- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2300/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 569/TTr-VP ngày 22/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:
Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 27 quy trình);
Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 42 quy trình).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2300/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I. Lĩnh vực hộ tịch: 16 TTHC | |||||||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277242 | Trong ngày làm việc, sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | ||||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 2 giờ | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả | 2 giờ | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
2 | Thủ tục đăng lại khai sinh có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277257 | - A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 2 ngày - B: 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân BTP-QTR-277258 | - A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 2 ngày - B: 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-Thủ tục đăng | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, xác minh, niêm yết thông báo, dự thảo kết quả giải quyết | 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 2 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
5 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277243 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết quả giải quyết | 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 2 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
6 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277259 | - A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 2 ngày - B: 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
7 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277248 | - A: Trong ngày làm việc sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. - B: Trong trường hợp cần xác minh, thời hạn nói trên được kéo dài không quá 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 1,5 giờ - B: 17,5 giờ | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 2 giờ | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 2 giờ | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 2 giờ | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
8 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277260 | - A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 2 ngày - B: 7 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
9 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277249 | 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TK&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thẩm tra hồ sơ, xác minh, niêm yết thông báo, dự thảo kết quả giải quyết | 10 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 2 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
10 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277251 | - A: Trường hợp đối với việc đăng ký giám hộ cử: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - B: Trường hợp đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | A: 0,5 ngày B: 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | A: 2 ngày B: 1 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | A: 1 ngày B: 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | A: 1 ngày B: 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | A: 0,5 ngày B: 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
11 | Thủ tục đăng ký chấm dứt-giám hộ có yếu tố nước ngoài BTP-QTR-277252 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với việc đăng ký chấm dứt giám hộ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc BTP-QTR-277253 | - A: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc; - B: trường hợp cần xác minh thì thời hạn trên được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 1 ngày - B: 4 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| Đối với việc bổ sung hộ tịch: giải quyết trong ngày làm việc; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | ||||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
13 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài BTP-QTR-277254 | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 3 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
14 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài BTP-QTR-277255 | 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 7 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 3 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
15 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử) BTP-QTR-277256 | - A: Trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả vào ngày làm việc tiếp theo. - B: Trong trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | - A: 0,25 ngày - B: 2 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | ||||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
16 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch BTP-QTR-277284 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | ||||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 0,25 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
II. Lĩnh vực chứng thực: 12 TTHC | |||||||
17 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận BTP-QTR-276596 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
18 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) BTP-QTR-276597 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
19 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản BTP-QTR-276609 | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,5 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
20 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch BTP-QTR-276598 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
21 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch BTP-QTR-276599 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
22 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực BTP-QTR-276600 | Trong ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết | 0,25 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả | 0,25 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
23 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) BTP-QTR-277446 | - Trường hợp chủ động phục hồi danh dự: 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại | Bước 1 | Thông báo bằng văn bản cho người bị thiệt hại về việc Nhà nước chủ động tổ chức thực hiện phục hồi danh dự | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | - TH1: Người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi danh dự theo quy định của Luật thì không còn quyền yêu cầu phục hồi danh dự, việc từ chối phải được thể hiện bằng văn bản. Trong trường hợp người bị thiệt hại từ chối quyền được phục hồi danh dự bằng lời nói thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại lập biên bản, trong đó ghi rõ việc từ chối quyền được phục hồi danh dự của người bị thiệt hại, biên bản phải có chữ ký hoặc điểm chỉ của người bị thiệt hại. - TH2: Người bị thiệt hại chết thì cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định. - TH3: Sau khi nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự, cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định | 15 ngày | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Chuyên viên/ Lãnh đạo cơ quan | |||
|
| - Trường hợp phục hồi danh dự theo yêu cầu cầu người bị thiệt hại: 15 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ | 2 ngày | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xử lý hồ sơ | 8 ngày | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Chuyên viên | |||
Bước 4 | Phê duyệt kết quả | 5 ngày | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Tổ chức trực tiếp xin lỗi và cải chính công khai và/hoặc đăng báo xin lỗi và cải chính công khai theo quy định | Sau khi nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
24 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) BTP-QTR-277445 | Đối với vụ việc thông thường: Từ 35 đến 45 ngày làm việc (tùy theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường) | Bước 1 | - Tiếp nhận và xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | 2 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ | 2 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Cử người giải quyết bồi thường - Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (nếu được yêu cầu) - Xác minh thiệt hại - Báo cáo xác minh thiệt hại - Tiến hành thương lượng việc bồi thường - Hoàn thành việc thương lượng | - 30 ngày - 40 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
Bước 4 | Ra quyết định giải quyết bồi thường | 1 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Lãnh đạo và Chuyên viên | |||
Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
|
| Đối với vụ việc phức tạp cần thời gian để xác minh và thương lượng: Từ 55 - 80 ngày làm việc (Tùy theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường) | Bước 1 | - Tiếp nhận và xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | 2 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ | 2 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Cử người giải quyết bồi thường - Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (nếu được yêu cầu) Xác minh thiệt hại - Báo cáo xác minh thiệt hại - Tiến hành thương lượng việc bồi thường - Hoàn thành việc thương lượng | - 50 ngày - 75 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Lãnh đạo/ Chuyên viên | |||
Bước 4 | Ra quyết định giải quyết bồi thường | 1 ngày | Cơ quan có trách nhiệm bồi thường | Lãnh đạo | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
25 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật huyện BTP-QTR-277370 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 2 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
26 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện BTP-QTR-277370 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 2 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 1 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
27 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải (cấp huyện) BTP-QTR-276588 | 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Bước 2 | Kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 6 ngày | Phòng Tư pháp | Chuyên viên | |||
Bước 3 | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả | 3 ngày | Phòng Tư pháp | Lãnh đạo Phòng Tư pháp | |||
Bước 4 | Ký phê duyệt kết quả TTHC | 1 ngày | UBND cấp huyện | Lãnh đạo UBND | |||
Bước 5 | Tiếp nhận kết quả | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên | |||
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện | Chuyên viên |
Tổng cộng: 27 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tên TTHC | Tổng thời gian giải quyết | Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện | Thời gian chi tiết | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | |
I. Lĩnh vực hộ tịch: 23 TTHC | |||||||
1 | Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch BTP-QTR-277284 | Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh BTP-QTR-277261 | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân BTP-QTR-277280 | - A: 05 ngày làm việc. - B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 4 ngày - B: 12 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con BTP-QTR-277264 | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 2 ngày 4 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
5 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh BTP-QTR-277278 | - A: 05 ngày làm việc. - B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 4 ngày - B: 12 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
6 | Thủ tục đăng ký khai tử BTP-QTR-277265 | - A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 1,5 giờ - B: 2,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
7 | Thủ tục đăng ký lại khai tử BTP-QTR-277283 | - A: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc. Thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian trả lời kết quả không tính vào thời hạn giải quyết. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 4 ngày - B: 9 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
8 | Thủ tục đăng ký kết hôn BTP-QTR-277262 | - A: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 1,5 giờ - B: 4,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
9 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn BTP-QTR-277282 | - A: 05 ngày làm việc. - B: Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 4 ngày - B: 12 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
10 | Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân BTP-QTR-277277 | - A: 03 ngày làm việc. - B: Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 2 ngày - B: 5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
11 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch BTP-QTR-277275 | - Trường hợp 1: 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Trường hợp 2: Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - TH1: + 2,5 ngày. + Nếu cần xác minh: 5,5 ngày - TH2: 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
12 | Thủ tục đăng ký giám hộ BTP-QTR-277273 | 03 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 2 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
13 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ BTP-QTR-277274 | - Trường hợp 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc đăng ký chấm dứt giám hộ; - Trường hợp 2: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với việc đăng ký thay đổi giám hộ (gồm 02 ngày đăng ký chấm dứt giám hộ trước đó và 03 ngày đăng ký giám hộ mới) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - TH1: 01 ngày - TH2: 04 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
14 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con BTP-QTR-277263 | - A: 03 ngày làm việc - B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 8 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 2 ngày - B: 7 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
15 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động BTP-QTR-277266 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
16 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động BTP-QTR-277268 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
17 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động BTP-QTR-277267 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi BTP-QTR-276670 | A: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định. - Tại UBND xã: 2 ngày - Tại Cơ quan BHXH: 13 ngày. B: Nếu cơ quan BHXH cách UBND xã trên 50km thì được gia hạn kéo dài thêm nhưng không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Đăng ký khai sinh | 0,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Lập và chuyển hồ sơ và nhận kết quả cấp thẻ BHYT | - A: 13 ngày - B: 18 ngày | Bộ phận chuyên môn | Công chức Chuyên môn | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
19 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi BTP-QTR-276665 | A: 20 ngày làm việc - Tại UBND xã: 2 ngày - Tại Cơ quan Công an: 5 ngày - Tại Cơ quan BHXH: 13 ngày. B: Nếu cơ quan Bảo hiểm xã hội cấp huyện hoặc cơ quan Công an cấp huyện cách UBND xã trên 50km thì được gia hạn kéo dài thêm nhưng không quá 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Đăng ký khai sinh | 0,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Lập và chuyển hồ sơ đăng ký thường trú, nhận kết quả từ cơ quan Công an | - A: 5 ngày - B: 8 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
Bước 5 | Lập và chuyển hồ sơ và nhận kết quả cấp thẻ BHYT | - A: 13 ngày - B: 15 ngày | Bộ phận chuyên môn | Công chức Chuyên môn | |||
Bước 6 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
20 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới BTP-QTR-277269 | Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức Tư pháp -hộ tịch | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
21 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới BTP-QTR-277270 | - A: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 2 ngày - B: 7 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức Tư pháp - hộ tịch | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
22 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới BTP-QTR-277271 | - A: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - B: Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức Tư pháp -hộ tịch |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 6 ngày - B: 11 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức Tư pháp - hộ tịch | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
23 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới BTP-QTR-277272 | - A: Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. - B: Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức Tư pháp - hộ tịch |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | - A: 1,5 giờ - B: 21,5 giờ | Công chức Tư pháp - hộ tịch | Công chức Tư pháp - hộ tịch | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
II. Lĩnh vực nuôi con nuôi: 03 TTHC | |||||||
24 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước BTP-QTR-277304 | 30 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 26 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 3 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức VP-TK | |||
25 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước BTP-QTR-277305 | 05 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
26 | Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới QTR-274704 | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Thời gian UBND cấp xã gửi hồ sơ xin ý kiến của Sở Tư pháp và thời gian Sở Tư pháp gửi văn bản trả lời không tính vào thời hạn giải quyết) | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 01 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức Tư pháp -Hộ tịch |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 28 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức Tư pháp -Hộ tịch | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
27 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên BTP-QTR-277451 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Công chức Kế toán-Ngân sách | Công chức Kế toán-Ngân sách | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
28 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải BTP-QTR-277452 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
29 | Thủ tục công nhận hòa giải viên BTP-QTR-277449 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
30 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên BTP-QTR-277450 | 5 ngày làm việc | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 3,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
31 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật BTP-QTR-277372 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Lập danh sách người đủ tiêu chuẩn trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã công nhận | 3,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch UBND phường | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
32 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật BTP-QTR-277373 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Lập danh sách, trình Chủ tịch UBND cấp xã quyết định | 1,5 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 1 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch UBND phường | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
IV. Lĩnh vực chứng thực: 09 TTHC | |||||||
33 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) BTP-QTR-276597 | Trong ngày, nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15h thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
34 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở BTP-QTR 276614 | Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
35 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch BTP-QTR-276598 | Ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
36 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực BTP-QTR-276599 | Ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
37 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực BTP-QTR-276600 | Ngay trong ngày làm việc hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
38 | Thủ tục chứng thực di chúc BTP-QTR-276616 | Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
39 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản BTP-QTR-276618 | Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
40 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản/khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở BTP-QTR-276620 | Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1 ngày | Bộ phận TP-HT | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 0,5 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
41 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận BTP-QTR-276594 | - Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - Được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | 0,5 giờ | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ | 1,5 giờ 1,5 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Ký duyệt | 2 giờ | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 4 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
V. Lĩnh vực bồi thường nhà nước: 01 TTHC | |||||||
42 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) BTP-QTR-277447 | Đối với vụ việc thông thường: (A) Từ 35 đến (B) 45 ngày làm việc (tùy theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường) | Bước 1 | - Tiếp nhận và xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | 02 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ | 02 ngày | Bộ Phận Tư pháp - Hộ tịch | Công chức Tư pháp - Hộ tịch | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Cử người giải quyết bồi thường - Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (nếu được yêu cầu) - Xác minh thiệt hại - Báo cáo xác minh thiệt hại - Tiến hành thương lượng việc bồi thường - Hoàn thành việc thương lượng | - A: 30 ngày - B: 40 ngày | Lãnh đạo UBND Bộ Phận Tư pháp - Hộ tịch | Chủ tịch/Phó Chủ tịch Công chức Tư pháp - Hộ tịch | |||
Bước 4 | Ra quyết định giải quyết bồi thường | 01 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
|
| Vụ việc phức tạp cần thời gian để xác minh và thương lượng: Từ (A) 55 - (B) 80 ngày làm việc (Tùy theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường) | Bước 1 | - Tiếp nhận và xử lý hồ sơ - Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường | 02 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Bước 2 | Thụ lý hồ sơ | 02 ngày | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT | |||
Bước 3 | Xử lý hồ sơ: - Cử người giải quyết bồi thường - Tạm ứng kinh phí bồi thường thiệt hại (nếu được yêu cầu) - Xác minh thiệt hại - Báo cáo xác minh thiệt hại - Tiến hành thương lượng việc bồi thường - Hoàn thành việc thương lượng | - A: 50 ngày - B: 75 ngày | Lãnh đạo UBND Bộ Phận Tư pháp - Hộ tịch | Chủ tịch/Phó Chủ tịch Công chức Tư pháp - Hộ tịch | |||
Bước 4 | Ra quyết định giải quyết bồi thường | 01 ngày | Lãnh đạo UBND | Chủ tịch/Phó Chủ tịch | |||
Bước 5 | Trả kết quả | Không tính thời gian | Bộ phận TN&TKQ | Công chức TP-HT |
Tổng cộng: 42 quy trình
- 1Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Bình Định trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã được áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 3232/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1689/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Công ty Điện lực Bình Định trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2851/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong ngành tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã được áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 2300/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Chính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2019
- Ngày hết hiệu lực: 12/11/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực