- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4471/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CUNG CẤP NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH SINH HOẠT XÃ CÁT MINH, HUYỆN PHÙ CÁT CHO LỘ TRÌNH NĂM 2016-2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 88/2012/TT-BTC ngày 28/5/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 15/5/2012 của liên Bộ: Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3383/TTr-STC ngày 28/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cung cấp nước của Công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Cát Minh, huyện Phù Cát của HTX dịch vụ kinh doanh tổng hợp Cát Minh cho lộ trình năm 2016-2018 như sau:
Số TT | Đối tượng tiêu thụ | Đơn giá nước hiện hành theo QĐ số 2195/QĐ-UBND ngày 14/8/2013 (chưa có thuế GTGT) | Đơn giá nước sạch phê duyệt | ||
Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | |||
1 | Nước sinh hoạt các hộ dân cư | 5.238 | 5.524 | 5.810 | 6.095 |
2 | Phục vụ mục đích công cộng; | 5.524 | 6.095 | 6.381 | 6.667 |
3 | Cơ quan hành chính, sự nghiệp | 8.571 | 9.048 | 9.524 | 10.000 |
4 | Nước sạch dùng cho sản xuất vật chất | 10.190 | 10.476 | 10.952 | 11.429 |
5 | Nước sạch dùng cho kinh doanh dịch vụ | 13.619 | 13.333 | 13.810 | 14.286 |
Đơn giá nêu trên được áp dụng kể từ ngày được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Chủ tịch UBND huyện Phù Cát hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện việc cung ứng nước sạch theo đơn giá được phê duyệt tại
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND huyện Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt tại xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
- 5Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 7Quyết định 3208/2016/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019
- 8Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 9Quyết định 30/2017/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 73/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định quản lý
- 11Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 12Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2023 về đầu tư, nâng cấp công trình cấp nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 1Nghị định 117/2007/NĐ-CP về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch
- 2Thông tư liên tịch 75/2012/TTLT-BTC-BXD-BNNPTNT hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 88/2012/TT-BTC về khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 2195/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt nông thôn xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 450/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt tại xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch dư nợ cho vay nước sạch vệ sinh môi trường, cho vay thương nhân hoạt động thương mại vùng khó khăn vốn Trung ương do tỉnh Bình Định ban hành
- 7Quyết định 1244/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 243/2003/QĐ-UB phê duyệt quy mô công trình và quy định tạm thời đơn giá định mức thực hiện dự án cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bình Dương hạng mục giếng khoan - giếng đào và cải tạo giếng đào
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng vật tư nông nghiệp, nước sinh hoạt nông thôn và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 11Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định điều chuyển, cho thuê quyền khai thác, chuyển nhượng, thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 12Quyết định 3208/2016/QĐ-UBND về giá nước sạch trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2019
- 13Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 14Quyết định 30/2017/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 73/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt trên địa bàn huyện An Lão do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất huyện An Lão, tỉnh Bình Định quản lý
- 16Quyết định 77/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá cung cấp nước sinh hoạt của Trạm cấp nước sinh hoạt xã Mỹ Châu do Nhà máy cấp nước sạch Phù Mỹ quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 17Kế hoạch 27/KH-UBND năm 2023 về đầu tư, nâng cấp công trình cấp nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030
Quyết định 4471/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đơn giá cung cấp nước của Công trình cấp nước sạch sinh hoạt xã Cát Minh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định cho lộ trình năm 2016-2018
- Số hiệu: 4471/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Trần Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực