Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4818/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ QUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/8/2016 của Bộ Lao động - TB&XH; Thông tư 14/TT-BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ Lao động - TB&XH hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - TB&XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - TB&XH tại báo cáo số 365/BC-LĐTBXH ngày 25/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

1. Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ:

a) Tổng số hộ nghèo: 833 hộ nghèo, chiếm 0,23% tổng số hộ dân toàn tỉnh (trong đó: hộ nghèo về thu nhập là 791 hộ, hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản là 112 hộ).

b) Tổng số hộ cận nghèo: 3.903 hộ cận nghèo, chiếm tỷ lệ 1,06% tổng số hộ dân toàn tỉnh.

2. Theo chuẩn nghèo quy định tại Nghị quyết 202/2019/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc nâng mức tiêu chí về thu nhập đối với chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình trên địa bàn các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí:

a) Tổng số hộ nghèo: 378 hộ nghèo, tương đương 0,21% tổng số hộ dân.

b) Tổng số hộ cận nghèo: 805 hộ cận nghèo, tương đương 1,02% tổng số hộ dân.

(Các phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Số hộ nghèo, hộ cận nghèo tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách xã hội khác trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động TB&XH (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- V0,2,3,4,5; các chuyên viên NCTH;
- Lưu: VT, VX2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hạnh

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ NGHÈO CUỐI NĂM 2020
Theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2020

Số hộ nghèo đầu năm 2020

Diễn biến hộ nghèo trong năm 2020

Số hộ nghèo cuối năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ  (%)

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ  (%)

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ tệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11=10/1

I

Khu vực thành thị

252.012

628

 

388

61,78

 

 

 

 

241

0,10

1

Thành phố Hạ Long

77.077

68

0,09

40

58,82

-

-

-

-

27

0,04

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

93

0,17

34

36,56

-

-

-

-

59

0,11

3

Thành phố Móng Cái

16.885

14

0,07

4

28,57

-

-

-

-

10

0,06

4

Thành phố Uông Bí

31.586

106

0,34

106

100,00

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

32.443

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

24.272

168

0,69

130

77,38

-

-

-

-

38

0,16

7

Huyện Tiên Yên

2.296

7

0,30

2

28,57

-

-

-

-

5

0,22

8

Huyện Ba Chẽ

1.197

11

0,92

4

36,36

-

-

-

-

7

0,58

9

Huyện Bình Liêu

1.896

131

6,91

60

45,80

2

-

-

-

73

377

10

Huyện Đầm Hà

2.021

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

4.169

17

0,40

5

0,33

-

-

-

-

12

0,29

12

Huyện Vân Đồn

2.484

13

0,51

3

23,08

-

-

-

-

10

0,40

13

Huyện Cô Tô

960

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

116.611

1.351

 

773

 

 

 

 

 

592

0,51

1

Thành phố Hạ Long

10.867

97

0,91

65

67,01

-

-

2

5,71

35

0,32

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

6

0,29

2

33,33

-

-

-

-

4

0,19

3

Thành phố Móng Cái

10.728

22

0,20

4

18,18

-

-

-

-

18

0,17

4

Thành phố Uông Bí

1.417

4

0,28

4

100,00

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

20.277

65

3,78

64

3,79

-

-

-

-

1

0,00

6

Thị xã Quảng Yên

16.425

132

0,80

68

51,52

-

-

-

-

64

0,39

7

Huyện Tiên Yên

11.007

70

-

48

68,57

-

-

-

-

22

0,20

8

Huyện Ba Chẽ

4.320

104

-

64

61,54

-

-

-

-

40

0,93

9

Huyện Bình Liêu

5.575

340

6,00

181

53,24

1

1

-

-

160

2,82

10

Huyện Đầm Hà

8.970

49

0,55

34

-

-

-

-

-

15

0,17

11

Huyện Hải Hà

13.782

299

1,90

183

61,20

-

-

4

3,33

120

0,87

12

Huyện Vân Đồn

10.071

163

0,92

56

34,36

1

1

5

4,42

113

1,12

13

Huyện Cô Tô

1.083

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Tổng cộng

368,623

1.979

 

1.161

58,67

4

0,48

11

1,32

833

0,23

1

Thành phố Hạ Long

87.944

165

0,19

105

63,64

-

-

2

3,23

62

0,07

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

99

0,17

36

36,36

-

-

-

-

63

0,11

3

Thành phố Móng Cái

27.613

36

0,12

8

22,22

-

-

-

-

28

0,10

4

Thành phố Uông Bí

33.003

110

0,33

110

100,00

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Đông Triều

52.720

65

0,12

64

98,46

-

-

-

-

1

0,001

5

Thị xã Quảng Yên

40.697

300

0,74

198

66,00

-

-

-

-

102

0,25

7

Huyện Tiên Yên

13.303

77

0,30

50

64,94

-

-

-

-

27

0,20

8

Huyện Ba Chẽ

5.517

115

2,13

68

59,13

-

-

-

-

47

0,85

9

Huyện Bình Liêu

7.471

471

6,30

241

51,17

3

1,29

-

-

233

3,06

10

Huyện Đầm Hà

10.991

49

0,45

34

69,39

-

-

-

-

15

0,14

11

Huyện Hải Hà

17.951

316

2,84

188

59,49

-

-

4

3,03

132

0,74

12

Huyện Vân Đồn

12.555

176

1,43

59

33,52

1

0,81

5

4,07

123

0,98

13

Huyện Cô Tô

2.043

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú:

Số hộ thoát nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách nghèo trở thành hộ cận nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;

Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo

Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)

 

PHỤ LỤC 02

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN NGHÈO TRONG NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Xã/Phường/Thị trấn

Tổng số hộ dân cuối năm 2020

Số hộ cận nghèo đầu năm 2020

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2020

Số hộ cận nghèo cuối năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11

I

Khu vực thành thị

252.012

1.820

 

792

43,52

0

0

212

17,10

1240

0,49

1

Thành phố Hạ Long

77.077

171

0,23

104

60,82

-

-

13

16,25

80

0,10

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

246

0,45

83

33,74

-

-

20

10,93

183

0,33

3

Thành phố Móng Cái

16.885

87

0,45

26

29,89

-

-

2

3,17

63

0,37

4

Thành phố Uông Bí

31.586

228

0,74

122

53,51

-

-

18

14,52

124

0,39

5

Thị xã Đông Triều

32.443

314

-

99

31,53

-

-

18

7,73

233

0,72

6

Thị xã Quảng Yên

24.272

537

2,21

263

48,98

-

-

100

26,74

374

1,53

7

Huyện Tiên Yên

2.296

15

065

9

60,00

-

-

1

14,29

7

0,30

8

Huyện Ba Chẽ

1.197

18

1,51

7

38,89

-

-

4

26,67

15

1,25

9

Huyện Bình Liêu

1.896

79

4,08

37

46,84

-

-

28

40,00

70

3,61

10

Huyện Đầm Hà

2.021

24

1,19

14

58,33

-

-

-

-

10

0,49

11

Huyện Hải Hà

4.169

74

1,73

21

55,00

-

-

5

8,62

58

1,39

12

Huyện Vân Đồn

2.484

19

0,74

6

31,58

-

-

3

18,75

16

0,64

13

Huyện Cô Tô

960

8

0,08

1

0,13

-

-

-

-

7

0,73

II

Khu vực nông thôn

116.611

4.135

 

2.088

50,50

13

0,49

603

22,64

2.663

2,28

1

Thành phố Hạ Long

10.867

350

3,29

298

85,14

-

-

12

18,75

64

0,59

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

14

0,67

6

42,86

-

-

3

0,27

11

0,53

3

Thành phố Móng Cái

10.728

176

1,60

66

37,50

-

-

8

6,78

118

1,10

4

Thành phố Uông Bí

1.417

25

1,29

11

44,00

-

-

4

22,22

18

1,27

5

Thị xã Đông Triều

20.277

311

-

161

51,77

-

-

41

21,47

191

0,94

6

Thị xã Quảng Yên

16.425

839

5,11

329

39,21

-

-

99

16,26

609

3,67

7

Huyện Tiên Yên

11.007

191

-

115

60,21

1

0,83

44

36,36

121

1,10

8

Huyện Ba Chẽ

4.320

224

-

168

75,00

1

1,10

34

37,36

91

2,11

9

Huyện Bình Liêu

5.575

747

13,40

378

50,60

-

-

75

16,89

444

7,83

10

Huyện Đầm Hà

8.970

302

3,41

170

56,29

-

-

32

19,51

164

1,83

11

Huyện Hải Hà

13.782

603

3,83

221

36,65

8

1,40

181

31,70

571

4,14

12

Huyện Vân Đồn

10.071

336

2,14

162

48,21

3

1,21

70

28,34

247

2,45

13

Huyện Cô Tô

1.083

17

0,16

3

0

-

-

-

-

14

1,29

III

Tổng cộng

368.623

5.955

-

2.880

48,36

13

0,33

815

20,88

3.903

1,06

1

Thành phố Hạ Long

87.944

521

0,60

402

77,16

-

-

25

17,36

144

0,16

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

260

0,46

89

34,23

-

-

23

11,86

194

0,34

3

Thành phố Móng Cái

27.613

263

0,87

92

34,98

-

-

10

5,52

181

0,66

4

Thành phố Uông Bí

33.003

253

0,77

133

52,57

-

-

22

15,49

142

0,43

5

Thị xã Đông Triều

52.720

625

1,19

260

41,60

-

-

59

13,92

424

0,80

6

Thị xã Quảng Yên

40.697

1.376

3,38

592

43,02

-

-

199

20,24

983

2,39

7

Huyện Tiên Yên

13.303

206

1,58

124

60,19

1

0,78

45

35,16

128

0,96

8

Huyện Ba Chẽ

5.517

242

4,47

175

72,31

1

0,94

38

35,85

106

1,92

9

Huyện Bình Liêu

7.471

826

11,06

415

50,24

-

-

103

20,04

514

6,76

10

Huyện Đầm Hà

10.991

326

3,00

184

56,44

-

-

32

18,39

174

1,58

11

Huyện Hải Hà

17.951

677

3,77

242

35,75

8

1,27

186

29,57

629

3,50

12

Huyện Vân Đồn

12.555

355

2,88

168

47,32

3

1,14

73

27,76

263

2,09

13

Huyện Cô Tô

2.043

25

0,12

4

16,00

-

-

-

-

21

1,03

Ghi chú:

- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;

- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);

- Số hộ cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái cận nghèo).

 

PHỤ LỤC 03

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ nghèo

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

241

8

42

10

2

66

73

4

59

45

26

3,32

17,43

4,15

0,83

27,39

30,29

1,66

24,48

18,67

10,79

1

Thành phố Hạ Long

27

-

-

5

1

13

10

1

6

12

7

-

-

18,52

3,70

48,15

37,04

3,70

22,22

44,44

25,93

2

Thành phố Cẩm Phả

59

6

19

3

-

26

8

3

10

12

13

10,17

32,20

5,08

-

44,07

13,56

5,08

16,95

20,34

22,03

3

Thành phố Móng Cái

10

-

-

1

-

3

1

-

6

3

4

-

-

10,00

-

30,00

10,00

-

60,00

30,00

40,00

4

Thành phố Uông Bí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

38

-

19

-

-

2

-

-

3

9

-

-

50,00

-

-

5,26

-

-

7,89

23,68

-

7

Huyện Tiên Yên

5

-

-

1

-

1

3

-

1

1

1

-

-

20,00

-

20,00

60,00

-

20,00

20,00

20,00

8

Huyện Ba Chẽ

7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

73

-

-

-

-

11

42

-

31

5

-

-

-

-

-

15,07

57,53

-

42,47

6,85

-

10

Huyện Đầm Hà

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

12

-

3

-

-

2

3

-

-

3

1

-

25,00

-

-

16,67

25,00

-

-

25,00

8,33

12

Huyện Vân Đồn

10

2

1

-

1

8

6

-

2

-

-

20,00

10,00

-

10,00

80,00

60,00

-

20,00

-

-

13

Huyện Cô Tô

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

592

20

53

87

27

206

105

51

318

130

113

3,38

8,95

14,70

4,56

34,80

17,74

8,61

53,72

21,96

19,09

1

Thành phố Hạ Long

35

-

4

3

2

11

13

-

10

13

8

-

11,43

8,57

5,71

31,43

37,14

-

28,57

37,14

22,86

2

Thành phố Cẩm Phả

4

-

-

1

-

-

-

-

-

1

-

-

-

25,00

-

-

-

-

-

25,00

-

3

Thành phố Móng Cái

18

-

4

4

-

2

1

1

8

6

2

-

22,22

22,22

-

11,11

5,56

5,56

44,44

33,33

11,11

4

Thành phố Uông Bí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

64

-

27

-

-

3

1

3

9

19

3

-

42,19

-

-

4,69

1,56

4,69

14,06

29,69

4,69

7

Huyện Tiên Yên

22

-

-

5

1

7

4

-

12

6

12

-

-

22,73

4,55

31,82

18,18

-

54.55

27,27

54,55

8

Huyện Ba Chẽ

40

1

-

5

-

8

10

-

6

4

10

2,50

-

12,50

-

20,00

25,00

-

15,00

10,00

25,00

9

Huyện Bình Liêu

160

-

-

18

4

69

17

-

120

21

30

-

-

11,25

2,50

43,13

10,63

-

75,00

13,13

18,75

10

Huyện Đầm Hà

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

120

14

16

39

17

74

43

40

118

51

37

11,67

13,33

32,50

14,17

61,67

35,83

33,33

98,33

42,50

30,83

12

Huyện Vân Đồn

113

5

2

12

3

32

16

7

35

9

11

4,42

1,77

10,62

2,65

28,32

14,16

6,19

30,97

7,96

9,73

13

Huyện Cô Tô

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Tổng cộng

833

28

95

97

29

272

178

55

377

175

139

3,36

11,40

11,64

3,48

32,65

21,37

6,60

45,26

21,01

16,69

1

Thành phố Hạ Long

62

-

4

8

3

24

23

1

16

25

15

-

6,45

12,90

4,84

38,71

37,10

1,61

25,81

40,32

24,19

2

Thành phố Cẩm Phả

63

6

19

4

-

26

8

3

10

13

13

9,52

30,16

6,35

-

41,27

12,70

4,76

15,87

20,63

20,63

3

Thành phố Móng Cái

28

-

4

5

-

5

2

1

14

9

6

-

14,29

17,86

-

17,86

7,14

3,57

50,00

32,14

21,43

4

Thành phố Uông Bí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

102

-

46

-

-

5

1

3

12

28

3

-

45,10

-

-

4,90

0,98

2,94

11,76

27,45

2,94

7

Huyện Tiên Yên

27

-

-

6

1

8

7

-

13

7

13

-

-

22,22

3,70

29,63

25,93

-

48,15

25,93

48,15

8

Huyện Ba Chẽ

47

1

-

5

-

8

10

-

6

4

10

2,13

-

10,64

-

17,02

21,28

-

12,77

8,51

21,28

9

Huyện Bình Liêu

233

-

-

18

4

80

59

-

151

26

30

-

-

7,73

1,72

34,33

25,32

-

64,81

11,16

12,88

10

Huyện Đầm Hà

15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

132

14

19

39

17

76

46

40

118

54

38

10,61

14,39

29,55

12,88

57,58

34,85

30,30

89,39

40,91

28,79

12

Huyện Vân Đồn

123

7

3

12

4

40

22

7

37

9

11

5,69

2,44

9,76

3,25

32,52

17,89

5,69

30,08

7,32

8,94

13

Huyện Cô Tô

-

-

-

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Ghi chú:

1: tiếp cận dịch vụ y tế

3: trình độ giáo dục người lớn

5: chất lượng nhà ở

7: nguồn nước sinh hoạt

9: sử dụng dịch vụ viễn thông

2: bảo hiểm y tế

4: tình trạng đi học của trẻ em

6: diện tích nhà ở

8: hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh

10: tài sản phục vụ tiếp cận thông tin

 

PHỤ LỤC 04

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THIẾU HỤT ĐA CHIỀU THEO TỪNG CHỈ SỐ THIẾU HỤT TIẾP CẬN CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ nghèo thiếu hụt đa chiều

Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

147

6

24

4

1

42

60

4

43

28

22

4,08

16,33

2,72

0,68

28,57

40,82

2,72

29,25

19,05

14,97

1

Thành phố Hạ Long

12

-

-

1

1

3

3

1

1

5

7

-

-

8,33

8,33

25,00

25,00

8,33

8,33

41,67

58,33

2

Thành phố Cẩm Phả

59

6

19

3

-

26

8

3

10

12

13

10,17

32,20

5,08

-

44,07

13,56

5,08

16,95

20,34

22,03

3

Thành phố Móng Cái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thành phố Uông Bí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

1

-

-

-

-

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

8

Huyện Ba Chẽ

2

-

-

-

-

-

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

61

-

-

-

-

11

42

-

31

5

-

-

-

-

-

18,03

68,85

-

50,82

8,20

-

10

Huyện Đầm Hà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

12

-

5

-

-

2

4

-

1

6

2

-

41,67

-

-

16,67

33,33

-

8,33

50,00

16,67

12

Huyện Vân Đồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Huyện Cô Tô

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

173

1

5

27

9

88

39

13

108

36

43

0,58

2,89

15,61

5,20

50,87

22,54

7,51

62,43

20,81

24,86

1

Thành phố Hạ Long

31

-

4

2

3

10

12

-

5

6

7

-

12,90

6,45

9,68

32,26

38,71

-

16,13

19,35

22,58

2

Thành phố Cẩm Phả

4

-

-

1

-

-

-

-

-

1

-

-

-

25,00

-

-

-

-

-

25,00

-

3

Thành phố Móng Cái

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thành phố Uông Bí

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

1

-

-

-

-

1

-

1

1

-

1

-

-

-

-

100,00

-

100,00

100,00

-

100,00

6

Thị xã Quảng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

1

-

-

1

-

-

-

1

-

1

-

-

-

100,00

-

-

-

100,00

-

100,00

-

8

Huyện Ba Chẽ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

107

-

-

18

4

69

17

-

79

21

30

-

-

16,82

3,74

64,49

15,89

-

73,83

19,63

28,04

10

Huyện Đầm Hà

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

27

1

1

5

2

6

9

11

21

6

5

3,70

3,70

18,52

7,41

22,22

33,33

40,74

77,78

22,22

18,52

12

Huyện Vân Đồn

2

-

-

-

-

2

1

-

2

1

-

-

-

-

-

100,00

50,00

-

100,00

50,00

-

13

Huyện Cô Tô

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Tổng cộng

320

7

29

31

10

130

99

17

151

64

65

2,19

9,06

9,69

3,13

40,63

30,94

5,31

47,19

20,00

20,31

1

Thành phố Hạ Long

43

-

4

3

4

13

15

1

6

11

14

-

9,30

6,98

9,30

30,23

34,88

2,33

13,95

25,58

32,56

2

Thành phố Cẩm Phả

63

6

19

4

-

26

8

3

10

13

13

9,52

30,16

6,35

-

41,27

12,70

4,76

15,87

20,63

20,63

3

Thành phố Móng Cái

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Thành phố Uông Bí

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

1

-

-

-

-

1

-

1

1

-

1

-

-

-

-

100,00

-

100,00

100,00

-

100,00

6

Thị xã Quảng Yên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

2

-

-

1

-

-

1

1

-

1

-

-

-

50,00

-

-

50,00

50,00

-

50,00

-

8

Huyện Ba Chẽ

2

-

-

-

-

-

2

-

-

-

-

-

-

-

-

-

100,00

-

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

168

-

 

18

4

80

59

-

110

26

30

-

-

10,71

2,38

47,62

35,12

-

65,48

15,48

17,86

10

Huyện Đầm Hà

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

39

1

6

5

2

8

13

11

22

12

7

2,56

15,38

12,82

5,13

20,51

33,33

28,21

56,41

30,77

17,95

12

Huyện Vân Đồn

2

-

-

-

-

2

1

-

2

1

-

-

-

-

-

100,00

50,00

-

100,00

50,00

-

13

Huyện Cô Tô

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN TÍCH HỘ CẬN NGHÈO THEO MỨC ĐỘ THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ cận nghèo

Trong đó số hộ cận nghèo thiếu hụt các chỉ số về

Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ cận nghèo (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Khu vực thành thị

1.240

18

570

32

13

172

149

37

125

164

46

1,5

46,0

2,6

-

13,9

12,0

-

10,1

13,2

3,7

1

Thành phố Hạ Long

80

2

1

5

2

14

8

4

26

11

8

3

1

6

3

18

10

5

33

14

10

2

Thành phố Cẩm Phả

183

11

74

2

9

38

23

9

10

34

6

60

527

14

60

407

121

59

58

2

0

3

Thành phố Móng Cái

63

-

-

8

-

10

11

6

24

4

5

-

-

13

-

16

17

10

38

6

8

4

Thành phố Uông Bí

124

2

79

-

-

11

1

3

1

23

-

2

64

-

4

9

1

2

1

19

-

5

Thị xã Đông Triều

233

3

76

1

-

34

45

15

39

42

19

1

33

0

-

15

19

6

17

18

8

6

Thị xã Quảng Yên

374

-

322

12

2

31

12

-

9

20

1

-

86

3

1

8

3

-

2

5

-

7

Huyện Tiên Yên

7

-

-

-

-

4

1

-

2

1

-

-

-

-

-

57

14

-

29

14

-

8

Huyện Ba Chẽ

15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

70

-

-

-

-

15

26

-

10

-

-

-

-

-

-

21

37

-

14

-

-

10

Huyện Đầm Hà

10

-

-

-

-

-

5

-

-

-

1

-

-

-

-

-

50

-

-

-

10

11

Huyện Hải Hà

58

-

15

-

-

9

9

-

3

24

1

-

26

-

-

16

16

-

5

41

2

12

Huyện Vân Đồn

16

-

3

1

-

5

7

-

1

4

4

-

19

6

-

31

44

-

6

25

25

13

Huyện Cô Tô

7

-

-

3

-

1

1

-

-

1

1

-

-

-

-

0

-

0

0

-

-

II

Khu vực nông thôn

2.663

40

667

124

93

475

272

118

613

225

193

1,5

25,0

4,7

-

17,8

10,2

-

23,0

8,4

7,2

1

Thành phố Hạ Long

64

1

6

3

5

12

26

-

20

7

9

2

9

5

8

19

41

-

31

11

14

2

Thành phố Cẩm Phả

11

3

4

2

-

2

3

-

-

-

-

60

110

100

-

40

60

-

-

-

-

3

Thành phố Móng Cái

118

-

32

13

2

22

8

4

31

21

5

-

27

11

2

19

7

3

26

18

4

4

Thành phố Uông Bí

18

-

9

1

-

2

3

-

3

-

3

-

50

6

-

11

17

-

17

-

17

5

Thị xã Đông Triều

191

1

88

12

21

44

19

3

11

20

10

 

46

6

11

23

10

2

6

10

5

6

Thị xã Quảng Yên

609

-

446

10

1

61

66

3

52

56

11

-

73

2

0

10

11

0

9

9

2

7

Huyện Tiên Yên

121

5

7

16

2

13

25

5

47

18

22

4

6

13

2

11

21

4

39

15

18

8

Huyện Ba Chẽ

91

-

-

7

1

10

20

-

10

1

6

-

-

8

1

11

22

-

11

1

7

9

Huyện Bình Liêu

444

-

-

12

3

137

25

-

161

3

14

-

-

3

1

31

6

-

36

1

3

10

Huyện Đầm Hà

164

2

20

11

1

21

20

1

36

21

26

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

571

18

37

22

55

64

48

81

160

57

80

3

6

4

10

11

8

14

28

10

14

12

Huyện Vân Đồn

247

10

18

14

2

83

6

21

80

19

6

4

7

6

1

34

2

9

32

8

2

13

Huyện Cô Tô

14

-

-

1

-

4

3

-

2

2

1

-

-

0

-

0

0

-

0

0

0

III

Tổng cộng

3.903

58

1.237

156

106

647

421

155

738

389

239

1,5

31,7

4,0

-

16,6

10,8

-

18,9

10,0

6,1

1

Thành phố Hạ Long

144

3

7

8

7

26

34

4

46

18

17

2,1

4,9

5,6

1,0

18,1

23,6

1,0

31,9

12,5

11,8

2

Thành phố Cẩm Phả

194

14

78

4

9

40

26

9

10

34

6

7,2

40,2

2,1

2,0

20,6

13,4

2,0

5,2

17,5

3,1

3

Thành phố Móng Cái

181

-

32

21

2

32

19

10

55

25

10

-

17,7

11,6

3,0

17,7

10,5

3,0

30,4

13,8

5,5

4

Thành phố Uông Bí

142

2

88

1

-

13

4

3

4

23

3

1,4

62,0

0,7

4,0

9,2

2,8

4,0

2,8

16,2

2,1

5

Thị xã Đông Triều

424

4

164

13

21

78

64

18

50

62

29

0,9

38,7

3,1

5,0

18,4

15,1

5,0

11,8

14,6

6,8

6

Thị xã Quảng Yên

983

-

768

22

3

92

78

3

61

76

12

-

78,1

2,2

6,0

9,4

7,9

6,0

6,2

7,7

1,2

7

Huyện Tiên Yên

128

5

7

16

2

17

26

5

49

19

22

3,9

5,5

12,5

7,0

13,3

20,3

7,0

38,3

14,8

17,2

8

Huyện Ba Chẽ

106

-

-

7

1

10

20

-

10

1

6

-

-

6,6

8,0

9,4

18,9

8,0

9,4

0,9

5,7

9

Huyện Bình Liêu

514

-

-

12

3

152

51

-

171

3

14

-

-

2,3

9,0

29,6

9,9

9,0

33,3

0,6

2,7

10

Huyện Đầm Hà

174

2

20

11

1

21

25

1

36

21

27

1,1

11,5

6,3

10,0

12,1

14,4

10,0

20,7

12,1

15,5

11

Huyện Hải Hà

629

18

52

22

55

73

57

81

163

81

81

2,9

8,3

3,5

11,0

11,6

9,1

11,0

25,9

12,9

12,9

12

Huyện Vân Đồn

263

10

21

15

2

88

13

21

81

23

10

3,8

8,0

5,7

12,0

33,5

4,9

12,0

30,8

8,7

3,8

13

Huyện Cô Tô

21

-

-

4

-

5

4

-

2

3

2

-

-

19,0

13,0

23,8

19,0

13,0

9,5

14,3

9,5

 

PHỤ LỤC 06

PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2015/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/ Thành phố

Tổng số hộ dân cư

Số hộ DTTS

Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng

Tổng số hộ

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo về thu nhập

Hộ nghèo về thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản

Số hộ DTTS

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH

Tỷ lệ (%)

Hộ nghèo thuộc chính sách ưu đãi người có công

Tỷ lệ (%)

Hộ không có khả năng thoát nghèo

A

B

1

2

3

4=3/1

5

6

7

8=7/3

9

10=9/3

11

12=11/3

13

I

Khu vực thành thị

252.012

7.894

241

0,10

221

56

80

33,20

168

69,71

-

-

42

1

Thành phố Hạ Long

77.077

471

27

0,04

19

8

1

3,70

17

62,96

-

-

-

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

2.779

59

0,11

51

35

2

3,39

43

72,88

-

-

34

3

Thành phố Móng Cái

16.885

600

10

0,06

10

-

-

-

8

80,00

-

-

8

4

Thành phố Uông Bí

31.586

534

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

32.443

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Thị xã Quảng Yên

24.272

-

38

0,16

38

-

-

-

38

100,00

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

2.296

233

5

0,22

4

1

1

20,00

5

100,00

-

-

-

8

Huyện Ba Chẽ

1.197

50

7

0,58

7

-

3

42,86

7

100,00

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

1.896

1.712

73

3,77

73

-

73

100,00

32

43,84

-

-

-

10

Huyện Đầm Hà

2.021

487

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

11

Huyện Hải Hà

4.169

396

12

0,29

9

12

-

-

10

83,33

-

-

-

12

Huyện Vân Đồn

2.484

632

10

0,40

10

-

-

-

8

80,00

-

-

-

13

Huyện Cô Tô

960

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Khu vực nông thôn

116.611

29.874

592

0,51

570

56

335

56,59

385

65,03

-

-

72

1

Thành phố Hạ Long

10.867

4.184

35

0,32

29

15

24

68,57

20

57,14

-

-

-

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

753

4

0 19

4

-

2

50,00

4

100,00

-

-

3

3

Thành phố Móng Cái

10.728

980

18

0,17

18

-

4

22,22

18

100 00

-

-

18

4

Thành phố Uông Bí

1.417

789

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

20.277

-

1

0,00

-

1

-

-

1

100,00

-

-

1

6

Thị xã Quảng Yên

16.425

-

64

0,39

64

-

-

-

64

100,00

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

11.007

5.618

22

0,20

21

1

13

59,09

14

63,64

-

-

-

8

Huyện Ba Chẽ

4.320

4.053

40

0,93

38

2

39

97,50

28

70,00

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

5.575

5.368

160

2,82

160

-

159

99,38

70

43,75

-

-

44

10

Huyện Đầm Hà

8.970

3.041

15

0,17

11

-

8

53,33

4

26,67

-

-

6

11

Huyện Hải Hà

13.782

3.297

120

0,87

114

35

49

40,83

94

78,33

-

-

-

12

Huyện Vân Đồn

10.071

1.791

113

1,12

111

2

37

32,74

68

60,18

-

-

-

13

Huyện Cô Tô

1.083

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Tổng cộng

368.623

37.768

833

0,23

791

112

415

49,82

553

66,39

-

-

114

1

Thành phố Hạ Long

87.944

4.655

62

0,07

48

23

25

40,32

37

59,68

-

-

-

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

3.532

63

0,11

55

35

4

6,35

47

74,60

-

-

37

3

Thành phố Móng Cái

27.613

1.580

28

0,10

28

-

4

14,29

26

92,86

-

-

26

4

Thành phố Uông Bí

33.003

1.323

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Thị xã Đông Triều

52.720

-

1

0,001

-

1

-

-

1

100,00

-

-

1

6

Thị xã Quảng Yên

40.697

-

102

0,25

102

-

-

-

102

100,00

-

-

-

7

Huyện Tiên Yên

13.303

5.851

27

0,20

25

2

14

51,85

19

70,37

-

-

-

8

Huyện Ba Chẽ

5.517

4.103

47

0,85

45

2

42

89,36

35

74,47

-

-

-

9

Huyện Bình Liêu

7.471

7.080

233

3,06

233

-

232

99,57

102

43,78

-

-

44

10

Huyện Đầm Hà

10.991

3.528

15

0,14

11

-

8

53,33

4

26,67

-

-

6

11

Huyện Hải Hà

17.951

3.693

132

0,74

123

47

49

37,12

104

78,79

-

-

-

12

Huyện Vân Đồn

12.555

2.423

123

0,98

121

2

37

30,08

76

61,79

-

-

-

13

Huyện Cô Tô

2.043

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC 07

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Huyện/Thị xã/Thành phố

Tổng số hộ dân cư cuối năm 2020

Số hộ nghèo đầu năm 2020

Diễn biến hộ nghèo trong năm 2020

Số hộ nghèo cuối năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ (%)

Số hộ thoát nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ tái nghèo

Tỷ lệ (%)

Số hộ nghèo phát sinh

Tỷ lệ (%)

Số hộ

Tỷ lệ (%)

A

B

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11

I

Khu vực thành thị

163.389

588

 

326

 

 

 

 

 

275

0,17

1

Thành phố Hạ Long

77.077

185

0,24

111

60,00

-

-

3

3,90

77

0,10

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

221

0,40

74

33,48

-

-

8

5,10

157

0,29

3

Thành phố Uông Bí

31.586

182

0,58

141

77,47

-

 

 

 

41

0,13

II

Khu vực nông thôn

14.373

346

 

248

71,68

 

 

 

 

103

0,72

1

Thành phố Hạ Long

10.867

319

3,00

232

72,73

-

-

5

5,43

92

0,85

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

6

0,29

2

33,33

-

-

-

-

4

0,19

3

Thành phố Uông Bí

1.417

21

1,48

14

66,67

-

-

-

-

7

0,49

III

Tổng cộng

177.762

934

 

574

61,46

-

-

-

-

378

0,21

1

Thành phố Hạ Long

87.944

504

0,58

343

68,06

 

-

8

4,73

169

0,19

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

227

0,40

76

33,48

 

-

8

4,97

161

0,28

3

Thành phố Uông Bí

33.003

203

0,62

155

76,35

-

-

-

-

48

0,15

- Số hộ tái nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo

- Số hộ nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái nghèo)

 

PHỤ LỤC 08

TỔNG HỢP DIỄN BIẾN KẾT QUẢ GIẢM HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020
THEO CHUẨN NGHÈO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ QUYẾT 202/2019/NQ-HĐND NGÀY 30/7/2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 4818/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Xã/Phường/Thị trấn

Tổng số hộ dân cuối năm 2020

Số hộ cận nghèo đầu năm 2020

Diễn biến hộ cận nghèo trong năm 2020

Số hộ cận nghèo cuối năm 2020

Số hộ

Tỷ lệ

Số hộ thoát cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ tái cận nghèo

Tỷ lệ

Số hộ cận nghèo phát sinh

Tỷ lệ

Số hộ

Tỷ lệ

A

B

1

2

3

4

5 = 4/2

6

7 = 6/10

8

9 = 8/10

10

11

I

Khu vực thành thị

163.389

804

 

387

48,13

2

0,36

140

25,13

557

0,34

1

Thành phố Hạ Long

77.077

232

0,31

131

56

-

-

25

20

126

0,16

2

Thành phố Cẩm Phả

54.726

152

0,28

54

36

2

2

20

17

118

0,21

3

Thành phố Uông Bí

31.586

420

-

202

48

-

-

95

30

313

0,99

II

Khu vực nông thôn

14.373

655

 

499

76,18

-

-

92

37,10

248

1,73

1

Thành phố Hạ Long

10.867

608

5,71

486

80

-

-

89

42

211

1,94

2

Thành phố Cẩm Phả

2.089

20

0,96

9

45

-

-

3

21

14

0,67

3

Thành phố Uông Bí

1.417

27

1,91

4

15

-

-

-

-

23

1,62

III

Tổng cộng

177.762

1.459

-

886

60,73

2

0

232

28,82

805

0,45

1

Thành phố Hạ Long

87.944

840

0,97

617

73,45

-

-

114

33,83

337

0,38

2

Thành phố Cẩm Phả

56.815

172

1,36

63

36,63

2

2

23

17,42

132

0,23

3

Thành phố Uông Bí

33.003

447

0,30

206

46,09

-

-

95

28,27

336

1,02

Ghi chú:

- Số hộ thoát cận nghèo (4): bao gồm số hộ thoát danh sách cận nghèo trở thành hộ nghèo, hộ có mức thu nhập từ mức sống trung bình trở lên hoặc trường hợp khác như hộ cận nghèo đơn thân chết đi, hộ chuyển đi nơi khác;

- Số hộ tái cận nghèo (6): bao gồm số hộ trước đây là hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo (có mức thu nhập bình quân tương ứng với chuẩn mức sống trung bình trở lên);

- Số hộ cận nghèo phát sinh (8): bao gồm số hộ qua rà soát vào danh sách hộ cận nghèo, trước thời điểm rà soát không thuộc danh sách hộ cận nghèo (không bao gồm các hộ thuộc diện tái cận nghèo).