Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (tại Tờ trình số 2665/TTr-SLĐTBXH ngày 31/12/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 14.101 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo: 8,08%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 11.280 hộ; Tỷ lệ hộ cận nghèo: 6,47%.
(Có Phụ lục các số liệu cụ thể kèm theo).
Điều 2. Số lượng hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ NGHÈO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu Vực/Địa bàn | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019 | Hộ nghèo đầu năm 2019 | Diễn biến hộ nghèo trong năm 2019 | Hộ nghèo cuối năm 2019 | |||||||
Hộ thoát nghèo | Hộ tái nghèo | Hộ nghèo phát sinh | ||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
A | B | 1 | 2 | 3,00 | 4 | 5=4/2 | 6 | 7=6/10 | 8 | 9=8/10 | 10 | 11=10/1 |
| Chung toàn tỉnh | 174.451 | 16.723 | 9,68 | 3.212 | 19,21 | 78 | 0,55 | 512 | 3,63 | 14.101 | 8,08 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 635 | 2,76 | 155 | 24,41 | 8 | 1,49 | 48 | 8,96 | 536 | 2,28 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.588 | 161 | 2,57 | 48 | 29,81 | 1 | 0,83 | 6 | 5,00 | 120 | 1,82 |
3 | Huyện Cam Lộ | 14.757 | 609 | 4,16 | 142 | 23,32 | 2 | 0,40 | 29 | 5,82 | 498 | 3,37 |
4 | Huyện ĐaKrông | 10.467 | 4.028 | 39,72 | 600 | 14,90 | 10 | 0,28 | 95 | 2,69 | 3.533 | 33,75 |
5 | Huyện Gio Linh | 20.980 | 1.506 | 7,22 | 350 | 23,24 | 14 | 1,16 | 42 | 3,47 | 1.212 | 5,78 |
6 | Huyện Hải Lăng | 24.243 | 1.384 | 5,69 | 271 | 19,58 | 4 | 0,35 | 35 | 3,04 | 1.152 | 4,75 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 22.156 | 5.329 | 24,58 | 786 | 14,75 | 21 | 0,45 | 144 | 3,06 | 4.708 | 21,25 |
8 | Huyện Triệu Phong | 24.684 | 1.649 | 6,62 | 438 | 26,56 | 4 | 0,32 | 50 | 3,95 | 1.265 | 5,12 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.031 | 1.419 | 5,26 | 421 | 29,67 | 14 | 1,30 | 63 | 5,86 | 1.075 | 3,98 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 3 | 15,79 | 1 | 33,33 | - | - | - | - | 2 | 11,11 |
I | Khu vực thành thị | 50.596 | 1.895 | 3,82 | 474 | 25,01 | 20 | 1,30 | 103 | 6,67 | 1.544 | 3,05 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 635 | 2,76 | 155 | 24,41 | 8 | 1,49 | 48 | 8,96 | 536 | 2,28 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.441 | 126 | 2,45 | 38 | 30,16 | 1 | 1,05 | 6 | 6,32 | 95 | 1,75 |
3 | Huyện Cam Lộ | 2.163 | 54 | 2,51 | 13 | 24,07 | - | - | 3 | 6,82 | 44 | 2,03 |
4 | Huyện ĐaKrông | 1.197 | 279 | 25,07 | 54 | 19,35 | - | - | 12 | 5,06 | 237 | 19,80 |
5 | Huyện Gio Linh | 3.440 | 197 | 5,74 | 46 | 23,35 | 2 | 1,27 | 4 | 2,55 | 157 | 4,56 |
6 | Huyện Hải Lăng | 987 | 15 | 1,59 | 10 | 66,67 | - | 0,00 | 3 | 37,50 | 8 | 0,81 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.074 | 359 | 5,97 | 86 | 23,96 | 7 | 2,36 | 16 | 5,41 | 296 | 4,87 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.188 | 45 | 3,95 | 13 | 28,89 | - | - | 1 | 3,03 | 33 | 2,78 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 6.579 | 185 | 2,79 | 59 | 31,89 | 2 | 1,45 | 10 | 7,25 | 138 | 2,10 |
II | Khu vực nông thôn | 123.855 | 14.828 | 12,03 | 2.738 | 18,47 | 58 | 0,46 | 409 | 3,26 | 12.557 | 10,14 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.147 | 35 | 3,13 | 10 | 28,57 | - | 0,00 | - | 0,00 | 25 | 2,18 |
2 | Huyện Cam Lộ | 12.594 | 555 | 4,44 | 129 | 23,24 | 2 | 0,44 | 26 | 5,73 | 454 | 3,60 |
3 | Huyện ĐaKrông | 9.270 | 3.749 | 41,53 | 546 | 14,56 | 10 | 0,30 | 83 | 2,52 | 3.296 | 35,56 |
4 | Huyện Gio Linh | 17.540 | 1.309 | 7,51 | 304 | 23,22 | 12 | 1,14 | 38 | 3,60 | 1.055 | 6,01 |
5 | Huyện Hải Lăng | 23.256 | 1.369 | 5,86 | 261 | 19,07 | 4 | 0,35 | 32 | 2,80 | 1.144 | 4,92 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 16.082 | 4.970 | 31,73 | 700 | 14,08 | 14 | 0,32 | 128 | 2,90 | 4.412 | 27,43 |
7 | Huyện Triệu Phong | 23.496 | 1.604 | 6,75 | 425 | 26,50 | 4 | 0,32 | 49 | 3,98 | 1.232 | 5,24 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 20.452 | 1.234 | 6,07 | 362 | 29,34 | 12 | 1,28 | 53 | 5,66 | 937 | 4,58 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 3 | 15,79 | 1 | 33,33 | - | - | - | - | 2 | 11,11 |
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM SỐ HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu vực/Địa bàn | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019 | Hộ cận nghèo đầu năm 2019 | Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2019 | Hộ cận nghèo cuối năm 2019 | |||||||
Hộ thoát cận nghèo | Hộ tái cận nghèo | Hộ CN phát sinh | ||||||||||
Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | |||
A | B | 1 | 2 | 3,00 | 4 | 5=4/2 | 6 | 7=6/10 | 8 | 9=8/10 | 10 | 11=10/1 |
| Chung toàn tỉnh | 174.451 | 11.316 | 6,55 | 2.816 | 24,89 | 140 | 1,24 | 2.640 | 23,40 | 11.280 | 6,47 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 1.718 | 7,74 | 384 | 22,35 | 19 | 1,16 | 280 | 17,15 | 1.633 | 6,94 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.588 | 271 | 4,33 | 80 | 29,52 | - | 0,00 | 57 | 22,98 | 248 | 3,76 |
3 | Huyện Cam Lộ | 14.757 | 720 | 4,91 | 167 | 23,19 | 3 | 0,44 | 131 | 19,07 | 687 | 4,66 |
4 | Huyện ĐaKrông | 10.467 | 872 | 8,60 | 156 | 17,89 | 1 | 0,10 | 265 | 26,99 | 982 | 9,38 |
5 | Huyện Gio Linh | 20.980 | 1.363 | 6,53 | 329 | 24,14 | 27 | 1,97 | 309 | 22,55 | 1.370 | 6,53 |
6 | Huyện Hải Lăng | 24.243 | 1.465 | 6,02 | 350 | 23,89 | 17 | 1,23 | 252 | 18,21 | 1.384 | 5,71 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 22.156 | 1.953 | 9,01 | 301 | 15,41 | 8 | 0,34 | 686 | 29,24 | 2.346 | 10,59 |
8 | Huyện Triệu Phong | 24.684 | 1.584 | 6,36 | 608 | 38,38 | 14 | 1,04 | 359 | 26,61 | 1.349 | 5,47 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.031 | 1.363 | 5,05 | 434 | 31,84 | 51 | 3,98 | 301 | 23,50 | 1.281 | 4,74 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 7 | 36,84 | 7 | 100,00 | - |
| - | - | - | - |
I | Khu vực thành thị | 50.596 | 3.000 | 6,05 | 679 | 22,63 | 40 | 1,36 | 571 | 19,47 | 2.932 | 5,79 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 1.718 | 7,74 | 384 | 22,35 | 19 | 1,16 | 280 | 17,15 | 1.633 | 6,94 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.441 | 222 | 4,32 | 66 | 29,73 | - | - | 45 | 22,39 | 201 | 3,69 |
3 | Huyện Cam Lộ | 2.163 | 83 | 3,86 | 20 | 24,10 | - | - | 17 | 21,25 | 80 | 3,70 |
4 | Huyện ĐaKrông | 1.197 | 135 | 12,13 | 10 | 7,41 | - | - | 48 | 27,75 | 173 | 14,45 |
5 | Huyện Gio Linh | 3.440 | 187 | 5,45 | 37 | 19,79 | - | - | 39 | 20,63 | 189 | 5,49 |
6 | Huyện Hải Lăng | 987 | 17 | 1,80 | - | 0,00 | - | - | 6 | 26,09 | 23 | 2,33 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.074 | 393 | 6,53 | 106 | 26,97 | 7 | 1,80 | 95 | 24,42 | 389 | 6,40 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.188 | 53 | 4,65 | 17 | 32,08 | - | - | 10 | 21,74 | 46 | 3,87 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 6.579 | 192 | 2,89 | 39 | 20,31 | 14 | 7,07 | 31 | 15,66 | 198 | 3,01 |
II | Khu vực nông thôn | 123.855 | 8.316 | 6,75 | 2.137 | 25,70 | 100 | 1,20 | 2.069 | 24,78 | 8.348 | 6,74 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.147 | 49 | 4,38 | 14 | 28,57 | - | - | 12 | 25,53 | 47 | 4,10 |
2 | Huyện Cam Lộ | 12.594 | 637 | 5,10 | 147 | 23,08 | 3 | 0,49 | 114 | 18,78 | 607 | 4,82 |
3 | Huyện ĐaKrông | 9.270 | 737 | 8,16 | 146 | 19,81 | 1 | 0,12 | 217 | 26,82 | 809 | 8,73 |
4 | Huyện Gio Linh | 17.540 | 1.176 | 6,75 | 292 | 24,83 | 27 | 2,29 | 270 | 22,86 | 1.181 | 6,73 |
5 | Huyện Hải Lăng | 23.256 | 1.448 | 6,20 | 350 | 24,17 | 17 | 1,25 | 246 | 18,07 | 1.361 | 5,85 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 16.082 | 1.560 | 9,96 | 195 | 12,50 | 1 | 0,05 | 591 | 30,20 | 1.957 | 12,17 |
7 | Huyện Triệu Phong | 23.496 | 1.531 | 6,45 | 591 | 38,60 | 14 | 1,07 | 349 | 26,78 | 1.303 | 5,55 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 20.452 | 1.171 | 5,76 | 395 | 33,73 | 37 | 3.42 | 270 | 24,93 | 1.083 | 5,30 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 7 | 36,84 | 7 | 100,00 | - |
|
|
| - | - |
Biểu số 03
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu vực/địa bàn | Tổng số hộ nghèo cuối 2019 | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
| Chung toàn tỉnh | 14.101 | 327 | 2.688 | 3.094 | 521 | 5.530 | 7.312 | 5.161 | 8.581 | 4.269 | 2.233 | 2,32 | 19,06 | 21,94 | 3,69 | 39,22 | 51,85 | 36,60 | 60.85 | 30,27 | 15,84 |
1 | Thành phố Đông Hà | 536 | 83 | 345 | 52 | 42 | 108 | 88 | 14 | 118 | 96 | 55 | 15,49 | 64,37 | 9,70 | 7,84 | 20,15 | 16,42 | 2,61 | 22,01 | 17,91 | 10,26 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 120 | 8 | 71 | 7 | 1 | 52 | 38 | 15 | 31 | 35 | 15 | 6,67 | 59,17 | 5,83 | 0,83 | 43,33 | 31,67 | 12,50 | 25,83 | 29,17 | 12,50 |
3 | Huyện Cam Lộ | 498 | 5 | 323 | 11 | 5 | 11 | 98 | 52 | 201 | 129 | 37 | 1,00 | 64,86 | 2,21 | 1,00 | 2,21 | 19,68 | 10,44 | 40,36 | 25,90 | 7,43 |
4 | Huyện ĐaKrông | 3.533 | 0 | 64 | 556 | 40 | 1.299 | 2.581 | 1.302 | 2.917 | 1.014 | 608 | 0,00 | 1,81 | 15,74 | 1,13 | 36,77 | 73,05 | 36,85 | 82,56 | 28,70 | 17,21 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.212 | 58 | 245 | 208 | 40 | 349 | 344 | 174 | 650 | 311 | 129 | 4,79 | 20,21 | 17,16 | 3,30 | 28,80 | 28,38 | 14,36 | 53,63 | 25,66 | 10,64 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.152 | 26 | 641 | 125 | 15 | 118 | 151 | 48 | 260 | 461 | 36 | 2,26 | 55,64 | 10,85 | 1,30 | 10,24 | 13,11 | 4,17 | 22,57 | 40,02 | 3,13 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 4.708 | 48 | 148 | 2.040 | 264 | 2.965 | 3.500 | 2.985 | 3.499 | 1.515 | 1.123 | 1,02 | 3,14 | 43,33 | 5,61 | 62,98 | 74,34 | 63,40 | 74,32 | 32,18 | 23,85 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.265 | 47 | 560 | 57 | 55 | 267 | 185 | 257 | 355 | 422 | 147 | 3,72 | 44,27 | 4,51 | 4,35 | 21,11 | 14,62 | 20,32 | 28,06 | 33,36 | 11,62 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.075 | 52 | 291 | 38 | 59 | 361 | 325 | 312 | 550 | 286 | 83 | 4,84 | 27,07 | 3,53 | 5,49 | 33,58 | 30,23 | 29,02 | 51,16 | 26,60 | 7,72 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
| 100,00 | 100,00 |
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 1.544 | 124 | 772 | 243 | 83 | 496 | 499 | 104 | 517 | 235 | 131 | 8,03 | 50,00 | 15,74 | 5,38 | 32,12 | 32,32 | 6,74 | 33,48 | 15,22 | 8,48 |
1 | Thành phố Đông Hà | 536 | 83 | 345 | 52 | 42 | 108 | 88 | 14 | 118 | 96 | 55 | 15,49 | 64,37 | 9,70 | 7,84 | 20,15 | 16,42 | 2,61 | 22,01 | 17,91 | 10,26 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 95 | 4 | 67 | 7 | 1 | 42 | 35 | 8 | 11 | 21 | 13 | 4,21 | 70,53 | 7,37 | 1,05 | 44,21 | 36,84 | 8,42 | 11,58 | 22,11 | 13,68 |
3 | Huyện Cam Lộ | 44 | 0 | 44 | 0 | 0 | 2 | 9 | 10 | 4 | 0 | 2 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 4,55 | 20,45 | 22,73 | 9,09 | 0,00 | 4,55 |
4 | Huyện ĐaKrông | 237 | 0 | 20 | 50 | 1 | 84 | 146 | 7 | 172 | 33 | 6 | 0,00 | 8,44 | 21,10 | 0,42 | 35,44 | 61,60 | 2,95 | 72,57 | 13,92 | 2,53 |
5 | Huyện Gio Linh | 157 | 8 | 91 | 12 | 23 | 34 | 26 | 8 | 35 | 8 | 13 | 5,10 | 57,96 | 7,64 | 14,65 | 21,66 | 16,56 | 5,10 | 22,29 | 5,10 | 8,28 |
6 | Huyện Hải Lăng | 8 | 0 | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0,00 | 100,00 | 0,00 | 0,00 | 12,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 296 | 29 | 77 | 121 | 15 | 196 | 163 | 36 | 143 | 50 | 31 | 9,80 | 26,01 | 40,88 | 5,07 | 66,22 | 55,07 | 12,16 | 48,31 | 16,89 | 10,47 |
8 | Huyện Triệu Phong | 33 | 0 | 30 | 0 | 0 | 18 | 11 | 6 | 2 | 2 | 0 | 0,00 | 90,91 | 0,00 | 0,00 | 54,55 | 33,33 | 18,18 | 6,06 | 6,06 | 0,00 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 138 | 0 | 90 | 1 | 1 | 11 | 21 | 15 | 32 | 25 | 11 | 0,00 | 65,22 | 0,72 | 0,72 | 7,97 | 15,22 | 10,87 | 23,19 | 18,12 | 7,97 |
II | Khu vực nông thôn | 12.557 | 203 | 1.916 | 2.851 | 438 | 5.034 | 6.813 | 5.057 | 8.064 | 4.034 | 2.102 | 1,62 | 15,26 | 22,70 | 3,49 | 40,09 | 54,26 | 40,27 | 64,22 | 32,13 | 16,74 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 25 | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 3 | 7 | 20 | 14 | 2 | 16,00 | 16,00 | 0,00 | 0,00 | 40,00 | 12,00 | 28,00 | 80,00 | 56,00 | 8,00 |
2 | Huyện Cam Lộ | 454 | 5 | 279 | 11 | 5 | 9 | 89 | 42 | 197 | 129 | 35 | 1,10 | 61,45 | 2,42 | 1,10 | 1,98 | 19,60 | 9,25 | 43,39 | 28,41 | 7,71 |
3 | Huyện ĐaKrông | 3.296 | 0 | 44 | 506 | 39 | 1.215 | 2.435 | 1.295 | 2.745 | 981 | 602 | 0,00 | 1,33 | 15,35 | 1,18 | 36,86 | 73,88 | 39,29 | 83,28 | 29,76 | 18,26 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.055 | 50 | 154 | 196 | 17 | 315 | 318 | 166 | 615 | 303 | 116 | 4,74 | 14,60 | 18,58 | 1,61 | 29,86 | 30,14 | 15,73 | 58,29 | 28,72 | 11,00 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.144 | 26 | 633 | 125 | 15 | 117 | 151 | 48 | 260 | 461 | 36 | 2,27 | 55,33 | 10,93 | 1,31 | 10,23 | 13,20 | 4,20 | 22,73 | 40,30 | 3,15 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 4.412 | 19 | 71 | 1.919 | 249 | 2.769 | 3.337 | 2.949 | 3.356 | 1.465 | 1 092 | 0,43 | 1,61 | 43,50 | 5,64 | 62,76 | 75,63 | 66,84 | 76,07 | 33,20 | 24,75 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.232 | 47 | 530 | 57 | 55 | 249 | 174 | 251 | 353 | 420 | 147 | 3,81 | 43,02 | 4,63 | 4,46 | 20,21 | 14,12 | 20,37 | 28,65 | 34,09 | 11,93 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 937 | 52 | 201 | 37 | 58 | 350 | 304 | 297 | 518 | 261 | 72 | 5,55 | 21,45 | 3,95 | 6,19 | 37,35 | 32,44 | 31,70 | 55,28 | 27,85 | 7,68 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 | 2 |
|
|
| 100,00 |
|
|
|
| 100,00 | 100,00 |
|
|
|
Ghi chú: | 1: Tiếp cận dịch vụ y tế | 3: Trình độ giáo dục người lớn | 5: Chất lượng nhà ở | 7: Nguồn nước sinh hoạt | 9: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Bảo hiểm y tế | 4: Tình trạng đi học của trẻ em | 6: Diện tích nhà ở | 8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | 10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu vực/địa bàn | Số hộ nghèo (N2) cuối 2019 | Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
| Chung toàn tỉnh | 298 | 39 | 104 | 63 | 17 | 113 | 186 | 83 | 190 | 63 | 68 | 13,09 | 34,90 | 21,14 | 5,70 | 37,92 | 62,42 | 27,85 | 63,76 | 21,14 | 22,32 |
1 | Thành phố Đông Hà | 33 | 18 | 25 | 8 | 4 | 11 | 10 | 1 | 5 | 7 | 7 | 54,55 | 75,76 | 24,24 | 12,12 | 33,33 | 30,30 | 3,03 | 15,15 | 2131 | 21,21 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 11 | 2 | 2 | 2 |
|
| 5 | 3 | 0 | 2 | 5 | 18,18 | 18 | 18,18 |
|
| 45,45 | 27,27 |
| 18,18 | 45,45 |
3 | Huyện Cam Lộ | 9 | 1 | 9 | 1 | 2 | 1 | 5 | 0 | 5 | 4 | 3 | 11 | 100,00 | 11,11 | 22 | 11,11 | 55,56 | 0,00 | 55,56 | 44,44 | 33,33 |
4 | Huyện ĐaKrông | 90 | 0 | 3 | 24 | 2 | 16 | 61 | 51 | 79 | 28 | 18 |
| 3,33 | 26,67 | 2,22 | 17,78 | 67,78 | 56,67 | 87,78 | 31,11 | 20,00 |
5 | Huyện Gio Linh | 63 | 0 | 11 | 20 | 1 | 41 | 50 | 6 | 55 | 4 | 14 |
| 17,46 | 31,75 | 1,59 | 65,08 | 79,37 | 9,52 | 87,30 | 6,35 | 22,22 |
6 | Huyện Hải Lăng | 12 | 6 | 12 | 2 |
| 2 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1 | 50,00 | 100,00 | 16,67 | 0,00 | 16,67 | 41,67 | 17 | 8,33 | 50,00 | 8,33 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2 | 1 |
|
|
| 1 | 1 | 1 | 2 |
| 1 | 50 |
|
|
| 50,00 | 50,00 | 50,00 | 100,00 |
| 50,00 |
8 | Huyện Triệu Phong | 11 | 3 | 11 |
|
| 6 | 8 | 1 | 0 |
| 4 | 27,27 | 100,00 |
| 0,00 | 54,55 | 72,73 | 9,09 | 0,00 |
| 36,36 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 67 | 8 | 31 | 6 | 8 | 35 | 41 | 18 | 43 | 12 | 15 | 11,94 | 46,27 | 8,96 | 11,94 | 52,24 | 61,19 | 26,87 | 64,18 | 17,91 | 22,39 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 52 | 21 | 34 | 12 | 5 | 15 | 20 | 4 | 10 | 9 | 12 | 40,38 | 65,38 | 23,08 | 9,62 | 28,85 | 38,46 | 7,69 | 19,23 | 17,31 | 23,08 |
1 | Thành phố Đông Hà | 33 | 18 | 25 | 8 | 4 | 11 | 10 | 1 | 5 | 7 | 7 | 54,55 | 75,76 | 24,24 | 12,12 | 33,33 | 30,30 | 3,03 | 15,15 | 21,21 | 21,21 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 11 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 3 |
| 2 | 5 | 18,18 | 18,18 | 18,18 |
|
| 45,45 | 27,27 |
| 18,18 | 45,45 |
3 | Huyện Cam Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện ĐaKrông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 4 |
| 4 | 2 | 1 | 0 | 1 |
| 4 |
|
|
| 100,00 | 50,00 | 25,00 |
| 25,00 |
| 100,00 |
|
|
6 | Huyện Hải Lăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
| 100,00 |
|
|
| 100,00 | 100,00 |
| 100,00 |
|
|
8 | Huyện Triệu Phong | 3 | 0 | 3 |
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
| 100,00 |
|
| 100,00 | 100,00 |
|
|
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu vực nông thôn | 246 | 18 | 70 | 51 | 12 | 98 | 166 | 79 | 180 | 54 | 56 | 7,32 | 28,46 | 20,73 | 4,88 | 39,84 | 67,48 | 32,11 | 73,17 | 21,95 | 22,76 |
1 | Thị xã Quảng Trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Huyện Cam Lộ | 9 | 1 | 9 | 1 | 2 | 1 | 5 |
| 5 | 4 | 3 | 11,11 | 100,00 | 11,11 | 22,22 | 11,11 | 55,56 |
| 55,56 | 44,44 | 33,33 |
3 | Huyện ĐaKrông | 90 |
| 3 | 24 | 2 | 16 | 61 | 51 | 79 | 28 | 18 |
| 3,33 | 26,67 | 2,22 | 17,78 | 67,78 | 56,67 | 87,78 | 31,11 | 20,00 |
4 | Huyện Gio Linh | 59 |
| 7 | 18 |
| 41 | 49 | 6 | 51 | 4 | 14 | 0,00 | 11,86 | 30,51 |
| 69,49 | 83,05 | 10,17 | 86,44 | 6,78 | 23,73 |
5 | Huyện Hải Lăng | 12 | 6 | 12 | 2 |
| 2 | 5 | 2 | 1 | 6 | 1 | 50,00 | 100,00 | 16,67 |
| 16,67 | 41,67 | 16,67 | 8,33 | 50,00 | 8,33 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 1 |
|
|
|
|
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
|
| 100,00 | 100,00 |
| 100,00 |
7 | Huyện Triệu Phong | 8 | 3 | 8 |
|
| 3 | 5 | 1 |
|
| 4 | 37,50 | 100,00 |
|
| 37,50 | 62,50 | 12,50 |
|
| 50,00 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 67 | 8 | 31 | 6 | 8 | 35 | 41 | 18 | 43 | 12 | 15 | 11,94 | 46,27 | 8,96 | 11,94 | 52,24 | 61,19 | 26,87 | 64,18 | 17,91 | 22,39 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | 1: Tiếp cận dịch vụ y tế | 3: Trình độ giáo dục người lớn | 5: Chất lượng nhà ở | 7: Nguồn nước sinh hoạt | 9: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Bảo hiểm y tế | 4: Tình trạng đi học của trẻ em | 6: Diện tích nhà ở | 8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | 10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu vực/địa bàn | Tổng số hộ cận nghèo cuối 2019 | Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về | Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo | ||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
| Chung toàn tỉnh | 11.280 | 183 | 5.388 | 717 | 279 | 1.039 | 2.682 | 1.509 | 2.924 | 780 | 325 | 1,62 | 47,77 | 6,36 | 2,47 | 9,21 | 23,78 | 13,38 | 25,92 | 6,91 | 2,88 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.633 | 53 | 1.084 | 31 | 23 | 61 | 75 | 5 | 51 | 41 | 12 | 3,25 | 66,38 | 1,90 | 1,41 | 3,74 | 4,59 | 0,31 | 3,12 | 241 | 0,73 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 248 | 16 | 152 | 7 | 1 | 50 | 53 | 19 | 33 | 26 | 14 | 6,45 | 61,29 | 2,82 | 0,40 | 20,16 | 21,37 | 7,66 | 13,31 | 10,48 | 5,65 |
3 | Huyện Cam Lộ | 687 | 0 | 579 | 3 | 1 | 0 | 59 | 50 | 254 | 19 | 0 |
| 84,28 | 0,44 | 0,15 | 0,00 | 8,59 | 7,28 | 36,97 | 2,77 | 0,00 |
4 | Huyện ĐaKrông | 982 | 0 | 75 | 74 | 3 | 51 | 405 | 152 | 521 | 124 | 21 |
| 7,64 | 7,54 | 0,31 | 5,19 | 41,24 | 15,48 | 53,05 | 12,63 | 2,14 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.370 | 38 | 431 | 67 | 18 | 167 | 478 | 164 | 462 | 113 | 70 | 2,77 | 31,46 | 4,89 | 1,31 | 12,19 | 34,89 | 11,97 | 33,72 | 8,25 | 5,11 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.384 | 15 | 1.073 | 77 | 32 | 47 | 366 | 9 | 116 | 98 | 3 | 1,08 | 77,53 | 5,56 | 2,31 | 3,40 | 26,45 | 0,65 | 8,38 | 7,08 | 0,22 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 2.346 | 16 | 374 | 403 | 60 | 397 | 731 | 726 | 1.057 | 188 | 168 | 0,68 | 15,94 | 17,18 | 2,56 | 16,92 | 31,16 | 30,95 | 45,06 | 8,01 | 7,16 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.349 | 21 | 951 | 35 | 63 | 114 | 248 | 206 | 108 | 113 | 23 | 1,56 | 70,50 | 2,59 | 4,67 | 8,45 | 18,38 | 15,27 | 8,01 | 8,38 | 1,70 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.281 | 24 | 669 | 20 | 78 | 152 | 267 | 178 | 322 | 58 | 14 | 1,87 | 52,22 | 1,56 | 6,09 | 11,87 | 20,84 | 13,90 | 25,14 | 4,53 | 1,09 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Khu vực thành thị | 2.932 | 69 | 1.942 | 119 | 43 | 224 | 315 | 89 | 267 | 122 | 66 | 2,35 | 66,23 | 4,06 | 1,47 | 7,64 | 10,74 | 3,04 | 9,11 | 4,16 | 2,25 |
1 | Thành phố Đông Hà | 1.633 | 53 | 1.084 | 31 | 23 | 61 | 75 | 5 | 51 | 41 | 12 | 3,25 | 66,38 | 1,90 | 1,41 | 3,74 | 4,59 | 0,31 | 3,12 | 2,51 | 0,73 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 201 | 8 | 151 | 7 | 1 | 38 | 46 | 8 | 6 | 17 | 12 | 3,98 | 75,12 | 3,48 | 0,50 | 18,91 | 22,89 | 3,98 | 2,99 | 8,46 | 5,97 |
3 | Huyện Cam Lộ | 80 |
| 80 |
|
|
| 3 | 3 | 5 |
|
|
| 100,00 |
|
|
| 3,75 | 3,75 | 6,25 |
| 0,00 |
4 | Huyện ĐaKrông | 173 |
| 26 | 9 | 1 | 5 | 16 | 0 | 46 | 46 | 1 |
| 15,03 | 5,20 | 0,58 | 2,89 | 9,25 | 0,00 | 26,59 | 26,59 | 0,58 |
5 | Huyện Gio Linh | 189 | 4 | 153 | 6 | 11 | 10 | 74 | 3 | 56 |
| 6 | 2,12 | 80,95 | 3,17 | 5,82 | 5,29 | 39,15 | 1,59 | 29,63 |
| 3,17 |
6 | Huyện Hải Lăng | 23 |
| 22 |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 0,00 | 95,65 |
|
| 4,35 |
|
|
|
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 389 | 4 | 191 | 66 | 7 | 104 | 90 | 58 | 89 | 15 | 33 | 1,03 | 49,10 | 16,97 | 1,80 | 26,74 | 23,14 | 14,91 | 22,88 | 3,86 | 8,48 |
8 | Huyện Triệu Phong | 46 |
| 44 |
|
| 3 |
| 4 |
| 1 |
|
| 95,65 |
|
| 6,52 |
| 8,70 | 0,00 | 2,17 |
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 198 |
| 191 |
|
| 2 | 11 | 8 | 14 | 2 | 2 |
| 96,46 |
| 0,00 | 1,01 | 5,56 | 4,04 | 7,07 | 1,01 | 1,01 |
II | Khu vực nông thôn | 8.348 | 114 | 3.446 | 598 | 236 | 815 | 2.367 | 1.420 | 2.657 | 658 | 259 | 1,37 | 41,28 | 7,16 | 2,83 | 9,76 | 28,35 | 17,01 | 31,83 | 7,88 | 3,10 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 47 | 8 | 1 |
|
| 12 | 7 | 11 | 27 | 9 | 2 | 17,02 | 2,13 |
|
| 25,53 | 14,89 | 23,40 | 57,45 | 19,15 | 4,26 |
2 | Huyện Cam Lộ | 607 |
| 499 | 3 | 1 |
| 56 | 47 | 249 | 19 |
|
| 82,21 | 0,49 | 0,16 |
| 9,23 | 7,74 | 41,02 | 3,13 |
|
3 | Huyện ĐaKrông | 809 |
| 49 | 65 | 2 | 46 | 389 | 152 | 475 | 78 | 20 |
| 6,06 | 8,03 | 0,25 | 5,69 | 48,08 | 18,79 | 58,71 | 9,64 | 2,47 |
4 | Huyện Gio Linh | 1.181 | 34 | 278 | 61 | 7 | 157 | 404 | 161 | 406 | 113 | 64 | 2,88 | 23,54 | 5,17 | 0,59 | 13,29 | 34,21 | 13,63 | 34,38 | 9,57 | 5,42 |
5 | Huyện Hải Lăng | 1.361 | 15 | 1.051 | 77 | 32 | 46 | 366 | 9 | 116 | 98 | 3 | 1,10 | 77,22 | 5,66 | 2,35 | 3,38 | 26,89 | 0,66 | 8,52 | 7,20 | 0,22 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 1.957 | 12 | 183 | 337 | 53 | 293 | 641 | 668 | 968 | 173 | 135 | 0,61 | 9,35 | 17,22 | 2,71 | 14,97 | 32,75 | 34,13 | 49,46 | 8,84 | 6,90 |
7 | Huyện Triệu Phong | 1.303 | 21 | 907 | 35 | 63 | 111 | 248 | 202 | 108 | 112 | 23 | 1,61 | 69,61 | 2,69 | 4,83 | 8,52 | 19,03 | 15,50 | 8,29 | 8,60 | 1,77 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 1.083 | 24 | 478 | 20 | 78 | 150 | 256 | 170 | 308 | 56 | 12 | 2,22 | 44,14 | 1,85 | 7,20 | 13,85 | 23,64 | 15,70 | 28,44 | 5,17 | 1,11 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: | 1: Tiếp cận dịch vụ y tế | 3: Trình độ giáo dục người lớn | 5: Chất lượng nhà ở | 7: Nguồn nước sinh hoạt | 9: Sử dụng dịch vụ viễn thông |
2: Bảo hiểm y tế | 4: Tình trạng đi học của trẻ em | 6: Diện tích nhà ở | 8: Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh | 10: Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin |
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Khu vực/Địa bàn | Tổng số hộ dân cư cuối năm 2019 | Số hộ DTTS cuối năm 2019 | Tổng số hộ nghèo cuối năm 2019 | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Trong đó: Hộ nghèo thu nhập (N1), hộ nghèo thiếu hụt tiếp cận DVXH cơ bản (N2) | Phân tích hộ nghèo theo nhóm đối tượng | ||||||
Hộ nghèo DTTS | Hộ nghèo CS BTXH | Hộ nghèo CS ưu đãi NCC | |||||||||||
Hộ nghèo N1 | Hộ nghèo N2 | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số hộ | Tỷ lệ (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5 | 6 | 7 | 8=7/3 | 9 | 10=9/3 | 11 | 12=11/3 |
| Chung toàn tỉnh | 174.451 | 19.285 | 14.101 | 8,08 | 13.803 | 298 | 8.469 | 60,06 | 3.236 | 22,95 | 24 | 0,17 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 |
| 536 | 2,28 | 503 | 33 |
|
| 218 | 40,67 |
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.588 | 1 | 120 | 1,82 | 109 | 11 |
|
| 64 | 53,33 |
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 14.757 | 93 | 498 | 3,37 | 489 | 9 | 48 | 9,64 | 369 | 74,10 |
|
|
4 | Huyện ĐaKrông | 10.467 | 8.030 | 3.533 | 33,75 | 3.443 | 90 | 3.421 | 96,83 | 129 | 3,65 | 24 | 0,68 |
5 | Huyện Gio Linh | 20.980 | 684 | 1.212 | 5,78 | 1.149 | 63 | 262 | 21,62 | 526 | 43,40 |
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 24.243 | 3 | 1.152 | 4,75 | 1.140 | 12 |
|
| 683 | 59,29 |
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 22.156 | 9.648 | 4.708 | 21,25 | 4.706 | 2 | 4.408 | 93,63 | 135 | 2,87 |
|
|
8 | Huyện Triệu Phong | 24.684 |
| 1.265 | 5,12 | 1.254 | 11 |
|
| 658 | 52,02 |
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.031 | 826 | 1.075 | 3,98 | 1.008 | 67 | 330 | 30,70 | 454 | 42,23 |
|
|
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 |
| 2 | 11,11 | 2 | 0 |
|
| 0 | 0,00 |
|
|
I | Khu vực thành thị | 50.596 | 1.174 | 1.544 | 3,05 | 1.492 | 52 | 408 | 26,42 | 500 | 32,38 | 0 | 0,00 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 |
| 536 | 2,28 | 503 | 33 |
|
| 218 | 40,67 |
|
|
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.441 |
| 95 | 1,75 | 84 | 11 |
|
| 51 | 53,68 |
|
|
3 | Huyện Cam Lộ | 2.163 |
| 44 | 2,03 | 44 | 0 |
|
| 41 | 93,18 |
|
|
4 | Huyện ĐaKrông | 1.197 | 470 | 237 | 19,80 | 237 | 0 | 215 | 90,72 | 12 | 5,06 |
|
|
5 | Huyện Gio Linh | 3.440 |
| 157 | 4,56 | 153 | 4 |
|
| 73 | 46,50 |
|
|
6 | Huyện Hải Lăng | 987 |
| 8 | 0,81 | 8 | 0 |
|
| 3 | 37,50 |
|
|
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.074 | 704 | 296 | 4,87 | 295 | 1 | 193 | 65,20 | 23 | 7,77 |
|
|
8 | Huyện Triệu Phong | 1.188 |
| 33 | 2,78 | 30 | 3 |
|
| 11 | 33,33 |
|
|
9 | Huyện Vĩnh Linh | 6.579 |
| 138 | 2,10 | 138 | 0 |
|
| 68 | 49,28 |
|
|
II | Khu vực nông thôn | 123.855 | 18.111 | 12.557 | 10,14 | 12.311 | 246 | 8.061 | 64,20 | 2.736 | 21,79 | 24 | 0,19 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.147 | 1 | 25 | 2,18 | 25 | 0 |
|
| 13 | 52,00 |
|
|
2 | Huyện Cam Lộ | 12.594 | 93 | 454 | 3,60 | 445 | 9 | 48 | 10,57 | 328 | 72,25 |
|
|
3 | Huyện ĐaKrông | 9.270 | 7.560 | 3.296 | 35,56 | 3.206 | 90 | 3.206 | 97,27 | 117 | 3,55 | 24 | 0,73 |
4 | Huyện Gio Linh | 17.540 | 684 | 1.055 | 6,01 | 996 | 59 | 262 | 24,83 | 453 | 42,94 |
|
|
5 | Huyện Hải Lăng | 23.256 | 3 | 1.144 | 4,92 | 1.132 | 12 |
|
| 680 | 59,44 |
|
|
6 | Huyện Hướng Hóa | 16.082 | 8.944 | 4.412 | 27,43 | 4.411 | 1 | 4.215 | 95,53 | 112 | 2,54 |
|
|
7 | Huyện Triệu Phong | 23.496 |
| 1.232 | 5,24 | 1.224 | 8 |
|
| 647 | 52,52 |
|
|
8 | Huyện Vĩnh Linh | 20.452 | 826 | 937 | 4,58 | 870 | 67 | 330 | 35,22 | 386 | 41,20 |
|
|
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 |
| 2 | 11,11 | 2 |
|
|
|
| 0,00 |
|
|
Biểu số 07
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT SỐ HỘ VÀ NHÂN KHẨU THUỘC HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Địa phương | Dân cư cuối 2019 | Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2019 | ||||||||||
Tổng chung | Dân tộc thiểu số | Hộ nghèo | Trong đó: hộ nghèo dân tộc thiểu số | Hộ cận nghèo | |||||||||
Số hộ | Số nhân khẩu | Số hộ | Số nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Số nhân khẩu HN | Số hộ | Số nhân khẩu | Số hộ | Tỷ lệ (%) | Sổ nhân khẩu | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/1 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=10/1 | 12 |
| Chung toàn tỉnh | 174.451 | 680.157 | 19.285 | 87.283 | 14.101 | 8,08 | 58.023 | 8.469 | 43.548 | 11.280 | 6,47 | 42.560 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 95.804 |
|
| 536 | 2.28 | 1.863 | 0 | 0 | 1.633 | 6,94 | 7.156 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 6.588 | 23.051 | 1 | 4 | 120 | 1.82 | 363 | 0 | 0 | 248 | 3,76 | 840 |
3 | Huyện Cam Lộ | 14.757 | 55.535 | 93 | 351 | 498 | 3,37 | 1.220 | 48 | 188 | 687 | 4,66 | 2.568 |
4 | Huyện ĐaKrông | 10.467 | 44.032 | 8.030 | 34.680 | 3.533 | 33,75 | 17.537 | 3.421 | 17.244 | 982 | 9,38 | 4.530 |
5 | Huyện Gio Linh | 20.980 | 82.419 | 684 | 2.609 | 1.212 | 5,78 | 3.701 | 262 | 1.074 | 1.370 | 6,53 | 5.433 |
6 | Huyện Hải Lăng | 24.243 | 95.349 | 3 | 16 | 1.152 | 4,75 | 2.313 | 0 | 0 | 1.384 | 5,71 | 5.130 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 22.156 | 96.808 | 9.648 | 46.548 | 4.708 | 21,25 | 24.858 | 4.408 | 23.780 | 2.346 | 10,59 | 11.277 |
8 | Huyện Triệu Phong | 24.684 | 88.852 |
|
| 1.265 | 5.12 | 3.117 | 0 | 0 | 1.349 | 5,47 | 5.497 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 27.031 | 98.236 | 826 | 3.080 | 1.075 | 3,98 | 3.043 | 330 | 1.262 | 1.281 | 4,74 | 129 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 71 |
|
| 2 | 11,11 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0,00 |
|
I | Khu vực thành thị | 50.596 | 199.582 | 1.174 | 5.063 | 1.544 | 3,05 | 5.712 | 408 | 1.929 | 2.932 | 5,79 | 12.125 |
1 | Thành phố Đông Hà | 23.527 | 95.804 |
|
| 536 | 2,28 | 1.863 | 0 | 0 | 1.633 | 6,94 | 7.156 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 5.441 | 19.085 |
|
| 95 | 1,75 | 301 | 0 | 0 | 201 | 3,69 | 710 |
3 | Huyện Cam Lộ | 2.163 | 8.253 |
|
| 44 | 2,03 | 137 | 0 | 0 | 80 | 3,70 | 323 |
4 | Huyện ĐaKrông | 1.197 | 4.261 | 470 | 1.860 | 237 | 19,80 | 1.057 | 215 | 989 | 173 | 14,45 | 770 |
5 | Huyện Gio Linh | 3.440 | 13.658 |
|
| 157 | 4,56 | 465 | 0 | 0 | 189 | 5,49 | 953 |
6 | Huyện Hải Lăng | 987 | 3.694 |
|
| 8 | 0,81 | 34 | 0 | 0 | 23 | 2,33 | 83 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 6.074 | 26.167 | 704 | 3.203 | 296 | 4,87 | 1.358 | 193 | 940 | 389 | 6,40 | 1.907 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.188 | 4.320 |
|
| 33 | 2,78 | 101 | 0 | 0 | 46 | 3,87 | 213 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 6.579 | 24.340 |
|
| 138 | 2,10 | 396 | 0 | 0 | 198 | 3,01 | 10 |
II | Khu vực nông thôn | 123.855 | 480.575 | 18.111 | 82.220 | 12.557 | 10,14 | 52.311 | 8.061 | 41.619 | 8.348 | 6,74 | 30.435 |
1 | Thị xã Quảng Trị | 1.147 | 3.966 | 1 | 4 | 25 | 2,18 | 62 | 0 | 0 | 47 | 4,10 | 130 |
2 | Huyện Cam Lộ | 12.594 | 47.282 | 93 | 351 | 454 | 3.60 | 1.083 | 48 | 188 | 607 | 4,82 | 2.245 |
3 | Huyện ĐaKrông | 9.270 | 39.771 | 7.560 | 32.820 | 3.296 | 35,56 | 16.480 | 3.206 | 16.255 | 809 | 8,73 | 3.760 |
4 | Huyện Gio Linh | 17.540 | 68.761 | 684 | 2.609 | 1.055 | 6,01 | 3.236 | 262 | 1.074 | 1.181 | 6,73 | 4.480 |
5 | Huyện Hải Lăng | 23.256 | 91.655 | 3 | 11 | 1.144 | 4,92 | 2.279 | 0 | 0 | 1.361 | 5,85 | 5.047 |
6 | Huyện Hướng Hóa | 16.082 | 70.641 | 8.944 | 43.345 | 4.412 | 27,43 | 23.500 | 4.215 | 22.840 | 1.957 | 12,17 | 9.370 |
7 | Huyện Triệu Phong | 23.496 | 84.532 |
|
| 1.232 | 5,24 | 3.016 | 0 | 0 | 1.303 | 5,55 | 5.284 |
8 | Huyện Vĩnh Linh | 20.452 | 73.896 | 826 | 3.080 | 937 | 4,58 | 2.647 | 330 | 1.262 | 1.083 | 5,30 | 119 |
9 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 18 | 71 |
|
| 2 | 11,11 | 8 |
|
|
| 0,00 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt | Địa phương | Hộ nghèo | Trong đó: | ||||
Hộ nghèo theo tiêu chí thu nhập (N1) | Hộ nghèo theo tiêu chí thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản (N2) | ||||||
Số hộ | Số nhân khẩu | Số hộ nghèo | Số nhân khẩu | Số hộ nghèo | Số nhân khẩu | ||
A | B | 1=3 5 | 2=4 6 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Thành phố Đông Hà | 536 | 1.863 | 503 | 1.738 | 33 | 125 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 120 | 363 | 109 | 322 | 11 | 41 |
3 | Huyện Cam Lộ | 498 | 1.220 | 489 | 1.185 | 9 | 35 |
4 | Huyện ĐaKrông | 3.533 | 17.537 | 3.443 | 17.154 | 90 | 383 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.212 | 3.701 | 1.149 | 3.459 | 63 | 242 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.152 | 2.313 | 1.140 | 2.286 | 12 | 27 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 4.708 | 24.858 | 4.706 | 24.849 | 2 | 9 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.265 | 3.117 | 1.254 | 3.070 | 11 | 47 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.075 | 3.043 | 1.008 | 2.793 | 67 | 250 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 2 | 8 | 2 | 8 |
|
|
| Tổng cộng | 14.101 | 58.023 | 13.803 | 56.864 | 298 | 1.159 |
Biểu số 09
TỔNG HỢP BIẾN ĐỘNG HỘ NGHÈO THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 56/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Đơn vị | Hộ nghèo đầu năm 2019 | Biến động giảm hộ nghèo năm 2019 | Hộ nghèo đầu năm 2020 | |||||||||||||||
Tổng số hộ | Hội Nông dân | Hội LH PN | Đoàn Thanh niên | Hội CCB | Hộ khác | Tổng số hộ | Hội Nông dân | Hội LH PN | Đoàn Thanh niên | Hội CCB | Hộ khác | Tổng số hộ | Hội Nông dân | Hội LH PN | Đoàn Thanh niên | Hội CCB | Hộ khác | ||
1 | Thành phố Đông Hà | 635 | 55 | 185 | 2 | 12 | 381 | 99 | 12 | 39 | 0 | 5 | 43 | 536 | 43 | 146 | 2 | 7 | 338 |
2 | Thị xã Quảng Trị | 161 | 14 | 46 | 0 | 1 | 100 | 41 | 7 | 13 | 0 | 0 | 21 | 120 | 7 | 33 | 0 | 1 | 79 |
3 | Huyện Cam Lộ | 609 | 68 | 91 | 14 | 9 | 427 | 111 | 26 | 30 | 4 | 3 | 48 | 498 | 42 | 61 | 10 | 6 | 379 |
4 | Huyện ĐaKrông | 4.028 | 1.961 | 854 | 897 | 264 | 52 | 495 | 233 | 79 | 173 | 7 | 3 | 3.533 | 1.728 | 775 | 724 | 257 | 49 |
5 | Huyện Gio Linh | 1.506 | 331 | 270 | 33 | 73 | 799 | 294 | 51 | 59 | 13 | 9 | 162 | 1.212 | 280 | 211 | 20 | 64 | 637 |
6 | Huyện Hải Lăng | 1.384 | 160 | 488 | 18 | 25 | 693 | 232 | 32 | 115 | 2 | 15 | 68 | 1.152 | 128 | 373 | 16 | 10 | 625 |
7 | Huyện Hướng Hóa | 5.329 | 2.705 | 702 | 1.271 | 379 | 272 | 621 | 292 | 106 | 105 | 68 | 50 | 4.708 | 2.413 | 596 | 1.166 | 311 | 222 |
8 | Huyện Triệu Phong | 1.649 | 243 | 447 | 13 | 43 | 903 | 384 | 70 | 127 | 4 | 16 | 167 | 1.265 | 150 | 300 | 9 | 26 | 780 |
9 | Huyện Vĩnh Linh | 1.419 | 324 | 323 | 173 | 135 | 464 | 344 | 85 | 82 | 57 | 49 | 71 | 1.075 | 239 | 241 | 116 | 86 | 393 |
10 | Huyện đảo Cồn Cỏ | 3 |
|
| 3 |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 |
|
| 2 |
|
|
| Tổng cộng | 16.723 | 5.861 | 3.406 | 2.424 | 941 | 4.091 | 2.622 | 808 | 650 | 359 | 172 | 633 | 14.101 | 5.030 | 2.736 | 2.065 | 768 | 3.502 |
- 1Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 5263/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 3Kế hoạch 69/KH-UBND về Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 4Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 5Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 59/2015/QĐ-TTg về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Quyết định 514/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 5263/QĐ-UBND về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo năm 2019 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Kế hoạch 69/KH-UBND về Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020
- 8Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Quảng Nam năm 2019
- 9Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 47/2015/NQ-HĐND8 về chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 và chính sách bảo lưu đối với các hộ mới thoát nghèo
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 56/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hoàng Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra