Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGÀNH BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/8/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 03/2024/NĐ-CP ngày 11/01/2024 của Chính phủ quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Thông tư hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính của các Bộ, ngành;
Căn cứ Công văn số 6139/BNV-TCBC ngày 20/10/2023 của Bộ Nội vụ về việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; Công văn số 7269/BNV-TCBC ngày 11/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai xây dựng và phê duyệt vị trí việc làm; Công văn số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm và Công văn số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam gồm:
1. Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại Phụ lục I.
2. Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II.
3. Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành tại Phụ lục III.
4. Danh mục vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ tại Phụ lục IV.
(Danh mục chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Xây dựng và phê duyệt Đề án vị trí việc làm
1. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm xây dựng Đề án vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm theo Danh mục tại Điều 1, trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.
2. Vụ Tổ chức cán bộ thực hiện thẩm định Đề án vị trí việc làm trước khi trình Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt.
Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Riêng đối với các Vị trí việc làm tại số thứ tự 05 và 09 Mục III Phụ lục I và các vị trí việc làm từ số thứ tự 1 - 9 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này có hiệu lực áp dụng kể từ ngày 01/3/2024.
2. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ở Trung ương; Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên Vị trí việc làm | Căn cứ | Đơn vị áp dụng |
Lãnh đạo BHXH Việt Nam | |||
1 | Tổng Giám đốc | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 1), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ) | |
2 | Phó Tổng Giám đốc | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 2) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ); | |
3 | Phó Bí thư thường trực Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ, Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ - Bản mô tả VTVL của Phó Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ); | Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam |
| |||
4 | Vụ trưởng | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 5), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Vụ trưởng) | Các đơn vị cấp Vụ trực thuộc BHXH Việt Nam |
5 | Chánh Thanh tra | Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức hành chính (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Thanh tra) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024) |
6 | Trưởng ban | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban) | Các đơn vị cấp Ban trực thuộc BHXH Việt Nam |
7 | Chánh Văn phòng (Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam/Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Trưởng các ban tham mưu, giúp việc Đảng ủy cơ quan) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 3), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng) | Văn phòng BHXH Việt Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/ Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam |
8 | Phó Vụ trưởng | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 8), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Vụ trưởng) | Các đơn vị cấp Vụ trực thuộc BHXH Việt Nam |
9 | Phó Chánh Thanh tra | Quy định tại Mục I VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan, tổ chức hành chính (số thứ tự 17), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Thanh tra) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024) |
10 | Phó Trưởng ban | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban) | Các đơn vị cấp Ban trực thuộc BHXH Việt Nam |
11 | Phó Chánh Văn phòng (Phó Chánh Văn phòng BHXH Việt Nam/Phó Chánh Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Phó Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/Phó Chánh Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/ Phó Chủ tịch chuyên trách Công đoàn BHXH Việt Nam/Phó Trưởng các Ban tham mưu, giúp việc Đảng ủy cơ quan) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 6), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn phòng) | Văn phòng BHXH Việt Nam/Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH/Văn phòng Ban Cán sự Đảng BHXH Việt Nam/ Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam/Công đoàn BHXH Việt Nam |
12 | Trưởng phòng và tương đương | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng) | Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
13 | Phó Trưởng phòng và tương đương | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng) | Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
14 | Trưởng ban (Giám đốc Trung tâm/ Viện trưởng/ Hiệu trưởng/Giám đốc Ban Quản lý dự án/Tổng Biên tập) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 4), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng ban) | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương |
15 | Phó Trưởng ban (Phó Giám đốc Trung tâm/ Phó Viện trưởng/ Phó Hiệu trưởng/Phó Giám đốc Ban Quản lý dự án/Phó Tổng Biên tập) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 7), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng ban) | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương |
16 | Trưởng phòng và tương đương (Chánh Văn phòng/Trưởng khoa/Giám đốc cơ sở bồi dưỡng) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 9), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng) | Văn phòng /Phòng Tổ chức - Hành chính/ Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo nghiệp vụ BHXH |
17 | Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Chánh Văn phòng/Phó Trưởng khoa/Phó Giám đốc cơ sở bồi dưỡng) | Quy định tại Mục II VTVL lãnh đạo, quản lý của cơ quan thuộc Chính phủ (số thứ tự 10), Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng) | Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Khoa/cơ sở bồi dưỡng thuộc Trường đào tạo nghiệp vụ BHXH |
18 | Giám đốc Sở và tương đương (Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 4) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Giám đốc Sở và tương đương) | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19 | Phó Giám đốc Sở và tương đương (Phó Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 9) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Giám đốc Sở và tương đương) | |
20 | Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Trưởng phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 16) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương) | |
21 | Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Chánh Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 15) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Chánh Văn phòng phòng thuộc Sở và tương đương) | BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương (Phó Trưởng phòng thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 19) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng thuộc Sở và tương đương) | |
23 | Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở và tương đương (Phó Chánh Văn phòng BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 18) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Chánh Văn phòng phòng thuộc Sở và tương đương) | |
24 | Trưởng phòng và tương đương (Giám đốc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện (số thứ tự 3) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Trưởng phòng tương đương) | BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 | Phó Trưởng phòng và tương đương (Phó Giám đốc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục V. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp huyện (số thứ tự 6) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Trưởng phòng tương đương) | |
26 | Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Tổ trưởng Tổ nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 23) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở) | |
27 | Phó Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở (Phó Tổ trưởng Tổ nghiệp vụ thuộc BHXH quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc TW) | Quy định tại Mục IV. VTVL lãnh đạo, quản lý ở cấp tỉnh (số thứ tự 24) Phụ lục I Danh mục VTVL công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về chức danh Phó Đội trưởng thuộc Chi cục thuộc Sở ) |
Đối với các đơn vị: Văn phòng Ban Cán sự đảng, Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam, Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam. Tạm thời áp dụng VTVL tại 04 Phụ lục kèm theo Quyết định này cho đến khi có hướng dẫn mới của cấp có thẩm quyền.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên Vị trí việc làm | Tương ứng ngạch | Cấp Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Căn cứ | Đơn vị áp dụng |
| |||||||
1 | Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra | Thanh tra viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 1) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên cao cấp về công tác thanh tra) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024) |
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | X |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 2) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên chính về công tác thanh tra) | |
3 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 3) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên về công tác thanh tra) | |
4 | Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 7) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn) | |
5 | Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng từ ngày 01/3/2024) |
6 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 9) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn) | |
7 | 7.1. Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo 7.2. Thanh tra viên cao cấp về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 13,19) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực ) | |
8 | 8.1. Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo 8.2. Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 14,20) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực) | |
9 | 9.1. Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo 9.2. Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 15,21) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng, tiêu cực) | |
10 | Chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về công tác thanh tra) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng đối với những trường hợp chưa được bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra); Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
11 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về công tác thanh tra) | |
12 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về công tác thanh tra) | |
13 | Chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 10) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về tiếp công dân và xử lý đơn) | |
14 | Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 11) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn) | |
15 | Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 12) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn) | |
16 | Chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 16) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về giải quyết khiếu nại, tố cáo) | Thanh tra BHXH Việt Nam (Áp dụng đối với những trường hợp chưa được bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra); Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
17 | Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 17) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo) | |
18 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 18) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo) | |
19 | Chuyên viên cao cấp về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 22) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực) | |
20 | Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 23) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực) | |
21 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 24) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành thanh tra (Thông tư số 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra của Thanh tra Chính phủ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực) | |
22 | Chuyên viên cao cấp về Hợp tác quốc tế | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 01) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Hợp tác quốc tế | Vụ Hợp tác quốc tế |
23 | Chuyên viên chính về Hợp tác quốc tế | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 02) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về HTQT | |
24 | Chuyên viên về Hợp tác quốc tế | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 03) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, Mục II Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hợp tác quốc tế | |
25 | Chuyên viên cao cấp về Pháp chế | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 04) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Pháp chế | Vụ Pháp chế |
26 | Chuyên viên chính về Pháp chế | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 05) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Pháp chế | Vụ Pháp chế; Văn phòng BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
27 | Chuyên viên về Pháp chế | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II (số thứ tự 06) Danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính Mục III Lĩnh vực Pháp chế (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Pháp chế | |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính | |||||||
28 | Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ tự 1), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy | Vụ Tổ chức cán bộ; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
29 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ tự 2), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022- Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | |
30 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Mục I Lĩnh vực tổ chức bộ máy (số thứ tự 3), Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên về tổ chức bộ máy | |
31 | Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ tự 1), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Quản lý nguồn nhân lực | Vụ Tổ chức cán bộ; Văn Phòng Đảng ủy; Văn phòng Ban Cán sự Đảng; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
32 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ tự 2), Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022- Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực | |
33 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Mục II quản lý nguồn nhân lực (số thứ tự 3), Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực | |
34 | Chuyên viên cao cấp về cải cách hành chính | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách hành chính (số thứ tự 1); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về CCHC) | Vụ Pháp chế |
35 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách hành chính (số thứ tự 2); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về CCHC) | Vụ Pháp chế; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
36 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I mục IV Lĩnh vực cải cách hành chính (số thứ tự 3); Phụ lục IIC Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên về CCHC) | |
37 | Chuyên viên cao cấp về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (số thứ tự 1); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về thi đua, khen thưởng) | Vụ Thi đua - Khen thưởng |
38 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (số thứ tự 2); Phụ lục IIB Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên chính | Vụ Thi đua - Khen thưởng; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh |
39 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I mục V Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (số thứ tự 3); Phụ lục IIc Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ ngạch chuyên viên (Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 - Bản mô tả VTVL chuyên viên về thi đua, khen thưởng) | |
| Lĩnh vực về kế hoạch, tài chính | ||||||
40 | Chuyên viên cao cấp về Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 1) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Kế hoạch đầu tư | Vụ Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh |
41 | Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư | |
42 | Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số tt 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Kế hoạch đầu tư | |
43 | Chuyên viên chính về Thống kê | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 5) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Thống kê | |
44 | Chuyên viên về Thống kê | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 6) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Thống kê | |
45 | Chuyên viên cao cấp về Tài chính | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 7) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Tài chính | Vụ Tài chính - Kế toán; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng Hội đồng quản lý; Văn phòng/ Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện. |
46 | Chuyên viên chính về Tài chính | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 8) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Tài chính | |
47 | Chuyên viên về Tài chính | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 9) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Tài chính | |
48 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
| x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 10) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán trưởng | Vụ Tài chính - Kế toán; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/ Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện; |
49 | Kế toán viên chính | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 11) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên chính | |
50 | Kế toán viên | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 12) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên | |
51 | Kế toán viên trung cấp | Cán sự | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 13) kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL Kế toán viên trung cấp | |
52 | Chuyên viên thủ quỹ | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 14) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL chuyên viên thủ quỹ | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
53 | Cán sự Thủ quỹ | Cán sự | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục VI Lĩnh vực Kế hoạch, tài chính (số thứ tự 15) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về VTVL Cán sự thủ quỹ) | |
54 | Chuyên viên chính về Tổng hợp | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại PL II, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 1) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Tổng hợp | Văn phòng Ban Cán sự Đảng; Văn phòng HĐQL BHXH; Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/ Phòng Hành chính - Trị sự thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
55 | Chuyên viên về Tổng hợp | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại PL II, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Tổng hợp | |
56 | Chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 3) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Hành chính - Văn phòng | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng, phòng nghiệp vụ thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
57 | Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 4) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | |
58 | Cán sự về Hành chính - Văn phòng | Cán sự | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 5) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Hành chính - Văn phòng | |
59 | Chuyên viên chính về Quản trị công sở | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 8) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Quản trị công sở | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh |
60 | Chuyên viên về Quản trị công sở | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 9) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Quản trị công sở | |
61 | Chuyên viên chính về Truyền thông | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 6) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Truyền thông | Trung tâm Truyền thông; Phòng Truyền thông thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện. |
62 | Chuyên viên về Truyền thông | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 7) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về Truyền thông | |
63 | Văn thư viên chính | Văn thư viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 10) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL Văn thư viên chính | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
64 | Văn thư viên | Văn thư viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 11) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL Văn thư viên | |
65 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 12) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL Văn thư viên trung cấp | |
66 | Chuyên viên chính về lưu trữ | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 13) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL Chuyên viên chính về lưu trữ) | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/Phòng Tổ chức - Hành chính/Phòng Hành chính - Trị sự của các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
67 | Chuyên viên về lưu trữ | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 14) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL chuyên viên về lưu trữ) | |
68 | Cán sự về lưu trữ | Cán sự | x | x | x | Quy định tại Phụ lục II danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung trong cơ quan, tổ chức hành chính, mục V Lĩnh vực Văn phòng (số thứ tự 15) ban hành kèm theo Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL cán sự về lưu trữ) |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM (1)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên VTVL | Tên vị trí việc làm tại bản mô tả của đơn vị | Tương ứng ngạch | Cấp | Căn cứ | Đơn vị áp dụng | ||
Cấp Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||||
1 | Chuyên viên cao cấp về BHXH | Chuyên viên cao cấp về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về BHXH) | Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ; Phòng Quản lý Thu - Sổ, Thẻ thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
2 | Chuyên viên chính về BHXH | Chuyên viên chính về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ) | Chuyên viên chính | X | X |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về BHXH) | |
3 | Chuyên viên về BHXH | Chuyên viên về BHXH (Quản lý Thu - Sổ, Thẻ) | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên về BHXH) | |
4 | Chuyên viên cao cấp về BHXH | Chuyên viên cao cấp về BHXH (Thực hiện chính sách BHXH) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về BHXH) | Ban Thực hiện chính sách BHXH |
5 | Chuyên viên chính về BHXH | Chuyên viên chính về BHXH (Thực hiện chính sách BHXH) | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về BHXH) | Ban Thực hiện chính sách BHXH; Phòng Chế độ BHXH thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
6 | Chuyên viên về BHXH | Chuyên viên về BHXH (Thực hiện chính sách BHXH) | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên về BHXH) | |
7 | Chuyên viên cao cấp về BHYT | Chuyên viên cao cấp về BHYT (Thực hiện chính sách BHYT) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số thứ tự 1), Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về BHYT) | Ban Thực hiện Chính sách BHYT |
8 | Chuyên viên chính về BHYT | Chuyên viên chính về BHYT (Thực hiện chính sách BHYT) | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số thứ tự 2), Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về BHYT) | |
9 | Chuyên viên về BHYT | Chuyên viên về BHYT (Thực hiện chính sách BHYT) | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục VII Lĩnh vực BHYT (số thứ tự 3), Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/1 1/2023 của Bộ Y tế Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (bản mô tả VTVL chuyên viên về BHYT) | |
10 | Chuyên viên cao cấp về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính | Chuyên viên cao cấp về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính (Đầu tư quỹ) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 28), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính | Vụ Quản lý Đầu tư quỹ |
11 | Chuyên viên chính về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính | Chuyên viên chính về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính (Đầu tư quỹ) | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 29), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính | |
12 | Chuyên.viên về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính | Chuyên viên về tài chính ngân hàng và các tổ chức tài chính (Đầu tư quỹ) | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 30), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 Hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính | Vụ Quản lý Đầu tư quỹ |
13 | Chuyên viên cao cấp về Kiểm toán | Chuyên viên cao cấp về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 22), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về Kiểm toán | Vụ Kiểm toán nội bộ |
14 | Chuyên viên chính về Kiểm toán | Chuyên viên chính về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ) | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 23), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn về VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về Kiểm toán | |
15 | Chuyên viên về Kiểm toán | Chuyên viên về Kiểm toán (Kiểm toán nội bộ) | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 24), Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên về Kiểm toán | |
16 | Chuyên viên cao cấp về BHYT | Chuyên viên cao cấp về BHYT (Giám định BHYT) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số thứ tự 1), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên cao cấp về BHYT) | Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến |
17 | Chuyên viên chính về BHYT | Chuyên viên chính về BHYT (Giám định BHYT) | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số thứ tự 2), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên chính về BHYT) | Trung tâm Giám định Thanh toán đa tuyến; Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
18 | Chuyên viên về BHYT | Chuyên viên về BHYT (Giám định BHYT) | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Mục VII Lĩnh vực Bảo hiểm y tế (số thứ tự 3), Phụ lục I danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế, Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế (Bản mô tả VTVL Chuyên viên về BHYT) | |
19 | Nghiên cứu viên cao cấp | Nghiên cứu viên cao cấp | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Phụ lục II, (số thứ tự 1) danh mục VTVL viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên cao cấp) | Viện Khoa học BHXH |
20 | Nghiên cứu viên chính | Nghiên cứu viên chính | Chuyên viên chính | x |
|
| Phụ lục II, (số thứ tự 2) danh mục VTVL viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên chính) | |
21 | Nghiên cứu viên | Nghiên cứu viên | Chuyên viên | x |
|
| Phụ lục II (số thứ tự 3) danh mục VTVL viên chức chuyên ngành khoa học và công nghệ theo Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Bản mô tả VTVL Nghiên cứu viên) | |
22 | Chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 1) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý Công nghệ thông tin | Trung tâm Công nghệ thông tin; các Phòng trực thuộc các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh); BHXH cấp huyện |
23 | Chuyên viên chính về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên chính về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 2) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý Công nghệ thông tin | |
24 | Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I, mục IX (số thứ tự 3) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin | |
25 | Chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 7) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về kiểm soát thủ tục hành chính | Văn phòng BHXH Việt Nam; các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng BHXH cấp tỉnh, BHXH cấp huyện. |
26 | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính | |
27 | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 8) Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11/9/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong cơ quan, tổ chức hành chính - Bản mô tả VTVL chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính | |
28 | Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 1) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng | Trung tâm công nghệ thông tin; các Phòng trực thuộc các đơn vị thuộc BHXH Việt Nam có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh); |
29 | Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 2) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng | |
30 | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | Chuyên viên | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 3) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng | |
31 | Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 4) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Trung tâm Công nghệ thông tin |
32 | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 5) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | |
33 | Chuyên viên bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục XI (số thứ tự 6) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên bảo mật hệ thống thông tin phục vụ cơ quan Đảng, nhà nước | |
34 | Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên cao cấp về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 1) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý quản lý giao dịch điện tử | Trung tâm Công nghệ thông tin |
35 | Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 2) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý giao dịch điện tử | Trung tâm Công nghệ thông tin; Văn phòng BHXH cấp tỉnh (56 BHXH cấp tỉnh) và Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH cấp tỉnh (07 BHXH cấp tỉnh) và BHXH cấp huyện. |
36 | Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I, mục X (số thứ tự 3) Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 28/7/2023 Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông - Bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý giao dịch điện tử | |
37 | Chuyên viên cao cấp về BHXH | Chuyên viên cao cấp về BHXH (Tư vấn, giải đáp chính sách BHXH, BHYT, BHTN) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 4), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về BHXH) | Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng; Phòng Truyền thông thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
38 | Chuyên viên chính về BHXH | Chuyên viên chính về BHXH (Tư vấn, giải đáp chính sách BHXH, BHYT, BHTN) | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 5), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về BHXH) | |
39 | Chuyên viên về BHXH | Chuyên viên về BHXH (Tư vấn, giải đáp chính sách BHXH, BHYT, BHTN) | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I (số thứ tự 6), Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội (bản mô tả VTVL chuyên viên về BHXH) | |
40 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp (Hạng I) | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 1) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp cao cấp) | Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
41 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (Hạng II) | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính (Hạng II) | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 2) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp chính) | |
42 | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp lý thuyết (Hạng III) | Giảng viên giáo dục nghề nghiệp (Hạng III) | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 3) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động TBXH, Bản mô tả VTVL về Giảng viên giáo dục nghề nghiệp) | |
43 | Quản học viên chính (Quản học viên Hạng II) | Quản học viên chính (Quản học viên Hạng II) | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 19) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Quản học viên chính) | |
44 | Quản học viên (Quản học viên Hạng III) | Quản học viên (Quản học viên Hạng III) | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục IV (số thứ tự 20) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý trong ĐVSNCL thuộc lĩnh vực lao động, người có công (Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động TBXH Bản mô tả VTVL về Quản học viên) | |
45 | Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí | Chuyên viên cao cấp về quản lý báo chí | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 1), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý báo chí) | Tạp chí BHXH |
46 | Chuyên viên chính về quản lý báo chí | Chuyên viên chính về quản lý báo chí | Chuyên viên chính | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 2), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý báo chí) | |
47 | Chuyên viên về quản lý báo chí | Chuyên viên về quản lý báo chí | Chuyên viên | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục I (số thứ tự 3), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 cửa Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý báo chí) | |
48 | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 5), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên cao cấp về quản lý thông tin điện tử) | Trung tâm Truyền thông; Tạp chí BHXH và BHXH cấp tỉnh, BHXH cấp huyện. |
49 | Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên chính | x | x |
| Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 5), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên chính về quản lý thông tin điện tử) | |
50 | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên về quản lý thông tin điện tử | Chuyên viên | x | x | x | Quy định tại Phụ lục I, Mục II (số thứ tự 6), Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông (bản mô tả VTVL chuyên viên về quản lý thông tin điện tử) | |
51 | Chuyên viên cao cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên cao cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 7) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng | Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH |
52 | Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên chính | x |
|
| Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 8) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng | |
53 | Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | Chuyên viên | x |
|
| Phụ lục I, danh mục VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng; Phụ lục II bản mô tả khung năng lực VTVL công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng (số thứ tự 9) theo Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng |
Ghi chú: (1) Trong thời gian chờ Thông tư của Bộ quản lý nhà nước ban hành danh mục VTVL chuyên ngành đối với BHXH Việt Nam, sau khi xin ý kiến Bộ Nội vụ, BHXH Việt Nam tạm thời áp dụng Danh mục vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tại các Thông tư: Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15/8/2023 của Bộ Tài chính; Thông tư số 10/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 và Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày 6/11/2023 của Bộ Y tế; Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ Xây dựng; Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 17/2023/TT-BKHCN ngày 09/8/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-BHXH ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên VTVL | Cấp Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Căn cứ quy định | Đơn vị áp dụng |
1 | Nhân viên kỹ thuật | x | x |
| Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 1) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên kỹ thuật) | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH tỉnh |
2 | Nhân viên y tế cơ quan | X |
|
| Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 2) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên y tế cơ quan) | Văn phòng BHXH Việt Nam |
3 | Nhân viên phục vụ | x | x | x | Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 3) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên phục vụ) | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/ Phòng Hành chính - Tổng hợp thuộc các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
4 | Nhân viên lễ tân | x |
|
| Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 4) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên lễ tân) | Văn phòng BHXH Việt Nam |
5 | Nhân viên bảo vệ | x | x | x | Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 5) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên bảo vệ) | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
6 | Nhân viên lái xe | x | x | x | Quy định tại Phụ lục III (số thứ tự 6) danh mục VTVL thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính (Thông tư 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ, Bản mô tả VTVL về nhân viên Lái xe) | Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/ Phòng Hành chính - Tổng hợp thuộc các đơn vị sự nghiệp; Văn phòng BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
- 1Công văn 3267/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về rà soát danh mục vị trí việc làm, xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Công văn 2777/BKHCN-TCCB năm 2021 về rà soát danh mục vị trí việc làm; xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Công văn 803/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2022 hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 2035/QĐ-BHXH năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Quyết định 1313/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 708/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 6Quyết định 24/QĐ-BHXH năm 2024 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 3Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Công văn 3267/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về rà soát danh mục vị trí việc làm, xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Công văn 2777/BKHCN-TCCB năm 2021 về rà soát danh mục vị trí việc làm; xây dựng bản mô tả và khung năng lực vị trí việc làm do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Công văn 803/BGDĐT-NGCBQLGD năm 2022 hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Nghị định 03/2024/NĐ-CP quy định về cơ quan thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành
- 10Thông tư 17/2023/TT-BKHCN hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khoa học và công nghệ, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Thông tư 09/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Thông tư 54/2023/TT-BTC hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 02/2023/TT-VPCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Thông tư 10/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lao động, người có công và xã hội trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 15Thông tư 11/2023/TT-BLĐTBXH hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 16Công văn 6139/BNV-TCBC năm 2023 về xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp do Bộ Nội vụ ban hành
- 17Thông tư 11/2023/TT-BXD hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 18Thông tư 01/2023/TT-TTCP hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra do Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành
- 19Thông tư 19/2023/TT-BYT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 20Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 21Quyết định 1313/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 708/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 22Công văn 64/BNV-CCVC năm 2024 xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 23Quyết định 24/QĐ-BHXH năm 2024 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 24Công văn 7269/BNV-TCBC năm 2023 triển khai xây dựng và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
Quyết định 33/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 33/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Thế Mạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra