Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3039/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 48/2017/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Tỉnh ủy về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân công theo dõi, chỉ đạo, thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ và triển khai các giải pháp kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018, với các nội dung sau:
I. MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU
1. Mục tiêu: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả các mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình trọng điểm của kế hoạch kinh tế - xã hội 2016 - 2020, trong đó, tập trung đẩy mạnh phát triển du lịch - dịch vụ, khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ thông tin, đổi mới sáng tạo, khởi nghiệp và phát triển doanh nghiệp. Gắn phát triển kinh tế với bảo đảm an sinh xã hội và bảo vệ môi trường. Đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả gắn với đẩy mạnh cải cách hành chính; phòng, chống tham nhũng, lãng phí; giữ vững an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội trong mọi tình huống.
2. Chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2018
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
Tổng sản phẩm trong tỉnh tăng 7,5 - 8%, trong đó:
- Các ngành dịch vụ tăng 8,6%
- Công nghiệp - xây dựng tăng 8,5%
- Nông - lâm - ngư nghiệp tăng 2,23%
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm tăng 3,98%
- Tổng sản phẩm trong tỉnh bình quân đầu người (GRDP): 1.750 USD
- Tổng vốn đầu tư toàn xã hội: 20.000 tỷ đồng.
b) Sở Tài chính theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Thu ngân sách nhà nước 6.830 tỷ đồng; trong đó thu nội địa 6.060 tỷ đồng.
c) Sở Công Thương theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Giá trị xuất khẩu hàng hoá đạt 920 triệu USD.
d) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông nghiệp theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch: 80%;
- Ổn định tỷ lệ che phủ rừng: 57%;
đ) Sở Y tế theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng dưới 7,6% theo cân nặng và dưới 10,4% theo chiều cao.
- Phấn đấu giảm tỷ lệ sinh 0,2‰; tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 10,8‰.
- Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế: 95%.
e) Sở Lao động, Thương binh và Xã hội theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Tỷ lệ hộ nghèo giảm 1,06% (còn 5%);
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo: 62%;
- Giải quyết việc làm mới cho 16.000 lao động.
g) Sở Xây dựng theo dõi, tham mưu đề xuất chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu:
- Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom 96%.
3. Các chương trình trọng điểm
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì phối hợp với Ban quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh, Sở Giao thông Vận tải, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các ngành tổ chức thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển hạ tầng kinh tế - kỹ thuật; trọng tâm là hạ tầng giao thông
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và địa phương tổ chức thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển doanh nghiệp.
b) Sở Du lịch chủ trì, phối hợp với Sở Công thương, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các ngành tổ chức thực hiện Chương trình trọng điểm phát triển du lịch - dịch vụ.
c) Sở Nội vụ phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và các ngành tổ chức thực hiện Chương trình trọng điểm cải cách hành chính.
4. Các dự án trọng điểm
a) Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc tiến độ dự án đầu tư từ nguồn vốn ngoài ngân sách: Tổ hợp trung tâm thương mại Vincom Hùng Vương và khách sạn 5 sao Vinpearl Huế; Nhà máy điện mặt trời Phong Điền; Cảng biển số 2, Cảng số 3 - Chân Mây Lăng Cô; các dự án BT về hạ tầng giao thông.
b) Sở Giao thông Vận tải phối hợp với các cơ quan Trung ương đôn đốc đẩy nhanh tiến độ các dự án đầu tư lớn trọng điểm làm động lực thúc đẩy phát triển nhanh mọi mặt kinh tế - xã hội của Thừa Thiên Huế: các dự án trên Quốc lộ 1A, Quốc lộ 49A, Quốc lộ 49B, đường cao tốc La Sơn - Túy Loan, mở rộng ga hành khách Cảng hàng không quốc tế Phú Bài.
c) UBND thành phố Huế theo dõi, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ dự án cải thiện môi trường nước thành phố Huế; dự án giải tỏa, chỉnh trang Thượng Thành, Eo bầu phía Nam (giai đoạn 1).
d) Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô theo dõi, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ đầu tư Đê chắn sóng cảng Chân Mây; tiếp tục hỗ trợ triển khai dự án Laguna (giai đoạn 2), dự án khu phức hợp du lịch - dịch vụ Đăng Kim Long.
II. THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP CHỦ YẾU
Bên cạnh việc tập trung thực hiện các chương trình, dự án trọng điểm nêu trên, các Sở, Ban ngành, địa phương tập trung triển khai một số nhiệm vụ sau:
1. Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp và các thành phần kinh tế
Sở Kế hoạch và Đầu tư tham mưu:
- Tiếp tục hỗ trợ doanh nghiệp thành lập mới; thực hiện đề án phát triển doanh nghiệp và đề án phát triển kinh tế tư nhân. Khuyến khích, hỗ trợ doanh nghiệp khởi nghiệp, doanh nghiệp đổi mới sáng tạo; hỗ trợ xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp. Tiếp tục thực hiện Chương trình kết nối ngân hàng - doanh nghiệp với lĩnh vực tín dụng ưu tiên. Thu hút các nhà đầu tư lớn, có thương hiệu làm động lực lan tỏa xây dựng đội ngũ doanh nhân.
- Đẩy mạnh phát triển hợp tác xã, hướng đến việc đáp ứng về xây dựng nông thôn mới.
- Khuyến khích đầu tư cơ sở hạ tầng theo hướng xã hội hóa; trước mắt, triển khai các dự án BT về hạ tầng giao thông. Đôn đốc, hỗ trợ tối đa các dự án trọng điểm. Giám sát chặt chẽ, xử lý kịp thời đối với các nhà đầu tư không đảm bảo tiến độ theo cam kết.
2. Đẩy mạnh phát triển du lịch và các lĩnh vực dịch vụ, công nghiệp công nghệ thông tin
a) Sở Du lịch theo dõi, tham mưu tập trung thực hiện quyết liệt Nghị quyết 03-NQ/TU của Tỉnh ủy về phát triển du lịch, dịch vụ, trong đó, tập trung chỉ đạo xây dựng chiến lược phát triển các thị trường du lịch mục tiêu.
Xây dựng và phát động chương trình “Sản phẩm du lịch của năm”. Tập trung nguồn lực xây dựng và hoàn thiện các sản phẩm du lịch mới, trong đó năm 2018 ưu tiên hoàn thành tuyến phố đi bộ dọc Nam sông Hương gắn với không gian bảo tàng dọc đường Lê Lợi. Đẩy mạnh hơn nữa các hoạt động liên kết, hợp tác, quảng bá du lịch và tuyên truyền, nâng cao ý thức về du lịch cho người dân.
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện giải pháp khuyến khích phát triển công nghiệp công nghệ thông tin, chú trọng công nghiệp phần mềm. Rà soát và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ tốt nhất cho các doanh nghiệp trong lĩnh vực này. Xây dựng cơ chế kết nối nhà trường, doanh nghiệp, chính quyền trong đào tạo, tuyển dụng, xúc tiến đầu tư để tạo nên hệ sinh thái bền vững cho phát triển công nghiệp công nghệ thông tin.
c) Trung tâm Festival Huế tập trung triển khai công tác Festival Huế lần thứ 10 - năm 2018.
3. Phát triển công nghiệp, nông nghiệp và các lĩnh vực kinh tế khác
a) Sở Công Thương triển khai các giải pháp tập trung phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp. Tăng cường xúc tiến các dự án đầu tư thứ cấp vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; hoàn thiện các công trình hạ tầng phục vụ cho khu công nghiệp. Khuyến khích đầu tư các dự án sản xuất nguyên phụ liệu phục vụ sản xuất ngành công nghiệp dệt may, bia, chế biến cát, silicat chất lượng cao.
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tiếp tục thực hiện đẩy mạnh tái cơ cấu ngành nông nghiệp; phát triển nông nghiệp nông thôn toàn diện, bền vững gắn với xây dựng nông thôn mới. Rà soát, bổ sung một số cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển nông sản đạt tiêu chuẩn VietGap, nông sản hữu cơ, nông nghiệp công nghệ cao. Xây dựng phát triển các sản phẩm chủ lực gắn liền với xây dựng thương hiệu và chuỗi giá trị. Tăng diện tích rừng đạt tiêu chuẩn FSC.
Triển khai thực hiện các đề án hỗ trợ phát triển sản xuất, xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn để sớm đưa các xã điểm, huyện điểm đạt chuẩn nông thôn mới. Ưu tiên tập trung đầu tư cho các xã gần đạt chuẩn 19/19 tiêu chí. Phấn đấu có thêm 10 xã đạt chuẩn nông thôn mới.
c) Sở Tài chính tiếp tục tham mưu UBND tỉnh quản lý, điều hành chi ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả theo dự toán được giao; thực hiện cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định 16/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ; triển khai chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần. Cơ cấu lại thu, chi ngân sách gắn với cơ cấu lại và nâng cao hiệu quả đầu tư công theo Nghị quyết 07-NQ/TW của Bộ Chính trị. Tiếp tục sắp xếp doanh nghiệp nhà nước còn lại.
d) Cục Thuế tỉnh thực hiện quyết liệt các biện pháp thu nợ đọng thuế và chống thất thu thuế.
đ) Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai điều chỉnh cơ chế, chính sách bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất cho phù hợp với tình hình thực tế hiện nay. Huy động các nguồn vốn (kể cả vay các tổ chức tài chính) để giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch nhằm thu hút đầu tư.
4. Tập trung nguồn lực phát triển đô thị, nông thôn
a) UBND thành phố Huế triển khai xây dựng Đề án mở rộng đô thị Huế. Tiếp tục sắp xếp một số nút giao thông, chỉnh trang các tuyến phố trọng yếu, các công viên, điểm cây xanh. Chỉnh trang nút giao ngã 6 (Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé), đường Võ Văn Kiệt. Hoàn thành giải tỏa, chỉnh trang Thượng Thành, Eo bầu phía Nam. Đẩy nhanh tiến độ dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế.
b) Sở Xây dựng đôn đốc, chỉ đạo tiếp tục hoàn chỉnh hạ tầng một số khu tái định cư phục vụ giải tỏa, tạo quỹ đất (Lịch Đợi, Bàu Vá, Hương Sơ, khu đô thị An Vân Dương…). Từng bước xây dựng đô thị thông minh, đô thị xanh; tập trung cho đô thị Huế và vùng phụ cận, dịch vụ cấp thiết.
c) Ban Quản lý khu vực phát triển đô thị theo dõi, đôn đốc đẩy nhanh tiến độ thực hiện các dự án khu nhà ở: nhà ở An Đông, khu phức hợp Thủy Vân, khu nhà ở K2 - An Vân Dương, các dự án trong Khu đô thị mới An Vân Dương; đôn đốc nhà đầu tư hoàn chỉnh khu đô thị An Cựu, Đông Nam Thủy An, Phú Mỹ Thượng.
d) Sở Giao thông Vận tải phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư chỉ đạo ưu tiên đầu tư các đường nội thị các thị xã Hương Thủy, Hương Trà và các thị trấn: Thuận An, Sịa; chỉnh trang một số tuyến đường trên địa bàn huyện Phong Điền, Quảng Điền kết hợp với chỉnh trang về điện chiếu sáng, vỉa hè, cây xanh.
đ) Sở Xây dựng phối hợp UBND các huyện tiếp tục hoàn chỉnh quy chế quản lý kiến trúc đô thị tại các địa phương Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông, A Lưới. Đôn đốc các đề án nâng cấp đạt tiêu chí đô thị loại V: La Sơn, Vinh Thanh, Vinh Hiền, Thanh Hà, Phong Điền, Điền Lộc.
5. Phát triển văn hóa - xã hội, giáo dục - đào tạo, khoa học - công nghệ, y tế và bảo đảm an sinh xã hội
a) Sở Văn hóa và Thể thao triển khai tổ chức các sự kiện văn hóa, thể thao và lịch sử nổi bật trong năm. Tăng cường quảng bá về thành phố Huế - thành phố Festival, thành phố văn hóa ASEAN, thành phố bền vững về môi trường ASEAN và thành phố xanh Quốc gia, “Huế một điểm đến - năm di sản”. Thực hiện kế hoạch thuộc lĩnh vực văn hóa, chú trọng thiết chế văn hóa tại thành phố Huế hướng đến việc thực hiện Chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam.
b) Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện tốt các nội dung về "đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo"; phát triển toàn diện năng lực thể chất, nhân cách, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống cho học sinh, sinh viên. Thực hiện tự chủ tài chính đối với một số trường học ở những nơi có điều kiện.
c) Sở Y tế tiếp tục chỉ đạo đầu tư nâng cấp hoàn thiện các trạm y tế xã phường thị trấn trên toàn tỉnh, trong đó ưu tiên 4 xã chưa đạt chuẩn quốc gia về trạm y tế ở 2 huyện A Lưới và Phong Điền. Kết hợp giữa chăm sóc sức khỏe ban đầu với các dịch vụ y tế chuyên sâu, dịch vụ y tế kỹ thuật cao, giữa y học cổ truyền với y học hiện đại. Tiếp tục sắp xếp các đơn vị sự nghiệp y tế; sáp nhập các đơn vị làm nhiệm vụ dự phòng tuyến tỉnh thành Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh, chuyển nhiệm vụ điều trị sang các bệnh viện. Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhân dân.
d) Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện quy hoạch và kế hoạch thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, triển khai chiến lược phát triển thương hiệu các đặc sản tỉnh... Xây dựng tối thiểu 02 sản phẩm được đăng ký chỉ dẫn địa lý.
đ) Đại học Huế theo dõi, thúc đẩy việc thành lập Trung tâm Công nghệ sinh học quốc gia miền Trung.
e) Sở Lao động Thương binh và Xã hội triển khai các giải pháp nhằm chuyển dịch việc làm khu vực nông nghiệp theo hướng phi nông nghiệp. Phổ biến chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động (phấn đấu đưa 500 lao động xuất khẩu). Xây dựng cơ sở dữ liệu về thị trường lao động. Thực hiện tốt công tác quản lý nhà nước về lao động.
Tiếp tục thực hiện các chính sách, chương trình giảm nghèo theo tiếp cận đa chiều, phấn đấu giảm tỷ lệ hộ nghèo còn 5%. Thực hiện nghiêm túc, kịp thời các chính sách an sinh xã hội, các chế độ ưu đãi người có công. Chú trọng các phong trào, kế hoạch bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, công tác bình đẳng giới, phòng chống tệ nạn xã hội, bạo lực, xâm hại trẻ em...
6. Quản lý tài nguyên và môi trường, thích nghi biến đổi khí hậu, phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo, triển khai giải pháp tiếp tục đẩy mạnh công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu và cấp đổi giấy chứng nhận. Thực hiện các dự án xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đồng bộ, thống nhất trên địa bàn tỉnh. Phối hợp các địa phương thực hiện tốt công tác quản lý đất đai.
Triển khai các đề án thuộc Chương trình trọng điểm điều tra cơ bản, tài nguyên và môi trường biển và hải đảo; đẩy nhanh tiến độ xây dựng các dự án lĩnh vực quản lý tài nguyên nước; hoàn thành đề án Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
Tiếp tục xây dựng cơ sở dữ liệu về biến đổi khí hậu, Xây dựng nhóm truyền thông cơ sở hỗ trợ thông tin cho cộng đồng dân cư miền núi và ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu. Thực hiện các hoạt động hưởng ứng cuộc vận động “Toàn dân xây dựng Thừa Thiên Huế không rác thải”.
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn triển khai thực hiện kế hoạch phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai, kế hoạch quản lý rủi ro thiên tai tổng hợp; chủ động phòng chống khô hạn, lụt bão,...
7. Công tác cải cách hành chính
a) Sở Nội vụ tham mưu đẩy mạnh cải cách hành chính gắn liền với xây dựng chính quyền điện tử và áp dụng tiêu chuẩn quản lý chất lượng ISO 9001-2015 hướng đến cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh thông thoáng, thuận lợi hơn. Cải cách một cách đồng bộ bộ máy hành chính nhà nước. Xây dựng lề lối, phong cách chuyên nghiệp, hiện đại cho cán bộ, công chức. Vận hành hiệu quả Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện, mô hình một cửa hiện đại cấp xã.
Duy trì chỉ số cải cách hành chính của tỉnh nằm trong nhóm tốt nhất của cả nước. Thực hiện các giải pháp cải thiện vị thứ xếp hạng chỉ số Hiệu quả quản trị hành chính công.
b) Sở Kế hoạch và Đầu tư hoàn thiện hệ thống thông tin doanh nghiệp phục vụ việc cấp và sử dụng thẻ điện tử doanh nghiệp; thực hiện các giải pháp cải thiện vị thứ xếp hạng các chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh.
8. Công tác đối ngoại, quốc phòng an ninh
a) Sở Ngoại vụ chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan thực hiện thúc đẩy hội nhập quốc tế và tăng cường công tác ngoại giao, hợp tác quốc tế. Kết hợp chặt chẽ hoạt động đối ngoại với quảng bá, xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch; chủ động kêu gọi, vận động nguồn viện trợ và triển khai hiệu quả các chương trình, dự án của các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ. Duy trì quan hệ truyền thống với các địa phương của nước bạn Lào.
b) Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh chủ trì phối hợp Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh, Công an tỉnh triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ quân sự - quốc phòng. Tăng cường quốc phòng, an ninh, đặc biệt là các địa bàn trọng điểm, vùng biên giới; không để bị động, bất ngờ trong mọi tình huống.
c) Công an tỉnh tổ chức các phương án bảo vệ an toàn tuyệt đối các sự kiện quan trọng, đặc biệt là Festival Huế năm 2018. Mở các đợt cao điểm vận động quần chúng tấn công, kiềm chế các loại tội phạm; bảo đảm trật tự, an toàn giao thông; Phối hợp Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tăng cường phòng, chống cháy, nổ.
1. Các thành viên UBND tỉnh theo chức năng và nhiệm vụ được phân công tập trung chỉ đạo, điều hành các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh thực hiện các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, các chương trình, đề án và các dự án trọng điểm nêu trên nhằm thực hiện thành công Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018.
2. Người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, địa phương chịu trách nhiệm về kết quả tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công chủ trì hoặc được giao nhiệm vụ chỉ đạo thực hiện các các chương trình, đề án và các dự án trọng điểm.
3. Căn cứ nhiệm vụ cụ thể được phân công tại Quyết định này; các sở, ngành, địa phương tùy theo chức năng nhiệm vụ của mình bám sát các công việc được giao để xây dựng kế hoạch, chương trình công tác của ngành, địa phương mình, với phương châm tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm để có biện pháp phân công, chỉ đạo, điều hành kiên quyết, đạt hiệu quả cao. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện theo yêu cầu của UBND tỉnh.
4. Đối với các chương trình, đề án được phân công (đặc biệt là các Đề án trình Tỉnh ủy và HĐND tỉnh) các đơn vị chủ trì phải xây dựng kế hoạch, tiến độ cụ thể để tổ chức thực hiện và báo cáo UBND tỉnh (gửi kế hoạch thực hiện về UBND tỉnh trước ngày 15/01/2018). Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc (chú ý theo dõi tiến độ các hợp đồng thực hiện các Đề án, Quy hoạch quan trọng, trọng điểm) tham mưu UBND tỉnh kịp thời xử lý, tháo gỡ khó khăn để hoàn thành kế hoạch tiến độ đề ra.
5. Thủ trưởng các sở, ngành, địa phương tổ chức quán triệt đến từng cán bộ, công chức, các đơn vị, bộ phận trực thuộc cơ quan, đơn vị, địa phương mình quản lý nhằm phát huy cao độ tinh thần thi đua quyết tâm vượt qua khó khăn thực hiện thành công Kế hoạch năm 2018, hướng đến hoàn thành vượt mức các mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch 5 năm 2016 - 2020.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2018 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018)
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2018 và Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chương trình công tác năm 2018 với các nội dung chính sau:
A. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | CÁC ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THƯỜNG KỲ |
| ||||
1. | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 (trong đó bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm) | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Báo cáo |
|
2. | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng đầu năm 2018, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2018 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Báo cáo |
|
3. | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2018 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Báo cáo |
|
4. | Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm 2018 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Báo cáo |
|
5. | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2017 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Báo cáo |
|
6. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
7. | Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm 2018 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2019 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
8. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 và phân bổ dự toán ngân sách 2019 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
9. | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư năm 2018, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2019 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
10. | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2018 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2019 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
11. | Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2018 và phương hướng, nhiệm vụ 2019 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Báo cáo |
|
12. | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2018 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2019 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
13. | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp giữa năm 2018 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
14. | Báo cáo quyết toán ngân sách 2017 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Báo cáo |
|
15. | Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2019 trên địa bàn tỉnh. | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Báo cáo |
|
II. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2018 |
| ||||
1. | Chương trình phát triển hạ tầng kinh tế - kỹ thuật; trọng tâm là hạ tầng giao thông | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Kế hoạch |
|
|
2. | Chương trình phát triển du lịch - dịch vụ | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Dung | Kế hoạch |
|
|
3. | Chương trình phát triển doanh nghiệp | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Kế hoạch |
|
|
4. | Chương trình cải cách hành chính | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Kế hoạch |
|
|
III. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (theo Chương trình số 32 -CTr-TU ngày 11/12/2017 của Tỉnh ủy) |
| ||||
1. | Về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động có hiệu quả | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I-II | Đề án |
|
2. | Về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I-II | Đề án |
|
3. | Về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong thời kỳ mới | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Đề án |
|
4. | Về công tác dân số trong tình hình mới | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Đề án |
|
5. | Đề án về xây dựng, phát triển đô thị Huế đến năm 2030 | UBND thành phố Huế | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý III | Đề án |
|
IV. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (theo Nghị quyết 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2017 của HĐND tỉnh về Chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề năm 2018) |
| ||||
1. | Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 (tháng 3/2018) | Quý I |
|
2. | Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương |
| Quý I |
|
3. | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao |
| Quý I |
|
4. | Quy định mức khen thưởng đối với HLV, VĐV đạt thành tích trong thi đấu các giải thể thao quốc gia, quốc tế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 (tháng 3/2018) | Quý I |
|
5. | Quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính |
| Quý I |
|
6. | Quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính |
| Quý I |
|
7. | Quy định một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Kỳ họp thứ 6 (tháng 7/2018) | Quý II |
|
8. | Sửa đổi Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho VĐV, HLV thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung |
| Quý II |
|
9. | Đề án Dịch vụ Đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý II-III |
|
10. | Phân cấp quản lý sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Kỳ họp thứ 7 (tháng 12/2018) | Quý IV |
|
11. | Quy định hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao |
| Quý IV |
|
12. | Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Văn Cao |
| Quý IV |
|
13. | Quy định một số cơ chế chính sách sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị mỹ thuật truyền thống trên địa bàn | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung |
| Quý IV |
|
14. | Thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Kỳ họp thứ 7 (tháng 12/2018) | Quý IV |
|
15. | Điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường thuộc thành phố Huế đợt X/2018 | UBND thành phố Huế | Đ/c Nguyễn Dung |
| Quý IV |
|
16. | Thành lập, chia tách, sáp nhập thôn, tổ dân phố tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao |
| (theo nhu cầu của các địa phương) |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp |
|
|
|
|
|
1. | Đề án kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2017-2021 | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án |
|
2. | Đề án tăng cường quản lý đất có nguồn gốc từ nông lâm trường quốc doanh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
3. | Đề án chính sách hỗ trợ cho đội ngũ cán bộ, công chức chuyên trách CNTT làm nhiệm vụ an toàn thông tin mạng, thư ký ISO phù hợp với các cơ quan, đơn vị. | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
4. | Quy hoạch Khu du lịch Quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương | BQL Khu Kinh tế công nghiệp | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Quy hoạch | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
5. | Đề án nâng cao chất lượng giống cây trồng lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Đề án |
|
6. | Đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX nông nghiệp theo kiểu mới giai đoạn 2018-2020 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Đề án |
|
7. | Rà soát và đánh giá Quy hoạch khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh TT Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quy hoạch | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
8. | Điều chỉnh khoanh vùng bảo vệ di tích và quy hoạch tổng thể di tích khu vực Lục Bộ và cụm di tích phía Đông Đại Nội Huế | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý III | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
9. | Hệ thống thông tin quản lý ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
10. | Xây dựng giải pháp quản lý và khai thác quy hoạch xây dựng trên nền GIS Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Đề án |
|
II. | Lĩnh vực văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
11. | Quy định tạm thời về các điều kiện, tiêu chuẩn, tiêu chí trường mầm non và phổ thông công lập chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Đề án |
|
12. | Thành lập Trung tâm kiểm soát bệnh tật | Sở Y tế/ Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Đề án |
|
13. | Quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh năm học 2018-2019 | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
14. | Phổ cập bơi, phòng, chống đuối nước cho học sinh tiểu học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025 và định hướng 2030 | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Đề án |
|
15. | Tu bổ, tôn tạo và bảo quản di tích nằm ngoài quần thể di tích Cố đô Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Đề án |
|
16. | Đề án “ Lập hồ sơ tái đề cử Quần thể Di tích Huế” | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Đề án |
|
III. | Lĩnh vực nội chính |
|
|
|
|
|
17. | Phân bổ biên chế công chức năm 2018 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
18. | Đề án thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Đề án |
|
19. | Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu Lý lịch tư pháp tại tỉnh Thừa Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2023. | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Đề án |
|
20. | Đổi mới tổ chức bộ máy và hoạt động của Trung tâm BTDT Cố đô Huế | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
21. | Phân bổ biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
22. | Phân bổ số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh năm 2019 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Đề án trình HĐND tỉnh |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PCT UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp |
|
|
|
|
|
1. | Kế hoạch công tác về người Việt Nam ở nước ngoài năm 2018 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
2. | Kế hoạch tiếp tân đối ngoại năm 2018 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
3. | Kế hoạch công tác lễ tân đối ngoại phục vụ Festival Huế 2018 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
4. | Kế hoạch công tác biên giới tỉnh năm 2018 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
5. | Kế hoạch xúc tiến đầu tư tỉnh năm 2018 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
6. | Điều tra, khảo sát tình hình thực hiện các quy định về bảo vệ môi trường tại các chợ trên địa bàn tỉnh và đề xuất biện pháp giảm thiểu | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
7. | Hỗ trợ doanh nghiệp xác lập mã vạch sản phẩm cho một số sản phẩm thuộc ngành Công Thương quản lý | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
8. | Đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm 2017 đến năm 2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
9. | Tổ chức Hội chợ thương mại Festival Huế 2018 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án |
|
10. | Kế hoạch xúc tiến thương mại và phát triển thị trường sản phẩm nông sản, đặc sản, thủ công mỹ nghệ năm 2018 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
11. | Kế hoạch phát triển hàng lưu niệm và quà tặng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
12. | Kế hoạch khuyến công năm 2018 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
13. | Kế hoạch triển khai thi hành Luật Quản lý ngoại thương | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
14. | Kế hoạch thông tin, tuyên truyền về hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
15. | Đề án Trung tâm điều hành đô thị thông minh tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án |
|
16. | Kế hoạch phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
17. | Kế hoạch phát triển công nghiệp công nghệ thông tin | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
18. | Kế hoạch triển khai Đề án Xây dựng Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
19. | Kế hoạch tổng rà soát sử dụng đất của các tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân và đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính để thực hiện thuê đất theo quy định Luật đất đai 2013 | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
20. | Kế hoạch công tác Thông tin đối ngoại 2018 | Sở TTTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
21. | Kế hoạch phát triển DN, KTTN và thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo TT Huế năm 2018 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
22. | Điều chỉnh kế hoạch phát triển rừng trồng gỗ lớn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
23. | Kế hoạch bố trí, ổn định dân cư năm 2018 | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
24. | Đề án xây dựng mô hình cơ quan hành chính kiểu mẫu trên cơ sở mẫu hóa hệ thống văn bản quản lý cơ quan | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I-II | Đề án |
|
25. | Kế hoạch PCI tỉnh năm 2018 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Kế hoạch |
|
26. | Kế hoạch xây dựng Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, ban, ngành và địa phương thuộc tỉnh (DDCI) | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Kế hoạch |
|
27. | Triển khai hệ sinh thái khởi nghiệp công nghệ thông tin | TT CNTT tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I-II | Chương trình |
|
28. | Kế hoạch tổ chức Hội thảo về phát triển Thẻ Điện tử và thanh toán trực tuyến | Sở TTTT, NHNN tỉnh, VietinBank | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I-II | Kế hoạch |
|
29. | Hệ sinh thái du lịch thông minh. | Sở Du lịch | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
30. | Hệ sinh thái y tế thông minh. | Sở Y tế | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
31. | Hệ sinh thái giáo dục thông minh. | Sở GDĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
32. | Phát triển chuỗi cửa hàng tiện ích tiêu thụ nông sản an toàn | Sở Công thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
33. | Kế hoạch dự trữ hàng hóa phục vụ phòng chống lụt bão năm 2018 | Sở Công thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch |
|
34. | Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025 | Sở Công thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch |
|
35. | Ứng dụng GIS 3D quản lý không gian kiến trúc đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
36. | Xây dựng kế hoạch sử dụng vật liệu thay thế cát tự nhiên | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
37. | Kế hoạch đẩy mạnh ứng dụng quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên cây trồng giai đoạn 2018 - 2020 tỉnh | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
38. | Kế hoạch Nâng cao hiệu quả sử dụng đất dưới tán rừng tự nhiên tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
39. | Kế hoạch Tăng cường năng lực quản lý hệ thống Khu bảo tồn Thừa Thiên Huế Huế đến năm 2025 | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
40. | Kế hoạch phát triển khu dân cư mới trên địa bàn thành phố Huế và khu vực phụ cận giai đoạn 2018 - 2030 | Sở Xây dựng | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý III | Kế hoạch |
|
41. | Đề án chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II-III | Đề án |
|
42. | Kế hoạch hành động khẩn cấp bảo tồn các loài linh trưởng ở Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn 2030 | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
43. | Kế hoạch chuẩn hóa mô hình Trung tâm Hành chính công các cấp | VP UBND tỉnh/Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
44. | Kế hoạch cải tạo chỉnh trang, ngầm hóa cáp và dây thuê bao viễn thông và truyền hình cáp giai đoạn 2019-2020 | Sở TTTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Kế hoạch |
|
II. | Lĩnh vực văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
45. | Kế hoạch triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở KHCN | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
46. | Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018. | Sở KHCN | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
47. | Kế hoạch triển khai Đề án nâng cao chất lượng ca Huế năm 2018 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
48. | Kế hoạch kiểm kê di tích lịch sử, văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
49. | Kế hoạch phát triển văn hóa đọc trong hệ thống thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
50. | Kế hoạch hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018. | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
51. | Kế hoạch triển khai dự án nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
52. | Giáo dục đời sống gia đình và Đề án tuyên truyền, giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2018 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Chương trình |
|
53. | Kế hoạch tổ chức Khai mạc Đại hội Thể dục Thể thao cấp tỉnh lần thứ VIII và tham gia Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VIII năm 2018 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
54. | Kế hoạch xây dựng trường phổ thông tiên tiến hội nhập quốc tế trên địa bàn tỉnh | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
55. | Kế hoạch đưa nội dung quyền con người vào chương trình giáo dục trong hệ thống giáo dục quốc dân | Sở GDĐT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
56. | Kế hoạch thực hiện Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
57. | Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về người cao tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018. | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
58. | Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
59. | Kế hoạch triển khai công tác BĐG và VSTBCPN năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
60. | Kế hoạch Cai nghiện phục hồi cho người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
61. | Kế hoạch phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
62. | Kế hoạch tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
63. | Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
64. | Kế hoạch giáo dục nghề nghiệp và đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
65. | Kế hoạch tổng kết 10 năm triển khai Luật phòng, chống bạo lực gia đình | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Kế hoạch |
|
66. | Kế hoạch phát triển nhân lực ngành KH&CN đến năm 2020 và giai đoạn 2020 - 2025. | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Kế hoạch |
|
67. | Kế hoạch xây dựng Khu tập trung dịch vụ hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Kế hoạch |
|
68. | Kế hoạch tổ chức cuộc thi “Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo” tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018 | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Kế hoạch |
|
69. | Kế hoạch giám sát, đánh giá, báo cáo kết quả giữa kỳ thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2016-2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Kế hoạch |
|
70. | Kế hoạch kỷ niệm 71 năm ngày Thương binh - Liệt sĩ | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Kế hoạch |
|
71. | Kế hoạch Hội thi thiết bị đào tạo tự làm Quốc gia năm 2019 | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Kế hoạch |
|
72. | Kế hoạch triển khai Đề án ”Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017 - 2021” | Ban Dân tộc | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Kế hoạch |
|
73. | Kế hoạch tổ chức sơ kết 5 năm thực hiện QĐ số 43/2013/QĐ-UBND ngày 01/1/2013 của UBND tỉnh về Quy định việc xét chấp thuận sáng kiến và các hoạt động thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Kế hoạch |
|
74. | Kế hoạch tổ chức Hội thảo đánh giá 25 năm bảo tồn và phát huy giá trị Di sản Huế nhân kỷ niệm 25 năm Quần thể di tích Cố đô Huế và 15 năm Nhã nhạc Cung đình Huế được công nhận là Di sản Văn hóa Thế giới | TT BTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Kế hoạch |
|
75. | Kế hoạch tổ chức Hội thảo quốc tế về khảo cổ học | TT BTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Kế hoạch |
|
76. | Kế hoạch triển khai chương trình hành động quốc gia bảo vệ và phát huy tín ngưỡng thờ Mẫu Tam phủ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017 - 2022 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Kế hoạch |
|
77. | Kế hoạch triển khai nhân rộng phát triển mô hình kinh tế bền vững làm tiền đề khởi nghiệp cho thanh niên đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban Dân tộc | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Kế hoạch |
|
78. | Kế hoạch tổ chức Hội nghị tuyên dương các em học sinh, sinh viên người đồng bào dân tộc thiểu số có thành tích cao trong học tập và rèn luyện | Ban Dân tộc | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Kế hoạch |
|
III. | Lĩnh vực nội chính |
|
|
|
|
|
79. | Kế hoạch triển khai tổ chức các hoạt động hướng tới chào mừng kỷ niệm 30 năm Ngày Biên phòng toàn dân (03/3/1989/-03/3/2019) và kỷ niệm 60 năm Ngày thành lập BĐBP (03/3/1959 -03/3/2019), 55 năm ngày thành lập BĐBP tỉnh Thừa Thiên Huế (15/12/2019) | BCH BĐBP tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
80. | Kế hoạch tổ chức triển khai cắm các loại biển báo khu vực biên giới, khu vực cấm tại KVBG biển theo Nghị định 71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của TTgCP | BCH BĐBP tỉnh | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
81. | Kế hoạch hoạt động khối thi đua năm 2018 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Kế hoạch |
|
82. | Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
83. | Kế hoạch năm 2018 thực hiện đề án 896 về tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020 | Công an tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
84. | Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống tội phạm năm 2018 | Công an tỉnh | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
85. | Kế hoạch thực hiện công tác phòng, chống ma túy năm 2018 | Công an tỉnh | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
86. | Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm trên địa bàn tỉnh năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
87. | Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
88. | Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật” giai đoạn 2017 – 2021 và Kế hoạch năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
89. | Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân” năm 2018 (gọi tắt là Đề án 452) | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
90. | Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật” năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
91. | Kế hoạch thực hiện Quy định xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Kế hoạch |
|
92. | Kế hoạch triển khai thực hiện chính sách TGPL cho người khuyết tật năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Kế hoạch |
|
93. | Kế hoạch thực hiện “Ngày pháp luật” năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Kế hoạch |
|
94. | Kế hoạch công tác hòa giải ở cơ sở; hương ước, quy ước năm 2018 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Kế hoạch |
|
95. | Kế hoạch Tổ chức tập huấn nghiệp vụ trách nhiệm bồi thường nhà nước cho cán bộ công chức được giao thực hiện công tác Bồi thường Nhà nước. | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Kế hoạch |
|
96. | Kế hoạch Cải cách hành chính năm 2019 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Kế hoạch |
|
97. | Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2019 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Kế hoạch |
|
98. | Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức năm 2019 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Kế hoạch |
|
99. | Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thí điểm đổi mới cách tuyển chọn lãnh đạo, quản lý cấp Sở, cấp phòng | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Cả năm | Kế hoạch |
|
100. | Kế hoạch phân bổ biên chế công chức năm 2019 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Kế hoạch |
|
101. | Kế hoạch phân bổ số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh năm 2019 | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Kế hoạch |
|
102. | Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
103. | Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
104. | Kế hoạch kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
105. | Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2019. | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
106. | Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
107. | Kế hoạch triển khai công tác pháp chế năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
108. | Kế hoạch rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề, lĩnh vực năm 2019 | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
109. | Kế hoạch triển khai và tổ chức thực hiện Đề án “Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp” (Giai đoạn 2 của Đề án 258) | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Sau khi TTgCP phê duyệt | Kế hoạch |
|
110. | Kế hoạch sơ kết tình hình thực hiện Luật hộ tịch và các văn bản hướng dẫn thi hành. | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý IV | Kế hoạch |
|
DANH MỤC BAN HÀNH QUYẾT ĐỊNH NĂM 2018 CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3039/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018)
STT | VĂN BẢN BAN HÀNH | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
1. | Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Quyết định |
|
2. | Quy định, trình tự, thủ tục lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Quyết định |
|
3. | Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư vào Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Quyết định |
|
4. | Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại | Sở Ngoại vụ | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Quyết định | Chuyển tiếp từ năm 2017 |
5. | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý I | Quyết định |
|
6. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 22/7/2015 của UBND tỉnh về Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
7. | Điều chỉnh Quyết định 46/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
8. | Điều chỉnh Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
9. | Sửa đổi Quyết định 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 về chính sách hỗ trợ di dời nhà ở các hộ gia đình, cá nhân ra khỏi khuôn viên cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
10. | Quy định quản lý, sử dụng đất và cho thuê đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
11. | Sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
12. | Sửa đổi Quy định về định mức đất và chế độ quản lý xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
13. | Quy định quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin Biểu mẫu văn bản hành chính tỉnh | VP UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
14. | Quy định văn thư - lưu trữ và quy trình quản lý văn bản đến, đi của các loại hình cơ quan hành chính | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
15. | Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động hàng năm của các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
16. | Quy định về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
17. | Quy định xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin và Thẻ điện tử cán bộ, công chức, viên chức | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
18. | Quy định quản lý và sử dụng Thẻ điện tử | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
19. | Quy chế phối hợp, quản lý, tiếp đón, phục vụ khách du lịch Quốc tế bằng tàu biển cập cảng Chân Mây | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Quyết định |
|
20. | Quy định một số chính sách trợ giúp xã hội đột xuất cho các cá nhân, hộ gia đình gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác trên địa bàn tỉnh | Sở LĐTBXH | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý I | Quyết định |
|
21. | Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
22. | Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
23. | Quy chế sử dụng thẻ doanh nhân APEC | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý II | Quyết định |
|
24. | Điều chỉnh Quyết định 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 về ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
25. | Quy định phê duyệt và vận hành cấp độ an toàn thông tin | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
26. | Sửa đổi Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
27. | Quy định về quản lý, sử dụng đất lâm nghiệp sau khu thu hồi của các lâm trường trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
28. | Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
29. | Sửa đổi Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
30. | Quy định, thẩm quyền, trình tự, thủ tục giải quyết tố cáo trên địa bàn tỉnh | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
31. | Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
32. | Quy định quản lý, vận hành Hệ thống thông tin bồi thường, giải phóng mặt bằng | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
33. | Quy định Quản lý hạ tầng viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở TTTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Quyết định |
|
34. | Quy chế quản lý thẻ hướng dẫn viên du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Du lịch | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Quyết định |
|
35. | Quy định một số chế độ dinh dưỡng đặc thù cho VĐV, HLV thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tại tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
36. | Sửa đổi Quy chế hoạt động biểu diễn và tổ chức dịch vụ biểu diễn ca Huế trên địa bàn tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Quyết định |
|
37. | Quy định mức khen thưởng đối với HLV, VĐV đạt thành tích trong thi đấu các giải thể thao quốc gia, quốc tế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý II | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
38. | Quy định mức chi đối với công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý II | Quyết định |
|
39. | Quy định về nuôi và quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
40. | Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển vận tải khách công cộng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở Giao thông vận tải | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
41. | Quy định quản lý hoạt động vận chuyển khách đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
42. | Quy định việc quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
43. | Quy định quản lý, xử lý tài sản tang vật, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý III | Quyết định |
|
44. | Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh | Sở Công thương | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Quyết định |
|
45. | Sửa đổi Quyết định 50/2016/QĐ-UBND Quy định trình tự thực hiện đăng ký các công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Quyết định |
|
46. | Điều chỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế năm 2019 - 2020 | TT BTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý III | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
47. | Quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tư pháp | Đ/c Đinh Khắc Đính | Quý III | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
48. | Ban hành cơ chế chính sách hưởng lợi từ rừng trồng có nguồn gốc vốn ngân sách | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
49. | Thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở NN PTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
50. | Quy định về xác định, phê duyệt, đầu tư, quản lý, khai thác điểm đón trả khách trên địa bàn tỉnh | Sở Giao thông vận tải | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Quyết định |
|
51. | Quy định điều hành dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Quyết định |
|
52. | Quy định phân cấp quản lý sử dụng tài sản công | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
53. | Quy định hỗ trợ giá thuê mặt bằng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Đ/c Nguyễn Văn Cao | Quý IV | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
54. | Quy định một số cơ chế chính sách sưu tầm, bảo tồn và phát huy giá trị mỹ thuật truyền thống trên địa bàn | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
55. | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương. | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Quyết định |
|
56. | Quyết định sửa đổi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Quy định về quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHCN | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Quyết định |
|
57. | Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp hoặc doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý IV | Quyết định | Sau khi HĐND tỉnh thông qua |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
* Việc xây dưng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo quy định tại Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 và Nghị định số 34/2016/NĐ-CP.
- 1Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 3Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4Quyết định 6667/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 5Nghị quyết 134/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2018
- 6Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 7Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 8Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 9Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 10Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 11Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 12Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của tỉnh An Giang
- 14Chương trình 01/CTr-UBND về thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 15Quyết định 105/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018
- 1Luật phòng, chống bạo lực gia đình 2007
- 2Quyết định 07/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ di dời nhà ở hộ gia đình, cá nhân ra khỏi khuôn viên cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Luật đất đai 2013
- 5Quyết định 46/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Luật Hộ tịch 2014
- 8Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 32/2014/QĐ-UBND năm 2014 quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 11Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 12Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 13Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Nghị định 71/2015/NĐ-CP về quản lý hoạt động của người, phương tiện trong khu vực biên giới biển nước Việt Nam
- 15Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 16Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 17Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định trình tự thực hiện đăng ký công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 19Luật Quản lý ngoại thương 2017
- 20Nghị quyết 48/2017/QH14 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do Quốc hội ban hành
- 21Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 22Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 23Quyết định 71/2017/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 24Nghị quyết 18/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình xây dựng nghị quyết chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 25Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 26Quyết định 6667/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội, ngân sách thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2018
- 27Nghị quyết 134/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp năm 2018
- 28Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Tây Ninh ban hành
- 29Nghị quyết 59/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Sơn La ban hành
- 30Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 31Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 32Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 33Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 34Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 35Quyết định 47/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 của tỉnh An Giang
- 36Chương trình 01/CTr-UBND về thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 37Quyết định 105/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2018
Quyết định 3039/QĐ-UBND năm 2017 về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra