Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1462/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 27 tháng 5 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 63/TTr-STTTT ngày 23/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1462/QĐ- UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai).
Điều 1. Đối tượng đánh giá, xếp hạng
Văn phòng UBND tỉnh; Văn phòng HĐND tỉnh; các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai (sau đây gọi tắt là các cơ quan, đơn vị), cụ thể tại Phụ lục 03 kèm theo.
1. Mục đích:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT), xây dựng chính quyền điện tử của các cơ quan, đơn vị.
b) Giúp UBND tỉnh, Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh, lãnh đạo các cơ quan, đơn vị theo dõi, phát hiện và chỉ đạo khắc phục những tồn tại, hạn chế trong việc ứng dụng CNTT trong công tác quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân.
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo các cơ quan, đơn vị và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử;
d) Xây dựng các cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử; duy trì, cải thiện và nâng cao chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT (ICT-Index) tỉnh Lào Cai, nâng cao hiệu quả phát triển chính quyền điện tử, thúc đẩy cải cách hành chính trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Yêu cầu:
a) Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai phải đảm bảo tính công khai, khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử của từng cơ quan, đơn vị tại thời điểm đánh giá;
b) Cho phép các cơ quan, đơn vị có thể tự đánh giá và đối chiếu với kết quả đánh giá của UBND tỉnh thông qua việc công khai phương pháp đánh giá, cách tính điểm đối với từng nội dung đánh giá.
Điều 3. Nội dung bộ tiêu chí đánh giá
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT đối với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT đối với UBND cấp huyện được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng
1. Trước 30/10 hằng năm, Sở Thông tin và Truyền thông gửi văn bản và phiếu đánh giá để các cơ quan, đơn vị cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT của cơ quan, đơn vị mình.
2. Trước 20/11 hằng năm, các cơ quan, đơn vị hoàn thiện việc cung cấp số liệu, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Trước 15/12 hằng năm, Sở Thông tin và Truyền thông hoàn thành việc tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của các cơ quan, đơn vị, trình UBND tỉnh phê duyệt, công bố kết quả.
4. Thời hiệu lấy số liệu thống kê: từ ngày 15/11 năm trước đến ngày 15/11 của năm báo cáo.
Điều 5. Thang điểm và xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT
1. Thang điểm:
a) Thang điểm tối đa cho các cơ quan, đơn vị có TTHC: 100 điểm;
b) Thang điểm tối đa cho các cơ quan, đơn vị không có TTHC: 70 điểm.
2. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT:
a) Mức tốt: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và 65 điểm trở lên đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
b) Mức khá: Tổng điểm đạt từ 70 điểm đến dưới 85 điểm đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và từ 60 điểm đến dưới 65 điểm đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
c) Mức trung bình: Tổng điểm đạt từ 50 điểm đến dưới 70 điểm đối với cơ quan, đơn vị có TTHC và từ 50 điểm đến dưới 60 điểm đối với các cơ quan, đơn vị không có TTHC;
d) Mức yếu: Tổng điểm dưới 50 điểm.
3. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng: Được phân thành ba nhóm (nhóm các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh có TTHC; nhóm các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh không có TTHC; nhóm UBND các huyện, thành phố); mỗi nhóm có đánh giá, xếp hạng chung và đánh giá, xếp hạng theo từng tiêu chí thành phần.
Điều 6. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Tham mưu cho UBND tỉnh thành lập, kiện toàn Hội đồng thẩm định, đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
2. Tham mưu xây dựng các giải pháp tối ưu, phần mềm ứng dụng CNTT để thực hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai.
3. Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị trong việc thu thập số liệu, tự đánh giá mức độ ứng dụng CNTT.
4. Tổng hợp, phối hợp với thành viên Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định, thẩm tra, xác minh số liệu, hồ sơ kiểm chứng của các cơ quan, đơn vị.
5. Lập báo cáo đánh giá, xếp hạng và đề xuất khen thưởng, trình UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 25/12 hằng năm.
6. Chỉ đạo các cơ quan truyền thông trên địa bàn tỉnh phổ biến, tuyên truyền kết quả đánh giá mức độ ứng dụng CNTT hằng năm theo quy định.
Điều 7. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Thực hiện cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời các số liệu và tài liệu kiểm chứng về mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan, đơn vị.
2. Tạo điều kiện để Hội đồng thẩm định, đánh giá, xếp hạng và Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện việc thẩm tra, xác minh số liệu.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT của đơn vị mình.
Điều 8. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Chú thích: | + Số liệu cung cấp tính đến 15/11 của năm báo cáo. + Cán bộ công chức, viên chức (CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ. + Các đơn vị trực thuộc không bao gồm các bệnh viện, trường học trên địa bàn tỉnh. + Cách điền số liệu: Điền số liệu vào cột (3)-“Số liệu”, tự chấm điểm vào cột (5) -“Đơn vị tự đánh giá” trong bảng dưới đây. |
TT | Tiêu chí chính/ Tiêu chí thành phần | Số liệu | Điểm tối đa | Đơn vị tự đánh giá | Kết quả thẩm định | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 15,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan, số liệu quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và kết quả kiểm tra thực tế tại cơ quan, đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
1 | Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức, viên chức |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=2 điểm). Thông tin kiểm chứng: - Số lượng máy để bàn trong cơ quan, đơn vị trực thuộc (desktop); - Số lượng máy xách tay trong cơ quan, đơn vị trực thuộc (laptop); - Tổng số cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) trong cơ quan, đơn vị trực thuộc. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính được kết nối Internet |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc được kết nối Internet băng rộng. |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc được cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí). |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ máy tính được cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong cơ quan, đơn vị trực thuộc cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên. |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc có mạng nội bộ LAN |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số các đơn vị trực thuộc; - Tổng số đơn vị trực thuộc có mạng LAN |
|
|
|
|
|
6 | Trang bị tường lửa vệ mạng LAN |
| 3,0 |
|
|
|
| - Có trang bị tường lửa vệ mạng LAN: 3 điểm; - Không trang bị tường lửa vệ mạng LAN: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Tên thiết bị hoặc phần mềm tường lửa bảo vệ mạng LAN tại cơ quan. |
|
|
|
|
|
II | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA ĐƠN VỊ |
| 65,0 |
|
|
|
1 | Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
| 15,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan, số liệu kết xuất trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai và kết quả kiểm tra thực tế tại cơ quan, đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào hệ thống |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đến của cơ quan; - Tổng số văn bản đến của các đơn vị trực thuộc; - Tổng số văn bản đến của cơ quan được cập nhật vào hệ thống; - Tổng số văn bản đến của các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đến được lãnh đạo cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào hệ thống |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đi của cơ quan; - Tổng số văn bản đi của các đơn vị trực thuộc; - Tổng số văn bản đi của cơ quan được cập nhật vào hệ thống; - Tổng số văn bản đi của các đơn vị trực thuộc được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đi của cơ quan được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống; - Tổng số văn bản đi của các cơ quan, đơn vị trực thuộc được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện tử |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đi của cơ quan được ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện tử theo quy định; - Tổng số văn bản đi của các đơn vị trực thuộc được ký số và phát hành văn bản hoàn toàn điện tử theo quy định. Giải thích: Văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử là những văn bản bảo đảm các nội dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký số cá nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số tổ chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với ngày ký ban hành văn bản (chậm hơn không quá 01 ngày). |
|
|
|
|
|
2 | Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (…….@laocai.gov.vn) |
| 5,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu kết xuất trên hệ thống thư điện tử tỉnh Lào Cai (Hộp thư chưa thay đổi mật khẩu mặc định ban đầu hoặc có ngày kết xuất báo cáo - ngày đăng nhập gần nhất > (1 đối với hộp thư chung và 10 đối với hộp thư cá nhân) sẽ được xem là không thường xuyên sử dụng) |
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc; - Tổng số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử chung. |
|
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số phòng, ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung. |
|
|
|
|
|
2.3 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp hộp thư điện tử. |
|
|
|
|
|
2.4 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của cơ quan, đơn vị trực thuộc thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử được cấp |
|
|
|
|
|
2.5 | Số lần truy cập hộp thư điện tử chung của cơ quan (contact-tencoquan@laocai.gov.vn) trong một ngày làm việc |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử chung của cơ quan/tổng số ngày làm việc trong năm báo cáo. Trường hợp điểm đạt được >=3 thì được tính bằng điểm tối đa. Trường hợp điểm đạt được <3 thì không tính điểm. |
|
|
|
|
|
3 | Cung cấp thông tin trên các cổng thông tin điện tử thành viên |
| 10,0 |
|
|
|
| Điểm = điểm đánh giá theo Quyết định 850/QĐ-UBND / 100 x điểm tối đa. Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên kết quả đánh giá về mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai. |
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC) |
| 15,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan, số liệu kết xuất trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai và các hệ thống dịch vụ công do các bộ, ngành trung ương triển khai tại địa phương. |
|
|
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4: - Tỷ lệ đạt 80% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 80% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/80%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4; - Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm. |
|
|
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3,4 (cả trực tuyến và truyền thông): - Tỷ lệ đạt 40% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 40% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/40%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 trong năm; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và truyền thống). Ví dụ: Sở A, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3. Trong đó, chỉ có 5 TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 5 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 545 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền thống, trong đó có 164 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 là (164/545*100) = 30%. Như vậy điểm đánh giá về tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm của Sở A sẽ được tính theo công thức (30%*5)/40% = 3,75 điểm. |
|
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thông): - Tỷ lệ đạt 30% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 30% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/30%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 trong năm; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thống). Ví dụ: Sở B, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4. Trong đó, chỉ có 03 TTHC, có phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 03 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 250 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền thống, trong đó, có 89 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 là (89/250*100%) = 35.60%. Như vậy Sở B sẽ đạt được điểm tối đa về tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm. |
|
|
|
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) (Áp dụng cho các cơ quan có TTHC) |
| 15,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu báo cáo của Bưu điện tỉnh Lào Cai về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 70% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 70% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/70%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI; - Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) |
|
|
|
|
|
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/15%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận của dịch vụ BCCI; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
|
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
| 5,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa/15%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI; - Tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
|
|
|
|
|
6 | Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với các huyện, thành phố trong tỉnh |
| 2,0 |
|
|
|
| - Từ 02 cuộc họp trở lên được thực hiện trực tuyến: 2; - Có 01 cuộc họp được thực hiện trực tuyến: 1; - Không có cuộc họp nào được thực hiện trực tuyến: 0 Thông tin kiểm chứng: Tổng số cuộc họp trực tuyến do cơ quan thực hiện trong năm báo cáo Giải thích: Thống kê các cuộc họp do cơ quan chủ trì và các cuộc họp do cơ quan tổ chức thực hiện để lãnh đạo tỉnh chủ trì họp với các huyện, thành phố trong năm báo cáo. |
|
|
|
|
|
7 | Triển khai ứng dụng chữ ký số |
| 3,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu theo dõi của Sở TT&TT. |
|
|
|
|
|
7.1 | Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ ký số tổ chức |
| 1,5 |
|
|
|
| Điểm= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ ký số tổ chức. |
|
|
|
|
|
7.2 | Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ ký số cá nhân |
| 1,5 |
|
|
|
| Điểm= tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc; - Tổng số lãnh đạo cơ quan, đơn vị trực thuộc được cấp chữ ký số cá nhân. |
|
|
|
|
|
III | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cơ quan và số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
|
|
|
|
|
1 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT |
| 2,0 |
|
|
|
| -Có: 2 điểm; - Không có: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên (phô tô bằng cấp gửi kèm theo). |
|
|
|
|
|
3 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT tham gia các khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT trong năm |
| 2,0 |
|
|
|
| - Tham gia đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 2 điểm; - Tham gia không đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 1 điểm; - Không tham gia: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Số lượt tham gia các khóa khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT trong năm của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT. |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc. |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Có bản mềm các chứng chỉ đào tạo kèm theo); - Tổng số CBCCVC được cấp chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C (có bản mềm các chứng chỉ kèm theo). |
|
|
|
|
|
IV | CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT |
| 10,0 |
|
|
|
1 | Thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT của cơ quan |
| 1,0 |
|
|
|
| Có: 1 điểm; Không: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Quyết định thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT của cơ quan. |
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT |
| 6,0 |
|
|
|
2.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| - Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 3 điểm; - Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 1 điểm; - Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan. |
|
|
|
|
|
2.2. | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số nhiệm vụ hoàn thành; - Tổng số nhiệm vụ theo kế hoạch ứng dụng CNTT của cơ quan. |
|
|
|
|
|
3 | Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách hành chính |
| 1,0 |
|
|
|
| - Có nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cơ quan: 1 điểm; - Không có nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch CCHC của cơ quan trong năm báo cáo. |
|
|
|
|
|
4 | Ngân sách chi cho CNTT |
| 2,0 |
|
|
|
| - Từ 200 triệu đồng trở lên: 2 điểm; - Dưới 200 triệu đồng: 1 điểm; - Không bố trí ngân sách: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách CNTT của cơ quan. |
|
|
|
|
|
VI | CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM |
|
|
|
|
|
1 | Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo): mỗi ngày trừ 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
2 | Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận giữa các cơ quan nhà nước: mỗi văn bản trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM |
| 100,0 |
|
|
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND tỉnh Lào Cai)
Chú thích: | + Số liệu cung cấp tính đến hết 15/11 của năm báo cáo; + Cơ quan nhà nước (CQNN) của huyện bao gồm: Văn phòng UBND, các đơn vị thuộc UBND huyện, thành phố, Văn phòng UBND các phường, xã, thị trấn trực thuộc huyện, không bao gồm các cơ quan Đảng, các tổ chức chính trị-xã hội của huyện; các cơ quan trung ương, tổng cục, cục, bệnh viện, trường học, doanh nghiệp nhà nước trực thuộc huyện hoặc đóng trên địa bàn huyện; + Cách điền số liệu: Điền số liệu vào cột (3)-"SỐ LIỆU", tự chấm điểm vào cột (5) -"Đơn vị tự đánh giá" trong bảng dưới đây. |
TT | Tiêu chí chính/ Tiêu chí thành phần | Số liệu | Điểm tối đa | Đơn vị tự đánh giá | Kết quả thẩm định | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT CẤP HUYỆN |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện, số liệu quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông và kết quả kiểm tra thực tế tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 | Tỉ lệ máy tính được trang bị cho CBCCVC cấp huyện |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=2 điểm). Thông tin kiểm chứng: - Số lượng máy để bàn trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện (desktop); - Số lượng máy xách tay trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện (laptop); - Tổng số cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính cấp huyện được kết nối Internet |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện được kết nối Internet băng rộng. |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính cấp huyện được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện được cái đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí). |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ máy tính cấp huyện được cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các cơ quan chuyên môn cấp huyện cài đặt hệ điều hành Window 7 hoặc tương đương trở lên. |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng nội bộ LAN |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện; - Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện có mạng LAN. |
|
|
|
|
|
6 | Trang bị tường lửa vệ mạng LAN |
| 2,0 |
|
|
|
| - Có trang bị tường lửa vệ mạng LAN: 2 điểm; - Không trang bị tường lửa vệ mạng LAN: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Tên thiết bị hoặc phần mềm tường lửa bảo vệ mạng LAN tại cấp huyện. |
|
|
|
|
|
II | ỨNG DỤNG CNTT TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CẤP HUYỆN |
| 50,0 |
|
|
|
1 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành tại cấp huyện |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện, số liệu kết xuất trên hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai và kết quả kiểm tra thực tế tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
1.1 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào hệ thống |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện; - Tổng số văn bản đến của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.2 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đến được lãnh đạo các cơ quan chuyên môn cấp huyện cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào hệ thống |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện; - Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.4 | Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
1.5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các cơ quan chuyên môn cấp huyện được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử theo quy định. Giải thích: Văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử là những văn bản bảo đảm các nội dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký số cá nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số tổ chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với ngày ký ban hành văn bản (Chậm hơn không quá 01 ngày). |
|
|
|
|
|
2 | Sử dụng thư điện tử tỉnh Lào Cai (……..@laocai.gov.vn) |
| 5,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu kết xuất trên hệ thống thư điện tử tỉnh Lào Cai (Hộp thư chưa thay đổi mật khẩu mặc định ban đầu hoặc có ngày kết xuất báo cáo - ngày đăng nhập gần nhất > (1 đối với hộp thư chung và 10 đối với hộp thư cá nhân) sẽ được xem là không thường xuyên sử dụng) |
|
|
|
|
|
2.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã; - Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử chung. |
|
|
|
|
|
2.2 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử chung. |
|
|
|
|
|
2.3 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư điện tử |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã được cấp hộp thư điện tử. |
|
|
|
|
|
2.4 | Tỷ lệ CBCCVC được cấp hộp thư thường xuyên sử dụng |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC của các cơ quan chuyên môn cấp huyện, UBND cấp xã thường xuyên sử dụng hộp thư điện tử được cấp. |
|
|
|
|
|
2.5 | Số lần truy cập hộp thư điện tử chung của cấp huyện (contact-tenhuyen@laocai.gov.vn) trong một ngày làm việc |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm đạt được = Tổng số lần truy cập hộp thư điện tử chung của UBND cấp huyện/ tổng số ngày làm trong năm báo cáo. Trường hợp điểm đạt được >= 3 thì được tính bằng điểm tối đa. Trường hợp điểm đạt được < 3 thì không tính điểm. |
|
|
|
|
|
3 | Cung cấp thông tin trên các cổng thông tin điện tử thành viên |
| 10,0 |
|
|
|
| Điểm = điểm đánh giá theo Quyết định 850/QĐ-UBND /100 x điểm tối đa. Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên kết quả đánh giá về mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử thành viên theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
|
|
|
|
4 | Cung cấp dịch vụ công trực tuyến |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu kết xuất trên hệ thống dịch vụ hành chính công tỉnh Lào Cai. |
|
|
|
|
|
4.1 | Tỷ lệ TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm báo cáo |
| 4,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm so với tổng số TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4: - Tỷ lệ đạt 80% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 80% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /80%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4; - Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm. |
|
|
|
|
|
4.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và truyền thông): - Tỷ lệ đạt 40% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 40% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /40%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 3, 4 trong năm; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 3, 4 (cả trực tuyến và truyền thống). Ví dụ: Huyện C, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 3. Trong đó, chỉ có 5 TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 5 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 545 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền thống, trong đó, có 164 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 là (164/545*100) = 30%. Như vậy điểm đánh giá về tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trong năm của huyện C sẽ được tính theo công thức (30%*3)/40% = 2,25 điểm. |
|
|
|
|
|
4.3 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thống): - Tỷ lệ đạt 30% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 30% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa /30%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trực tuyến mức 4 trong năm; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến mức 4 (cả trực tuyến và truyền thống). Ví dụ: Huyện D, trong năm có 10 TTHC đang cung cấp trực tuyến mức độ 4. Trong đó, chỉ có 03 TTHC có phát sinh hồ sơ trực tuyến. Trong số 03 TTHC này, trong năm, đã tiếp nhận tổng số 250 hồ sơ TTHC bằng cả hình thức trực tuyến và truyền thống, trong đó, có 89 hồ sơ TTHC được tiếp nhận bằng hình thức trực tuyến. Như vậy, tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 là (89/250* 100%) = 35.60%. Như vậy huyện D sẽ đạt được điểm tối đa về tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trong năm. |
|
|
|
|
|
5 | Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI) |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu báo cáo của Bưu điện tỉnh Lào Cai về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
|
|
|
|
|
5.1 | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI |
| 4,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 70% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 70% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 70%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI; - Tổng số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận hoặc trả kết quả hoặc cả hai). |
|
|
|
|
|
5.2 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 15%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI; - Tổng số hồ sơ đã tiếp nhận trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
|
|
|
|
|
5.3 | Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI |
| 3,0 |
|
|
|
| Tính tỷ lệ % giữa số hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI: - Tỷ lệ đạt 15% trở lên được điểm tối đa; - Tỷ lệ đạt dưới 15% thì điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa / 15%. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ được trả kết quả qua dịch vụ BCCI; - Tổng số hồ sơ trả kết quả trong năm của các TTHC đã triển khai tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ BCCI. |
|
|
|
|
|
6 | Sử dụng hệ thống giao ban điện tử họp với cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
| Từ 12 cuộc họp trở lên được thực hiện trực tuyến: điểm tối đa. Dưới 12 cuộc họp được thực hiện trực tuyến: Điểm = [tổng số cuộc họp được thực hiện/12]*điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cuộc họp trực tuyến với cấp xã thực hiện trong năm báo cáo. |
|
|
|
|
|
7 | Triển khai ứng dụng chữ ký số tại cấp huyện |
| 3,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
|
|
|
|
|
7.1 | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp chữ ký số tổ chức |
| 1,5 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp chữ ký số tổ chức. |
|
|
|
|
|
7.2 | Tỷ lệ lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp chữ ký số cá nhân |
| 1,5 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện; - Tổng số lãnh đạo cơ quan chuyên môn cấp huyện được cấp chữ ký số cá nhân. |
|
|
|
|
|
III | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 10,0 |
|
|
|
| Ghi chú: Kết quả đánh giá dựa trên số liệu cung cấp của cấp huyện và số liệu theo dõi của Sở Thông tin và Truyền thông. |
|
|
|
|
|
1 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT |
| 2,0 |
|
|
|
| Có: 2 điểm; Không có: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT, ATTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên (phô tô bằng cấp gửi kèm theo). |
|
|
|
|
|
3 | Cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT tham gia các khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT trong năm |
| 2,0 |
|
|
|
| - Tham gia đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 2 điểm; - Tham gia không đầy đủ các khóa tập huấn chuyên sâu do Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức: 1 điểm; - Không tham gia: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Số lượt tham gia các khóa khóa tập huấn chuyên sâu CNTT, ATTT trong năm của cán bộ chuyên trách/phụ trách CNTT, ATTT. |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số CBCCVC đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc. |
|
|
|
|
|
5 | Tỷ lệ CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số CBCCVC được đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Có bản mềm các chứng chỉ đào tạo kèm theo). - Tổng số CBCCVC được cấp chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C (có bản mềm các chứng chỉ kèm theo). |
|
|
|
|
|
IV | CHÍNH SÁCH NỘI BỘ VỀ PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CNTT |
| 10,0 |
|
|
|
1 | Thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT của cấp huyện |
| 1,0 |
|
|
|
| Có: 1 điểm; Không có: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Quyết định thành lập BCĐ CNTT hoặc phân công lãnh đạo phụ trách CNTT của cấp huyện. |
|
|
|
|
|
2 | Kế hoạch ứng dụng CNTT |
| 6,0 |
|
|
|
2.1 | Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT cho năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| - Ban hành kịp thời (trong quý IV năm trước năm kế hoạch): 3 điểm; - Ban hành không kịp thời (trong tháng 01 năm kế hoạch): 1 điểm; - Không ban hành hoặc ban hành ngoài thời gian quy định 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch ứng dụng CNTT của cấp huyện. |
|
|
|
|
|
2.2. | Mức độ hoàn thành kế hoạch ứng dụng CNTT của năm báo cáo |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số nhiệm vụ hoàn thành; - Tổng số nhiệm vụ theo kế hoạch ứng dụng CNTT của cấp huyện. |
|
|
|
|
|
3 | Gắn kết giữa ứng dụng công nghệ thông tin với cải cách hành chính |
| 1,0 |
|
|
|
| - Có nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cấp huyện: 1 điểm; - Không có nội dung ứng dụng CNTT trong kế hoạch CCHC của cơ quan: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Kế hoạch CCHC của cấp huyện trong năm báo cáo. |
|
|
|
|
|
4 | Ngân sách chi cho CNTT |
| 2,0 |
|
|
|
| - Từ 500 triệu đồng trở lên: 2 điểm; - Dưới 500 triệu đồng: 1 điểm; - Không bố trí ngân sách: 0 điểm. Thông tin kiểm chứng: Cung cấp văn bản liên quan đến chi ngân sách CNTT của cấp huyện. |
|
|
|
|
|
VII | ỨNG DỤNG CNTT TẠI CẤP XÃ |
| 20,0 |
|
|
|
1 | Tỉ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức cấp xã |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa (Tối đa <=1 điểm). Thông tin kiểm chứng: - Số lượng máy để bàn trong các UBND cấp xã (desktop); - Số lượng máy xách tay trong các UBND cấp xã (laptop); - Tổng số cán bộ công chức viên chức (CBCCVC) trong các UBND cấp xã. |
|
|
|
|
|
2 | Tỷ lệ máy tính tại UBND cấp xã được kết nối Internet |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã được kết nối Internet băng rộng. |
|
|
|
|
|
3 | Tỷ lệ máy tính cấp xã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc,...: |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã được cài đặt phần mềm diệt và phòng chống virus (bao gồm cả bản quyền và miễn phí). |
|
|
|
|
|
4 | Tỷ lệ máy tính cấp xã được cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số máy tính trong các UBND cấp xã cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc tương đương trở lên. |
|
|
|
|
|
5 | Tỉ lệ UBND cấp xã có mạng LAN |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số UBND cấp xã; - Tổng số UBND cấp xã có mạng LAN. |
|
|
|
|
|
6 | Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản điều hành |
| 10,0 |
|
|
|
6.1 | Tỷ lệ văn bản đến được cập nhật vào hệ thống của UBND cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đến của các UBND cấp xã; - Tổng số văn bản đến của các UBND cấp xã được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
6.2 | Tỷ lệ văn bản đến được lãnh đạo cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống của UBND cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đến được lãnh đạo các UBND cấp xã cho ý kiến phân phối, chỉ đạo giải quyết trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
6.3 | Tỷ lệ văn bản đi được cập nhật vào hệ thống của UBND cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã; - Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã được cập nhật vào hệ thống. |
|
|
|
|
|
6.4 | Tỷ lệ văn bản đi được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã được tạo lập hồ sơ công việc, trình duyệt, trình ký trên hệ thống. |
|
|
|
|
|
6.5 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử |
| 2,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số văn bản đi của các UBND cấp xã được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử theo quy định. Giải thích: Văn bản đi được ký số và phát hành hoàn toàn điện tử là những văn bản bảo đảm các nội dung sau: (1) Văn bản có đồng thời có chữ ký số cá nhân của người có thẩm quyền ban hành văn bản theo quy định và chữ ký số tổ chức ban hành văn bản; (2) Ngày ký số phải phù hợp với ngày ký ban hành văn bản (Chậm hơn không quá 01 ngày). |
|
|
|
|
|
7 | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC được cập nhật, xử lý trên hệ thống dịch vụ hành chính công |
| 3,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC của các UBND cấp xã; - Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC của các UBND cấp xã được cập nhật, xử lý trên hệ thống dịch vụ hành chính công. |
|
|
|
|
|
8 | Triển khai ứng dụng chữ ký số tại cấp xã |
| 2,0 |
|
|
|
8.1 | Tỷ lệ UBND cấp xã được cấp chữ ký số tổ chức |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: Tổng số UBND cấp xã được cấp chữ ký số tổ chức. |
|
|
|
|
|
8.2 | Tỷ lệ lãnh đạo UBND cấp xã được cấp chữ ký số cá nhân |
| 1,0 |
|
|
|
| Điểm = tỷ lệ % đạt được x điểm tối đa. Thông tin kiểm chứng: - Tổng số lãnh đạo UBND cấp xã; - Tổng số lãnh đạo UBND cấp xã được cấp chữ ký số cá nhân. |
|
|
|
|
|
VI | CÁC TRƯỜNG HỢP BỊ TRỪ ĐIỂM |
|
|
|
|
|
1 | Gửi báo cáo đánh giá muộn hơn so với thời điểm yêu cầu (trước 20/11 của năm báo cáo) mỗi ngày trừ 0,5 điểm. |
|
|
|
|
|
2 | Số liệu báo cáo không đảm bảo chất lượng đánh giá: mỗi tiêu chí không đảm bảo chất lượng đánh giá trừ 0,5 điểm |
|
|
|
|
|
3 | Sử dụng hộp thư điện tử miễn phí gmail, yahoo,...trong văn bản hành chính gửi nhận trong các cơ quan nhà nước trừ 02 điểm |
|
|
|
|
|
| TỔNG ĐIỂM |
| 100,0 |
|
|
|
DANH SÁCH CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI TRONG PHẠM VI ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
TT | Tên cơ quan, đơn vị |
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CÓ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) |
1 | Sở Tài chính |
2 | Sở Công thương |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Sở Giao thông vận tải - Xây dựng |
8 | Sở Nội vụ |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Sở Tư pháp |
11 | Sở Y tế |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15 | Ban Quản lý Khu kinh tế |
16 | Ban Dân tộc |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ KHÔNG CÓ TTHC |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh |
2 | Văn phòng UBND tỉnh |
3 | Sở Ngoại vụ |
4 | Thanh tra tỉnh |
5 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
6 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
7 | Trường Cao đẳng Lào Cai |
III | UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ |
1 | UBND huyện Bắc Hà |
2 | UBND huyện Bảo Thắng |
3 | UBND huyện Bảo Yên |
4 | UBND huyện Bát Xát |
5 | UBND thành phố Lào Cai |
6 | UBND huyện Mường Khương |
7 | UBND huyện Sa Pa |
8 | UBND huyện Si Ma Cai |
9 | UBND huyện Văn Bàn |
Tổng số: 32 cơ quan, đơn vị./.
- 1Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
- 2Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 4Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2019 về công bố xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018
- 6Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2020 quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
- 8Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 850/QĐ-UBND năm 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 7Quyết định 28/2018/QĐ-TTg về gửi, nhận văn bản điện tử giữa cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 2483/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 688/QĐ-UBND
- 9Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2019 về Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 10Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2019 về công bố xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2018
- 12Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2020 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 2294/QĐ-UBND năm 2020 quy định Bộ tiêu chí, phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2025
- 14Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2021 quy định về đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2019 quy định về bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1462/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra