Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 738/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ XÂY DỰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 19/3/2024 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 260/TTr-SNV ngày 25/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: 52 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo)

2. Cơ cấu ngạch công chức:

- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 36,36%;

- Ngạch chuyên viên và tương đương: 63,64%.

(Phụ lục II, III kèm theo)

Điều 2. Ủy quyền cho Sở Xây dựng trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Xây dựng có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Xây dựng theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Mã VTVL

Vị trí việc làm

1

2

3

I.

Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành (08 VTVL)

1

SXD- LĐQL.01

Giám đốc Sở

2

SXD- LĐQL.02

Phó Giám đốc Sở

3

SXD- LĐQL.03

Trưởng phòng thuộc Sở

4

SXD- LĐQL.04

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

5

SXD- LĐQL.05

Chánh Văn phòng Sở

6

SXD- LĐQL.06

Phó Chánh Văn phòng Sở

7

SXD- LĐQL.07

Chánh Thanh tra Sở

8

SXD- LĐQL.08

Phó Chánh Thanh tra Sở

II.

Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành (18 VTVL)

1

SXD-NVCN.01

Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng

2

SXD-NVCN.02

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

3

SXD-NVCN.03

Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc

4

SXD-NVCN.04

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

5

SXD-NVCN.05

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

6

SXD-NVCN.06

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

7

SXD-NVCN.07

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

8

SXD-NVCN.08

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

9

SXD-NVCN.09

Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật

10

SXD-NVCN.10

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

11

SXD-NVCN.11

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

12

SXD-NVCN.12

Chuyên viên Quản lý nhà ở

13

SXD-NVCN.13

Chuyên viên chính Quản lý công sở

14

SXD-NVCN.14

Chuyên viên Quản lý công sở

15

SXD-NVCN.15

Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản

16

SXD-NVCN.16

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

17

SXD-NVCN.17

Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng

18

SXD-NVCN.18

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

III.

Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (23 VTVL)

1

SXD-CMDC.01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

2

SXD-CMDC.02

Thanh tra viên về công tác thanh tra

3

SXD-CMDC.03

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

4

SXD-CMDC.04

Chuyên viên về công tác thanh tra

5

SXD-CMDC.05

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

6

SXD-CMDC.06

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

7

SXD-CMDC.07

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

8

SXD-CMDC.08

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

9

SXD-CMDC.09

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

10

SXD-CMDC.10

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

11

SXD-CMDC.11

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

12

SXD-CMDC.12

Chuyên viên về pháp chế

13

SXD-CMDC.13

Chuyên viên chính về tổng hợp

14

SXD-CMDC.14

Chuyên viên về tổng hợp

15

SXD-CMDC.15

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

16

SXD-CMDC.16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

17

SXD-CMDC.17

Chuyên viên về truyền thông

18

SXD-CMDC.18

Chuyên viên về quản trị công sở

19

SXD-CMDC.19

Văn thư viên

20

SXD-CMDC.20

Chuyên viên về lưu trữ

21

SXD-CMDC.21

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

22

SXD-CMDC.22

Nhân viên Thủ quỹ

23

SXD-CMDC.23

Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin

IV.

Nhóm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

1

SXD-HTPV.01

Nhân viên lái xe

2

SXD-HTPV.02

Nhân viên bảo vệ

3

SXD-HTPV.03

Nhân viên phục vụ

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Mã VTVL

Vị trí việc làm

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

 

 

TỔNG CỘNG

 

37

 

I.

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08 VTVL)

15

 

1

SXD- LĐQL.01

Giám đốc Sở

Đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn chức danh bổ nhiệm

1

 

2

SXD- LĐQL.02

Phó Giám đốc Sở

3

 

3

SXD- LĐQL.03

Trưởng phòng thuộc Sở

3

 

4

SXD- LĐQL.04

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

4

 

5

SXD- LĐQL.05

Chánh Văn phòng Sở

1

 

6

SXD- LĐQL.06

Phó Chánh Văn phòng Sở

1

 

7

SXD- LĐQL.07

Chánh Thanh tra Sở

1

 

8

SXD- LĐQL.08

Phó Chánh Thanh tra Sở

1

 

II.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (18 VTVL)

13

 

1

SXD-NVCN.01

Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên chính

1

4.55%

2

SXD-NVCN.02

Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng

Chuyên viên

 

 

3

SXD-NVCN.03

Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc

Chuyên viên chính

1

4.55%

4

SXD-NVCN.04

Chuyên viên Quản lý kiến trúc

Chuyên viên

 

 

5

SXD-NVCN.05

Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên chính

2

9.09%

6

SXD-NVCN.06

Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng

Chuyên viên

3

13.64%

7

SXD-NVCN.07

Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên chính

1

4.55%

8

SXD-NVCN.08

Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị

Chuyên viên

1

4.55%

9

SXD-NVCN.09

Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên chính

1

4.55%

10

SXD-NVCN.10

Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật

Chuyên viên

2

9.09%

11

SXD-NVCN.11

Chuyên viên chính Quản lý nhà ở

Chuyên viên chính

1

4.55%

12

SXD-NVCN.12

Chuyên viên Quản lý nhà ở

Chuyên viên

 

 

13

SXD-NVCN.13

Chuyên viên chính Quản lý công sở

Chuyên viên chính

 

 

14

SXD-NVCN.14

Chuyên viên Quản lý công sở

Chuyên viên

 

 

15

SXD-NVCN.15

Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên chính

 

 

16

SXD-NVCN.16

Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản

Chuyên viên

 

 

17

SXD-NVCN.17

Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên chính

 

 

18

SXD-NVCN.18

Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng

Chuyên viên

 

 

III.

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (23 VTVL)

9

 

1

SXD-CMDC.01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

1

4.55%

2

SXD-CMDC.02

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

4

18.18%

3

SXD-CMDC.03

Chuyên viên chính về công tác thanh tra

Chuyên viên chính

 

 

4

SXD-CMDC.04

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

 

 

5

SXD-CMDC.05

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên chính

 

 

6

SXD-CMDC.06

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

 

 

7

SXD-CMDC.07

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

 

 

8

SXD-CMDC.08

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

 

 

9

SXD-CMDC.09

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

10

SXD-CMDC.10

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

 

 

11

SXD-CMDC.11

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

 

 

12

SXD-CMDC.12

Chuyên viên về pháp chế

Chuyên viên

 

 

13

SXD-CMDC.13

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

 

 

14

SXD-CMDC.14

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

2

9.09%

15

SXD-CMDC.15

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

Chuyên viên chính

 

 

16

SXD-CMDC.16

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

Chuyên viên

1

4.55%

17

SXD-CMDC.17

Chuyên viên về truyền thông

Chuyên viên

 

 

18

SXD-CMDC.18

Chuyên viên về quản trị công sở

Chuyên viên

 

 

19

SXD-CMDC.19

Văn thư viên

Văn thư viên

1

4.55%

20

SXD-CMDC.20

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

 

21

SXD-CMDC.21

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

 

 

 

22

SXD-CMDC.22

Nhân viên Thủ quỹ

Nhân viên

 

 

23

SXD-CMDC.23

Chuyên viên về quản lý Công nghệ thông tin

Chuyên viên

 

 

IV.

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

1

SXD-HTPV.01

Nhân viên lái xe

 

 

 

2

SXD-HTPV.02

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

3

SXD-HTPV.03

Nhân viên phục vụ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

6

Loại B

Chuyên viên chính

7

31.82%

Thanh tra viên chính

1

4.55%

Loại C

Chuyên viên

9

40.91%

Thanh tra viên

4

18.18%

Văn thư viên

1

4.55%

Loại D

Nhân viên

0

0.00%

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 738/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Trí Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản