- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 47/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 3Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2013/QĐ-UBND | Hoà Bình, ngày 15 tháng 01 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004; Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 498 TTr/STC-TCHCSN ngày 28/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 01-8-2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành tạm thời nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
VỀ NỘI DUNG, MỨC CHI, CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI OLYMPIC QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC
(Kèm theo Quyết đinh số: 02/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
1. Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
2. Tổ chức các kỳ thi
- Thi chọn học sinh giỏi cấp huyện và cấp tỉnh;
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông;
- Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông;
- Thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Thi tuyển sinh vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá (nếu có).
3. Tổ chức các nhiệm vụ khác có liên quan
- Tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Tổ chức đưa đón và khen thưởng học sinh có thành tích trong các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
- Một số nhiệm vụ khác có liên quan.
Điều 2. Nội dung chi cho việc xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm
1. Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm;
2. Soạn thảo câu trắc nghiệm để đưa vào biên tập;
3. Thẩm định, biên tập câu trắc nghiệm;
4. Tổ chức thi thử;
5. Định cỡ câu trắc nghiệm;
6. Đánh máy, nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm.
Điều 3. Nội dung chi cho công tác tổ chức thi
1. Chi cho công tác ra đề thi:
a) Đối với đề thi tự luận, đề thi thực hành, đề thi nói (đối với môn ngoại ngữ)
- Ra đề thi đề xuất để lựa chọn, xây dựng mới đề thi (chính thức hoặc dự bị);
- Chi soạn thảo và phản biện đề thi chính thức, đề thi dự bị có kèm theo hướng dẫn chấm, biểu điểm; dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành;
- Chi mua thiết bị, nguyên vật liệu, hóa chất và mẫu vật thực hành;
- Chi vận chuyển, lắp đặt, kiểm tra các dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thực hành.
b) Đối với đề thi trắc nghiệm
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm: mục đích kỳ thi, mục tiêu đánh giá, thời gian thi, xây dựng các yêu cầu, kỹ thuật về cấu trúc đề thi, thiết lập ma trận;
- Chi cho việc chỉnh sửa câu trắc nghiệm;
- Chi cho việc duyệt ma trận, duyệt đề;
- Chi cho việc rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề;
- Chi phản biện đề thi.
2. Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban ra đề thi (sau đây gọi chung là Hội đồng)
a) Chủ tịch, Phó chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, bảo vệ vòng ngoài;
b) Thư ký, bảo vệ vòng trong khu cách ly (bảo vệ 24/24 giờ);
c) Bảo vệ phòng thi thực hành (có lắp đặt các dụng cụ cần cho bài thi thực hành) tại các địa điểm coi thi thực hành.
3. Chi cho công tác phục vụ tổ chức ra đề thi
a) Thuê địa điểm làm việc cho Hội đồng ra đề thi (nếu có);
b) Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;
c) Chi thanh tra, kiểm tra trước khi thi;
d) Chi bảo vệ vòng ngoài, bảo vệ phòng ra đề thi thực hành, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng ra đề thi làm việc;
đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị;
e) Mua vật tư, văn phòng phẩm;
g) Phương tiện đi lại, vận chuyển đề thi, thiết bị, nguyên vật liệu;
h) In các loại giấy thi, phiếu trả lời trắc nghiệm, phong bì...
4. Chi cho Hội đồng in sao đề thi
a) Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng in sao đề thi,
b) Chi phí ăn, ở cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài;
c) Chi bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ ở tại khu cách ly trong thời gian Hội đồng làm việc;
d) Chi thanh tra, giám sát;
đ) Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
e) Mua vật tư, văn phòng phẩm.
5. Nội dung chi cho công tác coi thi
a) Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng coi thi: Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký, giám thị, thanh tra, kiểm tra thi;
b) Chi phục vụ tổ chức các kỳ thi;
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ;
- Thuê địa điểm thi (nếu có);
- Chi cho tổ chức thêm ngày thi (nếu có);
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- In thẻ dự thi, phù hiệu giám thị/cán bộ coi thi...
6. Nội dung chi cho công tác chấm thi
a) Chi cho công tác chấm thi tự luận:
- Chi chấm bài thi;
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
b) Chi cho công tác chấm thi trắc nghiệm:
- Chi phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ xử lý bài thi trắc nghiệm;
- Thuê máy chấm thi (nếu có);
c) Chi cho công tác chấm thi nói:
- Chi thuê máy ghi âm;
- Chi chấm bài thi nói (file ghi bằng máy ghi âm);
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
d) Chi cho công tác chấm thi thực hành
- Chi chấm bài thi thực hành;
- Chi phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi.
e) Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng chấm thi
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Uỷ viên thường trực, thư ký;
- Thanh tra, kiểm tra chấm thi;
đ) Chi cho công tác phục vụ tổ chức chấm thi:
- Thuê địa điểm làm việc của Hội đồng chấm thi (nếu có);
- Chi bảo vệ, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ tại địa điểm chấm thi;
- Thuê (hoặc mua) trang thiết bị (nếu có);
- Mua vật tư, văn phòng phẩm;
- Thuê phương tiện đi lại, vận chuyển bài thi;
- In các loại giấy chứng nhận, phù hiệu giám khảo/cán bộ chấm thi...
7. Nội dung chi thẩm định, phúc khảo bài thi (nếu có)
a) Chi cho các cán bộ tham gia công tác thẩm định, phúc khảo bài thi;
b) Chi cho phục vụ chấm thẩm định, phúc khảo bài thi (nếu có): giống như tổ chức chấm thi.
c) Chi cho công tác thanh tra.
Điều 4. Nội dung chi cho công tác tập huấn các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực
1. Chi xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình tập huấn;
2. Chi dịch tài liệu tham khảo (nếu có);
3. Chi cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn;
4. Chi biên soạn và giảng dạy lý thuyết, dạy thực hành và trợ lý thực hành, thí nghiệm;
5. Chi ăn, ở và thanh toán tàu xe cho học sinh trong đội tuyển;
6. Chi phương tiện đi lại, thuê chỗ ở cho các giáo viên ở xa và những người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước;
7. Thuê phương tiện đi thực tế và các dịch vụ khác;
8. Chi mua nguyên vật liệu, bồi dưỡng gia công lắp ráp thiết bị và các loại bài thi thí nghiệm, thực hành;
9. Chi tổ chức đón tiếp, tiễn các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
10. Chi phí cho các thành viên của đoàn cán bộ học sinh tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực (được áp dụng theo quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do Ngân sách nhà nước bảo đảm kinh phí).
11. Chi đồng phục cho đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực, mua tặng phẩm và các dịch vụ khác (nếu có);
12. Chi cho cán bộ dịch đề thi, chấm thi, tranh luận điểm với giám khảo tại các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
13. Chi các nhiệm vụ khác có liên quan.
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung mức chi hoặc mức chi tối đa (ĐVT:1.000đ) | Ghi chú |
1 | Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm: |
|
|
|
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm: | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | ||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập: | Câu | 50 |
|
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm: | Câu | 45 | |
1.4 | Tổ chức thi thử: |
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 180 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 730 | (Phản biện và đáp án) |
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 180 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày | 220 |
|
| + Phó trưởng ban | Người/ngày | 180 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 120 |
|
| - Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | ||
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | Người/ngày | 160 |
|
| + Phó Chủ tịch | Người/ngày | 120 |
|
| + Thư ký, giám thị | Người/ngày | 80 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | 40 |
|
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm: | Người/ngày | 280 | Theo phương thức hợp đồng |
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm: | Người/ngày | 180 |
|
2 | Ra đề thi: |
|
|
|
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu: |
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận): |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Đề | 360 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 3 câu |
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia | Đề theo phân môn | 650 | |
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế | Đề theo phân môn | 840 | |
2.2 | Chi công tác ra đề thi chính thức và dự bị: |
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 240 |
|
| + Thi tự luận | Người/ngày | 400 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 600 |
|
| - Thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 840 |
|
| Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao. | ||
2.3 | Chi phụ câp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 280 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 250 |
|
| Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 220 |
|
| Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 180 |
|
| Uỷ viên, Thư ký bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp: |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 240 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 200 |
|
| Uỷ viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 168 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 90 |
|
3 | Tổ chức coi thi: |
|
|
|
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 210 |
|
| - Phó chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 200 |
|
| - Uỷ viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 160 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80 |
|
4 | Tổ chức chấm thi: |
|
|
|
4.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành: |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 12 | (Bao gồm cả các nhiệm vụ khác có liên quan trong thời gian tổ chức chấm thi) |
| - Thi chọn học sinh giỏi | Bài | 50 | |
| - Thi chọn đội tuyển quốc gia | Bài | 70 | |
| Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 180 |
|
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm: |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280 |
|
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định: |
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 240 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 220 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 200 |
|
| - Uỷ viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 160 |
|
| - Bảo vệ | Người/ngày | 90 |
|
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường: |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 120 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 100 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 95 |
|
5 | Phúc khảo, thẩm định bài thi: |
|
|
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 120 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp | Người/ngày | 120 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi | Người/ngày | 200 |
|
6 | Các nhiệm vụ khác có liên quan: |
|
|
|
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
| Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240 | |
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 160 | |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200 | |
| + Chi may đồng phục cho các đoàn tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực | Bộ/người | 920 | Căn cứ theo hoá đơn, chứng từ thực tế chi tiêu hợp pháp, hợp lệ |
| Chi đón tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu giao lưu giữa các nước và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
Mức thanh toán trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ nêu trên bố trí trong dự toán chi hàng năm đã giao tại đơn vị gồm: Kinh phí sự nghiệp giáo dục, đào tạo và lệ phí để lại theo quy định.
Điều 7. Các nội dung khác không nêu tại quy định này, thực hiện theo quy định hiện hành. Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ nội dung trên, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện ./.
- 1Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 5Quyết định 1535/2007/QĐ-UBND quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2012 quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Kế hoạch 3316/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 5 (mở rộng) - năm 2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 47/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 9Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 10Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 221/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa kỳ đầu đối với văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành
- 2Quyết định 09/2007/QĐ-UBND về tạm thời nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 47/2023/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 4Quyết định 83/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã hết hiệu lực thi hành do tỉnh Hòa Bình ban hành
- 5Quyết định 254/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 7Quyết định 1535/2007/QĐ-UBND quy định mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2012 quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 9Kế hoạch 3316/KH-GDĐT-TrH năm 2018 về Kỳ thi Olympic Tháng 4 Thành phố Hồ Chí Minh lần 5 (mở rộng) - năm 2019 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 02/2013/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Bùi Văn Tỉnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2013
- Ngày hết hiệu lực: 12/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực