Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, 05 ngày tháng 07 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM GIAI ĐOẠN 2007-2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 65/2007/NĐ-CP ngày 11/4/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh để thành lập huyện Cam Lâm; điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập xã, thị trấn thuộc các huyện: Cam Lâm, Trường Sa và mở rộng phường Cam Nghĩa thuộc thị xã Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 05/01/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và Quyết định số 08/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc sửa đổi, bổ sung quy định tỷ lệ phần trăm (%) một số khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chuyển giao Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã của các xã thuộc địa bàn thị xã Cam Ranh và huyện Diên Khánh sang địa bàn huyện Cam Lâm giai đoạn 2007-2010 theo phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2. Quy định tại Điều 1, áp dụng từ ngày 01 tháng 6 năm 2007 - Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cam Lâm và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hằng

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 5 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

TT

NỘI DUNG THU

Tổng số ngân sách nhà nước

Chia ra

Ngân sách TW

Ngân sách ĐP

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp xã

1

Thu thuế xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt

100

100

0

0

0

0

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

 

 

 

 

 

 

3.1.

Doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3.2.

Doanh nghiệp thực hiện sản phẩm công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

3.3.

Thu từ đơn vị sự nghiệp có thu thuộc cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

4

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

5.1.

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Luật HTX có mức thuê môn bài từ bậc 1 đến bậc 4

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 4

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

5.2.

Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ có mức thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, TNDN, TTĐB

100

47

53

0

0

53

 

- Thuế tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế môn bài từ bậc 1 đến bậc 6

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác

100

0

100

0

0

100

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

0

100

0

0

100

7

Thuế nhà đất

100

0

100

0

0

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thuê chuyển quyền sử dụng đất

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động xổ số kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Trước bạ nhà, đất

100

0

100

100

0

0

 

- Các khoản không phải nhà, đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do cấp tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do cấp tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho trung ương

100

100

0

0

0

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp xã

100

0

100

0

0

100

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho trung ương

100

100

0

0

0

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp xã

100

0

100

0

0

100

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác do trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác do cấp tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100