Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2991/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, trong đó:

Phụ lục 1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 06 quy trình);

Phụ lục 2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tư pháp áp dụng tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (gồm 04 quy trình).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp; UBND cấp huyện và UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2991/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I. Lĩnh vực chứng thực: 06 TTHC

1

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

(BTP-QTR-276593)

Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

2

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

(BTP-QTR-276594)

-A: Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

-B: Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

-A: 0,25 ngày

-B: 1 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

-A: 0,25 ngày

-B: 0,5 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

3

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

(BTP-QTR-276606)

Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

4

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

(BTP-QTR-276608)

Trong ngày hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

0,25 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

5

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

(BTP-QTR-276612)

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

0,5 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

6

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

(BTP-QTR-276613)

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ

1 ngày

Phòng Tư pháp

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định, xem xét ký phê duyệt kết quả giải quyết

0,5 ngày

Phòng Tư pháp

Lãnh đạo Phòng Tư pháp

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức/ cá nhân

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện

Chuyên viên

Tổng cộng: 06 quy trình

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2991/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I. Lĩnh vực chứng thực: 03 TTHC

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

(BTP-QTR-276593)

Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

Bước 2

Thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

0,25 ngày

Bộ phận TP-HT

Công chức TP-HT

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả

0,25 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

2

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

(BTP-QTR-276622)

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

Bước 2

Thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

1 ngày

Bộ phận TP- HT

Công chức TP-HT

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chủ tịch/Phó chủ tịch

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

3

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

(BTP-QTR-276620)

Không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

Bước 2

Thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

1 ngày

Bộ phận TP- HT

Công chức TP-HT

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả

0,5 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chủ tịch/Phó chủ tịch

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận TN&TKQ

Công chức TP-HT

II. Lĩnh vực nuôi con nuôi: 01 TTHC

4

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

(BTP-QTR-277304)

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

01 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 2

Thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết

28 ngày làm việc

Bộ phận TP-HT

Công chức Tư pháp - Hộ tịch

Bước 3

Ký phê duyệt kết quả

1 ngày

Lãnh đạo UBND cấp xã

Chủ tịch/Phó Chủ tịch

Bước 4

Trả kết quả

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức TP-HT

Tổng cộng: 04 quy trình./.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị

  • Số hiệu: 2991/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/10/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Người ký: Nguyễn Đức Chính
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/10/2019
  • Ngày hết hiệu lực: 12/11/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản