Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ Tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 61/TTr-STTTT ngày 16/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1109/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tiêu chí | Số liệu | Điểm tối đa | Đơn vị tự đánh giá | Kết quả thẩm định | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
| ||
1 | Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy chủ (server) |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy để bàn (desktop) |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy xách tay (laptop) |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100%: 3 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật) |
|
|
|
|
|
- | Từ 70%) - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính được kết nối Internet băng rộng: |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính của đơn vị đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100%: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí) |
|
|
|
|
|
4 | Mạng nội bộ (LAN) |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số các đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị trực thuộc có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn (bao gồm cả trụ sở chính): |
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN |
| 3,0 |
|
|
|
- | Từ 80% đơn vị trực thuộc có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 50% đơn vị trực thuộc có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin cung cấp bổ sung: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị trực thuộc hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN (bao gồm cả trụ sở chính): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành |
|
|
|
|
|
1.1 | Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ %) đạt được x điểm tối đa /100%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm (bao gồm cả trụ sở chính): |
|
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm |
| 3,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm |
| 3,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
1.4 | Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm |
| 3,0 |
|
|
|
- | Từ 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% văn bản đi được lập hồ sơ xử lý, duyệt hoàn toàn trên phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng. |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được tạo lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
1.5 | Trao đổi văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan, đơn vị trực thuộc |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt từ 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi nội bộ của cơ quan, đơn vị trực thuộc đạt dưới 70% : 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi nội bộ của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi nội bộ của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy): |
|
|
|
|
|
1.6 | Trao đổi văn bản điện tử với các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của trụ sở chính và các đơn vị trực thuộc được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh: |
|
|
|
|
|
2 | Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (.....@laocai.gov.vn) |
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng |
|
|
|
|
|
- | Tổng số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung: |
|
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ phòng ban chuyên môn đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung: |
|
|
|
|
|
2.3 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%)] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC trong cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử: |
|
|
|
|
|
2.4 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100%: 3 |
|
|
|
|
|
- | Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
2.5 | Số lần truy cập hộp thư điện tử chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn) của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử / tổng số ngày làm việc trong năm báo cáo. Trường hợp điểm đạt được >3 thì được tính bằng điểm tối đa. Trường hợp điểm đạt được < 1 thì không tính điểm. |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với các huyện, thành phố trong tỉnh |
| 2,0 |
|
|
|
- | Từ 02 cuộc họp trở lên được thực hiện trực tuyến: 2 |
|
|
|
|
|
- | Có 01 cuộc họp được thực hiện trực tuyến: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không có cuộc họp nào được thực hiện trực tuyến: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cuộc họp trực tuyến do cơ quan thực hiện trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Ghi chú: Thống kê các cuộc họp do cơ quan chủ trì và các cuộc họp do cơ quan đơn vị tổ chức thực hiện để lãnh đạo tỉnh chủ trì họp với các huyện, thành phố trong năm 2017 |
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC) |
|
|
|
|
|
4.1 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 |
| 3,0 |
|
|
|
- | 100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh, cấp phát thường xuyên). |
|
|
|
|
|
- | Dưới 100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số TTHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số TTHC của cơ quan và các đơn vị trực thuộc được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (Thống kê trực tiếp trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai tại địa chỉ: http://tthc.laocai.gov.vn). |
|
|
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 80%: 3 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /80%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 40% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 40%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 20%: 0 |
|
|
|
|
|
4.4 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 30% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/30%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan |
|
|
|
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC) |
|
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 70% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 70%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 10% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ %) đạt được x điểm tối đa / 10%)] |
|
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 15% trở lên: 4 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /15%] |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của cơ quan |
|
|
|
|
|
6 | Trường hợp cơ quan không có TTHC |
|
|
|
|
|
| Điểm đánh giá được tính theo công thức: Tỷ lệ điểm đạt được của ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành x Tổng điểm tối đa [Cung cấp dịch vụ công trực tuyến - Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI] |
|
|
|
|
|
7 | Triển khai các phần mềm ứng dụng khác, các ứng dụng chuyên ngành do bộ ngành triển khai |
| 1,0 |
|
|
|
- | Sử dụng phần mềm chuyên ngành, có thông tin định lượng kết quả sử dụng: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không sử dụng phần mềm chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Danh mục phần mềm chuyên ngành: ….. |
|
|
|
|
|
- | Kết quả sử dụng (có định lượng kết quả sử dụng) |
|
|
|
|
|
- | (Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành: Các phần mềm ngành tài chính, kho bạc, y tế, giáo dục, Quản lý nhân sự, khiếu nại tố cáo, các phần mềm do các bộ, ngành triển khai...) |
|
|
|
|
|
8 | Sử dụng các phần mềm mã nguồn mở phổ biến: Unikey, Open Office, Mozilla Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu |
| 2,0 |
|
|
|
- | Triển khai từ 3 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 2 |
|
|
|
|
|
- | Triển khai từ 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
- | Triển khai dưới 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên hoặc Không triển khai sử dụng phần mềm nào: 0 |
|
|
|
|
|
9 | Triển khai ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
9.1 | Triển khai ứng dụng chữ ký số đến cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
| 3,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị đã triển khai ứng dụng chữ ký số tổ chức: |
|
|
|
|
|
9.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số |
| 3,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi được ký số trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT trong cơ quan, đơn vị trực thuộc: |
|
|
|
|
|
- | Ghi chú: Là tổng số cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v.) |
|
|
|
|
|
2 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách về an toàn thông tin. |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp phân công nhiệm vụ của cán bộ chuyên trách |
|
|
|
|
|
3 | Chuyên môn được đào tạo của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT |
| 1,0 |
|
|
|
- | Từ Đại học chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Dưới Đại học hoặc không chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trên đại học: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng đại học: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trung cấp: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp các chứng chỉ photo kèm theo |
|
|
|
|
|
4 | Cán bộ chuyên trách CNTT tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tham gia đầy đủ: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tham gia không đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không tham gia: 0 |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC được đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT |
| 3,0 |
|
|
|
- | Có : 3 |
|
|
|
|
|
- | Không: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT |
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo |
| 4,0 |
|
|
|
- | Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 4 |
|
|
|
|
|
- | Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 2 điểm |
|
|
|
|
|
- | Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo |
| 4,0 |
|
|
|
- | Hoàn thành 100%: 4 |
|
|
|
|
|
- | Hoàn thành từ 80% -100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tỉnh theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp kế hoạch, báo cáo tình hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo |
|
|
|
|
|
3 | Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách hành chính |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp văn bản, tài liệu liên quan kèm theo |
|
|
|
|
|
4 | Bố trí ngân sách chi cho CNTT |
| 2,0 |
|
|
|
- | 200 triệu đồng trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 200 triệu đồng: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không bố trí ngân sách: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách cho CNTT của đơn vị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
2 | Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận giữa các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM |
| 100,0 |
|
|
|
Chú thích: + Số liệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;
+ Cán bộ công chức viên chức trong cơ quan, đơn vị trực thuộc không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ;
+ Các đơn vị trực thuộc không bao gồm các bệnh viện, trường học trên địa bàn tỉnh;
+ Cách điền số liệu: Điền số liệu vào cột (3), tự chấm điểm vào cột (5) trong biểu mẫu.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tiêu chí | Số liệu | Điểm tối đa | Đơn vị tự đánh giá | Kết quả thẩm định | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
|
|
|
|
| ||
1 | Tỷ lệ máy tính được trang bị cho CBCCVC cấp huyện |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80% : 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy chủ (server) |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy để bàn (desktop) |
|
|
|
|
|
- | Số lượng máy xách tay (laptop) |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC cấp huyện: |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính cấp huyện được kết nối Internet |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 2 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật) |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện được kết nối Internet băng rộng: |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính cấp huyện đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100 %: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính trong cơ quan chuyên môn cấp huyện có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí) |
|
|
|
|
|
4 | Mạng nội bộ (LAN) |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN đáp ứng tốt yêu cầu công việc chuyên môn: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp cấp huyện có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn (bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện): |
|
|
|
|
|
5 | Hệ thống tường lửa giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN |
|
|
|
|
|
5.1 | Tại UBND cấp huyện |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có hệ thống tường lửa giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: 0 |
|
|
|
|
|
5.2 | Tại các cơ quan chuyên môn cấp huyện |
| 1,0 |
|
|
|
- | Từ 30% cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mang LAN trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 30% cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mang LAN: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin cung cấp bổ sung: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện có hệ thống tường lửa/giám sát truy cập trái phép bảo vệ mạng LAN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành |
|
|
|
|
|
1.1 | Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% cơ quan chuyên môn cấp huyện được triển khai phần mềm: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% đơn vị trực thuộc được triển khai phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được triển khai phần mềm (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện): |
|
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
1.4 | Mức độ khai thác, sử dụng phần mềm |
| 2,0 |
|
|
|
- | Từ 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 90% văn bản đi được lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% văn bản đi được lập hồ sơ xử lý, duyệt hoàn toàn trên phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được tạo lập hồ sơ công việc và duyệt hoàn toàn trên phần mềm trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
1.5 | Trao đổi văn bản điện tử trong nội bộ huyện |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng/tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt từ 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt từ 70%) đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng / tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) đạt dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi nội bộ của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện): |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi nội bộ được chuyển hoàn toàn trên môi trường mạng (hoàn toàn không dùng văn bản giấy) của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện): |
|
|
|
|
|
1.6 | Trao đổi văn bản điện tử với các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh đạt từ 70% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (bao gồm cả Văn phòng UBND cấp huyện) được chuyển trên môi trường mạng đến các cơ quan, đơn vị khác trong tỉnh: |
|
|
|
|
|
2 | Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (….@laocai.gov.vn) |
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chung |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chung: |
|
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%)] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chung thường xuyên sử dụng: |
|
|
|
|
|
2.3 | Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện đã được cấp hộp thư điện tử |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC cấp huyện được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh: |
|
|
|
|
|
2.4 | Tỷ lệ CBCCVC cấp huyện được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100%: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
2.5 | Số lần truy cập hộp thư điện tử chung (contact-tênđơnvị@laocai.gov.vn) của cơ quan, đơn vị trong một ngày làm việc |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử/ tổng số ngày làm việc trong năm báo cáo. Trường hợp điểm đạt được > 3 thì được tính bằng điểm tối đa. Trường hợp điểm đạt được < 1 thì không tính điểm. |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 80%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%] |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cuộc họp của huyện với cấp xã trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cuộc họp trực tuyến do cấp huyện thực hiện trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến cấp huyện |
|
|
|
|
|
4.1 | Cung cấp tuyến mức độ 1 và 2 |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (được rà soát, điều chỉnh, cập nhật thường xuyên): 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 100% TTHC được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số TTHC cấp huyện: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số TTHC cấp huyện được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 (Thống kê trực tiếp trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai tại địa chỉ: http://tthc.laocai.gov.vn): |
|
|
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo |
| 2,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 80%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 80%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo |
| 2,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 40% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 20% đến dưới 40% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 40%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 20%: 0 |
|
|
|
|
|
4.4 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo |
| 2,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 30% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 10% đến dưới 30% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 30%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 10%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của huyện |
|
|
|
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
|
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 70% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 10% trở lên: 3 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 10% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /10%] |
|
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 15% trở lên |
|
|
|
|
|
- | Dưới 15% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /15%] |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp báo cáo chi tiết tình hình tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ BCCI của huyện |
|
|
|
|
|
6 | Triển khai các phần mềm ứng dụng khác |
| 1,0 |
|
|
|
- | Sử dụng phần mềm chuyên ngành: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không sử dụng phần mềm chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
- | (Ghi chú: Phần mềm chuyên ngành: Các phần mềm ngành tài chính, kho bạc, y tế, giáo dục,...) |
|
|
|
|
|
7 | Sử dụng các phần mềm mã nguồn mở phổ biến: Unikey, Open Office, Moziila Firefox, Mozilla ThunderBird, HĐH Ubuntu |
| 2,0 |
|
|
|
- | Triển khai từ 2 phần mềm mã nguồn mở nêu trên trở lên tới 100% máy tính trong cơ quan: 1 |
|
|
|
|
|
- | Triển khai dưới 02 phần mềm mã nguồn mở: 0 |
|
|
|
|
|
8 | Triển khai ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
8.1 | Triển khai ứng dụng chữ ký số đến các cơ quan chuyên môn cấp huyện |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị đã triển khai ứng dụng chữ ký) số tổ chức: |
|
|
|
|
|
8.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện) |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi được ký số của các cơ quan chuyên môn cấp huyện (Bao gồm cả văn phòng UBND cấp huyện) trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện: |
|
|
|
|
|
| Ghi chú: Là tổng số cán bộ (kỹ thuật hoặc quản lý) trực tiếp làm các công việc liên quan đến vận hành hệ thống CNTT của đơn vị (quản lý, đảm bảo kỹ thuật, phát triển ứng dụng, vận hành website v.v…) |
|
|
|
|
|
2 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách về an toàn thông tin. |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp phân công nhiệm vụ của bộ chuyên trách |
|
|
|
|
|
3 | Chuyên môn được đào tạo của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT |
| 1,0 |
|
|
|
- | Từ Đại học chuyên ngành CNTT hoặc ĐTVT trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Dưới Đại học hoặc không chuyên ngành: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trên đại học: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng đại học: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng cao đẳng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT có bằng trung cấp: |
|
|
|
|
|
| Ghi chú: Cung cấp các văn bằng photo kèm theo |
|
|
|
|
|
4 | Cán bộ chuyên trách CNTT tham gia các khóa tập huấn về CNTT trong năm do CQ chuyên trách CNTT của tỉnh tổ chức |
| 2,0 |
|
|
|
- | Tham gia đầy đủ: 2 |
|
|
|
|
|
- | Tham gia không đầy đủ: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không tham gia: 0 |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100% |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC được đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT |
| 3,0 |
|
|
|
- | Có: 3 |
|
|
|
|
|
- | Không: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp Quyết định thành lập Ban chỉ đạo CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT |
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị |
|
|
|
|
|
2.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo |
| 4,0 |
|
|
|
- | Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 4 |
|
|
|
|
|
- | Ban hành không kịp thời (trong tháng 1 năm kế hoạch): 2 điểm |
|
|
|
|
|
- | Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định: 0 điểm |
|
|
|
|
|
2.2 | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo |
| 4,0 |
|
|
|
- | Hoàn thành 100%: 4 |
|
|
|
|
|
- | Hoàn thành từ 80%-100% kế hoạch thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp kế hoạch báo cáo tình hình triển khai kế hoạch của năm báo cáo |
|
|
|
|
|
3 | Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách hành chính |
| 2,0 |
|
|
|
- | Có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 2 |
|
|
|
|
|
- | Không có nội dung ứng dụng CNTT trong chương trình, kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp văn bản, tài liệu liên quan kèm theo |
|
|
|
|
|
4 | Bố trí ngân sách chi cho CNTT trong năm |
| 2,0 |
|
|
|
- | 500 triệu đồng trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | Dưới 500 triệu đồng: 1 |
|
|
|
|
|
- | Không bố trí ngân sách: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách cho CNTT của cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức cấp xã |
| 1,0 |
|
|
|
- | Từ 90% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% đến dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC cấp xã: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính được trang bị cho CBCCVC cấp xã: |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100%: 1 (trừ máy tính phục vụ văn bản mật) |
|
|
|
|
|
- | Từ 70%-dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính cấp xã được kết nối Internet băng rộng: |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính của cấp xã đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100 %: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số máy tính cấp xã có cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí) |
|
|
|
|
|
4 | Tỉ lệ cấp xã có mạng LAN |
| 1,0 |
|
|
|
- | Từ 70% trở lên: |
|
|
|
|
|
- | Từ 50% đến dưới 70% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 50%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã có mạng LAN đáp ứng yêu cầu công việc chuyên môn: |
|
|
|
|
|
5 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành |
|
|
|
|
|
5.1 | Triển khai phần mềm quản lý văn bản điều hành |
| 2,0 |
|
|
|
- | 100% cấp xã được triển khai phần mềm: 2 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% cấp xã được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% cấp xã được triển khai phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã được triển khai phần mềm: |
|
|
|
|
|
5.2 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm |
| 1,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%)] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
| Ghi chú: Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào phần mềm được tính theo công thức: [S Văn bản đến được cập nhật vào phần mềm của cấp xã/S Văn bản đến cấp xã x 100] |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến trong năm báo cáo của cấp xã: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đến được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo của cấp xã (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào phần mềm |
| 1,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi trong năm báo cáo của cấp xã: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi được cập nhật vào phần mềm trong năm báo cáo của cấp xã (có quét văn bản và đính kèm vào phần mềm): |
|
|
|
|
|
6 | Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (…@laocai.gov.vn) |
|
|
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100%: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% cấp xã được cấp hộp thư chung thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/ 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% số xã, phường, thị trấn được cấp hộp thư chung: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung: |
|
|
|
|
|
6.2 | Tỷ lệ cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung: |
|
|
|
|
|
6.3 | Tỷ lệ CBCCVC cấp xã đã được cấp hộp thư điện tử |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100% trở lên: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 70% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/100%] |
|
|
|
|
|
- | dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC cấp xã được cấp hòm thư điện tử chính thức của tỉnh: |
|
|
|
|
|
6.4 | Tỷ lệ CBCCVC cấp xã được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100%: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 80% - dưới 100% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 80%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số CBCCVC cấp xã được cấp hòm thư điện tử thường xuyên sử dụng: |
|
|
|
|
|
7 | Ứng dụng phần mềm dịch vụ hành chính công |
|
|
|
|
|
7.1 | Triển khai phần mềm dịch vụ hành chính công |
| 1,0 |
|
|
|
- | 100% cấp xã được triển khai phần mềm: 1 |
|
|
|
|
|
- | Từ 60% - dưới 100% cấp xã được triển khai phần mềm thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60% cấp xã được triển khai phần mềm: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã được triển khai phần mềm: |
|
|
|
|
|
7.2 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành chính công |
| 2,0 |
|
|
|
- | Đạt từ 80%: 2 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/80%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC cấp xã: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC cấp xã được cập nhật, xử lý trên phần mềm dịch vụ hành chính công: |
|
|
|
|
|
7.2 | Tỷ lệ cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch BCCI |
| 1,0 |
|
|
|
- | Đạt 100%: 1 |
|
|
|
|
|
- | Đạt từ 60% đến dưới 80% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /100%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 60%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số cấp xã thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch BCCI: |
|
|
|
|
|
8 | Triển khai ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
|
8.1 | Triển khai ứng dụng chữ ký số đến cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức: [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số đơn vị đã triển khai ứng dụng chữ ký số tổ chức: |
|
|
|
|
|
8.2 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số của cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
- | 90% trở lên: 2 |
|
|
|
|
|
- | 70% - dưới 90% thì điểm đánh giá được tính theo công thức : [tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 90%] |
|
|
|
|
|
- | Dưới 70%: 0 |
|
|
|
|
|
- | Thông tin kiểm chứng: |
|
|
|
|
|
- | Tổng số văn bản đi được ký số của cấp xã trong năm báo cáo: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
2 | Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận trong các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM |
| 100,0 |
|
|
|
Ghi chú: + Số liệu cung cấp tính đến ngày 15/11 của năm báo cáo;
+ Cơ quan nhà nước (CQNN) của huyện bao gồm: Văn phòng UBND, các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố, Văn phòng UBND các phường, xã, thị trấn trực thuộc huyện, không bao gồm các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị-xã hội của huyện; các cơ quan trung ương, tổng cục, cục, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc huyện hoặc đóng trên địa bàn huyện.
+ Cách điền số liệu: Điền số liệu vào cột (3), tự chấm điểm vào cột (5) trong biểu mẫu.
- 1Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
- 5Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2018 về phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 7Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
- 10Quyết định 3579/QĐ-UBND năm 2018 về phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình
- 11Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 3299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra