Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2338/2012/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CỤ THỂ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI CẤP KHU VỰC VÀ QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số: 2315/TTr-SGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng.
Quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn thực hiện các nhiệm vụ sau:
a) Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm.
b) Tổ chức các kỳ thi: Thi tốt nghiệp Trung học phổ thông; bổ túc Trung học phổ thông; thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh và thi lập đội tuyển tham dự thi chọn học sinh giỏi cấp khu vực, quốc gia; thi tốt nghiệp nghề phổ thông (có cấp chứng chỉ); thi tuyển sinh vào lớp 10; xét tốt nghiệp Trung học cơ sở và các cuộc thi khác theo quy định của Bộ GD và ĐT.
c) Tổ chức các nhiệm vụ khác có liên quan: Đối với các nhiệm vụ khác có liên quan (với nội dung tương ứng), các cơ sở, địa phương có thể vận dụng mức chi tại Quy định này.
Điều 2. Quy định mức chi cụ thể theo Phụ lục đính kèm.
Áp dụng mức chi cụ thể và mức chi với nội dung tương ứng theo phụ lục đính kèm tại Quyết định này cụ thể như sau:
- Đối với các kỳ thi cấp tỉnh, cấp khu vực, cấp quốc gia tổ chức trên địa bàn của tỉnh áp dụng bằng 100% mức chi quy định tại Quyết định này.
- Đối với các kỳ thi cấp huyện, áp dụng bằng 80% mức chi quy định tại Quyết định này.
- Đối với cấp trường áp dụng bằng 60% mức chi quy định tại Quyết định này.
Mức chi phí trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 3. Quyết định này sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 1356/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc quy định về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định số: 3188/QĐ-UBND ngày 14/10/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Quyết định: 1356/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Các ông, bà Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỤ THỂ NỘI DUNG CHI, MỨC CHI CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, CHUẨN BỊ THAM DỰ CÁC KỲ THI CẤP KHU VỰC VÀ QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 2338/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Khung mức chi hoặc mức chi (đồng) | Ghi chú |
1 |
|
|
| |
1.1 | Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm | Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước | ||
1.2 | Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập | Câu | 10.000 - 80.000 | Tùy theo tính chất phức tạp của câu trắc nghiệm |
1.3 | Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm | Câu | 10.000 - 70.000 | |
1.4 | Tổ chức thi thử |
|
|
|
| - Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm | Người/ngày | 180.000 |
|
| - Chi xây dựng đề thi gốc | Đề | 750.000 | (phản biện và đáp án) |
| - Chi xây dựng các mã đề thi | Đề | 180.000 |
|
| - Chi phụ cấp cho Ban Tổ chức cuộc thi: |
|
|
|
| + Trưởng ban | Người/ngày | 210.000 |
|
| + Phó Trưởng ban | Người/ngày | 180.000 |
|
| + Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 120.000 |
|
| - Chi phí đi lại, ở của Ban Tổ chức | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí | ||
| - Chi phụ cấp cho Hội đồng coi thi: |
|
|
|
| + Chủ tịch | Người/ngày | 160.000 |
|
| + Phó Chủ tịch | Người/ngày | 120.000 |
|
| + Thư ký, Giám thị | Người/ngày | 90.000 |
|
| + Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ | Người/ngày | 50.000 |
|
1.5 | Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm | Người/ngày | 280.000 | Theo phương thức hợp đồng |
1.6 | Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm | Người/ngày | 180.000 | Không áp dụng cho cán bộ thuộc Sở GD&ĐT |
|
|
| ||
| Chi tổ chức rà soát, xây dựng cấu trúc, ma trận đề thi, xây dựng đề thi mẫu |
|
|
|
2.1 | Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Đề | 350.000 | Một đề chính thức bao gồm nhiều phân môn khác nhau, đề đề xuất có ít nhất 03 câu |
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Đề theo phân môn | 600.000 | |
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp khu vực, quốc gia | Đề theo phân môn | 800.000 | |
2.2 | Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
| Chi cho cán bộ ra đề thi |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp, tuyển sinh |
|
|
|
| + Thi trắc nghiệm | Người/ngày | 200.000 |
|
| + Thi tự luận | Người/ngày | 300.000 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 500.000 |
|
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp khu vực, quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành) | Người/ngày | 700.000 |
|
| Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm. | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
2.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 280.000 |
|
| - Phó Chủ tịch Thường trực | Người/ngày | 250.000 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 230.000 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 185.000 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100.000 |
|
2.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 250.000 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 210.000 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) | Người/ngày | 170.000 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 100.000 |
|
|
|
| ||
| Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 215.000 |
|
| - Phó Chủ tịch Hội đồng | Người/ngày | 200.000 |
|
| - Ủy viên, Thư ký, giám thị | Người/ngày | 170.000 |
|
| - Bảo vệ vòng ngoài | Người/ngày | 80.000 |
|
|
|
| ||
4.1 | Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
| - Thi tốt nghiệp | Bài | 12.000 |
|
| - Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh | Bài | 50.000 |
|
| - Thi chọn học sinh vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp khu vực, quốc gia | Bài | 70.000 |
|
| - Phụ cấp trách nhiệm Tổ trưởng, Tổ Phó các tổ chấm thi | Người/đợt | 185.000 |
|
| - Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
4.2 | Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
| - Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm | Người/ngày | 280.000 |
|
| - Chi cho việc thuê máy chấm thi | Căn cứ Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
4.3 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo, thẩm định, Hội đồng xét tốt nghiệp THCS |
|
|
|
| - Chủ tịch hội đồng | Người/ngày | 250.000 |
|
| - Phó Chủ tịch thường trực | Người/ngày | 220.000 |
|
| - Các Phó chủ tịch | Người/ngày | 200.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên | Người/ngày | 170.000 |
|
| - Bảo vệ | Người/ngày | 100.000 |
|
4.4 | Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
| - Trưởng ban | Người/ngày | 120.000 |
|
| - Phó Trưởng ban | Người/ngày | 100.000 |
|
| - Ủy viên, thư ký | Người/ngày | 90.000 |
|
|
|
| ||
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Người/ngày | 130.000 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm thẩm định bài thi tốt nghiệp, tuyển sinh | Người/ngày | 130.000 |
|
| - Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi, lập đội tuyển | Người/ngày | 200.000 |
|
Ôn luyện, tập huấn các đội tuyển học sinh giỏi của tỉnh dự thi cấp khu vực và quốc gia |
|
|
| |
| - Chi tổ chức hội thảo xây dựng đề cương chi tiết cho chương trình ôn luyện, tập huấn | Mức chi thực hiện theo quy định hiện hành đối với hội thảo khoa học của các đề tài, chương trình nghiên cứu KHCN cấp tỉnh. | ||
| - Chi dịch tài liệu tham khảo | Trang | 95.000 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của văn bản gốc |
| - Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn | Người/ngày | 50.000 |
|
| - Chi biên soạn và giảng dạy |
|
|
|
| + Dạy lý thuyết | Tiết | 200.000 |
|
| + Dạy thực hành | Tiết | 300.000 |
|
| + Trợ lý thí nghiệm, thực hành | Tiết | 95.000 |
|
| - Chi tiền ăn cho học sinh đội tuyển | Người/ngày | 180.000 |
|
| - Tiền ở và vé tàu xe đi lại cho học sinh, giáo viên ở xa trong thời gian tập huấn | Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí cho CBCC đi công tác hiện hành | ||
| - Thuê phòng học, phòng thí nghiệm, thuê phương tiện đi thực tế, thực hành và các dịch vụ khác | Căn cứ theo chế độ hiện hành, Hợp đồng, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao | ||
| - Chi mua nguyên vật liệu, hoá chất | |||
|
|
| ||
| - Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
| Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
| + Trưởng đoàn thanh tra | Người/ngày | 240.000 | |
| + Đoàn viên thanh tra | Người/ngày | 170.000 | |
| + Thanh tra viên độc lập | Người/ngày | 200.000 | |
| - Chi đón tiếp, tiễn các đoàn và mua tặng phẩm lưu niệm, giao lưu giữa các tỉnh và các khoản chi khác có liên quan đến kỳ thi | Căn cứ theo chế độ hiện hành, hoá đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
- 1Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 2Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung nội dung mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 6Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 về Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 1356/QĐ-UBND năm 2007 quy định tạm thời về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 881/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 18/2023/QĐ-UBND bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2024 về Công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn kỳ 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm và tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6Quyết định 2438/2009/QĐ-UBND quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 23/2013/QĐ-UBND danh mục nội dung và mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 2017/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung nội dung mức chi tạm thời thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Hướng dẫn liên ngành 65/HDLN-STC-SGDĐT năm 2014 về mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dụng thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2338/2012/QĐ-UBND quy định cụ thể nội dung chi, mức chi công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự, tổ chức các kỳ thi cấp khu vực và quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2338/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Triệu Đức Lân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra