Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3232/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 12 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

n cứ Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 3037/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị, gồm 225 thủ tục hành chính (Có 3 Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 09/8/2019, Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 và Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3232/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Hộ tịch: 01 TTHC

1

2.000635. 000.00.00. H50

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Quốc tịch: 05 TTHC

2

2.001895. 000.00.00. H50

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ

3,5 ngày

Phòng HCTP

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

2.002039. 000.00.00. H50

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ

4 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh

30 ngày

Công an tỉnh

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 4

Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ

6 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

3 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định

30 ngày

Bộ Tư pháp

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi

 

Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước ngoài

Thời hạn 9 tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định

 

Bước 9

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

30 ngày

Chủ tịch nước

 

Bước 10

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp

0,5 ngày

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

 

Bước 11

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

2.002038. 000.00.00. H50

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ

4 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh

20 ngày

Công an tỉnh

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 4

Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ

3 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định

30 ngày

Bộ Tư pháp

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi

 

Trường hợp cần bổ sung, hoàn thiện đủ hồ sơ hoặc nộp văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cho thôi quốc tịch nước ngoài

Thời hạn 9 tháng và không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định

 

Bước 9

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

20 ngày

Chủ tịch nước

 

 

Bước 10

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp

0,5 ngày

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

 

 

Bước 11

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

5

2.002036. 000.00.00. H50

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC Liên thông với UBND tỉnh, Bộ Tư pháp, Chủ tịch nước

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ

4 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Xác minh hồ sơ tại Công an tỉnh

20 ngày

Công an tỉnh

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 4

Tiếp nhận kết quả xác minh, hoàn thiện hồ sơ

3 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Trình UBND tỉnh

1 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp

5 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Bộ Tư pháp kiểm tra hồ sơ, trình Chủ tịch nước xem xét quyết định

20 ngày

Bộ Tư pháp

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh theo dõi

Bước 9

Chủ tịch nước xem xét, quyết định

20 ngày

Chủ tịch nước

Bước 10

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho BPMC Sở Tư pháp

0,5 ngày

Bộ phận Một cửa VP UBND tỉnh

 

Bước 11

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

1.005136. 000.00.00. H50

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- A: 20 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).

- B: 55 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Tra cứu hồ sơ (tại Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp, cơ quan Công an)

- A: 10 ngày

- B: 45 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 4

Soát xét hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Lãnh đạo Phòng

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp: 03 TTHC

7

2.000488. 000.00.00. H50

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

- A: 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.

- B: 15 ngày: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

- Hoàn thiện kết quả

- A: 9 ngày

- B: 14 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

 

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

8

2.001417. 000.00.00. H50

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

- A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp lệ.

- B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

- Hoàn thiện kết quả

- A: 9 ngày

- B: 14 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

2.000505. 000.00.00. H50

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

- A: 10 ngày làm việc kể từ ngày được yêu cầu hợp lệ.

- B: 15 ngày làm việc: trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu LLTP là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương được xóa án tích

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

- Hoàn thiện kết quả

- A: 9 ngày

- B: 14 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- C: Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

2 h

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ;

- Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ

- Hoàn thiện kết quả

20 h

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

2 h

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IV

Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC

10

1.003179. 000.00.00. H50

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC Liên thông với UBND tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

2 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

1.003160. 000.00.00. H50

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC Liên thông với UBND tỉnh

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

18 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

1.003976. 000.00.00. H50

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài):

- A: Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 112 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.

(Xây dựng quy trình ít hơn 8 ngày so với thời gian dự kiến 120 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC ln thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

27 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận lại hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên MC STP

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 8

Ký văn bản trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 9

- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết

- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Thông báo kết quả

45 ngày (không kthời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 10

Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ

6 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 11

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 13

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 14

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- B: Đối với trường hợp UBND tỉnh không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ khác: 212 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

27 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

UBND cho ý kiến

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 6

Tiếp nhận lại hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên MC STP

Bước 7

Xử lý hồ sơ

88 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 8

Phê duyệt lại hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 9

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 10

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 11

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 12

Tiếp nhận kết quả

4 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 13

Ký văn bản trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 14

- Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải quyết

- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Thông báo kết quả

45 ngày (không kthời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 16

Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ

6 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 17

Ký văn bản trình UBND tỉnh

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 18

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 19

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 20

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

1.004878. 000.00.00. H50

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 87 ngày làm việc.

(Xây dựng quy trình ít hơn 13 ngày so với thời gian dự kiến 100 ngày tại Quyết định số 1539/QĐ-UBND)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC liên thông với UBND  tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp

Bước 2

Xử lý, hoàn thiện hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Ký văn bản trình Cục Con nuôi

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 4

- Cục Con nuôi phê duyệt

- Làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Thông báo kết quả

45 ngày (không kthời gian làm việc với cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài)

Cục Con nuôi

Chuyên viên Phòng HCTP theo dõi

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

6 ngày

Phòng Hành chính tư pháp

Chuyên viên

Bước 5

Ký văn bản trình UBND tỉnh

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

Bước 6

Trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

V

Lĩnh vực Quản tài viên: 05 TTHC

14

1.002626.  000.00.00. H50

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

15

1.001842. 000.00.00. H50

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Trình soát xét hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

16

1.001633. 000.00.00. H50

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC, TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

17

1.001600. 000.00.00. H50

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

18

1.008727. 000.00.00. H50

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Trình soát xét hồ sơ

4,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

VI

Lĩnh vực Trọng tài thương mại: 21 TTHC

19

1.001511. 000.00.00. H50

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản

12,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

- Xem xét, thẩm định HS

- Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

11,5 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

20

1.002242. 000.00.00. H50

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

7,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

7 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

21

1.002891. 000.00.00 H50

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

7,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

7 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

22

1.001248. 000.00.00. H50

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

2,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

2 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

23

1.002213. 000.00.00. H50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày văn bản chấp thuận việc thay đổi nội dung Giấy phép có hiệu lực, Trung tâm trọng tài phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp, nơi Trung tâm trọng tài đăng ký hoạt động. Sở Tư pháp nơi đăng ký làm việc thay đổi thực hiện ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

12,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

11,5 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

24

1.002199. 000.00.00. H50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Trường hợp thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thì Chi nhánh phải gửi hồ sơ đề nghị thay đổi nội dung đăng ký cho Sở Tư pháp nơi đăng ký hoạt động của Chi nhánh trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

4,5 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

25

2.000544. 000.00.00. H50

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận thay đổi nội dung Giấy phép thành lập Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài thì Chi nhánh phải đăng ký việc thay đổi tại Sở Tư pháp nơi đặt Chi nhánh. Sở Tư pháp nơi đăng ký việc thay đổi thực hiện ghi nội dung thay đổi vào Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản

12,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

 

 

Bước 2a

Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu có)

11,5 ngày

 

Chuyên viên

 

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

1 ngày

 

Lãnh đạo phòng

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1 ngày

Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Sở

 

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 6

Trả kết quả

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

26

1.002009. 000.00.00. H50

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

1 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Lưu kết quả

Không tính thời gian

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

27

1.002026. 000.00.00. H50

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

1 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Lưu kết quả

Không tính thời gian

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

28

1.002050. 000.00.00 H50

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

01 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ;

- Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

Bước 3

Lưu kết quả

Không tính thời gian

Phòng Quản lý xử lý VPHC,TDT HPL&BTTP

Chuyên viên

 

29

2.000586. 000.00.00. H50

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung

01 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 3232/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/11/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Võ Văn Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản