Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 304/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;

Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;

Căn cứ Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 2/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 22/TTr-VHTTDL ngày 20/02/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 106/TTr-SNV ngày 30/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu ngạch công chức đối với các đơn vị thuộc Sở; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức, người lao động theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức theo quy định.

Trường hợp số lượng công chức hiện có của vị trí việc làm ở ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương trong cơ cấu ngạch công chức của cơ quan cao hơn cơ cấu ngạch được phê duyệt tại Quyết định này thì tiếp tục bố trí làm việc tại các đơn vị thuộc Sở cho đến khi được cấp có thẩm quyền xem xét, sắp xếp, bố trí công việc phù hợp. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm bố trí, sắp xếp công việc đối với số công chức này để bảo đảm cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt, hoàn thành tốt nhiệm vụ theo quy định.

2. Sở Nội vụ theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm, phân loại vị trí việc làm, ngạch công chức tối thiểu, biên chế công chức tưng ứng với vị trí việc làm; bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THVX (Giang);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 41 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí (từ mã SVHTTDL-LĐ.01.01 đến mã SVHTTDL-LĐ.08.08).

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên ngành: 15 vị trí (từ mã SVHTTDL-CN.01.09 đến mã SVHTTDL-CN.14.23).

- Nhóm VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 14 vị trí (từ mã SVHTTDL-CM.01.24 đến mã SVHTTDL-CM.14.37).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã SVHTTDL-PV.01.38 đến mã SVHTTDL-PV.04.41).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

STT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Biên chế và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

18

1

Giám đốc Sở

SVHTTDL-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc Sở

SVHTTDL-LĐ.05.02

03

3

Trưởng phòng thuộc Sở

SVHTTDL-LĐ.02.03

05

4

Chánh Thanh tra Sở

SVHTTDL-LĐ.03.04

01

5

Chánh Văn phòng Sở

SVHTTDL-LĐ.04.05

01

6

Phó Trưởng phòng thuộc sở

SVHTTDL-LĐ.06.06

05
(giảm 01 người năm 2026)

7

Phó Chánh Thanh tra Sở

SVHTTDL-LĐ.07.07

01

8

Phó Chánh Văn phòng Sở

SVHTTDL-LĐ.08.08

01

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành

 

12

1

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

SVHTTDL-CN.01.09

02

2

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

SVHTTDL-CN.02.10

01

3

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

SVHTTDL-CN.03.11

01

4

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

SVHTTDL-CN.04.12

01

5

Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm)

SVHTTDL-CN.05.13

Kiêm nhiệm

6

Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả

SVHTTDL-CN.06.14

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

SVHTTDL-CN.07.15

01

8

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

SVHTTDL-CN.08.16

01

9

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

SVHTTDL-CN.09.17

01

10

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

SVHTTDL-CN.10.18

01

11

Chuyên viên về quản lý lữ hành

SVHTTDL-CN.11.19

01

12

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

SVHTTDL-CN.12.20

01

13

Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch

SVHTTDL-CN.13.21

14

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

SVHTTDL-CN.14.22

01

15

Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch

SVHTTDL-CN.15.23

III

Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung

 

10

1

Thanh tra viên về công tác thanh tra

SVHTTDL-CM.01.24

03
(giảm 01 người năm 2026)

2

Chuyên viên về công tác thanh tra

SVHTTDL-CM.02.25

3

Chuyên viên về pháp chế

SVHTTDL-CM.03.26

01

4

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

SVHTTDL-CM.04.27

01

5

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

SVHTTDL-CM.05.28

01

6

Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực

SVHTTDL-CM.06.29

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

SVHTTDL-CM.07.30

01

8

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

SVHTTDL-CM.08.31

9

Chuyên viên về tài chính

SVHTTDL-CM.09.32

Kiêm nhiệm

10

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

SVHTTDL-CM.10.33

02

11

Kế toán viên

SVHTTDL-CM.11.34

12

Cán sự thủ quỹ

SVHTTDL-CM.12.35

Kiêm nhiệm

13

Văn thư viên

SVHTTDL-CM.13.36

01

14

Cán sự về lưu trữ

SVHTTDL-CM.14.37

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Nhân viên kỹ thuật

SVHTTDL-PV.01.38

Kiêm nhiệm

2

Nhân viên Lái xe

SVHTTDL-PV.02.39

02
(HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên Phục vụ

SVHTTDL-PV.03.40

01
(HĐ theo NĐ 111)

4

Nhân viên Bảo vệ

SVHTTDL-PV.04.41

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

43
(đến năm 2026 còn 41 biên chế và HĐLĐ)

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Danh mục vị trí việc làm

Số lượng công chức tương ứng với các ngạch

Tỷ lệ

I

Ngạch chuyên viên chính và tương đương

08

 

1

Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa

02

9%

2

Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

01

5%

3

Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến quảng bá du lịch

01

5%

4

Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

01

5%

5

Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch

01

5%

6

Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực

01

5%

7

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

01

5%

II

Ngạch chuyên viên và tương đương trở xuống

14

 

1

Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa

01

5%

2

Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc)

01

5%

3

Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp

01

5%

4

Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người

01

5%

5

Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình

01

5%

6

Chuyên viên về quản lý lữ hành

01

5%

7

Thanh tra viên về công tác thanh tra

03

13%

8

Chuyên viên về công tác thanh tra

9

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

01

5%

10

Chuyên viên về pháp chế

01

5%

11

Kế toán viên

02

9%

12

Văn thư viên

01

5%

 

Tổng số

22

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 304/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/03/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản