Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 307/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 19 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BXD, ngày 27/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 300/TTr-SXD ngày 20/02/2024 và Đề án số 296/ĐA-SXD ngày 20/02/2024 của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 683/TTr-SNV ngày 11 tháng 3 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

1. Vị trí việc làm: 51 vị trí.

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí.

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí.

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Có Phụ lục kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:

2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.

2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:

- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 09/23 người (chiếm 39,13%).

- Ngạch Chuyên viên và tương đương: 14/23 người (chiếm 60,87%).

Điều 2. Sở Xây dựng căn cứ vào vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.

Sở Xây dựng có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- VP UBND tỉnh: các PCVP; CVKT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.

CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Ngạch tương ứng

Ghi chú

I

Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý

1

Giám đốc Sở

SXD-LĐQL.01

Chuyên viên chính trở lên

 

2

Phó Giám đốc Sở

SXD-LĐQL.02

Chuyên viên chính trở lên

 

3

Chánh Văn phòng Sở

SXD-LĐQL.03

Chuyên viên trở lên

 

4

Chánh Thanh tra Sở

SXD-LĐQL.04

Thanh tra viên và tương đương trở lên

 

5

Trưởng phòng thuộc Sở

SXD-LĐQL.05

Chuyên viên trở lên

 

6

Phó Chánh Văn phòng Sở

SXD-LĐQL.06

Chuyên viên trở lên

 

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

SXD-LĐQL.07

Thanh tra viên và tương đương trở lên

 

8

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

SXD-LĐQL.08

Chuyên viên trở lên

 

II

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành

1

Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng

SXD-NVCN.01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

SXD-NVCN.02

Chuyên viên

 

3

Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc

SXD-NVCN.03

Chuyên viên chính

 

4

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

SXD-NVCN.04

Chuyên viên

 

5

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

SXD-NVCN.05

Chuyên viên chính

 

6

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

SXD-NVCN.06

Chuyên viên

 

7

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

SXD-NVCN.07

Chuyên viên chính

 

8

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

SXD-NVCN.08

Chuyên viên

 

9

Chuyên viên chính Quản lý công sở

SXD-NVCN.09

Chuyên viên chính

 

10

Chuyên viên Quản lý công sở

SXD-NVCN.10

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật

SXD-NVCN.11

Chuyên viên chính

 

12

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

SXD-NVCN.12

Chuyên viên

 

13

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

SXD-NVCN.13

Chuyên viên chính

 

14

Chuyên viên Quản lý nhà ở

SXD-NVCN.14

Chuyên viên

 

15

Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản

SXD-NVCN.15

Chuyên viên chính

 

16

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

SXD-NVCN.16

Chuyên viên

 

17

Chuyên viên chính Quản lý Vật liệu xây dựng.

SXD-NVCN.17

Chuyên viên chính

 

18

Chuyên viên Quản lý Vật liệu xây dựng.

SXD-NVCN.18

Chuyên viên

 

III

Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

1

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

SXD-CMDC.01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SXD-CMDC.02

Chuyên viên

 

3

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SXD-CMDC.03

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên chính về tổng hợp

SXD-CMDC.04

Chuyên viên chính

 

5

Chuyên viên về tổng hợp

SXD-CMDC.05

Chuyên viên

 

6

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SXD-CMDC.06

Chuyên viên

 

7

Chuyên viên về truyền thông

SXD-CMDC.07

Chuyên viên

 

8

Chuyên viên về quản trị công sở

SXD-CMDC.08

Chuyên viên

 

9

Chuyên viên về cải cách hành chính

SNV-CMDC.09

Chuyên viên

 

10

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

SXD-CMDC.10

Chuyên viên

 

11

Chuyên viên về pháp chế

SXD-CMDC.11

Chuyên viên

 

12

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

SXD-CMDC.12

Chuyên viên

 

13

Kế toán trưởng (phụ trách kế toán)

SXD-CMDC.13

Kế toán viên trở lên

 

14

Kế toán viên

SXD-CMDC.14

Kế toán viên

 

15

Văn thư viên

SXD-CMDC.15

Văn thư viên

 

16

Văn thư viên trung cấp

SXD-CMDC.16

Văn thư viên trung cấp

 

17

Cán sự về lưu trữ

SXD-CMDC.17

Cán sự

 

18

Nhân viên thủ quỹ

SXD-CMDC.18

Nhân viên

 

19

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

SXD-CMDC.19

Thanh tra viên chính

 

20

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

SXD-CMDC.20

Chuyên viên chính

 

21

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SXD-CMDC.21

Thanh tra viên

 

22

Chuyên viên về công tác thanh tra

SXD-CMDC.22

Chuyên viên

 

IV

Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ

1

Nhân viên Phục vụ

SXD-HTPV.01

 

 

2

Nhân viên Lái xe

SXD-HTPV.02

 

 

3

Nhân viên Bảo vệ

SXD-HTPV.03

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

  • Số hiệu: 307/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
  • Người ký: Hoàng Xuân Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản