- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 11/2023/TT-BXD hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 318/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BXD ngày 20/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm: 49 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Xây dựng:
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương là 08/21 người; chiếm 38% tổng số;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên hoặc tương đương là 12/21 người; chiếm 57,2% tổng số;
- Công chức giữ ngạch cán sự hoặc tương đương là 01/21 người; chiếm 4,8% tổng số;
- Số lao động hợp đồng (theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ): 01 người.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm;
2. Giám đốc Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng công chức theo danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm đã được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Xây dựng căn cứ quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 318/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú | ||
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí | ||||||
1 | Giám đốc Sở | SXD-LĐQL-01 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Giám đốc |
| ||
2 | Phó Giám đốc Sở | SXD-LĐQL-02 | Chuyên viên chính trở lên | Ban Giám đốc |
| ||
3 | Chánh Văn phòng Sở | SXD-LĐQL-03 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
| ||
4 | Chánh Thanh tra Sở | SXD-LĐQL-04 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
| ||
5 | Trưởng phòng thuộc Sở | SXD-LĐQL-05 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
| ||
6 | Phó Chánh Văn phòng Sở | SXD-LĐQL-06 | Chuyên viên trở lên | Văn phòng Sở |
| ||
7 | Phó Chánh Thanh tra Sở | SXD-LĐQL-07 | Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên | Thanh tra Sở |
| ||
8 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | SXD-LĐQL-08 | Chuyên viên trở lên | Phòng chuyên môn |
| ||
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 18 vị trí | ||||||
1 | Chuyên viên chính Quản lý quy hoạch xây dựng | SXD-NVCN-01 | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
| ||
2 | Chuyên viên Quản lý quy hoạch xây dựng | SXD- NVCN-02 | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
| ||
3 | Chuyên viên chính Quản lý kiến trúc | SXD- NVCN-03 | Chuyên viên chính | Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
| ||
4 | Chuyên viên Quản lý kiến trúc | SXD- NVCN -04 | Chuyên viên | Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
| ||
5 | Chuyên viên chính Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | SXD- NVCN -05 | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý xây dựng |
| ||
Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS[1] |
| ||||||
6 | Chuyên viên Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng | SXD- NVCN-06 | Chuyên viên | Phòng Quản lý xây dựng |
| ||
Phòng Quy hoạch – Kiến trúc |
| ||||||
Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| ||||||
Thanh tra Sở |
| ||||||
Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||||||
7 | Chuyên viên chính Quản lý phát triển đô thị | SXD- NVCN -07 | Chuyên viên chính | Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| ||
8 | Chuyên viên Quản lý phát triển đô thị | SXD- NVCN -08 | Chuyên viên | Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| ||
9 | Chuyên viên chính Quản lý hạ tầng kỹ thuật | SXD-NVCN-09 | Chuyên viên chính | Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| ||
10 | Chuyên viên Quản lý hạ tầng kỹ thuật | SXD- NVCN-10 | Chuyên viên | Phòng Phát triển đô thị và Hạ tầng kỹ thuật |
| ||
11 | Chuyên viên chính Quản lý về nhà ở | SXD- NVCN -11 | Chuyên viên chính | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
12 | Chuyên viên Quản lý về nhà ở | SXD- NVCN -12 | Chuyên viên | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
13 | Chuyên viên Chính Quản lý công sở | SXD- NVCN -13 | Chuyên viên chính | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
14 | Chuyên viên Quản lý công sở | SXD- NVCN -14 | Chuyên viên | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
15 | Chuyên viên chính Quản lý thị trường bất động sản | SXD- NVCN -15 | Chuyên viên chính | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
16 | Chuyên viên Quản lý thị trường bất động sản | SXD- NVCN-16 | Chuyên viên | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
17 | Chuyên viên chính Quản lý vật liệu xây dựng | SXD- NVCN-17 | Chuyên viên chính | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
18 | Chuyên viên Quản lý vật liệu xây dựng | SXD- NVCN -18 | Chuyên viên | Phòng KT,VLXD, QLNN&TTBĐS |
| ||
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 22 vị trí | ||||||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | SXD-CMDC-01 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
| ||
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | SXD-CMDC-02 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
| ||
3 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | SXD-CMDC-03 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
| ||
4 | Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo | SXD-CMDC-04 | Thanh tra viên chính | Thanh tra Sở |
| ||
5 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | SXD-CMDC-05 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
| ||
6 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | SXD-CMDC-06 | Thanh tra viên | Thanh tra Sở |
| ||
7 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng | SXD-CMDC-07 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
Thanh tra Sở |
| ||||||
8 | Chuyên viên chính về pháp chế | SXD-CMDC-08 | Chuyên viên chính | Thanh tra Sở |
| ||
9 | Chuyên viên về pháp chế | SXD-CMDC-09 | Chuyên viên | Thanh tra Sở |
| ||
10 | Chuyên viên chính về tổng hợp | SXD-CMDC-10 | Chuyên viên chính | Văn phòng Sở |
| ||
11 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | SXD-CMDC-11 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
12 | Chuyên viên về truyền thông | SXD-CMDC-12 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
13 | Chuyên viên về quản trị công sở | SXD-CMDC-13 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
14 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | SXD-CMDC-14 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
15 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | SXD-CMDC-15 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
16 | Chuyên viên về cải cách hành chính | SXD-CMDC-16 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
17 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | SXD-CMDC-17 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
18 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | SXD-CMDC-18 | Chuyên viên | Văn phòng Sở |
| ||
19 | Văn thư viên trung cấp | SXD-CMDC-19 | Văn thư viên trung cấp | Văn phòng Sở |
| ||
20 | Cán sự về lưu trữ | SXD-CMDC-20 | Cán sự | Văn phòng Sở |
| ||
21 | Kế toán viên | SXD-CMDC-21 | Kế toán viên | Văn phòng Sở |
| ||
22 | Cán sự thủ quỹ | SXD-CMDC-22 | Cán sự | Văn phòng Sở |
| ||
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ: 01 vị trí | ||||||
1 | Nhân viên phục vụ | SXD-HTPV-01 | Nhân viên | Văn phòng Sở |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Xây dựng, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 4Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Nghị định 111/2022/NĐ-CP về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 11/2023/TT-BXD hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 438/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 581/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, số biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Xây dựng, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 11Quyết định 307/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
Quyết định 318/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 318/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực