Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2942/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG, THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ - CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ -TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Công văn số 98/HĐND-TH ngày 28/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 26/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 483/TTr-STC ngày 05/12/2018 và Tờ trình số 521/TTr-STC ngày 26/12/2018 nhận của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).

- Phụ lục 1: Định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, trang thiết bị văn phòng dùng chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ngành tỉnh.

- Phụ lục 2: Định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng, trang thiết bị văn phòng dùng chung của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ngành tỉnh của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện, thị xã, thành phố.

Những quy định không nêu tại Quyết định này thì thực hiện theo Quy định tại Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

- Cơ quan nhà nước.

- Cơ quan đảng.

- Các tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách đảm bảo kinh phí hoạt động.

- Đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU; TT.HĐND;
- TT.UBND tỉnh;
- CVP, PVP QT;
- Lưu: VT. 6.06.02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lữ Quang Ngời

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 28 /12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

TT

Định mức trang bị

ĐVT

Số lượng

1.  VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

1

Hệ thống làm lạnh, điều hòa nhiệt độ (máy lạnh chính xác) - Phòng máy chủ

HT

01

2

Hệ thống phòng / chống cháy nổ phòng Server

HT

01

3

Hệ thống chống sét nguồn

HT

01

4

Hệ thống sàn nâng

HT

01

5

Hệ thống camera giám sát và cửa từ

HT

01

6

Camera giám sát

Cái

04

7

Hệ thống cửa từ (Hệ thống kiểm soát vào ra (Access control)  1 cửa

HT

01

8

Hệ thống lưu điện kết nối song song

HT

01

9

Tủ mạng và thiết bị điều khiển

HT

01

10

Hệ thống máy chủ

HT

01

11

Chassic cho máy chủ phiến

bộ

01

12

Máy chủ phiến cho ảo hóa

bộ

05

13

Thiết bị lưu trữ và thiết bị sao lưu dự phòng

cái

02

14

Thiết bị SAN Switch

cái

02

15

Thiết bị định tuyến (Router cấp tỉnh)

bộ

02

16

Thiết bị chuyển mạch lớp 3 (Core Switch)

bộ

02

17

Thiết bị tường lửa và giám sát mạng

bộ

02

18

Thiết bị kiểm soát kết nối tập trung

cái

01

19

Thiết bị chuyển mạch lớp 2

cái

02

20

Thiết bị kết nối tích hợp tính năng Router, DHCP, DNS..cho cấp huyện

cái

08

21

Thiết bị chống spam email server Internet

cái

01

22

Máy trạm

bộ

02

23

Máy tính xách tay Fujitsu LIFEBOOK E546 laptop

cái

02

24

Phần mềm ảo hóa

bộ

01

25

Phần mềm sao lưu dữ liệu

bộ

01

26

Hệ điều hành Windows Server

bộ

01

27

Phần mềm diệt Virus

bộ

01

28

Phần mềm email server internet

bộ

01

29

Phần mềm email client

bộ

01

30

Máy in chuyên dụng

cái

01

31

Máy scan chuyên dụng

cái

01

32

Thiết bị truyền hình hội nghị

bộ

01

33

Thiết bị hiển thị

cái

02

34

Bộ lưu điện

bộ

01

35

Bàn kích thước 650 x 2000 x 760 mm

cái

12

36

Bục phát biểu

cái

02

37

Bục kê gỗ

cái

01

 

Hệ thống âm thanh hội trường Tỉnh ủy

 

 

38

Microphone
- Bộ micro không dây cầm tay
- Đặc tính định hướng Cardioid
- Sử dụng sóng UHF
- Thay đổi được tần số

bộ

02

 

Thiết bị xử lý tín hiệu:

 

 

39

- Mixer Analog
- 6 mic/line inputs
- 3 stereo channels
- 3 band EQ with MusiQ
- Tích hợp 16 effect

cái

01

 

Equalizer bộ lọc tiếng 2 x31 band

cái

01

40

Thiết bị xử lý 2 in 4 out.
- 9 band dual equalization
- Pass filter, delays, peak limiter, gain and signal polarity for full system control

cái

01

 

Ampli Loa:

 

 

41

Amply Fullrange công suất:
- 2 x 500W @ 8 Ohms
- 2 x 750W @ 4 Ohms
- 2 x 1200W @ 2 Ohms
Trọng lượng: 15,6 kg

cái

03

42

Loa cột full-range
- Công suất 120W Continuous
- Trở kháng: 8 Ohms
- Dải tần: 90 Hz - 16 kHz
- Max SPL 111 dB
- Trọng lượng: 7 kg

cái

12

 

2. VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

1

Máy Sever

máy

2

2

Tủ Rack

cái

2

3

Thiết bị cảnh báo cháy

bộ

1

4

Máy vi tính ( cài đặt phần mềm)

máy

5

5

Thiết bị điện tử, truyền hình phòng họp trực tuyến

HT

1

6

Hệ thống báo cháy

HT

1

7

Máy Scan

máy

2

8

Máy in khổ A3

máy

2

9

Máy chiếu

máy

4

10

Bộ lưu điện

bộ

2

11

Switch cisco (bộ chia mạng)

cái

2

12

Máy photocopy 

máy

1

13

Kệ lưu trữ tài liệu

kệ

20

14

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

6

15

Tủ hồ sơ gỗ

cái

5

3. VĂN PHÒNG HĐND TỈNH

1

Máy Sever

máy

1

2

Máy ảnh kỷ thuật số

máy

1

3

Máy Camera

cái

1

4

Máy Scan 2 mặt

máy

1

5

Bộ lưu điện

bộ

1

6

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

2

4. SỞ TƯ PHÁP

1

Máy Scan 2 mặt

cái

1

5. SỞ TÀI CHÍNH

1

Máy vi tính xách tay

cái

2

2

Máy Sever

máy

5

3

Tủ Rack ( chứa máy chủ và thiết mạng)

cái

2

4

Thiết bị cảnh báo cháy

bộ

1

5

Máy điều hòa (Phòng máy)

máy

2

6

Máy Scan

máy

1

7

Máy in A3

máy

2

8

Bộ  lưu trữ dữ liệu

bộ

2

9

Bộ lưu điện

cái

2

10

Bộ chia mạng

cái

2

11

Tủ hồ sơ gỗ ( lưu trữ tài liệu mật )

cái

1

KHỐI GIAO THÔNG VẬN TẢI

6. VP. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

 Máy in chuyên dùng ( In giấy phép lái xe)

máy

03

2

Máy ảnh ( Bộ phận GPLX)

máy

1

3

Máy vi tính bàn, máy vi tính xách tay ( cài đặt phần mềm)

máy

2

4

Máy Sever

máy

2

5

Switch cisco (bộ chia mạng)

cái

1

6

Bộ lưu điện

cái

2

7

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

2

7. THANH TRA GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Cân tải trọng xe

bộ

5

2

Bộ đàm, thiết bị chuyển tiếp sóng

máy

12

3

Máy đo khí thải xe ô tô phụ kiện kèm theo

máy

2

KHỐI KẾ HOẠCH VÀ ĐẨU TỬ

8. SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

1

Máy chiếu

máy

1

2

Máy Scan

máy

3

3

Máy Sever

máy

1

4

Bộ lưu điện

cái

1

5

Switch cisco (bộ chia mạng)

cái

1

6

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

2

 

9. TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ

 

 

1

Máy vi tính ( Kết nối mạng về xúc tiến đầu tư)

máy

1

KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

10. VP. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

 

 

1

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

2

2

Máy Sever

máy

2

11. CHI CỤC QLCL NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN

1

Tủ cấp đông 300 lít

cái

1

2

Tủ mát 250 lít

cái

1

3

Máy ly tâm

máy

1

4

Máy đo pH/nhiệt độ để bàn

máy

1

5

Tủ cấy vô trùng

cái

1

6

Tủ ấm mini

cái

1

7

Máy đếm khuẩn lạc

cái

1

8

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

9

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

1

12. CHI CỤC THỦY SẢN

1

Máy đo oxy cầm tay

máy

2

2

Máy đo độ pH cầm tay

máy

2

3

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

1

13. TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG

1

Máy đo cảm ứng nhiệt

máy

1

2

Máy đo độ mặn

máy

1

3

Máy đo pH

máy

1

4

Máy đo oxy

máy

1

5

Máy chiếu

máy

8

6

Máy tính xách tay

máy

4

7

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

1

14. TRUNG TÂM THÔNG TIN NÔNG NGHIỆP

1

Máy quay phim

máy

1

2

Thiết bị lưu trữ dữ liệu

cái

1

3

Máy chụp ảnh

cái

1

4

Máy sever

máy

1

5

Bộ lưu điện

bộ

1

6

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

1

7

Tivi 60 in  ( trang bị tham gia Hội chợ NN)

cái

1

15. TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP

1

Bộ sàng hiệu chuẩn (6 cái)

bộ

2

2

Cân kỹ thuật (2 số lẻ)

cái

1

3

Cân kỹ thuật (1 số lẻ)

cái

1

4

Cân phân tích điện tử (3 số lẻ)

cái

1

5

Kính lúp soi hạt

cái

1

6

Máy đếm hạt

máy

1

7

Kính hiển vi

cái

1

8

Máy đếm tinh

máy

1

9

Máy đo ẩm độ nhanh

máy

1

10

Máy nghiền mẫu

máy

1

11

Máy thổi hạt

máy

1

12

Tủ bảo quản tinh

cái

1

13

Nồi hấp tiệt trùng

máy

1

14

Thiết bị chia mẫu dạng hộp

bộ

1

15

Thiết bị chia mẫu dạng nón

bộ

1

16

Tủ sấy cài nhiệt độ

cái

1

17

Máy kháng sinh đồ

máy

1

16. CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ TRỒNG TRỌT

1

Kính soi nổi

cái

1

2

Tủ sấy

cái

1

3

Máy quang phổ nhiệt quang

máy

1

4

Máy đo ẩm độ

máy

1

5

Thiết bị chưng cất Kjeldhal, Bộ lọc Kjedn

bộ

1

6

Cân điện tử

cái

1

7

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

17. CHI CỤC THÚ Y VÀ CHĂN NUÔI

1

Tủ lạnh 

cái

03

2

Micropipet 1 kênh

bộ

01

3

Micropipet 12 kênh

bộ

04

4

Tủ âm sâu 80 độ C

cái

01

5

Hệ thống ELISA: BIOTEX  (xét nghiệm chuyên sâu dư lượng)

bộ

01

6

Máy Real time PCR ( xét nghiệm chuyên sâu dịch bệnh)

máy

01

7

Máy chưng cất nước 2 lần

máy

01

8

Thiết bị lấy mẫu không khí DESAGA

bộ

01

9

Thiết bị lấy mẫu bụi SIBATAGT

bộ

01

 

KHỐI CÔNG THƯƠNG

 

 

 

18. VP SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

1

Ampe kềm

bộ

1

2

Máy đo khoảng cách bằng tia Lazer)

máy

1

3

Bộ Test nhanh thử mẫu Xăng dầu

bộ

1

4

Bộ bàn ghế phòng họp

bộ

2

 

19. TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ HỖ TRỢ PTKC

 

 

1

Đồng hồ điện trở cách điện

cái

1

2

Thiết bị định vị cầm tay

cái

1

3

Thước đo dạng bánh xe

cái

1

4

Thiết bị đo điện trở đất

cái

1

5

Thước đo khoảng cách bằng tia laze

cái

1

6

Máy đo độ rọi

máy

1

7

Máy định vị GPS

máy

1

KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

20. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

1

Máy đo liều phóng xạ ion nén

máy

1

2

Máy vi tính xách tay

máy

2

3

Bộ lưu điện

cái

1

4

Máy  Server

máy

2

5

Máy Scan

máy

1

6

Máy in A3

máy

1

21. TRUNG TÂM UD TIẾN BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

1

Máy Scan

máy

1

2

Máy chủ vi tính

máy

1

3

Máy lấy mẫu khí và bụi

máy

1

4

Máy sắc ký ghép khối phổ

máy

1

5

Máy cất nước hai lần

máy

2

6

Máy làm mát nhà xưởng

máy

2

7

Máy lọc nước siêu sạch

máy

1

8

Máy hút chân không

máy

1

9

Máy viền mý lon bán tự động

máy

1

10

Máy đo ánh sáng

máy

1

11

Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV-VIS

máy

1

12

Máy luân nhiệt 96 giếng có chức năng Gradient

máy

1

13

Máy chụp ảnh Gel

máy

1

14

Máy đo PH/orp/nhiệt độ để bàn

máy

1

15

Máy lắc tròn

máy

1

16

Máy ủ nhiệt khô

máy

1

17

Máy phá mẫu tế bào bằng sóng siêu âm

máy

1

18

Máy ly tâm ống Eppendorf để bàn 24 vị trí

máy

1

19

Máy ly tâm lạnh đa năng (ly tâm văng)

máy

1

20

Máy ly tâm kỹ thuật số

máy

1

21

Máy chế biến rau quả công nghiệp

máy

1

22

Máy chia mẫu

máy

1

23

Bộ phân tích đạm DUMA

bộ

1

24

Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng

HT

1

25

Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời

HT

1

26

Hệ thống máy đóng phôi bịch nấm

HT

1

27

Bể điều nhiệt

cái

1

28

Tủ bảo quản nhiệt 400C

Tủ

1

29

Tủ bảo quản mẫu

Tủ

1

30

Tủ ấm

Tủ

1

31

Tủ ấm BOD

Tủ

1

32

Tủ bảo quản môi trường vi sinh

Tủ

1

33

Tủ cấy vi sinh (tủ an toàn sinh học cấp 2)

Tủ

3

34

Tủ mát trữ hóa chất, môi trường

Tủ

1

35

Tủ đông -22oc

Tủ

1

36

Tủ đựng hóa chất

Tủ

1

37

Tủ ấm vi sinh 150 lít

Tủ

1

38

Tủ sấy Memmert UF 160,161 lít

Tủ

1

39

Tủ hút khí độc

Tủ

1

40

Tủ hút khí độc loại không ống dẫn

Tủ

1

41

Tủ hút khí độc loại có ống dẫn

Tủ

1

42

Tủ sấy (Binder - Đức)

Tủ

1

43

Tủ đựng hóa chất có khử mùi

Tủ

1

44

Cân phân tích 02 số lẻ

cái

1

45

Cân phân tích 4 số lể

cái

2

46

Nồi hấp tiệt trùng

cái

2

47

Kính hiển vi kỹ thuật số

cái

1

48

Bếp khuấy từ gia nhiệt

cái

1

49

Bộ điện di gel Agarose cho DNA, RNA

bộ

1

50

Bộ đo BOD 12 chỗ

bộ

3

51

Bộ phá mẫu COD 24 vị trí

bộ

1

52

Nồi hấp tiệt trùng

cái

1

53

Chụp hút di động

cái

1

54

Bàn thí nghiệm trung tâm (gỗ thau lao)

cái

2

22. CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

1

Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay

bộ

1

2

Máy scan tài liệu

máy

1

3

Tích điện máy chủ (UPS)

cái

1

4

Máy chủ vi tính

máy

1

5

Máy tính xách tay

máy

2

6

Cân điện tử Max 150kg/d5g

cái

1

7

Cân kỹ thuật  (3kg/0,01g)

cái

1

8

Cân điện tử (20kg/1g)

cái

1

9

Cân phân tích cấp chính xác 1(252g/0,1mg)

cái

1

10

Bộ quả cân F1 (1g-500g)

bộ

1

11

Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng

HT

1

12

Bình chuẩn dung tích hạng 2 (loại 20 lít)

cái

1

13

Bình chuẩn dung tích hạng 2 (loại 10 lít)

cái

1

14

Bình chuẩn dung tích hạng 2 (loại 5 lít)

cái

1

15

Bình chuẩn dung tích hạng 2 (loại 2 lít)

cái

1

16

Thiết bị kiểm tra công tơ điện di động 1 pha và 3 pha

cái

1

23. TRUNG TÂM TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

1

Tủ chuẩn nhiệt ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế

cái

01

2

Cân so sánh chuẩn

cái

01

3

Thiết bị thử nghiệm kim loại quý

01

4

Máy tính xách tay

máy

01

5

Bộ quả cân chuẩn CCX: E2 từ (1-500)mmg, gồm 12 quả

bộ

03

6

Bộ quả cân chuẩn CCX: E2 từ (1-500)g, gồm 12 quả

bộ

02

7

Bộ quả cân chuẩn CCX: E2 từ (1-10kg), gồm 5 quả

bộ

02

8

Bộ quả cân chuẩn CCX: E2 từ (1-500g), gồm 12 quả

bộ

02

9

Bộ quả cân chuẩn E2 (1kg, 2 kg, 5kg, 10kg)

bộ

05

10

Bộ quả cân chuẩn CCX: F1 từ (1mg-500g), gồm 24 quả

bộ

02

11

Bộ quả cân chuẩn CCX: F1 từ (1g-500g), gồm 12 quả

bộ

02

12

Bộ quả cân Inox loại 20kg/quả CCX: F1

bộ

20

13

Quả cân chuẩn CCX: F1 (1kg, 2kg, 5 kg, 10kg)

quả

05

14

Bộ quả cân chuẩn CCX: F2 (10kg-20kg), gồm 2 quả

bộ

01

15

Bộ quả cân Inox, CCX: F2 từ (200mg-10kg)

bộ

01

16

Bộ quả cân Inox M1 từ (1g-500g), số lượng 12 quả

bộ

02

17

Quả cân gang M1 (20kg/quả)

quả

600

18

Quả cân gang M1 (10kg/quả)

quả

10

19

Quả cân gang M1 (5kg/quả)

quả

05

20

Bộ đế cấm công tơ điện 1 pha (loại 4 chân)

bộ

01

21

Cân điện tử Sartorius (Max: 34kg, d:0,1g)

cái

01

22

Cân phân tích điện tử ( Max:200g; d:0,0001g)

cái

01

23

Cân điện tử Sartorius (Max: 36,2kg, d:0,1g)

cái

01

24

Cân điện tử (Max: 4kg, d:0,01g)

cái

01

25

Cân điện tử Dj 30N-1(Max: 150kg, d:10g)

cái

01

26

Cân điện tử Dj 30N-2(Max: 15kg, d:1g)

cái

01

27

Cân bàn điện tử (Max: 60kg, d:5g)

cái

01

28

Cân so sánh điện tử và bộ định tâm giữ cho mẫu luôn nằm chính giữa bàn cân (Max: 6kg, d: 0,001g)

cái

01

29

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 2 lít

cái

01

30

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 5 lít

cái

01

31

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 10 lít

cái

01

32

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 20 lít

cái

01

33

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 50 lít

cái

01

34

Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 200 lít

cái

01

35

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox, 200 lít

cái

01

36

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox - loại 100 lít

cái

02

37

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox - loại 20 lít

cái

02

38

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox - loại 10 lít

cái

02

39

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox - loại 5 lít

cái

02

40

Bình chuẩn dung tích hạng 2, Inox - loại 2 lít

cái

03

41

Bộ lưu lượng kế chất lỏng LK51V02

cái

01

42

Bộ bàn kiểm đồng hồ nước lạnh cỡ 15-25mm loại 20 vị trí

cái

02

43

Bộ bàn kiểm công tơ điện 1 pha, 24 vị trị CCX 0.1

cái

01

44

Thiết bị lưu động kiểm tra công tư điện 1 pha trên lưới

cái

01

45

Bàn kiểm công tơ điện 1 pha điện tử gồm 12 vị trị

cái

02

46

Máy kiểm tra nối đất cho thiết bị

máy

01

47

Máy đo điện trở tiếp đất

máy

01

48

Máy đo điện trở vạn năng

máy

01

49

Bàn kiểm áp suất dương cấp chính xác cao đến 1000 bar

cái

02

50

Thiết bị đo huyết áp kế DPI 705

bộ

01

51

Bộ kiểm định/ hiệu chuẩn áp suất đa năng

bộ

01

52

Panme đo ngoài 125-150

bộ

01

53

Thước cặp hiện số điện tử từ 0-300mm

cái

01

54

Thiết bị đa năng kiểm định máy X - Quang

bộ

01

55

Máy đo liều phóng xạ alpha, beta, gamma và tia X dùng buồng ion hóa

máy

01

56

Bộ Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh chụp CT

bộ

01

57

Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện tim

bộ

01

58

Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện não

bộ

01

59

Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học (thủy ngân, thủy tinh)

bộ

01

 

24. TRUNG TÂM THÔNG TIN KHCN

 

 

1

Máy Sever

máy

02

2

Thiết bị mạng Switch

bộ

2

3

Router Cisco (Integrated Services Router CISCO 2901/K9)

bộ

01

4

Bộ Camera giám sát (gồm 2 Camera, 01 thiết bị lưu trữ, 01 màn hình quan sát)

bộ

01

5

Bộ máy vi tính

bộ

01

6

Máy Ảnh

máy

01

7

Tích điện

cục

01

8

Ram máy chủ 8GB

cái

08

9

Thiết bị lưu trữ dữ liệu chuyên dụng (NAS, SAN, …)

cái

01

10

Máy Scan

máy

01

KHỐI VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

 

25. VP SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

Thiết bị giám sát xâm nhập IDS/IPS

bộ

1

2

Máy in màu

máy

1

3

Máy scan

máy

1

4

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

máy

2

5

Thiết bị đo cường độ âm thanh, đo độ ồn

máy

1

6

Thiết bị đo độ PH, tiêu chuẩn nước bể bơi

máy

2

7

Máy ảnh

máy

1

 

26. TRUNG TÂM VĂN HÓA

 

 

1

Camera

máy

1

2

Máy ảnh

máy

1

3

Ống Lend

cây

1

4

Máy ghi đĩa DVD

máy

1

5

Bộ âm thanh

bộ

1

6

Máy  chiếu

bộ

1

7

Máy phát điện 5KVA

máy

1

8

Mixer 6 line thu âm

máy

1

9

MIXER MIDAS 24 LINE Germany

máy

2

10

ECHO YAMAHA JAPAN

máy

2

11

EQUALIZET PEAVEY USA

máy

2

12

CANPRESSOR

máy

2

13

CROSSOVER PEAVEY USD

máy

2

14

LOA VANTEC

bộ

6

15

Main công suất 4000W

cái

6

16

Mixer liền công suất Peavey 12 line

máy

1

17

Ổn áp 10 KVA

cái

2

18

Công suất đèn PAR

cái

16

19

Máy khói

máy

2

20

Đàn Organ

cây

2

21

Đàn Giuta điện phím lõm

cây

4

22

Đàn Giuta thùng phím lõm

cây

4

23

Đàn Giuta thùng tân nhạc Taylor

cây

4

24

Phá tiếng Guita Boss GT 100

bộ

1

25

Âm thanh Audio interface (Soundcard)

bộ

1

26

Controller, Mixer

cái

1

27

Microphon thu âm

cái

2

28

Preamp

cái

1

29

MIDI controller

cái

1

30

Đàn Organ Korg Kronos X 88 key

cái

1

31

Trống Sonor

cái

1

32

Phá tiếng Guitar

bộ

2

33

Kèn Saxo Yamaha

cây

2

34

Kèn Trumpet Yamaha

cây

2

35

Sáo tây Flute

cây

2

36

Bộ gỏ nhạc cụ

bộ

1

37

Trống Cajon

cái

1

38

Đàn tranh

cây

1

39

Đàn Piano cơ

cây

1

40

Đàn Piano điện

cây

1

41

Trống dân tộc

bộ

2

42

Dàn nhạc ngũ âm

bộ

3

43

Bộ Micro trống

bộ

1

44

Micro phòng thu

cái

2

45

Loa Contron nhạc công

cái

1

46

Sound Card âm thanh

cái

20

47

Loa phòng thu

cái

20

48

Headphone

cái

3

49

Mixer phòng thu

cái

1

50

Thùng loa FULGAN

cái

5

51

Thùng loa Sup Wodfer

cái

5

52

PoWer FULGAN

cái

1

53

PoWer Sup Wodfer

cái

1

54

Tủ máy thiết bị

cái

1

55

COMNPREEOR

cái

1

56

CROSSOVER

cái

1

57

Tủ máy thiết bị

cái

1

58

MOVING HEAD BEAM 360R

cái

2

59

Organ Yamaha 970

cây

1

60

Đàn tranh

cây

6

61

Sáo trúc

cây

5

62

Đàn Kìm

cây

2

63

Đàn Cò

cây

2

64

Guitar phím lõm thùng cổ

cây

1

65

Guitar phím lõm điện cổ

cây

1

66

Guitar thùng nhạc

cây

1

67

Đàn bầu

cây

1

68

Máy vi tính cài đặt nhạc

máy

2

69

Thiết bị thu âm, xử lý âm

bộ

1

 

27. TRƯỜNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT

 

 

1

Đàn Organ

cây

3

2

Đàn cổ các loại

cây

10

3

Dàn nhạc ngũ âm  truyền thống

bộ

1

4

Máy ảnh

máy

1

5

Bộ âm thanh ( Amly Loa Micro)

bộ

2

 

28. THƯ VIỆN

 

 

1

Bộ chuyển mạch Switch Cisco

cái

01

2

Bộ lưu trữ dữ liệu NAS

cái

02

3

Thiết bị phát hiện phòng chống xâm nhập  mạng IDS

cái

10

4

Máy chủ

máy

1

5

Máy scan

máy

2

6

Máy vi tính ( 2 máy /phòng đọc)

máy

8

7

Máy kiểm kê sách

máy

03

8

Máy đọc mã vạch

máy

01

9

Máy in nhãn

máy

01

10

Máy in thẻ bạn đọc

máy

01

11

Bộ lưu điện

bộ

1

 

29. BẢO TÀNG

 

 

1

Camera quan sát

HT

1

2

Ma nơ canh

tượng

100

3

Máy hút ẩm

máy

10

4

Máy hút bụi

máy

2

5

Xe chuyển hiện vật

chiếc

1

6

Con nâng hiện vật

máy

1

7

Máy điều hòa ( bảo quản hiện vật)

máy

2

 

30. TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU TDTT

 

 

1

Khung thành bóng đá (11 người)

Khung

3

2

Hình nhân hàng rào đá phạt

cái

02

3

Rào cao, rào thấp

bộ

20

4

Bộ thảm tập Bóng chuyền

bộ

2

5

Bàn bóng bàn

bàn

5

6

Máy bắn bóng bàn

máy

2

7

Dây phao phân chia đường bơi

bộ

1

8

Thảm tập

bộ

2

9

Trụ đấm đá lò xo

cây

1

10

Lật đật tập võ

bộ

4

11

Trụ đấm đá lò xo

bộ

1

12

Xe đạp đường trường

chiếc

6

13

Xe đạp tính giờ

chiếc

6

14

Cung 1 dây

cái

6

15

Cung 3 dây

cái

6

16

Đôi cánh cung 1 dây

cái

12

17

Kính xem điểm trạm

cái

8

18

Máy cắt tên

cái

1

19

Cánh cung 3 dây, 1 dây

cái

6

20

Thước ngắm cung 1 dây

cái

1

21

Xe sơn sân

chiếc

2

22

Đệm nhảy cao

bộ

2

23

Thiết bị âm thanh ( Ampli, micro, Loa)

bộ

3

24

Thảm trải sàn thể thao (KT: 15m x 30m)

bộ

2

25

Bình lộc cát trọng lượng 4kg

bộ

1

26

Bình lộc Polyester gia cố thêm sợ thủy tinh và tia tử ngoại

bộ

1

27

Bơm áp lực bơm lộc tuần hoàng bể bơi  P=3HP/380V

máy

4

28

Cát lộc thạch anh tiêu chuẩn 0.3-0.8 sỏ đở

trụ

6

29

Bơm Hút vệ sinh chuyên dùng cho bể bơi P=0.75HP/220V

máy

1

30

Ống hút vệ sinhD38, L =10m

ống

1

31

Bàn hút vệ sinh bể bơi

bàn

1

32

Bơm Định lượng hóa chất

máy

1

33

Bộ tự động điều chỉnh nồng độ Clo-PH

máy

1

34

Thiết bị tập chân

bộ

1

35

Thiết bị đạp chân

bộ

1

36

Thiết bị tập lưng hong

bộ

1

37

Thiết bị tập đạp xe

bộ

8

38

Thiết bị tập lưng

bộ

8

39

Thiết bị tập đẩy tay

bộ

1

40

Ghế tập ngực ngang

bộ

1

41

Dàn 2 D

bộ

1

42

Máy kéo xô

máy

1

43

Dàn vai đôi

bộ

1

44

Ghế tập tay

cái

1

45

Đòn tạ

bộ

2

46

Máy chạy bộ

máy

1

47

Xe đạp địa hình

chiếc

1

48

Tạ 15kg x 20 miếng

bộ

1

49

Tạ 10kg x 30 miếng

bộ

1

50

Tạ 5kg x 20 miếng

bộ

6

51

Tạ 2.5kg x 10 miếng

bộ

1

52

Dàn gánh đùi xiên

bộ

1

53

Máy đa năng 2 khối

máy

1

54

Máy đánh đùi tạ khối

máy

1

55

Máy đẩy ngực ép ngực

máy

1

56

Máy đạp đùi tạ rời

máy

1

57

Khung gánh đùi có hệ thống bảo hiểm

bộ

1

58

Máy gánh đùi xiên tạ rời

bộ

1

59

Máy đẩy ngực banh ngực tạ rời

bộ

1

60

Ghế đẩy ngực ngang

bộ

1

61

Ghế đẩy ngực trên

bộ

1

62

Ghế đẩy ngực dưới

bộ

2

63

Ghế gập bụng

bộ

1

64

Ghế bật lưng dưới

bộ

1

65

Khung đá bụng dưới

bộ

1

66

Bàn xoay eo 3 dĩa

bộ

4

67

Tạ tròn lắp vào tạ Antes

bộ

2

68

Tạ đĩa các loại (1.500 kg)

bộ

1

69

Ghế ngồi 0m40

bộ

3

70

Tạ Antes chỉ tính lỏi và nắp chụp

bộ

1

71

Đòn 1m80

bộ

2

72

Đòn 1m60

bộ

1

73

Đòn 1m20

bộ

1

74

Đòn 0m40

bộ

1

75

Thanh gióng Inox

bộ

16

76

Bộ tạ cử 190kg gồm có:

bộ

7

77

Sàn  thi đấu cử tạ (chất liệu gỗ dầu 4m x 4m dày 10cm )

sàn

4

 

31. TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

1

Đồng hồ đeo tay theo dõi các chỉ số của  vận động viên trong vận động: nhịp tim, calo,  huyết áp, tốc độ, độ cao của địa hình, nhiệt độ,…

cái

2

2

Áo giáp theo dõi tiêu hao năng lượng của vận động viên trong vận động

bộ

1

3

Máy điện cơ giúp Mat-xa rung cơ khởi động và thả lỏng

máy

1

4

Máy Test phản xạ

máy

2

5

Máy Body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể

máy

1

6

Máy phế dung kế, đánh giá chức năng hô hấp

máy

2

 

KHỐI NỘI VỤ

 

 

 

32. VĂN PHÒNG SỞ NỘI VỤ

 

 

1

Máy Scan

máy

1

2

Máy in  màu

máy

1

 

33. BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG

 

 

1

Máy Scan

máy

1

2

Máy in màu ( In giấy khen)

máy

1

 

34. CHI CỤC VĂN THƯ LƯU TRỮ

 

 

1

Máy hút ẩm

máy

4

2

Máy điều hòa  ( Kho lưu trữ)

máy

10

3

Máy Scan

máy

2

4

Kệ lưu trữ tài liệu

cái

100

5

Tủ lưu trữ bản đồ

cái

4

6

Tủ mục lục hồ sơ

cái

4

7

Xe đẩy tài liệu

chiếc

4

8

Hệ thống báo cháy

HT

1

9

Thang di chuyển chuyên dụng 

cái

2

 

KHỐI THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

35. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

1

Máy ảnh kỷ thuật số

máy

1

2

Thiết bị đo kiểm chất lượng dịch vụ viễn thông

bộ

1

3

Thiết bị định vị

máy

1

4

Ti vi 60 inch

cái

1

 

36.  TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

1

Thanh Ram:16GB TruDDR4 Memory (2Rx4, 1.2V) PC4-19200 CL17 2400MHz LP RDIMM

cái

10

2

Ổ cứng: 300GB 10K 12Gbps SAS 2.5in G3HS HDD

cái

10

3

Ổ cứng: 900GB 10K 12Gbps SAS 2.5in G3HS HDD

cái

10

4

Ổ cứng 300GB 10K RPM SAS 12Gbps 2.5in Hot-plug Hard Drive,CusKit

cái

10

5

Ổ cứng San IBM DS3524 IBM 1TB SAS 6Gbps 7.2K RPM 2.5"

cái

10

6

Ổ cứng: Upgrade, 1.2TB 10K 2.5in SAS Hard Drive, PS61x0/ PS41x0,Customer Kit

cái

12

7

Phần Mềm: Microsoft SQL 2016 standard
(Microsoft®SQLServerStandardEdition 2016 Sngl OLP 1License NoLevel)

bộ

2

8

Phần mềm quét lổ hỏng ứng dụng Acunetix (1 năm) Acunetix Web Vulnerability Scanner:
- On Premise One Year License
- Pro (5 Concurrent Scans) Maintenance incl

bộ

1

 

KHỐI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

 

37.  SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

 

 

1

Máy đo sâu hồi âm

máy

1

2

máy in A3

máy

2

3

Máy đo âm thanh (đo độ ồn)

máy

4

 

38.  TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TNMT

 

 

1

Hệ thống báo cháy

HT

1

2

Máy điều hòa

máy

6

3

Máy  Server

máy

3

4

Bộ lưu điện

bộ

1

 

 KHỐI LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI

 

 

 

39 . VP SỞ LAO ĐỘNG TBXH

 

 

1

Máy chủ

máy

2

2

Máy Scan

máy

1

3

Máy chiếu

máy

1

4

Máy ảnh

cái

1

5

Máy đo cường độ ánh sáng

máy

2

6

Máy đo nồng độ bụi

máy

1

7

Máy đo nhiệt độ, độ ẩm

máy

1

8

Tủ hồ sơ chống cháy

cái

1

 

40. TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI

 

 

1

Máy chủ

máy

1

2

Bộ tích điện

bộ

1

3

Máy Scan

máy

1

4

Máy chiếu

bộ

1

5

Máy ảnh

máy

1

6

Máy phát điện

máy

1

 

Máy móc, trang  thiết bị phục vụ đối tượng

 

 

7

Tủ lạnh

cái

8

8

Tủ đông bảo quản thực phẩm

cái

8

9

Tủ mát bảo quản thực phẩm

cái

8

10

Camera quan sát

HT

6

11

Máy nước nóng năng lượng mặt trời

HT

4

12

Máy giặt công nghiệp

cái

4

13

Máy sấy công nghiệp

cái

4

14

Tủ hấp cơm điện

cái

4

 

Trang thiết bị y tế phục vụ khám, điều trị bệnh

 

 

15

Máy xét nghiệm huyết học

máy

2

16

Máy sinh hóa

máy

2

17

Máy siêu âm

máy

2

18

Máy đo điện tim

máy

2

19

Máy nha

máy

2

20

Máy tạo oxy từ khí trời

máy

2

21

Máy hút đàm

máy

4

22

Máy thở Oxy

máy

4

23

Máy hấp dụng cụ y tế

máy

2

24

Kính hiển vi

máy

2

 

41. CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY

 

 

1

Máy chủ

máy

1

2

Camera giám sát trung tâm

bộ

3

 

Máy móc, trang  thiết bị phục vụ  khám bệnh đối tượng

 

 

3

Máy siêu âm

máy

1

4

May chụp X quang

máy

1

5

Máy xét nghiệm huyết học

máy

1

6

Máy đo điện tim

máy

1

7

Máy hấp dụng cụ y tế

máy

1

8

Máy điều hòa ( Phòng thuốc)

máy

1

 

Máy móc thiết bị phục vụ sinh hoạt  đối tượng

 

 

1

Máy tập thể dục thể thao ( xe đạp, chạy bộ, rung toàn thân...)

máy

10

2

Dụng cụ thể dục ngoài trời

bộ

5

3

Ti vi ( trang bị khu sinh hoạt chung)

cái

6

4

Tủ đông bảo quản thực phẩm

tủ

2

5

Tủ mát bảo quản thực phẩm

tủ

2

6

Tủ hấp cơm điện

tủ

4

7

Bếp Gas công nghiệp

cái

2

42. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

1

Máy in

máy

1

2

Máy scan

máy

1

3

Ti vi 80 inch

cái

1

4

Máy chủ

máy

1

5

Bộ lưu điện

máy

1

43. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC

1

Máy chiếu

bộ

1

2

Máy vi tính bàn ( Cài đặt PM tra cứu số hóa phục vụ lưu trữ)

máy

1

3

Máy Scan

máy

1

44. THANH TRA TỈNH

1

Máy Sever

máy

2

2

Máy chiếu

bộ

1

3

Máy Scan

máy

1

4

Switch cisco (bộ chia mạng)

cái

1

5

Bộ tích điện

bộ

1

45. TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG THANH THIẾU NIÊN

1

Bộ âm thanh ( Amly Loa Micro)

HT

1

2

Sân khấu di động

dàn

1

3

Trống các loại

bộ

2

4

Kèn các loại

cây

20

5

Đàn Organ

cây

5

6

Đàn điện các loại

cây

5

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC CHUYÊN DÙNG THIẾT BỊ VĂN PHÒNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

STT

Đinh mức trang bị

ĐVT

Số lượng

I

Văn phòng HĐND & UBND

 

 

1

Máy chủ

máy

02

2

Thiết bị mạng Cisco AIR

bộ

01

3

Thiết bị mạng Cisco ASA

bộ

01

4

UPS SANTAK 2KV ONLINE

cái

01

5

Thiết bị lưu trữ NAT

bộ

01

6

Tủ Rack 19”

tủ

01

7

Switch

bộ

01

8

Máy in mã vạch

máy

01

9

Máy đọc mã vạch, thẻ từ

máy

01

10

Máy Scan A3 chuyên dùng

máy

01

11

Tivi

cái

08

12

Hệ thống giám sát Camera an ninh

HT

01-

13

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

14

Máy hủy giấy

máy

01

15

Hệ thống máy bắt số tự động

HT

01

16

Hệ thống loa Amply hội trường

HT

01

17

Máy chiếu

bộ

01

18

Máy photocopy ( phục vụ nhiệm vụ đặc thù)

máy

01

II

Phòng Quản lý đô thị

 

 

1

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

2

Thước lăn đường

cây

01

3

Máy vi tính ( cài đặt phần mềm)

máy

05

4

Máy Scan A3 chuyên dùng

máy

01

5

Máy in A3 Lazer

máy

01

6

Tivi

cái

01

III

Phòng Tài nguyên & Môi trường

 

 

1

Máy vi tính (cài đặt phần mềm)

máy

03

2

Máy in A3

máy

01

3

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

4

Máy đo toàn đạc

máy

01

5

Tivi

máy

01

6

Máy đo độ ồn

máy

01

7

Máy quay phim

máy

01

8

Máy Scan

máy

01

9

Máy chiếu

máy

01

IV

Phòng Văn hóa - Thông tin

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy chiếu hội trường

máy

01

3

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

4

Tivi

cái

01

5

Hệ thống loa Amply hội trường

Bộ

01

V

Phòng Kinh tế

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy ảnh Kỹ thuật số

máy

01

VI

Phòng Tư Pháp

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

3

Máy chiếu Sony

máy

01

4

Tivi

cái

01

VII

Phòng Lao động TBXH

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

3

Tivi Sony 50inh

cái

01

VIII

Phòng Thanh tra

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy hủy giấy

máy

01

3

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

4

Tivi

cái

01

IX

Phòng Nội vụ

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

3

Tivi Sony 50inh

cái

01

4

Máy Scan A3 chuyên dùng

máy

01

X

Phòng Y tế

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

3

Tivi

cái

01

XI

Phòng Tài chính Kế hoạch

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

2

Máy chiếu Sony

máy

01

3

Tivi

cái

01

4

Máy chủ

máy

01

5

Thiết bị mạng Cisco AIR

máy

01

6

Thiết bị mạng Cisco ASA

máy

01

7

UPS SANTAK 1KV ONLINE

cái

01

8

Thiết bị lưu trữ NAT

cái

01

9

Tủ Rack 19”

Tủ

01

10

Switch

Bộ

01

11

Máy vi tính (cài đặt phần mềm QLNS; QTVĐT)

máy

04

XII

Đài Truyền Thanh TPVL

 

 

1

Máy phát sóng (1000W)

máy

01

2

Anten

máy

01

3

Dàn trộn (Mixer)

Bộ

01

4

Đầu thu không dây

Bộ

01

5

Bộ xén âm thanh

Bộ

01

6

Camera

máy

01

7

Micro phòng thu

cái

01

8

Micro camera

cái

01

9

Bộ máy vi tính phát sóng

Bộ

01

10

Bộ máy vi tính dựng phim

Bộ

01

11

Máy tăng âm 1200W

máy

01

12

Máy phát điện

máy

01

13

Máy ghi âm

máy

01

14

Đầu thu không dây Loa trung Quốc (25w)

máy

01

15

Bộ chống sét nguồn Anten

máy

01

16

Chân máy camera (Libex)

máy

01

17

Loa nén 75w

Cặp

01

18

Máy phát sóng FM 100W

máy

01

19

Mixer

cái

01

20

Anten

Trụ

01

21

Đèn led camera

Bộ

01

XIII

Ban quản lý chợ

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máu

3

3

Hệ thống giám sát Camera an ninh

HT

3

4

Máy phát điện

máy

3

5

Bình chữa cháy

bình

30

6

Máy bơm chữa cháy

máy

3

7

Tivi

cái

6

XIV

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

 

 

1

Hệ thống loa Amply cho hội trường

Bộ

02

2

Máy ảnh Canon

máy

01

3

Máy Scan

máy

01

4

Máy in A3 Lazer

máy

01

5

Máy nước uống nóng lạnh ( phục vụ học viên)

máy

04

6

Máy phát điện

máy

01

7

Tivi Sony 50inh

 

04

8

Máy chiếu Sony

 

 

9

Hệ thống giám sát Camera an ninh

 

-

XV

Trung tâm Văn hóa Thể thao

 

 

1

Máy Scan

máy

01

2

Máy in A3 Lazer

máy

01

3

Máy phát điện

máy

01

4

Tivi Sony 50inh

cái

04

5

Hệ thống giám sát Camera an ninh

HT

-

6

Loa array công suất 1200W RMS - Max 4800W

Cặp

4

7

Loa subbass đôi, công suất 2000W RMS

Cặp

2

8

Loa Monitor công suất 800w RMS

Cặp

1

9

Bộ chia đa tín hiệu

Bộ

1

10

Ampli 4x2100w 40hm - 4x2500W 20hm

cái

1

11

Ampli 2x4400W 40hm - 2x7000W 20hm

cái

1

12

Mixer 40 kênh

Bộ

1

12

Micro không dây cầm tay

Bộ

5

14

Bộ xử lý tín hiệu

Bộ

1

15

Echo

máy

1

16

Equalizer

máy

1

17

Tủ đựng thiết bị

cái

2

18

Thiết bị treo loa array

Bộ

2

19

Tủ điện kỹ thuật

Tủ

2

20

Bộ đàm

Bộ

3

21

Đèn par led

cái

40

22

Đèn beam

cái

20

23

Đèn Blinder

cái

2

25

Bàn điều khiển đèn

bàn

1

26

Khung treo đèn thiết kế lên xuống bằng nút motor

Bộ

1

27

Ampli công suất 10000W

cái

1

28

Echo Midiverb4

máy

1

29

Máy làm mát nhà hát

HT

4

30

Sân khấu ngoài trời (8m x 10m)

Bộ

1

31

Máy chiếu đặt cố định trên sân khấu

máy

1

HUYỆN VŨNG LIÊM

STT

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC

ĐVT

Số lượng

I

Văn phòng HĐND & UBND

 

 

1

Máy chủ

máy

02

2

Thiết bị mạng Cisco AIR

bộ

01

3

Thiết bị mạng Cisco ASA

bộ

01

4

UPS SANTAK 2KV ONLINE

cái

01

5

Thiết bị lưu trữ NAT

bộ

01

6

Tủ Rack 19”

tủ

01

7

Switch

 

01

8

Hệ thống loa Amply hội trường

 

01

9

Máy chiếu hội trường

 

01

10

Hệ thống PCCC

HT

01

II

Phòng Kinh tế hạ tầng

 

 

 

Máy chiếu

máy

01

III

Phòng Tài nguyên & Môi trường

 

 

1

Máy vi tính (cài đặt phần mềm)

máy

03

2

Máy in A3

máy

01

3

Máy ảnh Canon

máy

01

4

Máy định vị

máy

01

IV

Đài truyền thanh

 

 

1

Anten

Trụ

01

2

Máy phát điện

máy

01

3

Máy phát sóng FM ( 250W - 500W)

máy

02

4

Bộ xử lý âm thanh

bộ

01

5

Bộ lọc

bộ

01

6

Máy quay camera chuyên dùng

máy

02

7

Máy vi tính xử lý hình ảnh, dựng hình, phát, thu âm

máy

8

8

Mixer

Bộ

02

9

Máy ảnh kỹ thuật số

máy

01

10

Máy tăng âm truyền thanh

máy

01

11

Loa các loại

cặp

05

12

Kèn các loại

cây

02

13

Loa không dây

cái

02

V

Phòng Tài chính Kế hoạch

 

 

1

Máy in A3 Lazer

máy

01

5

Máy chủ

máy

01

6

Thiết bị mạng Cisco AIR

Bộ

01

7

Thiết bị mạng Cisco ASA

Bộ

01

8

UPS SANTAK 1KV ONLINE

Bộ

01

9

Thiết bị lưu trữ NAT

Bộ

01

10

Switch

Bộ

01

11

Máy vi tính (cài đặt phần mềm QLNS; QTVĐT)

máy

04

VI

Phòng Văn hóa Thông tin

 

 

1

Loa array

Cặp

01

2

Loa subbass đôi,

Cặp

01

3

Loa Monitor

Cặp

01

4

Bộ chia đa tín hiệu

Bộ

01

5

Ampli 4x2100w 40hm - 4x2500W 20hm

cái

01

6

Ampli 2x4400W 40hm - 2x7000W 20hm

cái

 

7

Mixer 40 kênh 4- hộp đựng mixer

cái

01

8

Micro không dây cầm tay

Bộ

01

9

Bộ xử lý tín hiệu

Bộ

01

10

Echo

máy

01

11

Equalizer

máy

01

VII

Phụ nữ

 

 

 

Máy chiếu

máy

01

VIII

Huyện Đoàn

 

 

 

Máy chiếu

máy

01

IX

Phòng Nông nghiệp

 

 

1

Máy chiếu

máy

01

2

Am ly Loa Micro

Bộ

01

X

Phòng Y tế

 

 

 

Máy Scan

máy

01

XI

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp GDTX

 

 

1

Máy Scan

máy

01

2

Máy chiếu

máy

03

HUYỆN TAM BÌNH

I

Phòng Thanh tra

 

 

 

Máy vi tính xách tay

máy

01

II

Phòng Văn hóa thông tin

 

 

 

Máy vi tính xách tay

máy

01

III

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

 

 

 

Máy vi tính xách tay

máy

01

IV

Đài truyền thanh

 

 

1

Máy vi tính xách tay

cây

01

2

Máy quay Camera

máy

01

THỊ XÃ BÌNH MINH

STT

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC

ĐVT

Số lượng

I

Văn phòng UBND & HĐND

 

 

1

Máy chủ

máy

01

2

Phần mềm Fiwall

 

01

3

Tích điện máy chủ

cái

01

4

Thiết bị mạng Cisco

Bộ

02

5

Máy Scan

máy

01

II

Phòng Văn hóa Thông tin

 

 

1

Loa array

Cặp

02

2

Loa subbass đôi,

Cặp

02

3

Loa Monitor

Cặp

02

4

Bộ chia đa tín hiệu

Bộ

01

5

Ampli TOA

cái

01

8

Micro không dây, micro cầm tay

Bộ

02

9

Bộ lọc Peavey

Bộ

01

10

Đèn par

Bộ

02

11

Đèn Beam

Bộ

02

III

Phòng quản lý đô thị

 

 

1

Máy quay phim

máy

01

 

HUYỆN BÌNH TÂN

 

 

STT

TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC

ĐVT

Số lượng

I

Văn phòng UBND & HĐND

 

 

1

Máy Scan

máy

01

II

Đài truyền thanh

 

 

1

Máy phát sóng FM 500W

máy

01

2

Mixer

Bộ

01

3

Máy ghi âm kỹ thuật số

máy

01

4

Amly Loa

Bộ

01

5

Micro không dây

Bộ

01

6

Loa âm thanh

Cặp

5

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

  • Số hiệu: 2942/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
  • Người ký: Lữ Quang Ngời
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2018
  • Ngày hết hiệu lực: 07/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản