Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 874/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Nội vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BVHTTDL ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc ngành, lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 379/SVHTTDL-VP ngày 18/3/2024 và Sở Nội vụ tại Văn bản số 546/XDCQ&TCBC ngày 25/3/2024; trên cơ sở biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh (lấy Phiếu qua Hệ thống TD).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục vị trí việc làm: tổng số 55 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm nhóm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên ngành: 20 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí;
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí.
(Cụ thể tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức: cụ thể tại Phụ lục II kèm theo.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: căn cứ danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt và chỉ tiêu biên chế được UBND tỉnh giao hàng năm để rà soát, bố trí, sử dụng và quản lý biên chế công chức, người lao động phù hợp với vị trí việc làm; có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng hoặc có phương án xử lý đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức hoặc chưa phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm theo quy định (nếu có); hoàn thiện bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm gửi Sở Nội vụ phê duyệt theo quy định.
2. Sở Nội vụ: thẩm định và phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau khi có ý kiến của UBND tỉnh về trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch). Giám đốc Sở Nội vụ chịu hoàn toàn trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh và trước pháp luật trong việc thẩm định, trình phê duyệt nội dung Quyết định này và thẩm định, phê duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 874/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Ngạch công chức tương ứng | Đơn vị thực hiện | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (08) | |||
1 | Giám đốc Sở |
|
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở |
|
|
|
3 | Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
4 | Phó Chánh Văn phòng |
| Văn phòng |
|
5 | Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
6 | Phó Chánh Thanh tra |
| Thanh tra |
|
7 | Trưởng phòng |
| Các phòng chuyên môn |
|
8 | Phó Trưởng phòng |
| Các phòng chuyên môn |
|
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (20) | |||
1 | Chuyên viên chính về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
2 | Chuyên viên về quản lý di sản văn hóa | Chuyên viên | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
3 | Chuyên viên chính về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
4 | Chuyên viên về quản lý văn hóa cơ sở (bao gồm quản lý thư viện và quản lý văn hóa dân tộc) | Chuyên viên | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
5 | Chuyên viên chính về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
6 | Chuyên viên về văn hóa nghệ thuật (bao gồm nghệ thuật biểu diễn, điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm) | Chuyên viên | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
8 | Chuyên viên về quản lý bản quyền tác giả | Chuyên viên | Phòng Quản lý Văn hóa |
|
9 | Chuyên viên chính về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên chính | Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và gia đình |
|
10 | Chuyên viên về quản lý lĩnh vực gia đình | Chuyên viên | Phòng Xây dựng Nếp sống văn hóa và gia đình |
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý thể dục thể thao |
|
12 | Chuyên viên về quản lý thể dục thể thao cho mọi người | Chuyên viên | Phòng Quản lý thể dục thể thao |
|
13 | Chuyên viên chính về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý thể dục thể thao |
|
14 | Chuyên viên về quản lý thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp | Chuyên viên | Phòng Quản lý thể dục thể thao |
|
15 | Chuyên viên chính về quản lý lữ hành | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý du lịch |
|
16 | Chuyên viên về quản lý lữ hành | Chuyên viên | Phòng Quản lý du lịch |
|
17 | Chuyên viên chính về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý du lịch |
|
18 | Chuyên viên về quản lý lưu trú du lịch | Chuyên viên | Phòng Quản lý du lịch |
|
19 | Chuyên viên chính về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên chính | Phòng Quản lý du lịch |
|
20 | Chuyên viên về quản lý xúc tiến, quảng bá du lịch | Chuyên viên | Phòng Quản lý du lịch |
|
III | Vị trí việc làm chuyên môn dùng chung (23) | |||
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | Thanh tra viên chính | Thanh tra |
|
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | Thanh tra viên | Thanh tra |
|
3 | Chuyên viên chính về công tác thanh tra | Chuyên viên chính | Thanh tra |
|
4 | Chuyên viên về công tác thanh tra | Chuyên viên | Thanh tra |
|
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
6 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
7 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | Thanh tra viên | Thanh tra | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về pháp chế | Chuyên viên | Thanh tra |
|
9 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | Chuyên viên chính | Văn phòng |
|
10 | Chuyên viên về tổ chức bộ máy | Chuyên viên | Văn phòng |
|
11 | Chuyên viên về cải cách hành chính | Chuyên viên | Văn phòng |
|
12 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | Chuyên viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
13 | Chuyên viên chính về tổng hợp | Chuyên viên chính | Văn phòng |
|
14 | Chuyên viên về tổng hợp | Chuyên viên | Văn phòng |
|
15 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | Chuyên viên | Văn phòng |
|
16 | Văn thư viên | Văn thư viên | Văn phòng |
|
17 | Văn thư viên trung cấp | Văn thư viên trung cấp | Văn phòng |
|
18 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin | Chuyên viên | Văn phòng |
|
19 | Chuyên viên chính về tài chính | Chuyên viên chính | Văn phòng |
|
20 | Chuyên viên về tài chính | Chuyên viên | Văn phòng |
|
21 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
| Văn phòng |
|
22 | Kế toán viên | Kế toán viên | Văn phòng |
|
23 | Nhân viên thủ quỹ | Nhân viên | Văn phòng | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ (04) | |||
1 | Nhân viên kỹ thuật |
|
|
|
2 | Nhân viên lái xe |
|
|
|
3 | Nhân viên bảo vệ |
|
|
|
4 | Nhân viên phục vụ |
|
|
|
| TỔNG: 55 VTVL |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(CỦA NHÓM VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH VÀ NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG)
(Kèm theo Quyết định số: 874/QĐ-UBND ngày 05/4/2024 của UBND tỉnh)
TT | Ngạch công chức | Cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức | Ghi chú |
1 | Chuyên viên chính và tương đương | 40% |
|
2 | Chuyên viên và tương đương | 55% |
|
3 | Cán sự và tương đương | 5% |
|
Lưu ý: Trường hợp chưa đủ tỷ lệ ở ngạch công chức theo cơ cấu được phê duyệt thì số còn thiếu được cộng vào ngạch thấp hơn liền kề theo quy định.
- 1Quyết định 2248/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 188/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 874/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 874/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra