- 1Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3232/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3037/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị, gồm 225 thủ tục hành chính (Có 3 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 09/8/2019, Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 và Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Ghi chú | |
1 | 2.000635. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
2 | 2.001895. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng HCTP | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
3 | 2.002039. 000.00.00. H50 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ | 4 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh | 30 ngày | Công an tỉnh | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ | 6 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 3 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 10 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 8 | Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định | 30 ngày | Bộ Tư pháp | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | |||||
| Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước ngoài | Thời hạn 9 tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định |
| ||||||
Bước 9 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | 30 ngày | Chủ tịch nước |
| |||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
| |||||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
4 | 2.002038. 000.00.00. H50 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ | 4 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh | 20 ngày | Công an tỉnh | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ | 3 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 8 | Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định | 30 ngày | Bộ Tư pháp | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | |||||
| Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước ngoài | Thời hạn 9 tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định |
| ||||||
Bước 9 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | 20 ngày | Chủ tịch nước |
|
| ||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
|
| ||||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
5 | 2.002036. 000.00.00. H50 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước |
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ | 4 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh | 20 ngày | Công an tỉnh | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ | 3 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 1 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp | 5 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 8 | Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định | 20 ngày | Bộ Tư pháp | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi | |||||
Bước 9 | Chủ tịch nước xem xét, quyết định | 20 ngày | Chủ tịch nước | ||||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp | 0,5 ngày | Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh |
| |||||
Bước 11 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
6 | 1.005136. 000.00.00. H50 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - A: 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). - B: 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Tra cứu hồ sơ (tại Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an) | - A: 10 ngày - B: 45 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 4 | Soát xét hồ sơ | 3,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Lãnh đạo Phòng | |||||
Bước 5 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
7 | 2.000488. 000.00.00. H50 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | - A: 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. - B: 15 ngày: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ - Hoàn thiện kết quả | - A: 9 ngày - B: 14 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
8 | 2.001417. 000.00.00. H50 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | - A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp lệ. - B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ - Hoàn thiện kết quả | - A: 9 ngày - B: 14 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
9 | 2.000505. 000.00.00. H50 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | - A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp lệ. - B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ - Hoàn thiện kết quả | - A: 9 ngày - B: 14 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
- C: Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 h | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| |||
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ - Hoàn thiện kết quả | 20 h | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Tiếp nhận kết quả | 2 h | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
10 | 1.003179. 000.00.00. H50 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC Liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 1,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 2 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
11 | 1.003160. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC Liên thông với UBND tỉnh |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 18 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên Phòng | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
12 | 1.003976. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng | Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): - A: Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 112 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp. (Xây dựng quy trình ít hơn 8 ngày so với thời gian dự kiến 120 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên MC STP | |||||
Bước 7 | Hoàn thiện hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Ký văn bản trình Cục Con nuôi | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 9 | - Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết - Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Thông báo kết quả | 45 ngày (không kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài) | Cục Con nuôi | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ | 6 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 11 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 12 | UBND tỉnh quyết định | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 13 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 14 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
- B: Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ khác: 212 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | ||||
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | 27 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | UBND cho ý kiến | 10 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 6 | Tiếp nhận lại hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên MC STP | |||||
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | 88 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 8 | Phê duyệt lại hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 9 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 10 | UBND tỉnh phê duyệt | 10 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | 4 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 13 | Ký văn bản trình Cục Con nuôi | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 14 | - Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết - Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Thông báo kết quả | 45 ngày (không kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài) | Cục Con nuôi | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 16 | Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ | 6 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 17 | Ký văn bản trình UBND tỉnh | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 18 | UBND tỉnh quyết định | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 19 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 20 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
13 | 1.004878. 000.00.00. H50 | Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi | Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 87 ngày làm việc. (Xây dựng quy trình ít hơn 13 ngày so với thời gian dự kiến 100 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | TTHC liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
Bước 2 | Xử lý, hoàn thiện hồ sơ | 17,5 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 3 | Ký văn bản trình Cục Con nuôi | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 4 | - Cục Con nuôi phê duyệt - Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Thông báo kết quả | 45 ngày (không kể thời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài) | Cục Con nuôi | Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi | |||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 6 ngày | Phòng Hành chính tư pháp | Chuyên viên | |||||
Bước 5 | Ký văn bản trình UBND tỉnh | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở | |||||
Bước 6 | Trình UBND tỉnh | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 7 | UBND tỉnh quyết định | 15 ngày | UBND tỉnh |
| |||||
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
Bước 9 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên | |||||
14 | 1.002626. 000.00.00. H50 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
15 | 1.001842. 000.00.00. H50 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
16 | 1.001633. 000.00.00. H50 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
17 | 1.001600. 000.00.00. H50 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình soát xét hồ sơ | 1 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
18 | 1.008727. 000.00.00. H50 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Trình soát xét hồ sơ | 4,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
19 | 1.001511. 000.00.00. H50 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản | 12,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | - Xem xét, thẩm định HS - Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 11,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
20 | 1.002242. 000.00.00. H50 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 7,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 7 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
21 | 1.002891. 000.00.00 H50 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 7,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 7 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
22 | 1.001248. 000.00.00. H50 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 2,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 2 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
23 | 1.002213. 000.00.00. H50 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản chấp thuận việc thay đổi nội dung Giấy phép có hiệu lực, Trung tâm trọng tài phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đăng ký hoạt động. Sở Tư pháp nơi đăng ký làm việc thay đổi thực hiện ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 12,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 11,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
24 | 1.002199. 000.00.00. H50 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trường hợp thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì Chi nhánh phải gửi hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký cho Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 4,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 0,5 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
25 | 2.000544. 000.00.00. H50 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài thì Chi nhánh phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp nơi đặt Chi nhánh. Sở Tư pháp nơi đăng ký việc thay đổi thực hiện ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản | 12,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP |
|
| ||||
Bước 2a | Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có) | 11,5 ngày |
| Chuyên viên |
| ||||
Bước 2b | Soát xét hồ sơ | 1 ngày |
| Lãnh đạo phòng |
| ||||
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ | 1 ngày | Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Sở |
| ||||
Bước 4 | Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
| ||||
26 | 1.002009. 000.00.00. H50 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | 1 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lưu kết quả | Không tính thời gian | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
27 | 1.002026. 000.00.00. H50 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | 1 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lưu kết quả | Không tính thời gian | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
28 | 1.002050. 000.00.00 H50 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | 01 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
Bước 2 | - Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Hoàn thiện kết quả | 0,5 ngày | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
Bước 3 | Lưu kết quả | Không tính thời gian | Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP | Chuyên viên |
| ||||
29 | 2.000586. 000.00.00. H50 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung | 01 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh | Chuyên viên |
|
- 1Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Đăng ký khai sinh, Đăng ký khai tử, Đăng ký kết hôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 2693/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Đăng ký khai sinh, Đăng ký khai tử, Đăng ký kết hôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1862/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến đối với thủ tục Cấp phiếu lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 1539/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 3037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 248/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 3232/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/11/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Võ Văn Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực