My

0

0

0

0.00

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

16

Núi Thành

3,378

0

18

0.53

18

0

0

0.00

18

100.00

0

0.00

17

Phú Ninh

1,248

0

27

2.16

27

0

0

0.00

25

92.59

0

0.00

18

Nông Sơn

0

0

0

0.00

0

0

0

0.00

0

0.00

0

0.00

II

Khu vực nông thôn

327,894

31,686

24,179

7.37

24,146

33

13,540

56.00

7,237

29.93

401

1.66

1

Tam Kỳ

8,605

3

155

1.80

155

0

0

0.00

137

88.39

0

0.00

2

Hội An

6,413

0

29

0.45

29

0

0

0.00

25

86.21

0

0.00

3

Tây Giang

5,075

4,545

1,932

38.07

1,932

0

1,929

99.84

9

0.47

80

4.14

4

Đông Giang

5,858

4,810

1,465

25.01

1,465

0

1,417

96.72

34

2.32

69

4.71

5

Đại Lộc

36,884

57

1,392

3.77

1,392

0

29

2.08

592

42.53

0

0.00

6

Điện Bàn

35,536

0

556

1.56

547

9

0

0.00

412

74.10

0

0.00

7

Duy Xuyên

29,773

0

1,027

3.45

1,025

2

0

0.00

792

77.12

0

0.00

8

Quế Sơn

26,752

2

1,171

4.38

1,171

0

2

0.17

783

66.87

2

0.17

9

Nam Giang

4,969

4,771

2,272

45.72

2,261

11

2,251

99.08

162

7.13

67

2.95

10

Phước Sơn

4,708

4,020

1,524

32.37

1,523

1

1,455

95.47

62

4.07

23

1.51

11

Hiệp Đức

10,814

995

1,225

11.33

1,219

6

429

35.02

465

37.96

42

3.43

12

Thăng Bình

49,294

0

1,972

4.00

1,968

4

0

0.00

1,438

72.92

7

0.35

13

Tiên Phước

16,657

71

904

5.43

904

0

24

2.65

448

49.56

7

0.77

14

Bắc Trà My

9,076

5,535

3,631

40.01

3,631

0

3,230

88.96

147

4.05

80

2.20

15

Nam Trà My

7,367

6,565

2,753

37.37

2,753

0

2,753

100.00

52

1.89

15

0.54

16

Núi Thành

39,664

312

808

2.04

808

0

19

2.35

621

76.86

3

0.37

17

Phú Ninh

21,542

0

455

2.11

455

0

2

0.44

434

95.38

0

0.00

18

Nông Sơn

8,907

0

908

10.19

908

0

0

0.00

624

68.72

6

0.66

III

Tổng cộng (I) (II)

422,996

34,425

25,650

6.06

25,617

33

14,116

55.03

7,745

30.19

416

1.62

1

Tam Kỳ

32,209

33

241

0.75

241

0

0

0.00

207

85.89

0

0.00

2

Hội An

22,735

0

43

0.19

43

0

0

0.00

39

90.70

0

0.00

3

Tây Giang

5,075

4,545

1,932

38.07

1,932

0

1,929

99.84

9

0.47

80

4.14

4

Đông Giang

7,117

5,607

1,657

23.28

1,657

0

1,603

96.74

40

2.41

78

4.71

5

Đại Lộc

41,812

59

1,434

3.43

1,434

0

29

2.02

598

41.70

0

0.00

6

Điện Bàn

57,507

0

745

1.30

736

9

0

0.00

530

71.14

0

0.00

7

Duy Xuyên

35,955

0

1,107

3.08

1,105

2

0

0.00

837

75.61

0

0.00

8

Quế Sơn

29,191

2

1,258

4.31

1,258

0

2

0.16

838

66.61

2

0.16

9

Nam Giang

7,036

5,851

2,569

36.51

2,558

11

2,502

97.39

169

6.58

71

2.76

10

Phước Sơn

6,537

4,550

1,674

25.61

1,673

1

1,584

94.62

67

4.00

24

1.43

11

Hiệp Đức

11,816

995

1,255

10.62

1,249

6

429

34.18

478

38.09

42

3.35

12

Thăng Bình

54,053

0

2,065

3.82

2,061

4

0

0.00

1,510

73.12

7

0.34

13

Tiên Phước

18,835

71

997

5.29

997

0

24

2.41

479

48.04

8

0.80

14

Bắc Trà My

11,012

5,835

3,704

33.64

3,704

0

3,240

87.47

170

4.59

80

2.16

15

Nam Trà My

7,367

6,565

2,753

37.37

2,753

0

2,753

100.00

52

1.89

15

0.54

16

Núi Thành

43,042

312

826

1.92

826

0

19

2.30

639

77.36

3

0.36

17

Phú Ninh

22,790

0

482

2.11

482

0

2

0.41

459

95.23

0

0.00

18

Nông Sơn

8,907

0

908

10.19

908

0

0

0.00

624

68.72

6

0.66

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019

  • Số hiệu: 344/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Đình Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản