Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2012/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 01 tháng 06 năm 2012 |
UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26.11.2003;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02.8.2006 của Chính phủ về việc "Ban hành quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật giáo dục";
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT - BTC - BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Liên Bộ Tài chính - Giáo dục và Đào tạo: "Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực";
Căn cứ kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh ngày 17.5.2012;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định nội dung chi, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực”.
(Có Quy định nội dung chi và mức chi cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, ngành liên quan; các cơ sở trường học trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định về nội dung chi, mức chi ban hành theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế quyết định số 76/2009/QĐ-UBND ngày 29.5.2009 của UBND tỉnh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; Các Sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giáo dục và Đào tạo; Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH |
NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM VÀ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo quyết định số: 32/2012/QĐ-UBND 01.6.2012 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | Đon vị tính | Mức chi (Nghìn dồng) | Ghi chú |
Nguời/dợt |
|
| ||
1.1 | Soạn thảo câu trắc nghiệm dua vào biên tập | Câu | 9 - 80 | Đuợc chia làm 3 mức theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
| - Câu trắc nghiệm ở mức dộ nhận biết | Câu | 9 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức dộ thông hiểu | Câu | 50 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức dộ vận dụng | Câu | 80 |
|
1.2 | Thẩm dịnh và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 9 - 70 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ nhận biết | Câu | 9 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ thông hiểu | Câu | 45 |
|
| - Câu trắc nghiệm ở mức độ vận dụng | Câu | 70 |
|
1.3 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | Tối đa 210 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | Tối đa 830 | (Phản biện và đáp án) |
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | Tối đa 210 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày | Tối đa 250 |
|
| + Phó trưởng ban | Người/ngày | Tối đa 210 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | Tối đa 140 |
|
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | Người/ngày | Tối đa 180 |
|
| + Phó Chủ tịch | Người/ngày | Tối đa 130 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | Tối đa 90 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | Tối đa 45 |
|
1.4 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | Tối đa 310 | Theo phương thức hợp đồng |
1.5 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | Tối đa 210 |
|
|
|
| ||
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Đề | Tối đa 410 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đề theo phân môn | Tối đa 730 |
|
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế | Đề theo phân môn | Tối đa 945 |
|
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người/ngày | Tối đa 270 |
|
| + Thi tự luận | Người/ngày | Tối đa 450 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, dề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | Tối đa 675 |
|
| - Thi chọn dội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | Tối đa 945 |
|
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội dồng | Người/ngày | Tối đa 310 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | Tối đa 280 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | Tối đa 250 |
|
| - Uỷ viên, Thu ký bảo vệ vòng trong (24/24 h) | Người/ngày | Tối đa 210 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | Tối đa 100 |
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | Tối đa 270 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | Tối đa 230 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong ( 24/24h ) | Người/ngày | Tối đa 190 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | Tối đa 100 |
|
|
|
| ||
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | Tối đa 240 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | Tối đa 225 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | Tối đa 190 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | Tối đa 90 |
|
|
|
| ||
4.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài | Tối đa 10 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi | Bài | Tối đa 60 |
|
| - Thi chọn dội tuyển quốc gia | Bài | Tối đa 80 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/dợt | Tối đa 210 |
|
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | Tối đa 315 |
|
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | Tối đa 270 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | Tối đa 250 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | Tối đa 225 |
|
| - Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | Tối đa 190 |
|
| - Bảo vệ | Người/ngày | Tối đa 100 |
|
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | Tối đa 135 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | Tối đa 120 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | Tối đa 110 |
|
|
|
| ||
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | Tối đa 140 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | Tối đa 140 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | Tối đa 225 |
|
Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực |
|
|
| |
| - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | Tối đa 100 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | Tối đa 55 |
|
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | Tối đa 225 |
|
| + Dạy thực hành | Tiết | Tối đa 315 |
|
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | Tối đa 100 |
|
| - Chi tiền an cho học sinh dội tuyển | Người/ngày | Tối đa 210 |
|
| - Soạn đề thi gửi Ban tổ chức quốc tế | Câu | Tối đa 315 |
|
|
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
| Chỉ áp dụng dối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | Tối đa 270 |
|
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | Tối đa 190 |
|
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | Tối đa 225 |
|
| - Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Bộ/người | Tối đa 1.035 | Căn cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
Theo chế độ quy định hiện hành và hợp đồng, hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ duợc cấp thẩm quyền phê duyệt trong dự toán được giao. |
|
| ||
|
|
|
- 1Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 3386/2007/QĐ-CT quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định cụ thể nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 9Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2020
- 14Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 76/2009/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 361/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành đến hết ngày 31/12/2013
- 3Quyết định 13/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2012/QĐ-UBND do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 4Quyết định 77/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2020
- 5Quyết định 199/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2019-2023
- 1Nghị định 75/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Giáo dục
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4Quyết định 678/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt khoản thu và mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông và kỳ thi, hội thi của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 31/2012/QĐ-UBND quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, bồi dưỡng đội tuyển tham dự kỳ thi quốc gia, quốc tế và khu vực tại tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 3386/2007/QĐ-CT quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng Ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 23/2012/QĐ-UBND về quy định mức chi xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định cụ thể nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- Số hiệu: 32/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tử Quỳnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra