Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1084/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006; Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo về tình hình ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2342/QĐ-BTTTT ngày 18/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê duyệt phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng CNTT của cơ quan nhà nước; Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 16/TTr-STTTT ngày 03/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”.
Điều 2. Kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử theo quy định này là một cơ sở để đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu trong thực thi công vụ và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét thi đua - ken thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Điều 1. Đối tượng đánh giá, xếp hạng
Các sở, ban, ngành (nêu tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này); UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (gọi chung là UBND cấp huyện); UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh (gọi chung là UBND cấp xã).
(Trong Bộ tiêu chí này, các cơ quan nêu trên được gọi chung là các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh).
1. Mục đích:
a) Đẩy mạnh ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh; nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư ứng dụng CNTT xây dựng chính quyền điện tử (CQĐT).
b) Đánh giá chính xác thực trạng ứng dụng và phát triển CNTT trên địa bàn tỉnh; là cơ sở để chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế, phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân.
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của thủ trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT các cấp, ngành; xây dựng cơ quan điển hình, cá nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT; góp phần hoàn thiện, cụ thể hóa mô hình CQĐT tỉnh Vĩnh Phúc.
2. Yêu cầu: Việc đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT phải đảm bảo tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng CQĐT của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh hàng năm.
Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT gồm các hạng mục chính như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả CQĐT, bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch, chuyển đổi.
(Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của các sở, ban, ngành được quy định tại Phụ lục 2; của UBND cấp huyện được quy định tại Phụ lục 3; của UBND cấp xã được quy định tại Phụ lục 4 kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Trình tự, thời gian thực hiện đánh giá, xếp hạng và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng
1. Hàng năm, các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh tham chiếu Bộ tiêu chí này, rà soát, thu thập và điền đầy đủ, chính xác thông tin, số liệu thông qua phần mềm đánh giá mức độ ứng dụng CNTT trước ngày 10 tháng 01 của năm sau năm đánh giá. Số liệu báo cáo được tính theo thời điểm từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm đánh giá, xếp hạng.
2. UBND cấp xã thực hiện đánh giá, xếp hạng như quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng thời gian dự kiến triển khai bắt đầu từ năm 2019 (sau 01 năm thí điểm thực hiện đánh giá, xếp hạng các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện).
3. Sở Thông tin và Truyền thông hướng dẫn, bàn giao, cấp phát tài khoản cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh để khai thác và triển khai sử dụng phần mềm đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT.
4. Việc thẩm định, phê duyệt, công bố kết quả đánh giá, xếp hạng:
a) Đối với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thực hiện thẩm tra, xác minh, tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng, đồng thời phê duyệt, công bố công khai kết quả xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh trong quý I của năm sau năm đánh giá.
b) Đối với cấp xã: UBND cấp huyện chủ trì triển khai thực hiện đánh giá, xếp hạng cấp xã trên địa bàn mình, bảo đảm phù hợp với Bộ tiêu chí này, đồng thời bảo đảm về thời gian tổng hợp, báo cáo số liệu chung trên địa bàn huyện. Số liệu đánh giá, xếp hạng cấp xã gửi Sở Thông tin và Truyền thông thẩm định trước khi phê duyệt, công bố công khai kết quả trong quý I của năm sau năm đánh giá.
Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp hạng
1. Việc đánh giá, xếp hạng được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng cơ quan và xếp hạng theo điểm, đồng thời chia theo theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các cơ quan đạt điểm dưới mức độ IV thì không xếp hạng, mà xếp ở các vị trí tiếp theo, thứ tự điểm từ cao xuống thấp.
a) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT các sở, ban, ngành được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng ( 18 điểm / 18 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 16,2 / 18 | 14,4 / 18 | 13,5 / 18 | 12,6 / 18 | |
1 | Hạ tầng | 90% x 7 | 80% x 7 | 75% x 7 | 70% x 7 |
2 | Nhân lực | 90% x 5 | 80% x 5 | 75% x 5 | 70% x 5 |
3 | Môi trường | 90% x 6 | 80% x 6 | 75% x 6 | 70% x 6 |
Mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT đạt được (45 điểm / 44 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 40,5 / 45 | 39 / 45 | 36,75 / 45 | 33,6 / 45 | |
1 | Hiện diện | 90% x 21 | 90% x 21 | 85% x 21 | 80% x 21 |
2 | Tương tác | 90% x 18 | 85% x 18 | 80% x 18 | 70% x 18 |
3 | Giao dịch, chuyển đổi | 90% x 6 | 80% x 6 | 75% x 6 | 70% x 6 |
b) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND cấp huyện được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng ( 43 điểm / 43 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 38,7 / 43 | 34,4 / 43 | 32,25 / 43 | 30,1 / 43 | |
1 | Hạ tầng | 90% x 26 | 80% x 26 | 75% x 26 | 70% x 26 |
2 | Nhân lực | 90% x 9 | 80% x 9 | 75% x 9 | 70% x 9 |
3 | Môi trường | 90% x 8 | 80% x 8 | 75% x 8 | 70% x 8 |
Mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT đạt được (95 điểm / 95 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 85,5 / 95 | 81,7 / 95 | 76,95 / 95 | 70,4 / 95 | |
1 | Hiện diện | 90% x 39 | 90% x 39 | 85% x 39 | 80% x 39 |
2 | Tương tác | 90% x 36 | 85% x 36 | 80% x 36 | 70% x 36 |
3 | Giao dịch, chuyển đổi | 90% x 20 | 80% x 20 | 75% x 20 | 70% x 20 |
c) Các mức I, II, III và IV đối với ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT UBND cấp xã được xác định như sau:
TT | Kết quả | Mức I | Mức II | Mức III | Mức IV |
Điều kiện sẵn sàng (28 điểm /28 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 25,2 / 28 | 22,4 / 28 | 21 / 28 | 19,6 / 28 | |
1 | Hạ tầng | 90% x 19 | 80% x 19 | 75% x 19 | 70% x 19 |
2 | Nhân lực | 90% x 5 | 80% x 5 | 75% x 5 | 70% x 5 |
3 | Môi trường | 90% x 4 | 80% x 4 | 75% x 4 | 70% x 4 |
Mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT đạt được (58 điểm/58 tiêu chí) | |||||
Điểm số tối thiểu | 52,2 / 58 | 50,05 / 58 | 45,8 / 58 | 40,6 / 58 | |
1 | Hiện diện | 90% x 27 | 90% x 27 | 80% x 27 | 70% x 27 |
2 | Tương tác | 90% x 19 | 85% x 19 | 80% x 19 | 70% x 19 |
3 | Giao dịch, chuyển đổi | 90% x 12 | 80% x 12 | 75% x 12 | 70% x 12 |
3. Thực hiện xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh theo 03 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng các sở, ban, ngành.
b) Xếp hạng UBND cấp huyện.
c) Xếp hạng UBND cấp xã.
4. UBND cấp huyện phê duyệt, công khai kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của cấp xã thuộc địa bàn quản lý.
Điều 6. Trách nhiệm chung của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện
1. Thực hiện đánh giá, chấm điểm mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT trong hoạt động của cơ quan, đơn vị mình, bảo đảm đầy đủ, chính xác, kịp thời theo quy định tại Bộ tiêu chí này.
2. Tạo điều kiện phối hợp, cung cấp đầy đủ, đúng hạn báo cáo đánh giá, số liệu, tài liệu kiểm chứng của cơ quan, đơn vị mình để Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh, đánh giá, xếp hạng các nội dung của Bộ tiêu chí này.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh về kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT của cơ quan, đơn vị mình. Kịp thời triển khai các giải pháp nhằm khắc phục những tồn tại, hạn chế sau khi có kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT của cơ quan, đơn vị mình.
Điều 7. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan và UBND cấp huyện tổ chức thực hiện việc thẩm định, đánh giá, xếp hạng và công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm (trong quý I của năm sau năm đánh giá); theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Tham mưu, đề xuất sửa đổi, bổ sung hệ thống các tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, bảo đảm nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động quản lý, điều hành của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh.
3. Tham mưu, đề xuất, sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả, mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của các cơ quan nhà nước, làm cơ sở để đánh giá mức độ ứng dụng CNTT xây dựng CQĐT và lập Kế hoạch ứng dụng CNTT của tỉnh.
4. Chủ trì, phối hợp Sở Nội vụ xem xét, đánh giá, đề xuất với Ban Chỉ đạo Ứng dụng CNTT và UBND tỉnh về hình thức khen thưởng đối với các tổ chức, cá nhân có nhiều đóng góp trong việc nâng cao ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước.
5. Chủ trì, phối hợp Sở Tài chính nghiên cứu, đề xuất kinh phí tổ chức thực hiện đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT hàng năm, tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
6. Phối hợp với Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh và các cơ quan liên quan tuyên truyền, phổ biến việc tổ chức thực hiện nội dung Bộ tiêu chí này.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
Chủ trì tham mưu, đề xuất đưa kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT theo quy định này vào nội dung xác định trách nhiệm của người đứng đầu trong thực thi công vụ và đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ, bình xét thi đua - khen thưởng hàng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, đơn vị, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế./.
DANH SÁCH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | SỞ, BAN, NGÀNH |
1 | Văn phòng UBND tỉnh |
2 | Sở Công Thương |
3 | Sở Giao thông Vận tải |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 | Sở Ngoại vụ |
9 | Sở Nội vụ |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Sở Tài chính |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
13 | Sở Thông tin và Truyền thông |
14 | Sở Tư pháp |
15 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
16 | Sở Xây dựng |
17 | Sở Y tế |
18 | Thanh tra tỉnh |
19 | Ban Dân tộc |
20 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh.
1. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử các sở, ban, ngành bao gồm các nội dung chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT có tổng điểm (18 điểm/18 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT (7 điểm/7 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT (5 điểm/5 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách (6 điểm/6 tiêu chí).
b) Đánh giá kết quả ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT (45 điểm/44 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) (21 điểm/21 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác (18 điểm/17 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch, chuyển đổi (6 điểm/6 tiêu chí).
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT (18 điểm/18 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
I | CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
| 7 |
| |
1 | Tỷ lệ số lượng máy tính/Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan (lưu ý, cán bộ, công chức, viên chức - chỉ thống kê cán bộ làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức có thống kê cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
2 | Tỷ lệ số lượng cơ quan, đơn vị (bao gồm cơ quan và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan) có mạng nội bộ (LAN) kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
3 | Mạng LAN của cơ quan (không tính đơn vị trực thuộc) có kết nối và thường xuyên sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Mạng LAN và phòng máy chủ của cơ quan (nếu có) có hệ thống tường lửa, giám sát truy nhập | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Mạng LAN và phòng máy chủ của cơ quan (nếu có) có hệ thống an toàn, phòng chống cháy nổ và có chống sét lan truyền | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Cơ quan có máy chủ (có thể là máy chủ ảo hóa, máy chủ vật lý hoặc máy chủ thuê dịch vụ) để triển khai ứng dụng CNTT chuyên ngành, do cơ quan quản trị, đang duy trì cập nhật thường xuyên | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Tỷ lệ số lượng cơ quan, đơn vị (bao gồm cơ quan và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan) có máy scan để quét tài liệu, văn bản đến phục vụ triển khai phần mềm QLVB&ĐT và các phần mềm ứng dụng khác | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
II | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
| 5 |
|
1 | Số cán bộ chuyên trách CNTT (cán bộ được phân công nhiệm vụ quản trị mạng, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin) | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT của cơ quan được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
4 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT của cơ quan được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức của cơ quan (bao gồm cả các đơn vị trực thuộc) đã qua đào tạo, có chứng chỉ tin học trình độ A trở lên hoặc đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TT&TT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
III | MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 6 |
|
1 | Ban hành kế hoạch CNTT hàng năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, thư điện tử, ứng dụng một cửa điện tử, dịch vụ công trực tuyến, ứng dụng chữ ký số, ... trong nội bộ cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/trang TTĐT | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Cung cấp báo cáo định kỳ các ứng dụng nền tảng chính quyền điện tử gửi Sở Thông tin và Truyền thông hàng tháng (báo cáo bằng văn bản giấy hoặc văn bản điện tử có chữ ký số của cơ quan, văn bản điện tử có ký số có thể gửi qua thư điện tử công vụ, số liệu cung cấp đúng hạn là trước ngày 05 của tháng tiếp theo) | Cung cấp đủ 12 tháng và đúng hạn | 1 | 1 |
|
Có từ 01 đến 02 tháng không cung cấp số liệu hoặc cung cấp nhưng không đúng hạn | 0,5 |
| |||
Có từ 03 tháng trở lên không cung cấp số liệu hoặc cung cấp nhưng không đúng hạn | 0 |
| |||
6 | Ngân sách chi CNTT trong năm (gọi tắt là X, để duy trì, nâng cấp, cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin, nâng cấp phát triển các phần mềm ứng dụng, tạo lập cơ sở dữ liệu, tin bài; để đào tạo, tập huấn triển khai các ứng dụng CNTT, thuê dịch vụ công nghệ thông tin,... của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | X ≥ 300 triệu | 1 | 1 |
|
100 triệu ≤ X < 300 triệu | 0,5 |
| |||
X < 100 triệu | 0 |
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử (45 điểm/44 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
| |||||
I | MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (TÍNH MINH BẠCH) |
|
| 21 |
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 | Có thông tin giới thiệu, tóm lược sự hình thành và phát triển của cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Có, đăng tải đầy đủ | 1 | 1 |
|
Có nhưng đăng không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Có, đăng tải đầy đủ | 1 | 1 |
|
Có nhưng đăng không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị, các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
5 | Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng | Có, đăng tải đầy đủ, kịp thời | 1 | 1 |
|
Có nhưng đăng không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn bản, biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý theo quy định của pháp luật | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Các chuyên mục: Tin tức, sự kiện, thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
8 | Bài viết về các sự kiện, hoạt động thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan | Thường xuyên (đăng hàng ngày, hàng tuần) | 1 | 1 |
|
ít đăng (một tháng đăng 1, 2 bài) | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
9 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực dài hạn của cơ quan (5 hoặc 10 năm) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển ngành, lĩnh vực trong năm của cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
11 | Danh sách văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực chuyên ngành do: cơ quan tham mưu HĐND tỉnh hoặc UBND tỉnh ban hành; hoặc do cơ quan Trung ương ban hành liên quan đến quản lý chuyên ngành (số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm, file văn bản điện tử đăng tải có sử dụng chữ ký số chuyên dùng của cơ quan) | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
Không | 0 |
| |||
12 | Liên kết cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh và Trung ương | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công |
|
|
|
|
13 | Danh mục dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu mua sắm công trong năm (danh sách các dự án chuẩn bị đầu tư, đang triển khai, đã hoàn thành) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
14 | Thông tin dự án: Tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án, thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng dự án | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
15 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2: tỷ lệ các dịch vụ công mức độ 1 và 2 (tương ứng các thủ tục hành chính được đăng tải trên cổng, trang thông tin điện tử) | 100% TTHC | Điểm tối đa | 1 |
|
dưới 100% TTHC | 0 |
| |||
16 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử của cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
17 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử của cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Các quy định khác |
|
|
|
|
18 | Đường liên kết đến Cổng/Trang thông tin điện tử của các đơn vị trực thuộc (nếu có) và các cơ quan nhà nước khác trong tỉnh, Bộ, ngành có liên quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
20 | Thành lập Ban Biên tập Trang/Cổng thông tin điện tử | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
21 | Có chính sách chi trả nhuận bút cho Trang/Cổng thông tin điện tử | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
II | MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 18 |
|
| Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên phần mềm/Tổng số bản văn bản đến của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên phần mềm/Tổng số bản văn bản đi của cơ quan và các đơn vị trực thuộc | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH, được luân chuyển trên hệ thống/ tổng số văn bản đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi đã dự thảo, chỉnh sửa, duyệt, phát hành trên phần mềm/ Tổng số bản văn đi của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cơ quan sử dụng phần mềm (sử dụng cả 02 quy trình quản lý văn bản đến, đi) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ văn bản đến, đi của cơ quan được gửi, nhận liên thông với UBND tỉnh và các cơ quan nhà nước khác trên địa bàn tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
7 | Cơ quan có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để ký số văn bản điện tử đăng tải lên Cổng, Trang thông tin điện tử của cơ quan | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Cơ quan có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để ký số văn bản điện tử, gửi văn bản điện tử ký số bằng phần mềm QLVB&ĐH, qua thư điện tử công vụ tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
9 | Cơ quan có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để triển khai dịch vụ thuế, bảo hiểm điện tử, kho bạc điện tử, ... | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Tỷ lệ đơn vị trực thuộc cơ quan sử dụng chữ ký số chuyên dùng (chữ ký số do Ban cơ yếu Chính phủ cấp) để ký các văn bản điện tử, triển khai dịch vụ thuế, bảo hiểm điện tử, kho bạc điện tử, ... | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
11 | Tỷ lệ cán bộ công chức được cấp hộp thư điện tử công vụ của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
12 | Tỷ lệ cán bộ công chức cơ quan thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi / nhận văn bản, tài liệu phục vụ công vụ (tính bình quân tỷ lệ sử dụng của các tháng trong năm theo báo cáo CQĐT hàng tháng của cơ quan) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết thủ tục hành chính (phần mềm một cửa, phần mềm dịch vụ công trực tuyến) |
|
|
|
|
13 | Ứng dụng phần mềm một cửa, phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm ứng dụng của Trung tâm Hành chính công tỉnh | Có ứng dụng | Điểm tối đa | 1 |
|
Không ứng dụng | 0 |
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
14 | Phần mềm quản lý nhân sự | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Phần mềm quản lý tài chính - kế toán | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
16 | Phần mềm quản lý tài sản cố định | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
17 | Phần mềm quản lý, nghiệp vụ, chuyên ngành khác (ngoài các phần mềm kể trên) | Mỗi ứng dụng đạt 0,5 điểm, tối đa không quá 2 điểm | Số ứng dụng x 0,5 | 2 |
|
III | MỨC ĐỘ GIAO DỊCH, CHUYỂN ĐỔI |
|
| 6 |
|
1 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng,Trang thông tin điện tử/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ tổng số thủ tục hành chính của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ đơn vị tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/ tổng số thủ tục hành chính của cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ tổng số hồ sơ đơn vị nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 được trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cơ quan | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CNTT, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT của UBND các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh.
1. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử của UBND cấp huyện bao gồm các nội dung chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT (43 điểm/43 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT (26 điểm/26 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT (9 điểm/9 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách (8 điểm/8 tiêu chí).
b) Đánh giá kết quả ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT (95 điểm/95 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) (39 điểm/39 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác (36 điểm/36 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch, chuyển đổi (20 điểm/20 tiêu chí).
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT (43 điểm/43 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
I | CƠ SỞ HẠ TẦNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| 26 |
| |
1 | Tỷ lệ số lượng máy tính/Tổng số cán bộ, CCVC của UBND cấp huyện (lưu ý, cán bộ, CCVC cấp huyện trong báo cáo này được hiểu: chỉ thống kê cán bộ làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe. Tổng số cán bộ, CCVC bao gồm phòng, ban và đơn vị sự nghiệp trực thuộc, không tính Trung tâm Y tế và các trường THCS, Tiểu học, mầm non, không tính UBND cấp xã) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
2 | Mạng LAN của UBND cấp huyện có kết nối và thường xuyên sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm Hành chính công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/Trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Phòng họp trực tuyến | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Kios cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Hành chính công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | Tỷ lệ số lượng cơ quan, đơn vị (bao gồm Văn phòng UBND, các phòng, ban, đơn vị trực thuộc, không tính UBND cấp xã) có mạng LAN kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền Leased Line | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
14 | Tỷ lệ máy tính/ cán bộ, công chức thuộc UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
15 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
16 | Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
17 | Tỷ lệ UBND cấp xã có bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo QĐ số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm Hành chính công, bộ phận này có triển khai phần mềm ứng dụng cho bộ phận một cửa (Sở Nội vụ triển khai) hoặc phần mềm do Trung tâm Hành chính công triển khai | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
18 | Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
| |||||
19 | Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu TTHC | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
20 | Tỷ lệ UBND cấp xã có triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành và có sử dụng máy quét (Scan) để Scan văn bản đến và các tài liệu lưu trong phần mềm quản lý văn bản và điều hành | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
21 | Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
22 | Tỷ lệ điểm Bưu cục đặt tại xã hoặc BĐVH xã có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
23 | Tỷ lệ Bưu cục đặt tại xã hoặc BĐVH xã có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
24 | Tỷ lệ hộ gia đình trên địa bàn cấp huyện có máy tính kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
| |||||
25 | Tỷ lệ doanh nghiệp có máy tính và có kết nối Internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
26 | Tỷ lệ dân số (có độ tuổi từ 18 tuổi trở lên) có đăng ký thuê bao di động | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
II | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
| 9 |
|
1 | Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện (cán bộ được phân công nhiệm vụ quản trị mạng, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin cho UBND cấp huyện) | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
= 0 | 0 |
| |||
2 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
= 0 | 0 |
| |||
4 | Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
7 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách công nghệ thông tin | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
8 | Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TT&TT | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
9 | Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
III | MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 8 |
|
1 | Thành lập Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Ban hành kế hoạch CNTT hàng năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, thư điện tử, ứng dụng một cửa điện tử, dịch vụ công trực tuyến, ứng dụng chữ ký số, ... trong nội bộ cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang thông tin điện tử, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng / trang TTĐT | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Cung cấp báo cáo định kỳ các ứng dụng nền tảng chính quyền điện tử gửi Sở Thông tin và Truyền thông hàng tháng (báo cáo bằng văn bản giấy hoặc văn bản điện tử có chữ ký số của cơ quan, văn bản điện tử có ký số có thể gửi qua thư điện tử công vụ, số liệu cung cấp đúng hạn là trước ngày 05 của tháng tiếp theo) | Cung cấp đủ 12 tháng và đúng hạn | 1 | 1 |
|
Có từ 01 đến 02 tháng không cung cấp số liệu hoặc cung cấp nhưng không đúng hạn | 0,5 |
| |||
Có từ 03 tháng trở lên không cung cấp số liệu hoặc cung cấp nhưng không đúng hạn | 0 |
| |||
8 | Ngân sách chi CNTT trong năm (gọi tắt là X, để duy trì, nâng cấp, cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin, nâng cấp phát triển các phần mềm ứng dụng, tạo lập cơ sở dữ liệu, tin bài; để đào tạo, tập huấn triển khai các ứng dụng CNTT, thuê dịch vụ công nghệ thông tin,... của UBND cấp huyện(bao gồm của Văn phòng UBND cấp huyện, của các phòng, đơn vị trực thuộc, của UBND cấp xã trực thuộc) | X ≥ 500 triệu | 1 | 1 |
|
100 triệu ≤ X < 500 triệu | 0,5 |
| |||
X < 100 triệu | 0 |
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử (95 điểm/95 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
| |||||
I | MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (TÍNH MINH BẠCH) |
|
| 39 |
|
| Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản hồ hành chính cấp huyện | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
2 | Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
3 | Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc, lãnh đạo UBND cấp xã trên địa bàn (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
4 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị, các đơn vị trực thuộc và UBND cấp xã) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
5 | Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0,5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
6 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (Văn bản, biên bản họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0.5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
7 | Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn | Có đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
8 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0,5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
9 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
10 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
11 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
12 | Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
13 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên | >= 2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
14 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải | ≥ 8 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0,5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
15 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm | >= 12 bài | 1 | 1 |
|
4-11 bài | 0,5 |
| |||
<4 bài | 0 |
| |||
16 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… | >= 4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
17 | Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
18 | Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
|
20 | Danh sách văn bản quy phạm pháp luật do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
21 | Liên kết cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật cấp tỉnh và Trung ương | Có đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
22 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
23 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
24 | Dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 | 100% thủ tục hành chính | Điểm tối đa | 1 |
|
dưới 100% thủ tục hành chính | 0 |
| |||
25 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
26 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
|
27 | Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện, ...) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | Điểm tối đa | 1 |
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
| |||
28 | Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo áo tổng hợp, kết quả áp dụng) | Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin | Điểm tối đa | 1 |
|
Thiếu hoặc không có | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
29 | Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
30 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
31 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
32 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
33 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 | 0,5 |
| |||
0-1 | 0 |
| |||
34 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
35 | Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Cấp xã |
|
|
|
|
36 | Tỷ lệ UBND cấp xã có chuyên trang riêng của xã trên Cổng thông tin điện tử cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
37 | Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
38 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
39 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
II | MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 36 |
|
| Ứng dụng hệ thống quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức, viên chức cấp huyện (tính các phòng ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện; không tính giáo viên, các bộ quản lý tại các trường tiểu học, trung học cơ sở trên địa bàn; không tính viên chức ngành Y tế; không tính tạp vụ, lái xe; không tính cán bộ công chức cấp xã trực thuộc) được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong hệ thống QLVB&ĐH / Tổng số bản văn bản đến UBND huyện và các đơn vị trực thuộc | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong hệ thống QLVB&ĐH / Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện và các đơn vị trực thuộc | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH, được luân chuyển trên hệ thống/ tổng số văn bản đến của UBND huyện và các đơn vị trực thuộc | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ văn bản đi đã dự thảo, chỉnh sửa, duyệt, phát hành trong Hệ thống QLVB&ĐH / Tổng số bản văn đi của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc (có con dấu, tài khoản độc lập với UBND huyện) và UBND cấp xã trên địa bàn huyện, thành, thị sử dụng hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
7 | Tỷ lệ văn bản điện tử được gửi trực tuyến từ UBND cấp huyện đến UBND cấp xã/ Tổng số bản văn UBND cấp huyện gửi đến UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
8 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số chuyên dùng (do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp) của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
9 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
10 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban (các phòng, ban, đơn vị trực thuộc huyện có sử dụng con dấu độc lập với UBND huyện) và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số văn bản đi của phòng ban | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
11 | Tỷ lệ cơ quan (bao gồm UBND cấp huyện, các phòng, ban, đơn vị trực thuộc UBND cấp huyện (có con dấu, tài khoản độc lập với UBND cấp huyện) và UBND cấp xã có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai thuế, bảo hiểm điện tử | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
12 | Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
13 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số chuyên dùng | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
14 | Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số bằng chữ ký số chuyên dùng/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
15 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
16 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi / nhận văn bản, tài liệu phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
17 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
18 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ để gửi/nhận văn bản, tài liệu phục vụ công vụ | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết thủ tục hành chính (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|
|
|
|
19 | Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm Hành chính công tại UBND cấp huyện | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
20 | Tỷ lệ Thủ tục hành chính được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
21 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm một cửa / Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
22 | Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
23 | Tỷ lệ số TTHC được được vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
24 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng máy Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
25 | Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã, được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
26 | Phần mềm có cung cấp thông tin đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Ứng dụng, triển khai các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
27 | Có triển khai phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
28 | Có triển khai phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
29 | Có triển khai phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
30 | Có triển khai phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
31 | Có triển khai phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
32 | Có triển khai phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
33 | Có triển khai phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
34 | Có triển khai phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
35 | Có triển khai phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
36 | Có triển khai phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
III | MỨC ĐỘ GIAO DỊCH, CHUYỂN ĐỔI |
|
| 20 |
|
1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ Tổng số thủ tục hành chính cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/ Tổng số thủ tục hành chính cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ UBND cấp xã có cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 4/ tổng số UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
7 | Tỷ lệ tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 áp dụng tại tất cả UBND cấp xã/ (tổng số thủ tục hành chính cấp xã nhân với (x) số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
8 | Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã / Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
9 | Tỷ lệ tổng số dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 áp dụng tại tất cả UBND cấp xã/ (Tổng số thủ tục hành chính cấp xã x (nhân) số xã) | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
10 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng,Trang thông tin điện tử/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
11 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện / Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
12 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh / Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
13 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh) / Tổng số TTHC liên thông 3 cấp | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
14 | Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND cấp huyện với cấp tỉnh / Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
15 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
16 | Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 được trả đúng hạn/ tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
17 | Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia / Tổng dân số địa phương | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
18 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện / Tổng số hồ sơ thủ tục hành chính liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
19 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh / Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
20 | Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh) / Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ỨNG DỤNG CNTT, XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số:1084/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
1. Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử UBND các xã, phường, thị trấn bao gồm các nội dung chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT có tổng điểm (28 điểm/28 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng CNTT (19 điểm/19 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT (5 điểm/5 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách (4 điểm/4 tiêu chí).
b) Đánh giá kết quả ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng CQĐT (58 điểm/58 tiêu chí), bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch) (27 điểm/27 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác (19 điểm/19 tiêu chí);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch (12 điểm/12 tiêu chí).
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng ứng dụng CNTT, xây dựng CQĐT (28 điểm/28 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
I | CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
| 19 |
|
1 | Tỷ lệ số lượng máy tính / Tổng số cán bộ, công chức cấp xã (lưu ý, cán bộ, công chức - chỉ thống kê cán bộ làm quản lý, thực hiện các công việc chuyên môn, không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe) | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ máy tính / cán bộ không chuyên trách cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
3 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Kết nối Internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
5 | Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
6 | Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
7 | Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
8 | Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
9 | Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
10 | Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Kios cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
12 | Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
13 | Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
14 | UBND cấp xã có máy quét (scan) để quét tài liệu, văn bản đến phục vụ triển khai phần mềm quản lý văn bản và điều hành và các phần mềm ứng dụng khác | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Tỷ lệ Bưu cục đặt tạ xã hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã có kết nối Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
16 | Tỷ lệ Bưu cục đặt tại xã hoặc điểm Bưu điện văn hóa xã có đại lý Internet | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
17 | Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ x Điểm tối đa | 1 |
|
18 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
19 | Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
| |||||
| |||||
II | NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
| 5 |
|
1 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TT&TT trở lên | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm | ≥ 1 | Điểm tối đa | 1 |
|
0 | 0 |
| |||
4 | Tỷ lệ cán bộ, công chức cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc | Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa | Tỷ lệ% x Điểm tối đa | 1 |
|
5 | Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTt cho cán bộ công chức cấp xã trong năm | ≥ 10% CBCC cấp xã | Điểm tối đa | 1 |
|
< 10% CBCC cấp xã | 0 |
| |||
III | MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
| 4 |
|
1 | Ban hành Văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
2 | Ban hành kế hoạch công nghệ thông tin năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
3 | Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định gửi nhận văn bản điện tử, thư điện tử công vụ, triển khai các ứng dụng một cửa, dịch vụ công trực tuyến, ứng dụng chữ ký số, phần mềm quản lý hộ tịch,... trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định,quy chế do cấp trên ban hành | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
4 | Ngân sách chi CNTT trong năm (X): để duy trì, nâng cấp, cải tạo hạ tầng công nghệ thông tin, để đào tạo, tập huấn triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin trong năm của UBND cấp xã | X ≥ 30.000.000 đồng | Điểm tối đa | 1 |
|
X < 30.000.000 đồng | 0 |
|
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả ứng dụng CNTT, xây dựng chính quyền điện tử (58 điểm/58 tiêu chí)
STT | TIÊU CHÍ | Thang điểm | Điểm | Điểm tối đa |
|
| |||||
I | MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (Tính minh bạch): UBND xã có trách nhiệm cung cấp thông tin (như mô tả ở các mục sau), đăng tải trên Cổng/ Trang Thông tin điện tử của UBND cấp huyện (trong trường hợp UBND cấp xã chưa triển khai cổng, trang thông tin điện tử) hoặc đăng tải các thông tin của UBND cấp xã trên Cổng, trang thông tin điện tử cấp xã). |
|
| 27 |
|
| Có chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
|
1 | Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
2 | Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
3 | Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) | Đầy đủ | 1 | 1 |
|
Không đầy đủ | 0,5 |
| |||
Không đăng tải | 0 |
| |||
| Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
|
4 | Kế hoạch / lịch công tác hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0,5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
5 | Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng | Đầy đủ và kịp thời 12 tháng | 1 | 1 |
|
5-11 tháng | 0,5 |
| |||
Dưới 5 tháng | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
|
6 | Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài | 1 | 1 |
|
3-7 bài | 0,5 |
| |||
< 3 bài | 0 |
| |||
7 | Tuyên truyền chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
8 | Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
9 | Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
10 | Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=2 bài | 1 | 1 |
|
1 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
11 | Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0,5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
12 | Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=10 bài | 1 | 1 |
|
3-9 bài | 0,5 |
| |||
<3 bài | 0 |
| |||
13 | Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ, ... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) | >=4 bài | 1 | 1 |
|
1-3 bài | 0,5 |
| |||
0 bài | 0 |
| |||
| Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
|
14 | Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài viết cấp huyện, cấp tỉnh) | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
15 | Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài viết cấp huyện, cấp tỉnh) | Có đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
|
16 | Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và TW | Có đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
|
17 | Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
18 | Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư | Đầy đủ | Điểm tối đa | 1 |
|
Không đầy đủ | 0 |
| |||
| Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
19 | Đăng tải và cập nhật đầy đủ dịch vụ công trực tuyến mức độ 1 và 2 | 100% thủ tục hành chính | Điểm tối đa | 1 |
|
dưới 100% TTHC | 0 |
| |||
20 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử cấp huyện hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp xã | >= 30 % | 1 | 1 |
|
10% - <30% | 0,5 |
| |||
< 10% | 0 |
| |||
21 | Có triển khai ứng dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 và hiện diện trên Cổng, Trang thông tin điện tử cấp huyện hoặc Trang thông tin điện tử của UBND cấp xã | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
|
22 | Báo cáo Kinh tế xã hội năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
23 | Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý | 4 quý | 1 | 1 |
|
2-3 quý | 0,5 |
| |||
0-1 quý | 0 |
| |||
24 | Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
25 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý | 4 | 1 | 1 |
|
2-3 quý | 0,5 |
| |||
0-1 quý | 0 |
| |||
26 | Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
27 | Chuyên mục Ý kiến góp ý / Hỏi đáp | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
II | MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
| 19 |
|
| Ứng dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành |
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa | Tỷ lệ x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ cán bộ không chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên hệ thống QLVB&ĐH | Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa | Tỷ lệ x điểm tối đa | 1 |
|
3 | ỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên hệ thống QLVB&ĐH / Tổng số bản văn bản đến của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB&ĐH / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên hệ thống QLVB&ĐH/Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
|
6 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số chuyên dùng của cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
7 | Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số văn bản đi của UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
8 | UBND cấp xã có sử dụng chữ ký số chuyên dùng để kê khai thuế, bảo hiểm điện tử | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
|
9 | Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
| Phần mềm quản lý quá trình giải quyết thủ tục hành chính (Ứng dụng phần mềm một cửa, phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm của Trung tâm Hành chính công các cấp) |
|
|
|
|
10 | Ứng dụng phần mềm một cửa | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
11 | Tỷ lệ thủ tục hành chính (TTHC) được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa / Tổng số TTHC của đơn vị | Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa | Tỷ lệ % x điểm tối đa | 1 |
|
12 | Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm / Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ % x điểm tối đa | Tỷ lệ % x điểm tối đa | 1 |
|
13 | Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
| Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
|
14 | Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
15 | Phần mềm quản lý cán bộ công chức (Sở Nội vụ triển khai xuống cấp xã) | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
16 | Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
17 | Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
18 | Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
19 | Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng / quy hoạch đô thị | Có | Điểm tối đa | 1 |
|
Không | 0 |
| |||
III | MỨC ĐỘ GIAO DỊCH, CHUYỂN ĐỔI |
|
| 12 |
|
1 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3/ tổng số thủ tục hành chính cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
2 | Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 / Tổng số TTHC cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
3 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
4 | Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4 / Tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
5 | Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Trang thông tin điện tử của xã (nếu xã có Trang thông tin điện tử) hoặc trên Trang thông tin thành phần của UBND cấp xã tích hợp trên Cổng, Trang thông tin điện tử của UBND cấp huyện (trường hợp cấp xã chưa có trang thông tin điện tử)/Tổng số ý kiến gửi đến | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
6 | Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện / Tổng số TTHC liên thống từ cấp xã - huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
7 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa / Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
8 | Tỷ lệ hồ sơ TTHC tả đúng hạn qua DVC TT mức 3, 4/Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4 | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
9 | Tỷ lệ dân cư được số hóa, quản lý trong CSDL dân cư quốc gia / Tổng dân số cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
10 | Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện / Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận ðýợc tại cấp xã | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
11 | Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện / Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện được nhận tại cấp huyện | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
12 | Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh) / Tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã. | Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa | Tỷ lệ% x điểm tối đa | 1 |
|
- 1Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2017 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1382/QĐ-UBND về phê duyệt Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 3Quyết định 3116/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái thay thế Bộ tiêu chí kèm theo Quyết định 3329/QĐ-UBND
- 4Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt dự án đầu tư: xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị
- 5Kế hoạch 396A/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2016
- 6Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
- 7Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 8Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2599/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 10Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 13Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 14Quyết định 2336/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 15Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
- 17Kế hoạch 3602/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
- 18Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 19Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 của các cơ quan, địa phương thuộc thành phố Đà Nẵng
- 20Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 21Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 22Quyết định 2074/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ chỉ số đánh giá Chuyển đổi số tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Nghị định 102/2009/NĐ-CP về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 5Thông tư 06/2013/TT-BTTTT quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 03/2014/TT-BTTTT về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 2166/QĐ-UBND năm 2017 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1382/QĐ-UBND về phê duyệt Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 12Quyết định 2342/QĐ-BTTTT năm 2017 về phê duyệt Phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Quyết định 3116/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái thay thế Bộ tiêu chí kèm theo Quyết định 3329/QĐ-UBND
- 15Quyết định 2782/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt dự án đầu tư: xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Quảng Trị
- 16Kế hoạch 396A/KH-UBND về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2016
- 17Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND
- 18Quyết định 1265/QĐ-UBND về Kế hoạch tiến độ thực hiện dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước và phát triển dịch vụ thành phố thông minh tỉnh Thanh Hóa năm 2018
- 19Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk
- 20Quyết định 2599/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí đánh giá Chính quyền điện tử cấp sở, ngành và cấp huyện, cấp xã tỉnh Quảng Ninh năm 2018
- 21Quyết định 870/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ngãi
- 22Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Quyết định 3061/QĐ-UBND năm 2018 quy định về đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 24Kế hoạch 100/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 25Quyết định 2336/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2018
- 26Quyết định 3299/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai
- 27Quyết định 2015/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử các cấp tại tỉnh Bắc Kạn
- 28Kế hoạch 3602/KH-UBND năm 2018 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019
- 29Quyết định 72/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt và công bố kết quả xếp hạng mức độ xây dựng Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2018
- 30Quyết định 836/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đánh giá, xếp hạng ứng dụng công nghệ thông tin năm 2018 của các cơ quan, địa phương thuộc thành phố Đà Nẵng
- 31Quyết định 365/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 32Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La
Quyết định 1084/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 1084/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Nguyễn Văn Trì
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra