- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 9Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 10Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 18Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 19Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 20Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3395/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA QUẬN GÒ VẤP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16/11/2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 và số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục hủy bỏ các dự án cần thu hồi đất, dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đã được Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh thông qua;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp tại Tờ trình số 1825/TTr-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 và Công văn số 3040/UBND-TNMT ngày 17 tháng 8 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4542/TTr-STNMT-QLĐ ngày 10 tháng 6 năm 2022 và Công văn số 7261/STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường về kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Gò Vấp với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:
Đơn vị tính: ha
STT | Tên loại đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||||||
P1 | P3 | P4 | P5 | P6 | P7 | P8 | P9 | P10 | P11 | P12 | P13 | P14 | P15 | P16 | P17 | ||||
I | Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1 2 3) |
| 1.973,25 | 59,02 | 144,21 | 37,29 | 157,73 | 165,02 | 97,25 | 116,58 | 83,83 | 165,28 | 122,54 | 143,25 | 85,62 | 209,05 | 143,11 | 127,52 | 115,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 44,33 |
| 0,05 | 0,09 | 2,42 | 2,28 | 0,05 | 1,49 | 1,34 |
| 0,82 | 1,79 | 3,10 | 6,26 | 22,57 | 1,39 | 0,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 42,64 |
| 0,05 | 0,09 | 2.42 | 2,28 | 0,05 | 1,39 | 1,34 |
| 0,82 | 1,58 | 3.10 | 4,95 | 22,50 | 1,39 | 0,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,62 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
| 0,21 |
| 1,31 |
|
| * |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.928,92 | 59,02 | 144,17 | 37,20 | 155,31 | 162,75 | 97,20 | 115,10 | 82,48 | 165,28 | 121,72 | 141,45 | 82,52 | 202,79 | 120,54 | 126,13 | 115,26 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 107,12 |
| 28,36 |
| 0,92 | 0,54 | 17,41 | 0,08 |
| 50,26 | 0,21 | 0,35 |
|
|
|
| 9,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,39 | 0,02 | 0,11 | 0,12 | 3,21 | 1,36 | 0,18 | 0,13 | 0,33 | 4,05 | 1,59 | 0,08 |
| 7,24 | 0,07 |
| 0,89 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 74,89 | 1,77 | 2,45 | 1,40 | 3,27 | 3,89 | 0,93 | 21,64 | 0,39 | 0,36 | 0,64 | 2,37 | 2,40 | 28,35 | 1,81 | 1,41 | 1,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 474,76 | 18,42 | 37,44 | 13,08 | 42,51 | 34,16 | 29,40 | 25,28 | 17,70 | 34,93 | 30,23 | 34,46 | 20,64 | 43,86 | 30,00 | 34,56 | 28,09 |
- | Đất giao thông | DGT | 365,90 | 15,35 | 32,27 | 7,93 | 31,80 | 25,69 | 27,17 | 17,26 | 14,26 | 31,03 | 19,80 | 24,35 | 15,33 | 40,51 | 21,22 | 18,50 | 23,43 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,09 |
|
|
| 1,52 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,73 | 0,06 | 2,76 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,82 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| 1,62 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,77 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,06 |
| 0,35 | 0,09 |
| 0,91 | 1,48 | 0,13 | 0,02 |
| 0,41 | 0,14 | 0,08 |
- | Đất XD CS GD&ĐT | DGD | 48,53 | 0,79 | 1,57 | 3,67 | 7,26 | 6,84 | 1,23 | 3,48 | 2,52 | 2,07 | 2,17 | 3,68 | 2,66 | 2,57 | 2,04 | 4,02 | 1,97 |
- | Đất xây dựng CS TDTT | DTT | 4,37 |
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
| 1,56 |
|
|
| 2,31 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,69 | 0,01 | 0,03 |
| 0,21 |
| 0,01 | 0,26 | 0,01 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,14 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,22 | 0,02 | 0,18 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 23,13 | 1,63 | 2,31 | 0,57 | 1,55 | 0,51 | 0,42 | 1,81 | 0,33 | 0,41 | 3,23 | 0,31 | 1,78 | 0,32 | 2,77 | 4,08 | 1,10 |
- | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 16,10 | 0,56 | 0,71 | 0,22 | 0,11 | 0,61 | 0,02 | 2,25 | 0,58 | 0,49 | 3,09 | 1,47 | 0,11 | 0,40 | 0,80 | 3.52 | 1,18 |
- | Đất XD CS KH&CN | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất XD CS DV xã hội | DXH | 3,41 | 0,01 |
| 0,39 |
| 0,01 |
| 0,07 |
|
|
| 2,93 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 1,71 |
| 0,34 | 0,27 |
|
|
| 0.06 |
| 0,02 | 0,47 |
|
|
|
| 0,23 | 0,32 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,86 |
| 0,07 | 0,00 | 0,04 | 0,15 | 0,06 | 0,02 |
| 0,01 | 0,15 | 0,05 |
| 0,02 | 0,06 | 0,01 | 0,22 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DK.V | 68,24 |
| 14,07 | 0,03 | 1,04 | 38,19 | 2,07 | 2,73 | 0,33 | 2,14 | 0,63 | 0,70 | 1,05 | 2,00 | 0,89 | 0,05 | 2,32 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.101,71 | 38,51 | 61,28 | 22,32 | 87,32 | 65,86 | 46,21 | 64,52 | 63,24 | 71,05 | 86,78 | 103,02 | 51,33 | 109,21 | 72,61 | 88,34 | 70,11 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,64 | 0,26 | 0,16 | 0,21 | 1,27 | 2,29 | 0,40 | 0,52 | 0,49 | 2,47 | 0,16 | 0,27 | 0,55 | 2,39 | 0,12 | 1,58 | 0,50 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của TCSN | DTS | 0,24 |
|
|
| 0,21 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở NG | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,96 | 0,04 | 0,23 | 0,04 | 0,27 | 0,14 | 0,42 | 0,17 |
| 0,01 | 0,30 | 0,15 |
| 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 64,41 |
|
|
| 15,25 | 16,01 |
|
|
|
|
|
| 6,16 | 9,62 | 14,96 | 0,15 | 2,26 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,56 |
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0.40 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 1.973,25 | 59,02 | 144,21 | 37,29 | 157,73 | 165,02 | 97,25 | 116,58 | 83,83 | 165,28 | 122,54 | 143,25 | 85,62 | 209,05 | 143,11 | 127,52 | 115,96 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022:
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
P1 | P.3 | P.4 | P.5 | P.6 | P.7 | P.8 | P.9 | P.10 | P.11 | P.12 | P.13 | P.14 | P.15 | P.16 | P.17 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,45 |
|
|
| 1,69 | 0,12 |
|
| 1,80 |
|
|
|
|
| 1,84 |
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,45 |
|
|
| 1,69 | 0,12 |
|
| 1,80 |
|
|
|
|
| 1,84 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,01 |
| 0,45 | 0,03 | 1,83 | 1,36 | 1,00 |
| 0,15 | 0,54 |
| 0,07 |
|
| 0,15 | 0,02 | 0,41 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,95 |
| 0,14 |
|
| 0,01 | 0,49 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,49 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở tai đô thị | ODT | 3,89 |
| 0,31 | 0,03 | 1,53 | 1,35 | 0,17 |
| 0,15 | 0,23 |
| 0,07 |
|
|
| 0,02 | 0,03 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
P1 | P.3 | P.4 | P.5 | P.6 | P.7 | P.8 | P.9 | P.10 | P.11 | P.12 | P.13 | P.14 | P.15 | P.16 | P.17 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (20) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
| 18,56 |
|
| 0,01 | 2,39 | 3,80 |
| 0,16 | 2,03 |
| 0,10 | 0,46 | 0,65 | 0,97 | 7,54 | 0,36 | 0,11 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,56 |
|
| 0,01 | 2,39 | 3,80 |
| 0,16 | 2,03 |
| 0,10 | 0,46 | 0,65 | 0,97 | 7,54 | 0,36 | 0,11 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi nội bộ trong đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,16 | 0,16 | 0,11 |
|
|
| 0,08 |
|
| 0,01 |
| 0,17 |
| 0,15 |
|
| 0,48 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng 2022: Quận Gò Vấp không có diện tích đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được duyệt vào Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch tỉnh đảm bảo sự đồng bộ thống nhất.
- Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và không khiếu nại; chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký các dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các dự án đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp và các sở ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả Quyết định này.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất định kỳ hàng năm cho Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Các Sở Ban Ngành liên quan: Phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ bảo đảm kế hoạch sử dụng đất được triển khai thực hiện.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận Gò Vấp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 4443/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 7Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh và thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 8Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 9Nghị quyết 80/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành
- 10Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 11Văn bản hợp nhất 21/VBHN-VPQH năm 2018 hợp nhất Luật Đất đai do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 14Nghị quyết 122/NQ-HĐND năm 2016 về phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 15Nghị quyết 09/NQ-HĐND năm 2018 phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 16Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 18Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh do Quốc hội ban hành
- 19Nghị định 33/2021/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 131/2020/QH14 về tổ chức chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh
- 20Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 21Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
- 22Quyết định 4443/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- 23Quyết định 4445/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 3395/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Phan Văn Mãi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết