Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2007/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 05 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA GIAI ĐOẠN 2007 - 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IV, kỳ họp thứ 7 Quyết nghị về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã giai đoạn 2007-2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã giai đoạn 2007-2010 như sau:

1. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thành phố Nha Trang (phụ lục số 01 đính kèm);

2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn thị xã Cam Ranh (phụ lục số 02 đính kèm);

3. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Vạn Ninh (phụ lục số 03 đính kèm);

4. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Ninh Hòa (phụ lục số 04 đính kèm);

5. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Diên Khánh (phụ lục số 05 đính kèm);

6. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Vĩnh (phụ lục số 06 đính kèm);

7. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trên địa bàn huyện Khánh Sơn (phụ lục số 07 đính kèm).

Điều 2.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

- Quy định tại Điều 1, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Kho bạc nhà nước, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Võ Lâm Phi

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu doanh nghiệp địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) Doanh nghiệp nhà nước (kể cả công ty KTCT thủy lợi Nam Khánh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Thu nhập doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các doanh nghiệp thực hiện sản phẩm công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (bậc1 đến bậc 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 -> bậc 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 1

100

47

53

0

49

4

 

Vạn Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 2

100

47

53

0

45

8

 

Phường: Tân Lập, Lộc Thọ,Vạn Thắng, Phương Sài

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 3

100

47

53

0

33

20

 

Phường: Xương Huân, Phước Tiến, Vĩnh Nguyên, Phương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 4

100

47

53

0

23

30

 

Phường: Vĩnh Hải,Vĩnh Phước, Phước Hòa, Phước Long, Phước Tân

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 5

100

47

53

0

13

40

 

Phường: Vĩnh Thọ, Phước Hải

 

 

 

 

 

 

 

Nhóm 6

100

47

53

0

0

53

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn xã

100

 

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn phường

100

 

100

0

0

100

 

+ Thuế môn bài (bậc 1 đến bậc 6)

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 1

100

0

100

0

85

15

 

Phường Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 2

100

0

100

0

80

20

 

Vạn Thạnh, Lộc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 3

100

0

100

0

60

40

 

Phường: Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Xương Huân, Phước Tân, Phướng Tiến, Phước Hòa, Phước Hải, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Vạn Thắng

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 4

100

0

100

0

30

70

 

Xã: Phước Đồng, Phương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 5

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

+ Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 1

100

0

100

0

80

20

 

Phường: Vĩnh Hải, Vĩnh Phước, Phước Long, Phước Long, Vĩnh Nguyên, Lộc Thọ

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 2

100

0

100

0

65

35

 

Phường: Phước Hòa, Tân Lập

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 3

100

0

100

0

50

50

 

Phường: Vĩnh Thọ, Xương Huân, Vạn Thạnh, Phước Tiến, Vạn Thắng, Phương Sài

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 4

100

0

100

0

30

70

 

Xã Vĩnh Hiệp, phường Phương Sơn

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 5

100

0

100

0

18

82

 

Phường Vĩnh Hòa, xã Phước Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 6

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND thành phố ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

 

- Thuộc địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 1

100

0

100

0

30

70

 

Xã Phước Đồng

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 2

100

0

100

0

0

100

 

Xã: Vĩnh Phương, Vĩnh Ngọc, Vĩnh Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương,Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Toàn bộ số thu CQSD đất phát sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang

100

0

100

100

0

0

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

- Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

 

+ Địa bàn xã

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 1

100

0

100

0

30

70

 

Xã: Vĩnh Hiệp, Phước Đồng, Vĩnh Ngọc

 

 

 

 

 

 

 

Ÿ Nhóm 2

100

0

100

 

0

100

 

Vĩnh Phương, Vĩnh Trung, Vĩnh Thái, Vĩnh Lương, Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

 

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã, phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã, phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp thành phố

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã, phường quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ CAM RANH

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK,NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN Địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước (kể cả CTKTCT thủy lợi Nam Khánh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX (MB bậc 1->4)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (bậc 1-> 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 -> 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt:

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

47

53

0

30

23

 

Phường Cam Thuận

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

47

53

0

21

32

 

Phường Cam Nghĩa

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 3

100

47

53

0

15

38

 

Phường Cam Lợi, Phường Ba Ngòi

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 4

100

47

53

0

0

53

 

Các xã, phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài ( bậc 1 ->6)

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

 

100

0

60

40

 

Phường: Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

 

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 1

100

0

100

0

90

10

 

Cam Thuận, Cam Nghĩa, Cam Lợi và Phường Ba Ngòi

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 2

100

0

100

0

80

20

 

Phường Cam Lộc

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 3

100

0

100

0

53

47

 

Phường Cam Linh

 

 

 

 

 

 

 

- Nhóm 4

100

0

100

0

0

100

 

Các xã phường còn lại

 

 

 

 

 

 

8

Thu thuế Thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND thị xã ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thuộc địa bàn phường

100

0

100

0

70

30

 

- Thuộc địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà SH nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND thị xã ra quyết định

 

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn xã

100

0

100

0

60

40

 

+ Địa bàn phường

100

0

100

0

100

0

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn phường

100

0

100

0

80

20

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản TB không phải nhà đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quĩ đất công ích và HLCS

100

 

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã phường

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã, phường

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thị xã quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VẠN NINH

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (bậc1->4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

47

53

0

39

14

 

Thị trấn Vạn Giã

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

0

100

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Vạn Giã

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

+ Địa bàn thị trấn

100

0

100

0

80

20

 

+ Địa bàn xã

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn thị trấn

100

0

100

0

30

70

 

- Địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã phường quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác thị trấn, xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước (cả CT KTCT thủy lợi Bắc Khánh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê mặt đất, nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (bậc1 đến bậc 6)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 4 đến 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

47

53

0

35

18

 

Thị Trấn Ninh Hòa

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

100

 

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế Nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế Thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế Chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

70

30

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

Thị Trấn Ninh Hòa

100

0

100

0

30

70

 

Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quĩ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác thị trấn, xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DIÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê mặt đất, nước

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (bậc 1->4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB từ bậc 1-> 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

47

53

0

46

7

 

Thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

47

53

0

0

53

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài (bậc 1 ->6)

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 1

100

0

100

0

30

70

 

Thị trấn Diên Khánh

 

 

 

 

 

 

 

+ Nhóm 2

100

0

100

0

0

100

 

Các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

PS trên địa bàn thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

PS trên địa bàn xã

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

 

100

0

0

100

 

- Các xã

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

8

Thu thuế Thu nhập cá nhân

100

47

53

53

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế Chuyển quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra QĐ

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

70

30

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

 

 

 

 

 

 

 

- Thị trấn Diên Khánh

100

0

100

0

30

70

 

- Các xã còn lại

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã, TT quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quĩ đất công ích và HLCS

 

 

 

 

 

 

 

- Địa bàn thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho thị trấn, xã

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác thành phố quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác thị trấn, xã quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH VĨNH

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 -> 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

0

53

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 6)

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

100

0

100

0

0

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

0

100

100

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế chuyển quyền SD đất

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã, thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã, thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã, thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã, thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KHÁNH SƠN

(Kèm theo Quyết định số 01/2007/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Số TT

NỘI DUNG NGUỒN THU

Tổng số Ngân sách nhà nước

Phần trăm Ngân sách Trung ương

Phần trăm Ngân sách địa phương

Trong đó

Phần trăm Ngân sách tỉnh

Phần trăm Ngân sách huyện

Phần trăm Ngân sách xã

1

Thu thuế Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT hàng nhập khẩu

100

100

0

0

0

0

 

- Thuế XK, NK, TTĐB

100

100

0

0

0

0

2

Thu DN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

100

0

0

0

0

3

Thu DN địa phương

 

 

 

 

 

 

 

a) DN nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

 

b) Các DN thực hiện SP công ích

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác

100

0

100

0

100

0

4

DN có vốn ĐT nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Giá trị gia tăng

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TN doanh nghiệp

100

47

53

53

0

0

 

- Thuế TT đặc biệt

100

47

53

53

0

0

 

- Thu Tiền thuê đất

100

0

100

100

0

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

100

0

0

 

- Thu Thuế Môn bài

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác

100

0

100

100

0

0

5

Thu thuế ngoài quốc doanh

 

 

 

 

 

 

 

a) Thu từ DN thành lập theo luật DN, luật HTX

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

53

0

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

100

0

 

- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 4)

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

100

0

 

b) Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa dịch vụ (MB bậc 1 -> 6)

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế GTGT, thuế TNDN, thuế Tiêu thụ đặc biệt

100

47

53

0

0

53

 

- Thuế Tài nguyên

100

0

100

0

0

100

 

- Thuế Môn bài (từ bậc 1 đến 6)

100

0

100

0

0

100

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

100

0

100

0

0

100

6

Thu thuế SD đất nông nghiệp

100

 

100

0

0

100

7

Thu thuế nhà đất

100

0

100

0

0

100

8

Thuế thu nhập cá nhân

100

0

100

100

0

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, nước

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

100

0

10

Thu thuế Chuyển quyền SD đất

100

0

100

0

0

100

11

Thu phí xăng dầu

100

47

53

53

0

0

12

Thu hoạt động XS kiến thiết

100

0

100

100

0

0

13

Thu tiền cho thuê nhà SHNN

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

14

Thu tiền bán nhà

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Nhà do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

15

Thu cấp quyền SD đất

 

 

 

 

 

 

 

- Do UBND tỉnh ra quyết định

100

0

100

100

0

0

 

- Do UBND huyện ra quyết định

100

0

100

0

60

40

16

Thu lệ phí trước bạ

 

 

 

 

 

 

 

+ Trước bạ nhà và đất

100

0

100

0

0

100

 

+ Các khoản trước bạ không phải nhà và đất

100

0

100

0

100

0

17

Thu phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do xã, thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

18

Thu hoạt động sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Các đơn vị do Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Các đơn vị do tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Các đơn vị do cấp huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Các đơn vị do cấp xã quản lý

100

0

100

0

0

100

19

Thu quỹ đất công ích và HLCS

100

0

100

0

0

100

20

Thu nhân dân đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

- Đóng góp cho xã, thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Đóng góp cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Đóng góp cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Đóng góp cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

21

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

 

- Viện trợ cho xã, thị trấn

100

0

100

0

0

100

 

- Viện trợ cho cấp huyện

100

0

100

0

100

0

 

- Viện trợ cho cấp tỉnh

100

0

100

100

0

0

 

- Viện trợ cho cấp Trung ương

100

100

0

0

0

0

22

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

- Thu khác Trung ương quản lý

100

100

0

0

0

0

 

- Thu khác tỉnh quản lý

100

0

100

100

0

0

 

- Thu khác huyện quản lý

100

0

100

0

100

0

 

- Thu khác xã, thị trấn quản lý

100

0

100

0

0

100

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp giai đoạn 2007-2010 tỉnh Khánh Hòa

  • Số hiệu: 01/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/01/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
  • Người ký: Võ Lâm Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/01/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản