Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2951/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quy hoạch;

n cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

n cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

n cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

n cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; số 113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5138/TTr-STNMT-QLĐ ngày 28 tháng 6 năm 2022; Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 1112/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.255,99

855,69

586,57

814,74

1.373,83

1,905,12

1,610,32

1,300,37

3,500,21

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấtng nghiệp

NNP

15.369,78

503,51

305,23

543,87

191,32

1.489,93

769,71

933,90

2.241,53

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.163,40

265,59

151,71

211,86

13,42

138,40

240,66

485,55

278,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.190,66

226,12

151,71

211,49

 

 

237,96

485,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

24,83

17,89

80,98

1,04

676,33

39,67

90,02

923,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

226,12

113,65

245,91

30,32

462,00

371,76

329,38

387,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

345,81

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

29,92

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

 

 

 

 

 

 

 

265,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.106,80

5,67

20,23

3,78

146,28

205,26

113,35

28,48

2,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

79,89

1,11

1,75

134

0,26

7,94

4,27

0,47

8,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

352,18

281,34

270,87

1.182,51

415,19

840,61

366,47

1.258,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

2,61

0,23

 

 

 

10,11

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

3,38

0,40

 

 

 

 

 

32,97

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

 

 

 

 

 

 

155,57

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

 

 

 

 

 

 

 

91,06

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

3,72

0,19

2,82

1,96

4,28

0,96

0,78

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

50,72

3,80

36,05

1,03

0,82

6,87

28,99

307,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

122,83

65,77

97,53

324,93

266,76

571,55

117,48

352,50

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

88,91

55,66

73,27

185,48

101,84

93,04

82,41

246,11

-

Đất thủy lợi

DTL

496,89

5,15

4,56

7,20

10,21

155,47

5,84

21,00

53,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,01

0,51

2,46

48,56

0,17

 

0,92

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

7,14

0,07

0,06

14,15

0,10

0,06

0,07

2,83

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

8,64

3,33

4,92

15,69

4,04

5,46

4,06

17,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục  thể thao

DTT

13,18

1,18

0,08

 

2,49

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,77

3,31

 

0,05

1,44

 

 

0,30

0,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,43

 

0,01

0,32

0,03

0,05

0,16

0,32

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,56

 

 

 

 

 

 

0,25

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

530,61

 

 

0,57

44,96

 

394,43

 

0,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,31

2,32

0,57

2,57

0,86

0,40

0,98

3,79

27,84

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

2,55

0,97

5,46

0,43

4,61

71,69

1,18

2,96

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

 

 

0,10

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,67

0,19

0,02

0,96

0,34

 

 

3,34

0,80

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,22

0,15

0,41

033

0,18

0,53

0,37

0,51

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

0,39

1,02

0,03

19,90

 

 

 

26,86

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.495,54

 

15,99

33,93

0,43

93,24

66,54

170,27

107,41

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.184,85

114,07

180,95

93,98

655,84

5,02

17,71

 

52,84

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

16,79

0,40

0,46

0,38

0,14

0,30

0,33

2,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,13

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

0,51

0,19

0,46

0,17

0,02

0,88

0,67

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

36,94

12,25

4,83

158,39

44,73

163,40

47,58

128,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

0,35

 

 

1,76

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

19,15

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

855,69

429,38

 

938,70

 

 

 

 

 (Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phạm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đức

Tân Kiên

Tân Nhựt

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

25.253,99

2.755,58

1,868,67

646,66

1,146,11

2.344,50

838,17

1.966,66

1.742,79

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đấtng nghiệp

NNP

15.369,78

1.908,39

796,64

496,19

579,15

1.727,33

623,16

1.339,10

920,12

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.163,40

 

83,31

272,81

204,90

1.096,15

217,89

439,72

63,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.190,66

 

 

272,74

204,90

1.096,15

217,89

49,95

36,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.341,45

495,55

48,67

40,58

23,00

18,75

13,97

358,72

428,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.582,85

942,31

249,07

173,23

318,78

462,08

358,16

516,90

415,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

345,81

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,92

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

719,66

454,48

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.106,80

16,05

413,80

9,57

26,87

104,47

2,83

4,71

2,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

79,89

 

1,79

0,70

5,60

15,88

0,21

19,05

10,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.886,21

847,19

1.072,03

149,77

566,90

617,17

215,01

627,56

822,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,40

0,15

 

 

 

 

 

1,21

3,09

2.2

Đất an ninh

CAN

37,25

0,35

 

 

0,15

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

466,36

 

138,32

 

27,82

63,94

 

80,71

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

170,26

79,20

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,04

5,91

4,15

0,24

5,16

4,44

1,45

2,83

1,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

708,72

32,49

31,56

1,43

83,50

46,72

6,60

21,43

49,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.483,38

425,89

311,92

30,66

238,13

177,94

60,01

132,88

186,60

-

Đất giao thông

DGT

1.901,68

289,34

144,43

19,74

163,47

95,71

40,46

86,27

135,54

-

Đất thủy lợi

DTL

496,89

115,12

15,78

3,94

11,21

28,67

13,61

14,23

31,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

74,23

3,41

0,39

0,11

0,04

12,40

0,11

2,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

94,93

0,54

0,50

0,11

44,22

24,84

0,13

0,07

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

172,70

9,60

43,73

3,83

11,96

11,36

2,39

14,67

11,62

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục  thể thao

DTT

13,18

 

8,53

 

 

0,90

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,77

1,59

5,42

 

1,25

0,84

 

0,08

0,23

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,41

0,28

0,42

0,09

 

0,08

0,03

0,22

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,56

 

0,18

 

 

1,13

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

530,61

 

90,38

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,31

1,74

0,34

0,75

3,23

0,31

1,12

0,13

0,36

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

123,60

3,51

0,63

1,70

2,66

1,26

2,16

15,17

6,66

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,71

 

0,71

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,13

 

 

0,03

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,67

0,76

0,48

0,36

0,09

0,44

 

 

0,89

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,49

0,72

0,75

0,26

0,45

0,31

0,36

0,47

0,47

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

63,86

10,36

 

 

1,29

0,72

 

 

3,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.495,54

112,97

9,04

62,76

23,96

140,20

118,26

274,04

266,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2.184,85

70,91

402,07

3,55

133,08

27,95

20,89

97,33

308,66

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

58,57

31,18

1,57

0,23

1,35

1,93

0,37

0,26

0,36

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,13

5,10

 

0,01

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

8,35

 

1,06

0,36

0,90

0,44

0,82

1,09

0,78

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.117,02

71,96

171,59

50,27

49,44

152,58

6,25

15,31

2,84

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20,88

 

 

 

1,73

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

2.768,85

 

545,08

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đấtng nghiệp

NNP

831,15

4,85

63,78

0,98

24,70

77,35

170,20

5,34

169,05

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

434,28

2,51

41,34

0,10

14,92

34,85

163,56

4,36

89,41

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,82

2,51

4134

0,10

 

 

163,56

4,36

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

132,38

0,44

2,45

 

 

20,03

0,25

 

55,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

1,90

17,61

0,88

9,14

20,15

5,99

0,83

11,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

 

 

 

 

 

 

 

11,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NST

63,87

 

2,38

 

0,64

2,32

0,40

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

3,78

17,57

0,07

25,80

2,27

19,02

3,56

80,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

10,08

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

 

 

 

 

58,94

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,02

 

 

 

 

0,03

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

 

2,37

 

5,26

0,81

1,90

3,38

9,76

-

Đất giao thông

DGT

45,89

 

1,45

 

2,97

0,14

1,72

2,99

3,20

-

Đất thủy lợi

DTL

12,69

 

0,92

 

 

0,67

0,11

0,39

5,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

1,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,02

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,25

 

 

 

1,25

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

1,23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

0,07

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,96

 

 

0,07

 

1,46

7,01

0,18

6,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,34

3,65

13,24

 

18,65

 

 

 

0,57

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,11

1,96

 

1,89

 

 

 

4,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Tiếp theo)

STT

Chỉ  tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phạm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đức

Tân Kiên

Tân Nhựt

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đấtng nghiệp

NNP

831,15

71,23

90,14

3,20

69,16

30,33

3,90

13,49

33,45

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

434,28

 

14,99

2,32

29,36

15,21

1,49

4,92

14,94

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,82

 

0,76

2,32

29,36

15,21

1,49

3,48

13,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

122,38

25,51

16,48

 

1,04

3,25

0,42

0,30

6,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,49

16,64

12,68

0,88

37,16

10,80

1,99

7,88

12,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

32,03

20,15

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NST

63,87

8,93

45,99

 

1,60

1,07

 

0,39

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

256,00

24,25

43,65

1,01

16,18

6,51

1,05

5,32

5,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,54

 

 

 

1,29

 

 

0,31

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,28

0,01

0,20

 

5,20

1,68

 

 

0,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

64,90

14,99

14,83

0,68

2,01

1,08

0,53

4,50

2,80

-

Đất giao thông

DGT

45,89

11,79

14,21

0,64

0,01

0,67

 

4,00

2,10

-

Đất thủy lợi

DTL

12,69

3,20

 

0,04

0,31

0,03

0,53

0,46

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,78

 

 

 

0,38

0,38

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,40

 

0,09

 

1,31

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,11

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,53

 

0,53

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,96

0,26

 

0,33

 

3,73

0,52

0,27

2,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

57,34

5,09

9,28

 

6,65

 

 

0,21

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,46

3,46

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,27

0,44

19,34

 

1,03

0,02

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tân Túc

An Phú Tây

Bình Chánh

Bình Hưng

Bình Lợi

Đa Phước

Hưng Long

Lê Minh Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.202,16

34,90

86,14

18,81

30,25

89,47

178,44

18,39

183,74

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

544,98

8,60

51,73

5,65

19,69

35,93

167,10

6,57

89,78

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

364,73

8,55

51,73

5,65

 

 

167,10

6,57

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,24

2,05

4,27

1,34

 

24,44

0,54

0,60

56,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,25

23,05

27,63

11,20

9,92

26,68

10,40

10,84

25,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,03

 

 

 

 

 

 

 

11,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

71,71

1,20

2,51

0,62

0,64

2,32

0,40

0,38

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,95

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

104,17

2,75

1,72

10,26

 

9,69

11,97

0,60

37,29

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

95,89

2,75

1,72

10,26

 

4,14

11,67

0,60

37,29

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,28

 

 

 

 

5,55

0,30

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,01

8,86

4,55

0,15

3,66

 

 

 

 

(Tiếp theo)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phạm Văn Hai

Phong Phú

Quy Đức

Tân Kiên

Tân Nhựt

Tân Quý Tây

Vĩnh Lộc A

Vĩnh Lộc B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.202,16

107,68

115,47

13,08

95,78

67,59

44,94

38,14

79,34

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

544,98

 

31,48

5,32

39,65

31,87

5,79

16,60

29,22

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

364,73

 

0,76

5,32

39,65

31,87

5,79

14,88

26,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

159,24

29,49

17,85

0,20

3,85

3,59

1,31

1,56

11,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

393,25

49,03

20,02

7,44

48,93

28,07

37,49

19,57

37,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

32,03

20,15

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

71,71

9,01

46,12

0,12

3,17

4,06

0,35

0,41

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,95

 

 

 

0,18

 

 

 

0,67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

104,17

 

2,16

9,04

0,55

12,39

2,59

2,09

1,07

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

95,89

 

 

9,04

0,55

12,12

2,59

2,09

1,07

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

8,28

 

2,16

 

 

0,27

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,01

 

0,44

 

3,59

0,52

 

0,24

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trên địa bàn huyện Bình Chánh không có diện tích đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh:

a) Kiểm tra rà soát các chỉ tiêu trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện, báo cáo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất này vào quy hoạch sử dụng đất cấp huyện và cấp tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và cấp tỉnh thời kỳ 2021-2025 và tích hợp vào quy hoạch cấp tỉnh đảm bảo sự đồng bộ, thống nhất.

b) Việc đăng ký kế hoạch, giải quyết hồ sơ sử dụng đất đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; xác định cụ thể nguyên nhân chậm thực hiện, vướng mắc, làm việc với các chủ đầu tư về nguồn vốn đầu tư, chủ trương đầu tư, kế hoạch và khả năng thực hiện dự án đối với các trường hợp đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo triển khai đúng thời hạn, khả thi; Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân, đảm bảo phù hợp quy hoạch đô thị, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, chương trình phát triển nhà ở riêng lẽ đã được phê duyệt; đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ cho huyện tại Nghị quyết 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ; Chịu trách nhiệm về đề xuất tiếp tục đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đối với các công trình - dự án đã đăng ký kế hoạch sử dụng đất từ năm 2019 trở về trước.

c) Khẩn trương trình Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quyết định duyệt kế hoạch mời gọi, đấu thầu chọn chủ đầu tư cho các dự án - công trình mà Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh xác định kêu gọi đầu tư làm cơ sở pháp lý để đăng ký kế hoạch và làm cơ sở giải quyết thủ tục cho người sử dụng đất theo quy định.

d) Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng ranh dự án được phê duyệt và đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và quy định pháp luật.

đ) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

e) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai, đảm bảo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở-ngành có liên quan:

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Xác định, cân đối các nguồn vốn để thực hiện dự án - công trình và thường xuyên rà soát vướng mắc, phối hợp xử lý hoặc báo cáo để xuất tháo gỡ nhằm đảm bảo kế hoạch sử dụng đất được thực hiện khả thi; thực hiện chính sách khai thác quỹ đất hợp lý, hiệu quả, phát huy tiềm năng về đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2951/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2951/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2022
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Phan Văn Mãi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản