Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3208/2016/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ NƯỚC SẠCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2017-2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 02 tháng 7 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; Nghị định số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2007;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2012 của Liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn hướng dẫn nguyên tắc phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư 88/2012/TT-BTC ngày 28 tháng 05 năm 2012 của Bộ Tài chính về ban hành khung giá nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Liên Sở: Sở Tài chính - Xây dựng tại Tờ trình số 154/TTr-LS ngày 12/12/2016; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 96/BCTĐ-STP ngày 15/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019 cụ thể như sau:
1. Phương án giá tiêu thụ nước sạch bình quân: 12.003 đ/m3.
2. Biểu giá chi tiết giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt:
STT | Mục đích sử dụng nước | Giá bán (đ/m3) |
1 | Nước sạch sinh hoạt khu vực đô thị | 10.600 |
2 | Bán buôn nước sạch sinh hoạt khu vực đô thị | 8.500 |
3 | Nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn | 9.000 |
4 | Bán buôn nước sạch sinh hoạt khu vực nông thôn | 7.000 |
Ghi chú:
- Mức giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, giá dịch vụ thoát nước, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
- Mức giá trên áp dụng cho tất cả các khu vực, các đơn vị thuộc Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng quản lý và đầu tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng quyết định giá nước sạch cho các mục đích sử dụng khác phù hợp với phương án giá được Ủy ban nhân dân thành phố quy định tại
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2017; bãi bỏ Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày 19 tháng 06 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh giá bán nước sạch của Công ty TNHH MTV cấp nước Hải Phòng (giai đoạn 2014 - 2016).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp nước Hải Phòng; Thủ trưởng các cấp, các ngành liên quan, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, các hộ sử dụng nước căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
- 1Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 2Quyết định 4471/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cung cấp nước của Công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho lộ trình năm 2016-2018
- 3Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu hồi, sử dụng nguồn vốn nhà nước đầu tư tại dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư, hoàn thành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Lăng Can, huyện Lâm Bình do Ban quản lý và dịch vụ đô thị huyện Lâm Bình quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 5Quyết định 05/2024/QĐ-UBND quy định về giá nước sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Nghị định 124/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 3Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Luật giá 2012
- 6Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 7Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá bán nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Đồng Tâm trên địa bàn thị trấn Kép, huyện Lạng Giang, do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
- 10Quyết định 4471/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cung cấp nước của Công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho lộ trình năm 2016-2018
- 11Quyết định 35/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, thu hồi, sử dụng nguồn vốn nhà nước đầu tư tại dự án, hạng mục cấp nước sạch đô thị bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác, sử dụng sau đầu tư, hoàn thành xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt giá nước sạch công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn xã Lăng Can, huyện Lâm Bình do Ban quản lý và dịch vụ đô thị huyện Lâm Bình quản lý, khai thác do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 3208/2016/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019
- Số hiệu: 3208/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Nguyễn Văn Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra