Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3408/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa được Quốc hội thông qua ngày 21/11/2007 và Nghị định của Chính phủ số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm được Ủy ban Thường vụ Quốc hội thông qua ngày 26/7/2003 và Nghị định của Chính phủ số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp đối với các Tổng cục và Cục chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT theo Phụ lục 1 kèm theo.

Điều 2. Phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với các Tổng cục và Cục chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT theo Phụ lục 2 kèm theo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủy sản, Thủy lợi; Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Chế biến, Thương mại Nông Lâm Thủy sản và nghề muối; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Công thương; KHCN;
- Lãnh đạo Bộ;
- Lưu: VT, QLCL.

BỘ TRƯỞNG




Cao Đức Phát

 


PHỤ LỤC 1

PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3408/QĐ-BNN-QLCL ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mã HS

Nhóm sản phẩm/sản phẩm

Đơn vị được phân công

Sản xuất

Kinh doanh

Nhập khẩu

Lưu thông trong nước

Xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

1

Giống cây nông nghiệp

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

1.1

Giống cây lương thực

 

1005.1000

Ngô

 

1201.0010

Đậu tương

 

 

Lúa

 

 

Sắn

 

 

Giống khác

1.2

Giống cây công nghiệp

 

 

Cà phê

 

 

Chè

 

 

Tiêu

 

 

Điều

 

0602.9050

Cao su

 

 

Giống khác

1.3

Giống cây ăn quả

 

0602.2000

Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành thuộc loại có quả hoặc quả hạnh ăn được

 

 

Giống khác

1.4

Giống rau

 

 

Rau muống

 

 

Bắp cải

 

 

Cải các loại

 

 

Cà chua

 

 

Dưa chuột

 

0701.1000

Khoai tây

 

0703.1011

Hành

 

0703.2010

Tỏi

 

0713.1010

Đậu Hà Lan

 

 

Giống khác

1.5

Giống hoa, cây cảnh và các giống cây trồng nông nghiệp khác

 

06029020

Cây phong lan giống

 

06029090

Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành

 

 

Loại khác

2

Giống cây lâm nghiệp chính

Tổng cục Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

Tổng cục Lâm nghiệp

 

 

Bạch đàn: urophylla, tereticornis, camaldulensis, brassiana, pellita, bạch đàn lai, cloziana. Keo: keo lai, keo lưỡi liềm, keo tai tượng, keo lá tràm, keo chịu hạn. Thông: thông caribaea, thông nhựa, thông 3 lá, thông mã vĩ. Dầu rái; Sao đen; Chiêu liêu; Giổi xanh; Lát hoa; Re gừng; Sồi phảng; Huỷnh; Vạng trứng; Tếch; Phi lao; Xoan chịu hạn; Đước; Vẹt tách; Tràm lá dài; Tràm cừ; Trám trắng; Trám đen; Quế; Mây nếp; Lim xanh; Mỡ; Sa Mộc; Bồ Đề; Tếch; Thảo quả; Hồi; Dẻ; Sở; Dẻ lấy hạt; Sang lẻ; Cọ phèn; Chò chỉ; Dó trầm; Vối thuốc).

 

 

 

 

3

Giống vật nuôi trên cạn

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

Cục Chăn nuôi

3.1

Giống gia súc

 

 

0101.10.00

Ngựa, lừa, la

 

0102.10.00

Trâu, bò

 

0103.10.00

Lợn

 

0104.10.10

Cừu,

 

0104.20.10

 

 

Giống khác

3.2

Giống gia cầm

 

 

0105.12.10

 

0105.19.10;

0105.9910

Vịt

 

0105.19.30;

0105.9930

Ngan, ngỗng

 

 

Giống khác

4

Giống thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Tổng cục Thủy sản

Tổng cục Thủy sản

4.1

Các loài thủy sản

 

Giống nước ngọt

 

 

03019921

 

0306

Giáp xác

 

0307

Nhuyễn thể

 

0106

Lưỡng cư

 

 

Giống khác

 

Giống nước mặn/lợ

 

 

0301

 

0511

Giáp xác

 

0307

Nhuyễn thể

 

1212

Rong tảo

 

 

Giống khác

4.2

Các loài thủy sản làm cá cảnh

 

 

0301

Các loại cá cảnh

5

Nguyên liệu, thức ăn chăn nuôi (động vật trên cạn, động vật dưới nước)

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

5.1

Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật

 

2308.00.00

Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng làm thức ăn chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1005.90.90

1104.19.10

1103.13.00

- Ngô hạt

- Ngô mảnh

- Ngô bột

 

1006.10.90

1006.40.00

2302.20.00

- Thóc

- Tấm

- Cám gạo các loại

 

1104199011/1104299011

1101.00.10

2302.30.00

 

- Mì hạt

- Bột mì (Loại dùng trong chăn nuôi)

- Cám mì (dạng bột hoặc viên) 

 

1002.00.00

1003.00.00

1004.00.00

1008

1102.10.00

1102.90.00

1103.19

1103.20.00

1101.12.00

1104.19.90

1104.22.00

1104.29.90

2302.40.00

(Đại mạch, Yến mạch, Cao lương…)

- Dạng hạt

- Dạng bột

- Cám

 

0714.10

Sắn khô:

 

1201.00.90

1208.10.00

 

2304.00.00

- Đậu tương hạt

- Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ)

- Khô dầu đậu tương

 

2305.00.00

2306.60.00

2306.41.00

2306.49.00

2306.90.90

2306.30.00

2306.20.00

2306.50.00

2306.10.00

2306.90.90

- Khô dầu lạc

- Khô dầu cọ

- Khô dầu hạt cải

- Khô dầu vừng

- Khô dầu hướng dương

- Khô dầu lanh

- Khô dầu dừa

- Khô dầu bông

- Khô dầu lupin

 

 

1214.90.00

Cỏ Alfalfa dạng thô (Alfalfa hay) và dạng nén (Alfalfa pellets)

 

2303.30.00

Phụ phẩm công nghệ chế biến các loại ngũ cốc DDGS

 

2302.50.00

Vỏ đậu tương ép (Soyabeen hulls palett)

 

2303.10.90

Corn Gluten Meal (Bột Gluten ngô)

(Phần còn lại có tính dai và dẻo sau khi tách tinh bột từ hạt ngô) 

5.2

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật dưới nước

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

 

2301.20.00

0508.00.90

2301.20.00

2301.20.00

- Bột cá

- Bột vỏ sò

- Bột đầu tôm

- Bột phụ phẩm chế biến thủy sản

 

150420

150430

- Dầu mỡ cá

5.3

Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn

- Bột xương

- Bột thịt xương

- Bột sữa gầy

- Bột máu

- Bột lông vũ

- Bột phụ phẩm chế biến thịt

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

 

0506.90.00

2301.10.00

0402.10

0511.99.90

0505.90.90

2301.10.00

Whey

 

 

 

 

 

0404.10.91

- Mỡ bò

 

 

 

 

 

1502

- Mỡ bò

 

 

 

 

5.4

Nguyên liệu tổng hợp

 

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với nguyên liệu thức ăn cho động vật trên cạn).

 

2922.41.00

2930.40.00

2922.50.90

2922.50

2922.50

- L-Lysine

- DL-Methionine

- Threonine (L-Threonine…)

- Triptophan

- Các axít amin tổng hợp khác

 

2936.21.00

2936.28.00

2936.29.00

2936.29.00

2936.90.00

- Vitamin A

- Vitamin E

- Vitamin D3

- Các loại Vitamin đơn khác

 

2835.26.00

Monocanxiphotphat

 

2835.25.00

Dicanxiphotphat

 

1702.11.00

1702.19.00

Lactose

 

Theo mã HS

Chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng làm thức ăn chăn nuôi

5.5

Thức ăn thành phẩm

- Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn cho động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn cho động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với thức ăn cho động vật trên cạn).

 

 

Thức ăn hoàn chỉnh các loại

6

Thuốc bảo vệ thực vật dùng trong sản xuất, kinh doanh nông lâm sản

 

 

 

 

 

Theo mã HS trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam

Trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam

Cục Bảo vệ thực vật

Cục Bảo vệ thực vật

Cục Bảo vệ thực vật

Cục Bảo vệ thực vật

7

Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (bao gồm cả thủy sản) ngoại trừ các sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam 

Cục Thú y

Cục Thú y

Cục Thú y

Cục Thú y

 

Theo mã HS trong danh mục được phép lưu hành tại Việt Nam

Trong danh mục Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y (bao gồm cả thủy sản) được phép lưu hành tại Việt Nam

 

 

 

 

8

Nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản

Cục Thú y

Cục Thú y

Cục Thú y

Cục Thú y

 

 

Danh mục Nguyên liệu làm thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản

 

 

 

 

9

Các sản phẩm xử lý cải tạo môi trường trong chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng cho nuôi trồng động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng cho chăn nuôi động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng cho nuôi trồng động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng cho chăn nuôi động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng cho nuôi trồng động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng cho chăn nuôi động vật trên cạn).

- Tổng cục Thủy sản (đối với sản phẩm dùng cho nuôi trồng động vật dưới nước).

- Cục Chăn nuôi (đối với sản phẩm dùng cho chăn nuôi động vật trên cạn).

 

 

Trong danh mục sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường trong nuôi và nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam

10

Phân bón

 

 

 

 

 

3101

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

Cục Trồng trọt

 

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

 

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

 

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phân kali

 

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác

11

Phụ gia, hóa chất dùng trong chế biến, bảo quản

 

 

 

 

 

 

Phụ gia, hóa chất được sử dụng trong chế biến, bảo quản nguyên liệu, sản phẩm nông lâm thủy sản và muối

Cục Chế biến thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

Cục Chế biến thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

Cục Chế biến thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

Cục Chế biến thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

12

Các loại máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp có khả năng gây mất an toàn lao động

Cục Chế biến Thương mại, nông lâm thủy sản và Nghề muối (quản lý máy móc thiết bị có yêu cầu về an toàn lao động trong sản xuất nông nghiệp và chế biến các nông sản hàng hóa)

-

-

-

-

 

8402

Nồi hơi các loại

 

8404

Máy phụ trợ nồi hơi (quá nhiệt, hâm nước)

 

8405

Điều chế khí;

 

8406

Tuabin hơi nước

 

8414

Máy nén khí (kể cả hệ thống lạnh)

 

8415

Máy điều hòa không khí

 

8418

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh

 

8419

Các nồi nấu 2 vỏ

 

8425

Tời nâng

 

8426

Cần trục, cầu trục các loại (nói chung là thiết bị nâng)

 

8427

Xe nâng

 

8428

Thang máy

 

8429

Máy ủi xúc

 

8430

Các loại máy ủi xúc dọn, cào san

 

8432

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

 

8433

Máy thu hoạch hoặc máy đập

 

8434

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

8436

Các máy khác trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm…

 

8437

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt

 

8701

Máy kéo

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN CÔNG TỔ CHỨC THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM TRA, GIÁM SÁT AN TOÀN THỰC PHẨM NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3408/QĐ-BNN-QLCL ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mã HS

Nhóm sản phẩm/sản phẩm

Đơn vị được phân công

Sản xuất ban đầu

Giết mổ/sơ chế/bảo quản/chế biến

Kinh doanh

Nhập khẩu

Lưu thông trong nước

Xuất khẩu

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Sản phẩm động vật trên cạn tươi sống dùng làm thực phẩm

- Cục Chăn nuôi

- Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng NLS và TS (kiểm tra tại nước XK và công nhận danh sách các cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được bộ phê duyệt)

- Cục Thú y

 

02.01

Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh

 

02.02

Thịt trâu, bò đông lạnh

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

02.08

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

Phủ tạng ở dạng tươi, ướp lạnh, đông lạnh

 

 

Phủ tạng và sản phẩm từ phủ tạng, của gia súc, gia cầm (trâu, bò, lừa, ngựa, la, dê, cừa, lợn, thỏ, kanguru, gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, đà điểu, bồ câu, chim cút) ở dạng hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đóng hộp

 

0209.00.00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, (chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác), tươi, ướp lạnh, đông lạnh

 

1502.0011

Mỡ trâu bò, cừu dê ăn được

 

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín, hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0504.00.00

Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh 

 

04.10

Sản phẩm ăn được gốc động vật tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh (chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

0409.00.00

Mật ong

- Cục Chăn nuôi

- Cục Quản lý Chất lượng NLS và TS (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng NLS và TS (kiểm tra tại nước XK và công nhận danh sách các cơ sở được phép xuất khẩu vào Việt Nam)

- Cục Thú y

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được bộ phê duyệt)

Cục Thú y

 

 

Sản phẩm sữa ong chúa

 

0410.00.10

Các sản phẩm từ yến

 

0401

Sữa nguyên liệu

-

-

-

-

2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm

- Tổng cục Thủy sản (nuôi trồng, khai thác)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (các chương trình giám sát quốc gia, kiểm tra công nhận tầu cá)

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Cục Thú y (kiểm tra tại cửa khẩu)

Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

- Cục Quản lý Chất lượng NLS và TS

 

03.01

Cá sống

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04

 

03.03

Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04

 

03.04

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh   

 

03.05

Cá, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

16.030090

Phần chiết và nước ép từ cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác.

 

16.04

Cá được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá

 

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác đã được chế biến hoặc bảo quản.

 

 

Loại khác

 

01.06

Ba ba

 

 

Loại khác

3

Rau các loại

- Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Trồng trọt (cơ sở sơ chế gắn liền với cơ sở trồng trọt)

- Cục Bảo vệ thực vật (cơ sở sơ chế độc lập)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại nước XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

3.1

Rau tươi

 

 

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

0702.00.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.03

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.04

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.05

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh  

 

07.06

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh 

 

0707.00.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

09.10

Gừng, nghệ (curcuma), lá rau thơm, và các loại gia vị khác

 

 

Rau khác

 

3.2

Rau chế biến

- Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)  

- Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối.

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại nước XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

20.01

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

20.03

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.

 

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường.

 

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)

 

 

Các loại rau sơ chế, chế biến khác

4

Quả các loại

 

 

 

 

 

4.1

Quả tươi

 

- Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Chế biến Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

08.01

Dừa tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

08.04

Quả dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô

 

08.07

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papays), tươi 

 

08.08

Quả táo, lê tươi

 

08.09

Quả mơ, đào, mận tươi.

 

08.10

Các loại quả tươi khác

 

08.13

Các loại quả khô khác

4.2

Quả chế biến

- Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Chế biến Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

08.11

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

08.12

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được

 

 

Quả chế biến khác

5

Sản phẩm các loại cây công nghiệp

 

 

 

 

 

 

09.02

Chè đã hoặc chưa pha hương liệu

Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Chế biến Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in

 

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper

 

2008.19.10

Điều

 

1801.00.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

 

17.01

Đường mía (trừ đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn)

6

Sản phẩm cây lương thực khác

 

 

 

 

 

 

07.14

Sắn, củ dong

- Cục Trồng trọt

- Cục Bảo vệ thực vật (giám sát sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Chế biến Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (kiểm tra tại XK và công nhận nước xuất khẩu)

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

10.05

Ngô

 

10.06

Lúa gạo

 

12.02

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

 

 

Sản phẩm cây lương thực khác

7

Muối ăn

Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

Cục Chế biến thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối

 

 

Muối ăn các loại

8

Các loại lâm sản dùng làm thực phẩm

- Tổng cục Lâm nghiệp

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Chế biến thương mại Nông Lâm thủy sản và Nghề muối

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt) 

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Bảo vệ thực vật

- Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (kiểm tra theo kế hoạch; kiểm tra đột xuất được Bộ phê duyệt)

- Cục Bảo vệ thực vật

 

 

Quế, Hồi, Sa Nhân, Măng, Thảo quả)

9

Nước sạch nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

Nước sạch nông thôn

Tổng cục Thủy lợi

-

-

Tổng cục Thủy lợi

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3408/QĐ-BNN-QLCL năm 2010 về phân công tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3408/QĐ-BNN-QLCL
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Cao Đức Phát
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản