- 1Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 3Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 4Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1313/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 20/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1033/QĐ-BHXH ngày 27/10/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt “Đề án vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam”;
Căn cứ Công văn số 5339/BNV-CCVC ngày 25/10/2021 về việc thực hiện chế độ công chức đối với người làm việc tại Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II và Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BHXH ngày 19/5/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
(Danh mục sửa đổi, bổ sung chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày ký. Các danh mục tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II và Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BHXH ngày 19/5/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ở Trung ương; Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên Vị trí việc làm | Tương ứng ngạch | Cấp Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Thanh tra - Kiểm tra |
|
|
|
|
|
1 | Thanh tra chuyên ngành hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Thanh tra - Kiểm tra; Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
2 | Thanh tra chuyên ngành hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
3 | Thanh tra chuyên ngành hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
4 | Công tác kiểm tra hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| |
5 | Công tác kiểm tra hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
6 | Công tác kiểm tra hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
7 | Tiếp công dân và giải quyết đơn hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
8 | Tiếp công dân và giải quyết đơn hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
II | Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
4 | Hợp tác quốc tế hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Hợp tác quốc tế |
5 | Hợp tác quốc tế hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
6 | Hợp tác quốc tế hạng III | Chuyên viên | x |
|
| |
III | Lĩnh vực Pháp chế |
|
|
|
|
|
7 | Pháp chế hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Pháp chế; Văn phòng BHXH tỉnh |
8 | Pháp chế hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
9 | Pháp chế hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
IV | Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
10 | Tổ chức bộ máy hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Tổ chức cán bộ |
11 | Tổ chức bộ máy hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
12 | Tổ chức bộ máy hạng III | Chuyên viên | x |
|
| |
13 | Quản lý nguồn nhân lực hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Tổ chức cán bộ; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành chính của các đơn vị sư nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
14 | Quản lý nguồn nhân lực hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
15 | Quản lý nguồn nhân lực hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
16 | Cải cách hành chính hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Pháp chế |
17 | Cải cách hành chính hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Vụ Pháp chế; Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam; |
18 | Cải cách hành chính hạng III | Chuyên viên | x | x |
| Vụ Pháp chế; Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam: Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH cấp tỉnh |
19 | Thi đua - Khen thưởng hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Thi đua - Khen thưởng; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh |
20 | Thi đua - Khen thưởng hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
21 | Thi đua - Khen thưởng hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
V | Lĩnh vực về kế hoạch, tài chính |
|
|
|
|
|
22 | Kế hoạch đầu tư hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Kế hoạch và Đầu tư; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh |
23 | Kế hoạch đầu tư hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
24 | Kế hoạch đầu tư hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
25 | Thống kê hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| |
26 | Thống kê hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
27 | Thống kê hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
28 | Tài chính hạng I | Chuyên viên cao cấp | x |
|
| Vụ Tài chính - Kế toán; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện; Văn phòng/ Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam |
29 | Tài chính hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
30 | Tài chính hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
31 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
| x | x | x | Vụ Tài chính - Kế toán; Phòng Tài vụ thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh, BHXH cấp huyện, Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam. |
32 | Kế toán viên hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| |
33 | Kế toán viên hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
34 | Kế toán viên hạng IV | Cán sự |
|
| x | |
35 | Thủ quỹ hạng III | Chuyên viên | x | x | x | Phòng Tài vụ thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh, BHXH cấp huyện, Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam. |
36 | Thủ quỹ hạng IV | Cán sự |
| x | x | |
37 | Nhân viên Thủ quỹ | Nhân viên |
| x | x | |
VI | Lĩnh vực Văn phòng; Tổng hợp; Truyền thông; Văn thư - Lưu trữ |
|
|
|
|
|
38 | Tổng hợp hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Các Vụ/Ban trực thuộc BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
39 | Tổng hợp hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
40 | Hành chính - Văn phòng hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện |
41 | Hành chính - Văn phòng hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
42 | Hành chính - Văn phòng hạng IV | Cán sự | x | x | x | |
43 | Thông tin - truyền thông hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Trung tâm Truyền thông và Phòng Truyền thông thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
44 | Thông tin - truyền thông hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
45 | Quản trị công sở hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng/ Phòng Tổ chức hành chính thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc BHXH tỉnh |
46 | Quản trị công sở hạng III | Chuyên viên | x | x |
| |
47 | Văn thư - Lưu trữ hạng II | Chuyên viên chính | x |
|
| Văn phòng BHXH Việt Nam; Trung tâm lưu trữ; Văn phòng/Phòng Tổ chức hành chính thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
48 | Văn thư - Lưu trữ hạng III | Chuyên viên | x | x | x | |
49 | Văn thư - Lưu trữ hạng IV | Cán sự |
| x | x |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch | Cấp | Ghi chú | ||
Cấp Trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện | ||||
1 | Thu - Sổ, Thẻ hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ; Phòng Quản lý Thu - Sổ, Thẻ thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
2 | Thu - Sổ, Thẻ hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
3 | Thu - Sổ, Thẻ hạng III | Chuyên viên | X | X | X | |
4 | Thực hiện chính sách BHXH hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Ban Thực hiện Chính sách BHXH; Phòng Chế độ BHXH thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
5 | Thực hiện chính sách BHXH hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
6 | Thực hiện chính sách BHXH hạng III | Chuyên viên | X | X | X | |
7 | Thực hiện chính sách BHYT hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Ban Thực hiện Chính sách BHYT |
8 | Thực hiện chính sách BHYT hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
9 | Thực hiện chính sách BHYT hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
10 | Đầu tư quỹ hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Vụ Quản lý Đầu tư quỹ |
11 | Đầu tư quỹ hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
12 | Đầu tư quỹ hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
13 | Kiểm toán nội bộ hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Vụ Kiểm toán nội bộ |
14 | Kiểm toán nội bộ hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
15 | Kiểm toán nội bộ hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
16 | Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Văn phòng Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam và Công đoàn Cơ quan |
17 | Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
18 | Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
19 | Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng I | Chuyên viên cao cấp | X |
|
| Văn phòng Ban Cán sự Đảng và Văn phòng Hội đồng quản lý |
20 | Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
21 | Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
22 | Giám định BHYT hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Trung tâm Giám định BHYT và Thanh toán đa tuyến; Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
23 | Giám định BHYT hạng III | Chuyên viên | X | X | X | |
24 | Giám định BHYT hạng IV | Cán sự |
| X | X | |
25 | Nghiên cứu khoa học BHXH hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Viện Khoa học BHXH |
26 | Nghiên cứu khoa học BHXH hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
27 | Công nghệ thông tin hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Trung tâm Công nghệ thông tin; Phòng Công nghệ thông tin, Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Quản lý, vận hành Hệ thống giám định điện tử - Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến; Văn phòng thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
28 | Công nghệ thông tin hạng III | Chuyên viên | X | X | X | |
29 | Tư vấn, giải đáp chính sách hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Trung tâm Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng; Phòng Truyền thông thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện |
30 | Tư vấn, giải đáp chính sách hạng III | Chuyên viên | X | X | X | |
31 | Giảng viên hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH |
32 | Giảng viên hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
33 | Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
34 | Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
35 | Phóng viên hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| Tạp chí BHXH |
36 | Phóng viên hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
37 | Biên tập viên hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
38 | Biên tập viên hạng III | Chuyên viên | X |
|
| |
39 | Kỹ thuật viên hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
40 | Kỹ thuật viên hạng III | Chuyên viên | X |
|
| Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH; Phòng Kế hoạch - Dự án thuộc Trung tâm Công nghệ thông tin |
41 | Quản lý dự án hạng II | Chuyên viên chính | X |
|
| |
42 | Quản lý dự án hạng III | Chuyên viên | X |
|
|
- 1Công văn 1575/BHXH-TCCB về tổ chức thí điểm khảo sát xác định vị trí việc làm tại bảo hiểm xã hội 10 tỉnh, thành phố do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 3605/BHXH-TCCB thống kê trình độ chuyên môn công chức, viên chức theo Vị trí việc làm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 2035/QĐ-BHXH năm 2023 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 4Quyết định 33/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 5Quyết định 295/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Phương án xử lý kết quả rà soát văn bản năm 2023 do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 1Công văn 1575/BHXH-TCCB về tổ chức thí điểm khảo sát xác định vị trí việc làm tại bảo hiểm xã hội 10 tỉnh, thành phố do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Công văn 3605/BHXH-TCCB thống kê trình độ chuyên môn công chức, viên chức theo Vị trí việc làm do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 89/2020/NĐ-CP quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 6Thông tư 11/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 9Quyết định 33/QĐ-BHXH năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Quyết định 1313/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 708/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Số hiệu: 1313/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/09/2023
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Thế Mạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực