Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2021/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 19 tháng 05 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo;
Căn cứ ý kiến của Thường trực Tỉnh ủy tại Văn bản số 234-TB/TU ngày 14/5/2021 về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 518/TTr-STC ngày 25/12/2020, Văn bản số 626/STC-QLG&CS ngày 23/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
b) Quyết định này không điều chỉnh đối với các đơn vị thuộc lĩnh vực y tế; các cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số 16/2019/TT- BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
b) Đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư không thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
1. Việc ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
3. Tiêu chuẩn, định mức quy định là số lượng tối đa được trang bị; để đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả khi trang bị, các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm đánh giá sự cần thiết và tính hiệu quả trên cơ sở hiện trạng bố trí, hiệu suất sử dụng và nhu cầu sử dụng để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định mua sắm.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý được quy định theo từng lĩnh vực, bao gồm:
1. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Xây dựng (Phụ lục I).
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (Phụ lục II).
3. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục III).
4. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục IV).
5. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Phụ lục V).
6. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực Lao động, Thương binh & Xã hội (Phụ lục VI).
7. Máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực khác (Phụ lục VII).
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức, nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy định tại Quyết định này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên quan.
2. Sở Tài chính: Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị theo đúng tiêu chuẩn, định mức quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2021.
Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng: Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 ban hành bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho Trường Trung cấp văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Phú Thọ; Quyết định số 3667/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho Trung tâm văn hóa và Chiếu phim; Quyết định số 3780/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho Đoàn Nghệ thuật tỉnh; Quyết định số 2744/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh; Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 phê duyệt điều chỉnh tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm văn hóa và Chiếu phim.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
1 | Máy đo bề dày bê tông | Chiếc | 1 |
2 | Bộ điều khiển máy kéo thép | Chiếc | 1 |
3 | Máy khoan | Chiếc | 1 |
4 | Dụng cụ kiểm tra cường độ xi măng | Chiếc | 1 |
5 | Máy đo cường độ kéo nén uốn vạn năng 50T | Chiếc | 1 |
6 | Máy khoan lấy mẫu ngoài hiện trường | Chiếc | 1 |
7 | Máy kiểm tra cốt thép trong bê tông | Chiếc | 1 |
8 | Máy kiểm tra thu lôi chống sét và xác định điện trở suất của đất | Chiếc | 1 |
9 | Máy nén mẫu bê tông 2000 KN | Chiếc | 1 |
10 | Máy toàn đạc điện tử GTS - 235N | Chiếc | 1 |
11 | Thiết bị đo cường độ | Chiếc | 1 |
12 | Thiết bị kiểm tra độ đầm chặt của đất | Chiếc | 1 |
|
| ||
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 2 |
2 | Máy GPS | Bộ | 2 |
3 | Máy thủy chuẩn | Bộ | 2 |
4 | Máy tính để bàn có cấu hình cao về đồ họa | Bộ | 3 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
1 | Thiết bị nhận dạng/phát hiện nguồn phóng xạ/thiết bị kiểm soát suất liều bức xạ gamma | chiếc | 2 |
2 | Liều kế cá nhân (đo liều lượng bức xạ cho cá nhân) | chiếc | 7 |
3 | Áo chì | chiếc | 2 |
4 | Thiết bị ghi hình mini | chiếc | 1 |
5 | Thiết bị ghi âm mini | chiếc | 1 |
6 | Thiết bị kiểm tra công tơ lưu động 1 pha và 3 pha kiểu cảm ứng và điện tử tại hiện trường | bộ | 1 |
|
| ||
1 | Bộ thiết bị kiểm tra chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ | bộ | 1 |
2 | Cân đối chứng | bộ | 1 |
3 | Cân kiểm tra khối lượng vàng | chiếc | 1 |
4 | Thiết bị kiểm tra đồng hồ đo nước lạnh | bộ | 1 |
5 | Thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn | chiếc | 3 |
6 | Bộ bình chuẩn hạng II (01, 02, 05, 10, 20L, 50L, 100L) để kiểm tra đo lường trong xăng dầu | bộ | 1 |
7 | Thiết bị kiểm tra đồng hồ (công tơ) điện | bộ | 1 |
8 | Thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng xăng dầu | bộ | 1 |
9 | Bộ thiết bị lấy mẫu xăng dầu | bộ | 1 |
10 | Bộ thiết bị lấy mẫu khí | bộ | 1 |
11 | Bộ thiết bị kiểm tra chất lượng mũ bảo hiểm | bộ | 1 |
12 | Bộ thiết bị kiểm định máy chụp cắt lớp vi tính CT-Scanner | bộ | 1 |
13 | Bộ kiểm định thiết bị chụp X-quang tăng sáng truyền hình | bộ | 1 |
14 | Bộ kiểm định thiết bị chụp X-quang răng | bộ | 1 |
15 | Bộ kiểm định thiết bị chụp X-quang vú | bộ | 1 |
16 | Bộ phần mềm và thiết bị mắt đọc kiểm định công tơ điện xoay chiều 3 pha, 3 giá kiểu điện tử | bộ | 1 |
17 | Cân phân tích | bộ | 1 |
|
| ||
1 | Máy quay Son PXW-FS7M2K (Hoặc tương đương) | cái | 1 |
2 | Máy ảnh Canon EOS R | cái | 1 |
3 | Máy Scan (máy số hóa tài liệu) chuyên dùng | cái | 1 |
4 | Bộ máy tính để bàn cấu hình cao dựng video, thiết kế đồ họa, quay phim… | cái | 2 |
5 | Máy chiếu chuyên dùng | bộ | 1 |
6 | Tủ bảo quản thiết bị chuyên dùng (Máy quay, máy ảnh) | chiếc | 1 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
- | Máy chuyên dùng phục vụ công tác nghiên cứu khoa học, bảo tồn đa dạng sinh học |
|
|
1 | Máy quay Camera kỹ thuật số | Chiếc | 2 |
2 | Máy định vị (GPS màu) | Chiếc | 10 |
3 | Máy bẫy ảnh tự động | Chiếc | 2 |
4 | Máy tính xách tay (cấu hình cao) | Chiếc | 2 |
5 | Máy sấy mẫu tiêu bản thực vật, động mật TEC | Chiếc | 2 |
6 | Tủ trưng bày tiêu bản động vật, thực vật ( Tủ nhôm kính 3m2/tủ) | Chiếc | 10 |
7 | Ống nhòm quan sát cháy rừng ban đêm có hồng ngoại Night Vision | Chiếc | 10 |
- | Máy chuyên dùng phục vụ bảo vệ rừng, PCCCR |
|
|
8 | Máy bộ đàm | Chiếc | 8 |
9 | Máy bơm nước (Máy bơm, dây dẫn nước, đầu phun áp lực) | Chiếc | 4 |
10 | Máy cắt cỏ | Chiếc | 7 |
11 | Máy thổi gió đeo vai (PCCCR) loại đeo vai | Chiếc | 7 |
12 | Hệ thống Flycam phục vụ công tác PCCCR | Cái | 2 |
13 | Máy cưa gỗ | Chiếc | 7 |
|
| ||
1 | Máy bơm | Cái | 10 |
2 | Máy cắt thực bì | Cái | 30 |
3 | Máy cưa xăng | Cái | 30 |
4 | Máy thổi gió | Cái | 30 |
5 | Nhà bạt di động trực và chữa cháy rừng | Cái | 5 |
6 | Các thiết bị giám sát phục vụ chỉ huy chữa cháy rừng trên không (Flycam) | Cái | 5 |
7 | Máy camera | Cái | 10 |
8 | Máy định vị vệ tinh (GPS) Gamar GPMAP78s | Cái | 32 |
9 | Tủ lạnh, tủ cấp đông (bảo quản tang vật tịch thu) | 14 | 31 |
10 | Bình phun nước chữa cháy đeo vai có động cơ |
| 17 |
11 | Bộ đàm Icom |
| 14 |
|
| ||
1 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao xây dựng phóng sự truyền hình | Bộ | 3 |
2 | Camera chuyên dụng | Chiếc | 2 |
3 | Máy ảnh | Chiếc | 4 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
1 | Máy đo GPS tĩnh 1 lần | bộ | 1 |
2 | Máy toàn đạc điện tử | bộ | 3 |
3 | Máy in A0 | cái | 1 |
4 | Máy in màu | cái | 1 |
|
| ||
1 | Máy định vị vệ tinh | bộ | 4 |
2 | Máy toàn đạc điện tử | bộ | 3 |
3 | Máy quét A0 | chiếc | 1 |
4 | Máy in A0 | chiếc | 1 |
5 | Máy Photocopy A0 | chiếc | 1 |
6 | Máy quét A3 | chiếc | 1 |
|
| ||
|
| ||
| Thiết bị lấy mẫu hiện trường |
|
|
1 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại ngang) | chiếc | 2 |
2 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng kiểu Van Dorn hoặc Kammerer (loại dọc) | chiếc | 2 |
3 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | chiếc | 2 |
4 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường (kiểu gầu Ekman) | chiếc | 2 |
5 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | chiếc | 2 |
6 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi, thực vật nổi, động vật đáy) | bộ | 2 |
7 | Pipét tự động (lấy dung dịch bảo quản) | chiếc | 8 |
| Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường |
|
|
8 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) | chiếc | 2 |
9 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | bộ | 2 |
10 | Thiết bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (TDS) hiện trường | bộ | 2 |
11 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | bộ | 2 |
12 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | bộ | 2 |
13 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | bộ | 1 |
| Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường |
|
|
14 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 2 |
15 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 2 |
16 | Thiết bị đo tổng hoạt độ phóng xạ α, β | chiếc | 1 |
|
| ||
| Thiết bị lấy mẫu hiện trường |
|
|
1 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | chiếc | 30 |
2 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) | chiếc | 15 |
3 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) | chiếc | 2 |
4 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | bộ | 2 |
| Thiết bị đo nhanh, phân tích tại hiện trường |
|
|
5 | Máy đo độ ồn tích phân | chiếc | 2 |
6 | Máy đo độ rung tích phân | chiếc | 2 |
7 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, vận tốc gió, hướng gió (bộ vi khí hậu) | bộ | 2 |
8 | Thiết bị đo ánh sáng | bộ | 2 |
9 | Thiết bị đo điện trường từ trường | bộ | 2 |
10 | Thiết bị đo phóng xạ tia X, γ, λ, β | bộ | 4 |
11 | Thiết bị đo trực tiếp thải ống khói | bộ | 2 |
12 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | bộ | 2 |
| Thiết bị phụ trợ quan trắc hiện trường |
|
|
13 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | chiếc | 2 |
|
| ||
1 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | bộ | 2 |
2 | Cân kỹ thuật hiện trường | chiếc | 2 |
3 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | chiếc | 2 |
|
| ||
| Thiết bị phân tích |
|
|
1 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Hệ thống | 1 |
2 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | bộ | 1 |
3 | Máy sắc ký ion IC | Hệ thống | 1 |
4 | Máy máy sắc ký khí khối phổ (GCMS; GCMSMS) | Hệ thống | 1 |
5 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier (FTIR) | Hệ thống | 1 |
6 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mầu đồng bộ) | bộ | 1 |
7 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí …) | bộ | 1 |
8 | Bộ phân tích TSS | bộ | 1 |
9 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | bộ | 1 |
10 | Máy cất nước 2 lần | máy | 1 |
11 | Bể siêu âm | máy | 1 |
12 | Bể điều nhiệt (bếp cách thủy) | máy | 1 |
13 | Bộ chưng cất đạm | máy | 1 |
14 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | bộ | 1 |
15 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | máy | 1 |
16 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 3 |
17 | Tủ hút khí độc | chiếc | 6 |
18 | Bộ cất phenol | máy | 1 |
19 | Bộ cất Cyanua | máy | 1 |
20 | Bộ cất quay chân không | máy | 1 |
21 | Bộ chiết Soxhlet | máy | 1 |
22 | Tủ ấm | chiếc | 2 |
23 | Tủ sấy loại to | chiếc | 1 |
24 | Tủ sấy loại nhỏ | chiếc | 1 |
25 | Bình hút ẩm | chiếc | 4 |
26 | Máy ly tâm | máy | 1 |
27 | Máy khuấy từ gia nhiệt | máy | 2 |
28 | Máy lắc đứng và ngang | máy | 2 |
29 | Cân phân tích | chiếc | 1 |
30 | Cân kỹ thuật | chiếc | 1 |
31 | Bơm chân không | chiếc | 2 |
32 | Lò nung | chiếc | 1 |
33 | Bộ ổn nhiệt | bộ | 1 |
34 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | chiếc | 4 |
35 | Tủ lạnh sâu | chiếc | 2 |
36 | Tủ hút chân không | chiếc | 1 |
37 | Tủ cấy vi sinh - Class II | chiếc | 1 |
38 | Kính hiển vi soi nổi | chiếc | 1 |
39 | Bộ đếm khuẩn lạc | bộ | 1 |
40 | Tủ ấm vi sinh | chiếc | 1 |
41 | Nồi hấp tiệt trùng | chiếc | 1 |
42 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | bộ | 1 |
43 | Máy pH để bàn | chiếc | 1 |
44 | Máy TDS/EC để bàn | chiếc | 1 |
45 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | chiếc | 1 |
| Thiết bị phụ trợ phòng thí nghiệm |
|
|
46 | Tủ bảo quản mẫu | chiếc | 4 |
47 | Máy bơm nước tăng áp | chiếc | 2 |
48 | Hệ thống báo cháy, báo khói | bộ | 2 |
49 | Hệ thống thiết bị bảo vệ trạm | bộ | 1 |
50 | Hệ thống xử lý nước thải sau khi phân tích | bộ | 1 |
51 | Hệ thống xử lý khí thải chung cho các tủ hút | bộ | 1 |
52 | Pipét tự động (lấy dung dịch) | chiếc | 8 |
53 | Bàn thí nghiệm trung tâm (có chậu rửa, giá để, ổ điện) | bộ | 4 |
54 | Tủ để hóa chất có quạt hút | chiếc | 6 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
1 | Máy đo độ ồn âm thanh | Cái | 2 |
2 | Máy đo ánh sáng | Cái | 2 |
3 | Tủ bảo quản chống ẩm | Cái | 2 |
|
| ||
1 | Tủ chống ẩm | Cái | 1 |
2 | Tay chống rung máy ảnh | Cái | 1 |
3 | Máy Flycam | Cái | 1 |
4 | Máy quay camera | Cái | 1 |
|
| ||
1 | Bộ cột thi đấu cầu lông | Bộ | 5 |
2 | Thảm thi đấu bóng chuyền (01 sân) | m2 | 756 |
3 | Máy lọc nước | Cái | 5 |
4 | Bộ thiết bị âm thanh | Bộ | 4 |
5 | Camera giám sát | Bộ | 2 |
6 | Trụ bóng chuyền hơi | Bộ | 6 |
7 | Trụ bóng chuyền da | Bộ | 1 |
8 | Bàn bóng bàn | Cái | 10 |
9 | Máy bộ đàm | Cái | 10 |
10 | Dây phao bơi nhựa | Dây | 18 |
11 | Máy chà sàn | Cái | 2 |
12 | Máy hút bụi | Cái | 2 |
13 | Máy bơm nước | Cái | 10 |
14 | Máy cắt cỏ | Cái | 1 |
15 | Khung thành bóng đá 11 người | Bộ | 1 |
16 | Khung thành bóng đá 7 người | Bộ | 1 |
17 | Khung thành bóng đá 5 người | Bộ | 1 |
18 | Bảng điện tử Nhà thi đấu Led | Cái | 1 |
4.4 | Trung tâm đào tạo và huấn luyện TDTT |
|
|
1 | Máy phát điện | Cái | 2 |
2 | Ghế gập bụng | Chiếc | 2 |
3 | Giàn tạ đa năng | Chiếc | 2 |
4 | Giàn tạ đôi 24kg đến 26 kg | Bộ | 2 |
5 | Giàn tạ đôi 4kg đến 22 kg | Bộ | 2 |
6 | Máy đạp đùi | Chiếc | 2 |
7 | Máy kéo cơ lưng | Chiếc | 2 |
8 | Máy kéo đùi sau | Chiếc | 2 |
9 | Máy tập duỗi cơ đùi trước | Chiếc | 2 |
10 | Bóng tập thể lực đa năng | Quả | 4 |
11 | Xà kép | Chiếc | 4 |
12 | Xà đơn | Chiếc | 4 |
13 | Máy tập thể lực | Chiếc | 10 |
14 | Giàn tập tạ đa năng | Chiếc | 2 |
15 | Xà đa năng | Chiếc | 2 |
16 | Bộ máy massage | Bộ | 4 |
17 | Ghế massage | Chiếc | 2 |
| Bộ môn bắn cung |
|
|
18 | Cung | Bộ | 14 |
19 | Cánh cung | Đôi | 7 |
20 | Kính xem điểm chạm | Chiếc | 14 |
21 | Thước ngắm | Chiếc | 14 |
22 | Cần thăng bằng | Chiếc | 8 |
23 | Mắt kính | Chiếc | 7 |
24 | Máy cắt tên | Chiếc | 2 |
25 | Hộp đựng cung | Chiếc | 14 |
| Bộ môn Wushu |
|
|
26 | Thảm wushu | Bộ | 2 |
27 | Đài tán thủ | Bộ | 1 |
28 | Bàn đấm đá phản lực | Chiếc | 5 |
| Bộ môn Pencak Silat |
|
|
29 | Thảm Pencak Silat | Chiếc | 1 |
30 | Trụ đấm đá | Chiếc | 5 |
| Bộ môn Đá cầu |
|
|
31 | Thảm đá cầu | Chiếc | 3 |
| Bộ môn Bơi Lặn |
|
|
32 | Chân vịt đơn thi đấu | Chiếc | 10 |
33 | Quần áo bơi công nghệ thi đấu | Bộ | 5 |
| Bộ môn Điền kinh |
|
|
34 | Cột nhảy cao Điền kinh | Bộ | 2 |
35 | Tạ tập luyện chuyên môn | Bộ | 10 |
36 | Bộ rào vượt chướng ngại vật | Bộ | 1 |
37 | Ghế nằm đẩy tạ | Chiếc | 3 |
38 | Rào chạy điền kinh | Bộ | 2 |
39 | Đệm cột xà nhảy cao | Chiếc | 2 |
40 | Bàn đạp xuất phát | Chiếc | 2 |
41 | Xe chở rào | Chiếc | 2 |
42 | Xe để tạ đẩy, đĩa ném | Chiếc | 2 |
| Bộ môn Vật |
|
|
43 | Thảm vật | Bộ | 2 |
44 | Gông đệm vật | Bộ | 2 |
45 | Thang dóng đôi | Chiếc | 1 |
46 | Bạt trải thảm vật | Chiếc | 2 |
| Bộ môn Bóng đá |
|
|
47 | Khung cầu môn | Chiếc | 4 |
4.5 | Thư viện tỉnh Phú Thọ |
|
|
1 | Giá sách | Chiếc | 150 |
2 | Giá báo, tạp chí | Chiếc | 40 |
3 | Hệ thống Camera giám sát. | Bộ | 2 |
4 | Bàn vi tính gỗ ghế ngồi có tựa đệm da hoặc nỉ | Bộ | 20 |
5 | Kệ trưng bày sách Giá trưng bày báo | Chiếc | 10 |
6 | Bàn ghế phục vụ bạn đọc | Bộ | 20 |
7 | Tủ trưng bày sách, báo, tài liệu thư viện | Chiếc | 8 |
8 | Tủ để đồ độc giả | Chiếc | 5 |
10 | Máy quét mã vạch | Chiếc | 10 |
14 | Máy hút bụi | Chiếc | 4 |
15 | Máy scan | Chiếc | 2 |
16 | Máy ảnh | Chiếc | 1 |
17 | Tủ bảo quản thiết bị tin học | Chiếc | 1 |
18 | Tăng âm loa đài (01 bộ tăng âm, âm ly, 4 loa, 4 micro) | Bộ | 1 |
19 | Máy chủ | Chiếc | 2 |
20 | Máy chiếu | Chiếc | 1 |
21 | Máy quay phim | Chiếc | 1 |
4.6 | Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
|
|
1 | Đàn organ | Chiếc | 2 |
2 | Trống da | Bộ | 1 |
3 | Kèn Saxophone | Cái | 1 |
4 | Đàn Guitar bass | cái | 1 |
5 | Đàn Guitar sắt | Cái | 1 |
6 | Đàn Nguyệt | Cái | 2 |
7 | Bộ Sáo trúc | Bộ | 5 |
8 | Đàn tứ bát | Chiếc | 1 |
9 | Đàn thập lục | Chiếc | 1 |
10 | Đàn nhị | Chiếc | 2 |
11 | Đàn bầu | Chiếc | 2 |
12 | Bộ trống dân tộc | Bộ | 1 |
13 | Máy bộ đàm KenWord | cái | 6 |
14 | Máy khói 2000W | cái | 6 |
15 | Loa sub | cái | 4 |
16 | Loa Full | cái | 8 |
17 | Loa kiểm tra | cái | 2 |
18 | Âm ly | cái | 6 |
19 | Đèn Moving | cái | 16 |
20 | Micro không dây | cái | 10 |
21 | Micro biểu diễn cài áo | cái | 20 |
22 | Đèn Led | cái | 30 |
23 | Đèn pad 64-1000W | cái | 32 |
24 | Bàn Mixer âm thanh | cái | 4 |
25 | Bàn Mixer ánh sáng | Cái | 2 |
4.7 | Bảo tàng Hùng Vương |
|
|
1 | Tủ bảo quản hiện vật | Cái | 1 |
2 | Tủ trưng bày hiện vật | Cái | 1 |
3 | Tủ kính, gỗ trưng bày hiện vật (kích thước đặt theo yêu cầu) | Cái | 10 |
4 | Loa kéo di động Sonny | Cái | 2 |
5 | Micro chuyên dùng cài áo | Bộ | 4 |
6 | Máy chiếu màn chiếu máy vi tính xách tay | Bộ | 1 |
7 | Máy quay phim sonny | Cái | 2 |
8 | Máy ghi âm | Cái | 4 |
9 | Máy ảnh canon | Cái | 2 |
10 | Tủ chống ẩm bảo quản phim, ảnh, băng, đĩa | Cái | 1 |
11 | Tủ bảo quản sách, tư liệu chất liệu giấy gió, ảnh trưng bày | Cái | 4 |
12 | Tủ bảo quản hiện vật chất liệu vải (cỡ lớn) | Cái | 2 |
13 | Tủ quản quản hiện vật chất liệu kim loại, đá quý | Cái | 1 |
14 | Máy hút ẩm | Chiếc | 2 |
15 | Máy lau sàn nhà | Chiếc | 2 |
4.8 | Trung tâm văn hóa và Chiếu phim |
|
|
1 | Bàn điều khiển âm thanh ( Mixer) | Chiếc | 4 |
2 | Tủ Rack đựng bàn điều khiển âm thanh. | Chiếc | 3 |
3 | Bộ khuếch đại Anten sóng micro | Bộ | 2 |
4 | Bộ khuếch đại tín hiệu | Bộ | 2 |
5 | Loa array toàn dải liền công suất. | Cặp | 9 |
6 | Loa bass | Cặp | 12 |
7 | Loa array full | Cặp | 16 |
8 | Loa súp | Cặp | 4 |
9 | Micro không dây cài tai: | Cặp | 20 |
10 | Micro không dây cầm tay: | Chiếc | 15 |
11 | Đèn PAR LED | Chiếc | 60 |
12 | Đèn MOVING | Chiếc | 32 |
13 | Đèn kỹ thuật | Chiếc | 2 |
14 | Máy tính Lap top xách tay | Chiếc | 4 |
15 | Máy tạo khói | Chiếc | 5 |
16 | Màn hình LED 32 m2 | Chiếc | 1 |
17 | Giàn không gian ( Giàn treo đèn) | Dàn | 4 |
18 | Cáp tín hiệu âm thanh (Audio link) 32 đường dài 50m/cuộn | Cuộn | 4 |
| Thiết bị phòng thu âm. |
|
|
19 | Máy tính điều khiển ánh sáng, thu âm, nhạc | Chiếc | 2 |
20 | Micro thu âm chân micro | Chiếc | 4 |
21 | Soundcard 8 đường vào: | Chiếc | 3 |
22 | Ổ rời HDD 2TB | Chiếc | 4 |
23 | Loa kiểm tra | Chiếc | 4 |
24 | Micro kỹ thuật viên | Chiếc | 2 |
25 | Tai nghe | Chiếc | 4 |
26 | Bộ chia tai nghe | Bộ | 2 |
27 | Dây tín hiệu, Jack. | Bộ | 10 |
28 | Dây tín hiệu âm thanh nhiều đường (1 cuộn = 20m) | Cuộn | 4 |
| Thiết bị quay phim. |
|
|
29 | Máy quay phim VIDEO kỹ thuật số | Bộ | 1 |
30 | Máy ảnh | Chiếc | 8 |
31 | Chân máy quay | Chiếc | 1 |
32 | Đèn khi quay ban đêm | Chiếc | 2 |
33 | Thẻ nhớ PRO 128G | Chiếc | 3 |
34 | Tủ chống ẩm cho máy quay phim chuyên dùng | Chiếc | 1 |
35 | Kính lọc UV bảo vệ ống kính máy quay: | Chiếc | 1 |
| Thiết bị chiếu phim. |
|
|
36 | Máy chiếu phim HD (chiếu phim lưu động) | Chiếc | 12 |
37 | Đầu phát HD. | Chiếc | 12 |
38 | Âm ly | Đôi | 12 |
39 | Loa thùng | Đôi | 14 |
40 | Ổ lưu phim | Chiếc | 15 |
41 | Phông màn ảnh | Chiếc | 13 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
| |||
1 | Máy giặt công nghiệp 30 kg | Cái | 1 |
2 | Máy giặt 15kg | Cái | 2 |
3 | Máy sấy công nghiệp phục vụ thương bệnh binh và đối tượng Điều dưỡng | Cái | 1 |
4 | Giường massage | Cái | 15 |
5 | Ghế massage | Cái | 10 |
6 | Máy điện châm | Cái | 10 |
7 | Máy điện xung | Cái | 10 |
8 | Máy ion | Cái | 5 |
9 | Tủ hấp bông băng | Cái | 2 |
10 | Bàn tiêm | Cái | 2 |
11 | Tủ đựng thuốc | Cái | 2 |
12 | Máy đo huyết áp | Cái | 10 |
13 | Xe lăn | Cái | 15 |
14 | Bàn khám bệnh | Cái | 2 |
15 | Máy chạy khí rung | Cái | 2 |
16 | Bình ô xi 5 lit | Cái | 4 |
17 | Giường bệnh Inox | Cái | 10 |
18 | Xà đơn cố định | Cái | 3 |
19 | Thiết bị tập lưng, bụng | Cái | 4 |
20 | Thiết bị tập lưng, hông | Cái | 4 |
21 | Máy đi bộ trên không | Cái | 4 |
22 | Máy tập toàn thân | Cái | 4 |
23 | Thiết bị tay, chân phối hợp | Cái | 4 |
24 | Thiết bị tập tay vai | Cái | 5 |
25 | Lò hơi | Cái | 1 |
26 | Tủ nấu cơm điện | Cái | 2 |
27 | Tủ nấu cơm ga | Cái | 1 |
28 | Tủ bảo ôn | Cái | 3 |
29 | Lò nướng | Cái | 1 |
30 | Nồi nấu phở | Cái | 2 |
|
| ||
1 | HT lò hơi, nồi nấu bằng hơi; nồi nấu cơm bằng điện, bằng ga | Hệ thống | 2 |
2 | Máy giặt, máy sấy công nghiệp | Bộ | 6 |
3 | Giường kéo dãn cột sống cổ, cột sống lưng | Chiếc | 2 |
4 | Xe đạp liên hoàn | Chiếc | 2 |
5 | Dàn tập đa năng | Chiếc | 2 |
6 | Máy tập tạ đa năng | Chiếc | 2 |
7 | Máy trị liệu đa năng | Chiếc | 2 |
8 | Máy kéo dãn đốt sống cổ, cột sống lưng | Chiếc | 2 |
9 | Máy hút đờm dãi 2 bình công suất 25-30 lít/phút | Chiếc | 1 |
10 | Máy điện não đồ KTS | Chiếc | 1 |
11 | Máy đo lưu huyết | Chiếc | 1 |
12 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | Chiếc | 1 |
13 | Máy điện tim 12 kênh | Chiếc | 1 |
14 | Giường bệnh 5 tay quay | Chiếc | 3 |
15 | Máy ly tâm | Chiếc | 1 |
16 | Máy hủy bơm kim tiêm | Chiếc | 1 |
1 | Cabin điện tử học lái xe | Bộ | 1 |
2 | Máy nhận dạng vân tay, khuân mặt, thẻ từ | Hệ thống | 2 |
3 | Mô hình cắt bỏ động cơ phun xăng | Bộ | 1 |
4 | Mô hình cắt bỏ động cơ dầu | Bộ | 1 |
5 | Mô hình hệ thống điện | Bộ | 1 |
6 | Tranh vẽ sơ đồ mô tả cấu tạo và nguyên lý hoạt động của động cơ, điện… | Bộ | 11 |
7 | Tranh hệ thống truyền lực, hệ thống treo, hệ thống phanh, hệ thống lá | Bộ | 6 |
8 | Sa bàn học cụ học thực hành | Bộ | 2 |
9 | Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe | Bộ | 44 |
10 | Phần mềm quản lý đào tạo | Phần mềm | 1 |
11 | Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | Phần mềm | 1 |
|
| ||
1 | Máy siêu âm 5D | Bộ | 1 |
2 | Máy điện não đồ | Bộ | 1 |
3 | Máy điện tim | Bộ | 1 |
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 1 |
5 | Máy điện châm | Bộ | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Bộ | 1 |
|
| ||
1 | Máy siêu âm 5D | Bộ | 1 |
2 | Máy điện não đồ | Bộ | 1 |
3 | Máy điện tim | Bộ | 1 |
4 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Bộ | 1 |
5 | Máy điện châm - điện xung | Bộ | 1 |
6 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Bộ | 1 |
7 | Bơm Methadone | Bộ | 1 |
|
| ||
1 | Bộ dụng cụ cắt và lọc ống Điều hòa | Bộ | 1 |
2 | Bộ đĩa mềm giảng dạy hệ thống động cơ; hệ thống điện; hệ thống gầm | Bộ | 2 |
3 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng trang bị hệ thống VVTi và hệ thống điều khiển ga thông minh ETCSi (Toyota Camry 2.4) | Bộ | 1 |
4 | Bộ uốn ống điều hòa | Bộ | 1 |
5 | Cẩu động cơ thủy lực | Chiếc | 1 |
6 | Cầu nâng | Chiếc | 6 |
7 | Dàn pha sơn vi tính | Bộ | 1 |
8 | Động cơ 4 kỳ phun xăng, dầu điện tử (cho tháo, lắp) | Chiếc | 2 |
9 | Động cơ Diezel | Chiếc | 10 |
10 | Động cơ ô tô 8 xi lanh | Chiếc | 6 |
11 | Động cơ phun xăng | Chiếc | 8 |
12 | Đồng hồ cầm tay chuyên dùng kiểm tra điện ô tô | Chiếc | 6 |
13 | Đồng hồ đo và đế từ dùng kiểm tra độ đảo, độ dơ dọc trục độ o van | Chiếc | 1 |
14 | Giá đỡ hộp số dạng kích cá sấu | Chiếc | 1 |
15 | Giá đỡ tháo lắp động cơ nhỏ | Chiếc | 1 |
16 | Giá xoay sửa chữa động cơ | Chiếc | 1 |
17 | Hệ thống điện tổng hợp | HT | 1 |
18 | Kích cá sấu | Chiếc | 1 |
19 | Máy cân chỉnh bơm cao áp đa năng | Bộ | 1 |
20 | Máy chà matit có hút bụi | Bộ | 1 |
21 | Máy chẩn đoán ECU | Bộ | 1 |
22 | Máy doa sửa mặt tụa Supap | Bộ | 1 |
23 | Máy doa xi lanh | Bộ | 1 |
24 | Máy ép thủy lực | Bộ | 1 |
25 | Máy kiểm tra chuẩn đoán ô tô hiện đại | Bộ | 2 |
26 | Máy làm sạch đường dẫn dầu và đường nạp nhiên liệu | Bộ | 1 |
27 | Máy nạp ắc quy và hỗ trợ khởi động | Bộ | 1 |
28 | Máy nạp ga điều hòa | Bộ | 3 |
29 | Máy rà Supap bằng khí nén | Bộ | 1 |
30 | Máy ra vào lốp loại không săm và có săm cho các xe du lịch | Bộ | 2 |
31 | Máy thông rửa động cơ xăng và diezel kết hợp | Bộ | 1 |
32 | Mô hình bơm cao áp | MH | 1 |
33 | Mô hình cầu sau | MH | 2 |
34 | Mô hình chế hòa khí | MH | 2 |
35 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh | MH | 5 |
36 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm sử dụng cảm biến MAP | MH | 2 |
37 | Mô hình hệ thống điện thân xe | MH | 2 |
38 | Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt độ lắp trên ô tô | MH | 2 |
39 | Mô hình hệ thống lái cùng hệ thống treo | MH | 2 |
40 | Mô hình hộp số thường | MH | 2 |
41 | Mô hình ly hợp | MH | 1 |
42 | Mô hình tổng thành ô tô | MH | 1 |
43 | Mô hình thực hành cầu sau và trục các đăng | MH | 1 |
44 | Mô hình thực hành cầu trước chủ động | MH | 1 |
45 | Mô hình thực hành hệ thống lái | MH | 1 |
46 | Mô hình thực hành hộp PP | MH | 1 |
47 | Phần mềm điều khiển thiết bị giảng dạy | Bộ | 2 |
48 | Súng phun sơn | Chiếc | 1 |
49 | Tủ đựng dụng cụ | Chiếc | 3 |
50 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | Bộ | 2 |
51 | Thiết bị đào tạo điện điện tử ô tô (Sa bàn thiết bị điện tử trên ô tô hiện đại) | Bộ | 2 |
52 | Thiết bị đào tạo láng đĩa phanh ô tô | Bộ | 2 |
53 | Thiết bị đào tạo nắn sửa tay biên | Bộ | 2 |
54 | Thiết bị đào tạo vận hành chẩn đoán động cơ Diezen 4 xi lanh điều khiển phun dầu điện tử Commonrail - CDI | Bộ | 2 |
55 | Thiết bị đo độ chụm bánh xe | Bộ | 2 |
56 | Thiết bị đo xuất trong xi lanh động cơ Diêzle | Bộ | 2 |
57 | Thiết bị kiểm tra áp suất | Bộ | 2 |
58 | Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa | Bộ | 2 |
59 | Thiết bị kiểm tra hộp đen FCU và các cảm biến trên ô tô hiện đại tích hợp được với máy phân tích khí thải hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng | Bộ | 2 |
60 | Thiết bị kiểm tra phân tích điện | Bộ | 2 |
61 | Thiết bị phân tích khí xả và hòa trộn nhiên liệu động cơ xăng OPUS 40 | Bộ | 2 |
62 | Thiết bị súc rửa vòi phun nhiên liệu động cơ xăng | Bộ | 2 |
63 | Thiết bị tán đinh ri vê cho ly hợp, guốc phanh ô tô | Bộ | 2 |
64 | Thiết bị thay dầu phanh ô tô | Bộ | 2 |
65 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | Bộ | 2 |
66 | Vam tháo Rô tuyn | Bộ | 2 |
67 | Vam tháo xi lanh | Bộ | 2 |
68 | Máy trợ giảng Taskstar Bút chỉ | Chiếc | 2 |
69 | Mô hình dàn trải máy phát điện 1 chiều | Cái | 2 |
70 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Bộ | 4 |
71 | Mô hình hệ thống điều hòa | Bộ | 2 |
72 | Mô hình cắt bổ các chi tiết của hệ thống bôi trơn | Bộ | 2 |
73 | Mô hình cắt bổ các chi tiết của hệ thống làm mát | Bộ | 2 |
74 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 2 |
75 | Máy nén khí | Bộ | 13 |
76 | Đồng hồ so đo xylanh | Bộ | 2 |
77 | Máy đo biên dạng | Chiếc | 2 |
78 | Máy đo độ nhám | Chiếc | 2 |
79 | Máy khoan | Chiếc | 10 |
80 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 4 |
81 | Bàn máp | Chiếc | 2 |
82 | Máy tiện | Chiếc | 3 |
83 | Máy mài sửa dao | Chiếc | 1 |
84 | Máy phay vạn năng. | Chiếc | 3 |
85 | Máy bào vạn năng | Chiếc | 1 |
86 | Đầu phân độ vạn năng. | Chiếc | 1 |
87 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 10 |
88 | Bộ mẫu hiệu chỉnh thông số máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Bộ | 2 |
89 | Đầu cắt hơi ga tự động | Chiếc | 6 |
90 | Hệ thống cấp khí tổng hợp cho phòng học hàn hơi, cắt hơi 6 mỏ | Bộ | 2 |
91 | Máy cắt | Chiếc | 10 |
92 | Máy cắt thép hình IK 600C | Chiếc | 1 |
93 | Máy cắt và vát mép ống | Chiếc | 1 |
94 | Máy đột dập liên hợp | Chiếc | 1 |
95 | Máy hàn | Chiếc | 63 |
96 | Máy khoan | Chiếc | 1 |
97 | Máy lăn gân AK 125 | Chiếc | 1 |
98 | Máy lốc tôn R 5016 | Chiếc | 1 |
99 | Máy mài cổ trục | Chiếc | 1 |
100 | Máy uốn ống | Chiếc | 1 |
101 | Mũi khoan từ HSS | Chiếc | 1 |
102 | Súng gõ rỉ sét | Chiếc | 1 |
103 | Tủ sấy que hàn | Chiếc | 2 |
104 | Thiết bị dò khuyết tật mối hàn bằng siêu âm | Chiếc | 2 |
105 | Thiết bị phòng học hàn cắt hơi | Bộ | 1 |
106 | Thiết bị siêu âm mối hàn | Chiếc | 1 |
107 | Trạm hàn 6 mỏ DC | Chiếc | 1 |
108 | Mỏ hàn đốt (Tanaka) | Chiếc | 1 |
109 | Máy cắt khí | Bộ | 4 |
110 | Mẫu đo | Bộ | 5 |
111 | Bộ mẫu hàn tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
112 | Đồ gá hàn ống (quay) | Bộ | 1 |
113 | Máy mài góc (máy mài cầm tay) | Chiếc | 1 |
114 | Máy khoan cầm tay Bosch GBM 13 RE | Chiếc | 10 |
115 | Hệ thống khí nén | Bộ | 1 |
116 | Dây dẫn khí | Mét | 1 |
117 | Dây xoắn ruột gà | Mét | 1 |
118 | Súng sịt hơi | Chiếc | 1 |
119 | Đầu chia hơi 3 hướng | Chiếc | 1 |
120 | Máy cuốn dây điện hiện số | Cái | 1 |
121 | Mô hình điều khiển dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất | Cái | 1 |
122 | Bàn nguội Eto | Cái | 10 |
123 | Thiết bị lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 4 |
124 | Thiết bị thực hành khí cụ điện | Bộ | 2 |
125 | Thiết bị đo lường | Bộ | 3 |
126 | Tủ điều khiển điện công nghiệp | Bộ | 2 |
127 | Thiết bị lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 2 |
128 | Máy tiện chính xác hiệu suất cao ( MA 1840) | Cái | 1 |
129 | Máy đo nhiệt kế | Cái | 1 |
130 | Máy mài hai đá | Cái | 1 |
131 | Mô hình ca bin điện nhà HLP-CB01 | Cái | 1 |
132 | Mô hình tủ lạnh dàn trải HLP-TL01 | Cái | 1 |
133 | Bộ thực hành truyền động điện với các loại động cơ | Cái | 1 |
134 | Thiết bị thực hành tủ điện SX 601A | Cái | 1 |
135 | Máy may công nghiệp 1 kim | Chiếc | 73 |
136 | Máy may điện tử 1 kim | Chiếc | 40 |
137 | Máy vắt xổ | Chiếc | 4 |
138 | Máy đính cúc | Chiếc | 1 |
139 | Máy thùa khuy | Chiếc | 1 |
140 | Bàn hút chân không | Chiếc | 2 |
141 | Máy cắt đứng | Chiếc | 2 |
142 | Máy cắt đầu bàn | Chiếc | 1 |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
LĨNH VỰC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 08/2021/QĐ-UBND ngày 19/5 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
|
| ||
1 | Bộ máy tính dựng đồ hoạ, maket, đặt trang | Bộ | 11 |
2 | Máy chủ | bộ | 1 |
3 | Máy tính xách tay làm tin, ảnh; duyệt tin bài trên hệ thống tòa soạn điện tử | chiếc | 11 |
4 | Bộ máy ảnh chuyên dụng | Bộ | 10 |
5 | Máy quay phim chuyên dụng | Bộ | 7 |
6 | Bộ camera ghi hình trên cao | Chiếc | 1 |
7 | Bộ nhắc lời cho PTV | bộ | 1 |
8 | Bộ dựng hình phi tuyến | bộ | 2 |
9 | Bàn trộn hình, bộ ghi, màn hình | Bộ | 1 |
10 | Bộ kết nối phục vụ cho toạ đàm | Bộ | 1 |
11 | Hệ thống âm thanh trường quay | Bộ | 1 |
12 | Tủ chống ẩm | chiếc | 8 |
13 | Bộ lưu điện/ UPS Santak Blazer BL2000-Pro | Bộ | 3 |
|
| ||
1 | Máy hút ẩm không khí | chiếc | 5 |
2 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm không khí | chiếc | 5 |
3 | Hệ thống phòng cháy, chữa cháy, báo động cháy nổ tự động | Hệ thống | 1 |
4 | Máy điều hòa không khí | chiếc | 5 |
5 | Hệ thống thiết bị máy chủ, máy chủ chuyên dụng | Hệ thống | 1 |
6 | Hệ thống thiết bị lưu trữ, sao lưu, backup, ổ cứng gắn ngoài | Hệ thống | 1 |
7 | Hệ thống thiết bị tường lửa bảo mật, an toàn thông tin và các giải pháp an toàn thông tin | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống thiết bị truyền dẫn, định tuyến | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống thiết bị ngoại vi (Tủ rack, máng cáp, UPS, máy phát điện, camera giám sát, điện dự phòng…) | Hệ thống | 1 |
10 | Máy Photocopy tốc độ cao | Bộ | 1 |
11 | Máy Scanner tốc độ cao | Bộ | 2 |
12 | Máy In Laser 2 mặt Canon | Bộ | 2 |
13 | Thiết bị lưu điện máy chủ | Bộ | 1 |
|
| ||
1 | Camera SD và các phụ kiện | Bộ | 30 |
2 | Camera HD và các phụ kiện | Bộ | 30 |
3 | Bộ dựng hình phi tuyến SD | Bộ | 20 |
4 | Bộ dựng hình phi tuyến HD | Bộ | 15 |
5 | Bộ máy vi tính chuyên dụng | Bộ | 5 |
6 | Hệ thống lưu trữ | Hệ thống | 5 |
7 | Hệ thống trang thiết bị xe truyền hình màu lưu động SD | Hệ thống | 1 |
8 | Hệ thống trang thiết bị xe truyền hình màu lưu động HD | Hệ thống | 1 |
9 | Hệ thống ánh sáng các phòng Studio | Hệ thống | 4 |
10 | Trang âm các phòng Studio nhỏ | Hệ thống | 4 |
11 | Hệ thống trang thiết bị trường quay hình | Hệ thống | 4 |
12 | Hệ thống trang thiết bị trường quay lớn | Hệ thống | 1 |
13 | Hệ thống trang thiết bị trường quay ngoài trời | Hệ thống | 1 |
14 | Máy phát hình | Hệ thống | 2 |
15 | Máy phát thanh | Hệ thống | 3 |
16 | Cột Anten (125m) | Cột | 1 |
17 | Micro chuyên dụng | Chiếc | 30 |
18 | Hệ thống cẩu cho Camera | Hệ thống | 5 |
19 | Hệ thống ray cho Camera | Hệ thống | 3 |
20 | Fly cam | Chiếc | 5 |
21 | Chuyển mạch hình (bàn trộn hình, Mixer hình) | Bộ | 6 |
22 | Chuyển mạch tiếng (bàn trộn tiếng, Mixer tiếng ít đường vào) | Bộ | 5 |
23 | Chuyển mạch tiếng (bàn trộn tiếng, Mixer tiếng nhiều đường vào) | Bộ | 6 |
24 | Bộ bắn Lô gô SD | Bộ | 1 |
25 | Bộ bắn Lô gô HD | Bộ | 3 |
26 | Tủ rack | Cái | 6 |
27 | Monitor SD | Cái | 10 |
28 | Monitor HD | Cái | 10 |
29 | Chuyển mạch (Switch LAN 24 post 10GBaseT) và phụ kiện kèm theo | Bộ | 4 |
30 | Chuyển mạch (Switch LAN 12 port 10GBaseT) và phụ kiện kèm theo | Bộ | 4 |
31 | Bộ chạy chữ (CG) | Bộ | 4 |
32 | Bộ truyền, phát tín hiệu không dây | Bộ | 5 |
33 | Hệ thống chuyển đổi, phân chia tín hiệu SD/HD | Hệ thống | 6 |
34 | Hệ thống giám sát tín hiệu Video | Hệ thống | 3 |
35 | Hệ thống giám sát tín hiệu Audio | Hệ thống | 4 |
36 | Bộ server phát sóng và phần mềm phát sóng đi kèm | Bộ | 4 |
37 | Hệ thống trang thiết bị phòng Thu tiếng | Hệ thống | 3 |
38 | Camera trường quay | Bộ | 10 |
39 | Tivi kiểm tra HD | Chiếc | 10 |
40 | Hệ thống quản trị, kiểm duyệt, lưu trữ | Hệ thống | 1 |
41 | Hệ thống mạng Lan để dựng, lưu trữ và phát sóng truyền dẫn HD | Hệ thống | 2 |
42 | Đầu đọc thẻ HD | Cái | 5 |
43 | Đèn máy quay | Chiếc | 30 |
44 | Máy ảnh chuyên dùng | Cái | 3 |
45 | Máy Ghi âm | Cái | 10 |
46 | Bộ ghi hình, tiếng di động | Bộ | 2 |
47 | Máy chủ lưu trữ | Bộ | 3 |
48 | Hệ thống truyền dẫn phát sóng | Hệ thống | 1 |
49 | Micro không dây | Cái | 10 |
50 | Chân máy quay | Chiếc | 30 |
51 | Bộ truyền dẫn quang HD (2 bộ, 4 chiếc) | Bộ | 2 |
52 | Bộ phân chia tín hiệu HD/SD | Bộ | 10 |
53 | Cạc vào ra dữ liệu | Chiếc | 10 |
54 | Hệ thống cắt lọc sét | Hệ thống | 2 |
55 | Chống rung camera | Chiếc | 4 |
56 | Bộ chuyển đổi tín hiệu | Bộ | 4 |
57 | Hệ thống sào điện cho phòng Studio | Hệ thống | 3 |
|
| ||
1 | Máy chủ phục hệ thống | Chiếc | 7 |
2 | UPS C2K rack online | Chiếc | 5 |
3 | Thiết bị chuyển mạch Witch | Chiếc | 5 |
4 | Thiết bị định tuyến Rowter Cisco 800 | Chiếc | 1 |
|
| ||
1 | Máy Phủ in giấy phép lái xe | chiếc | 4 |
2 | Máy in thẻ chuyên dụng | chiếc | 4 |
3 | Máy chủ phục vụ in giấy phép lái xe | chiếc | 1 |
4 | Cân kiểm tra tải trọng xe ô tô lưu động | chiếc | 6 |
5 | Cân kiểm tra tải trọng xe ô tô lưu động Bộ GTVT cấp | chiếc | 1 |
6 | Máy vi tính xách tay phục vụ truyền tải số liệu về Tổng Cục đường bộ Việt Nam tại Trạm cân kiểm tra tải trọng xe ô tô lưu động TC 06 do Tổng Cục ĐBVN cấp | chiếc | 2 |
7 | Ipad cấu hình cao | chiếc | 3 |
8 | Máy camera ghi hình tại hiện trường vi phạm | chiếc | 6 |
9 | Máy chụp ảnh phục vụ kiểm tra vi phạm hành lang ATGT, cấp đổi GPLX | chiếc | 9 |
10 | Máy vi tính cấu hình cao phục vụ công tác in, cấp đổi GPLX PET IBM | chiếc | 3 |
|
| ||
1 | Máy Photocopy siêu tốc | chiếc | 4 |
2 | Máy quét (Scanner) tốc độ cao | chiếc | 4 |
3 | Máy vi tính chủ | bộ | 3 |
4 | Máy in bằng | chiếc | 2 |
5 | Máy photo màu tốc độ cao | chiếc | 2 |
6 | Máy sắp xếp tài liệu và máy đếm trang | chiếc | 3 |
7 | Máy ghi âm | cái | 2 |
8 | Máy ghi hình | cái | 2 |
Trung tâm Phát triển hạ tầng và Dịch vụ KCN - Ban Quản lý các KCN Phú Thọ |
|
| |
| Trạm xử lý nước thải tập trung KCN Thuỵ Vân |
|
|
1 | Bộ điều khiển PLC | Bộ | 1 |
2 | Màn hình hiển thị | Chiếc | 1 |
3 | Bộ lưu điện | Chiếc | 1 |
4 | Atomat 3 pha 630A | Chiếc | 1 |
5 | Atomat 225A | Chiếc | 1 |
6 | Atomat 80A | Chiếc | 1 |
7 | Biên tần 4kw | Chiếc | 15 |
8 | Biên tần 7kw | Chiếc | 3 |
9 | Máy tính điều khiển | Bộ | 1 |
10 | Bơm nước bể gom | Chiếc | 4 |
11 | Thiết bị đo mức | Chiếc | 1 |
12 | Bơm cát | Chiếc | 2 |
13 | Máy tách rác tinh | Chiếc | 1 |
14 | Thiết bị tác váng | Chiếc | 1 |
15 | Bơm nước thải | Chiếc | 3 |
16 | Thiết bị đo mức | Chiếc | 1 |
17 | Thiết bị đo lưu lượng | Chiếc | 1 |
18 | Máy khuấy | Chiếc | 4 |
19 | Thiết bị đo pH | Chiếc | 2 |
20 | Bơm định lượng (màng) | Chiếc | 10 |
21 | Bơm định lượng (pittong) | Chiếc | 4 |
22 | Motor pha trộn hóa chất | Chiếc | 8 |
23 | Bơm vận chuyển hóa chất | Chiếc | 1 |
24 | Máy nén khí cho bơm | Chiếc | 1 |
25 | Hệ thống gạt bùn | Chiếc | 2 |
26 | Bơm bùn thải nổi | Chiếc | 4 |
27 | Thiết bị khuấy trộn chìm | Chiếc | 4 |
28 | Máy thổi khí 37Kw | Chiếc | 5 |
29 | Thiết bị đo DO | Bộ | 2 |
30 | Bơm bùn tuần hoàn | Chiếc | 4 |
31 | Hệ thống gạt bùn | Chiếc | 2 |
32 | Bơm bùn thải | Chiếc | 4 |
33 | Van điều khiển | Chiếc | 2 |
34 | Thiết bị đo lưu lượng | Chiếc | 1 |
35 | Van điều khiển dòng khí DN100 | Chiếc | 1 |
36 | Bơm bùn thải | Chiếc | 2 |
37 | Máy ép bùn băng tải | Chiếc | 2 |
38 | Máy nén khí cho máy ép bùn | Chiếc | 2 |
39 | Bơm rửa ngược máy ép bùn | Chiếc | 2 |
40 | Máy bơm nước thải 11Kw | Chiếc | 2 |
41 | Tủ điện | Chiếc | 1 |
42 | Máy bơm nước thải 6Kw | Chiếc | 3 |
43 | Tủ điện | Bộ | 1 |
44 | Máy bơm nước thải 1,5Kw | Chiếc | 2 |
45 | Tủ điện | Bộ | 1 |
46 | Máy bơm nước thải 0,75Kw | Chiếc | 2 |
47 | Tủ điện | Bộ | 1 |
48 | Máy bơm nước thải 1,5Kw | Chiếc | 2 |
49 | Tủ điện | Bộ | 1 |
50 | Van cánh bướm | Chiếc | 12 |
51 | Van khoá một chiều (Van yên ngựa) | Chiếc | 16 |
| Phòng thí nghiệm và Trạm quan trắc online |
|
|
52 | Bộ Thiết bị hiển thị, ghi nhận dữ liệu và kết nối với các đầu đo kỹ thuật số (COD, pH,TSS, Lưu lượng) | Bộ | 1 |
53 | Đầu đo pH tích hợp nhiệt độ | Bộ | 1 |
54 | Đầu đo TSS (tổng chất rắn lơ lửng) | Bộ | 1 |
55 | Đầu đo COD | Bộ | 1 |
56 | Thiết bị đo lưu lượng kênh hở | Bộ | 1 |
57 | Thiết bị đo amoni tự động | Bộ | 1 |
58 | Tủ điện chứa thiết bị | Chiếc | 1 |
59 | Bơm chìm hút mẫu (02 bơm luân phiên) | Chiếc | 1 |
60 | Bồn inox chứa mẫu (Dung tích 15 lít) | Chiếc | 1 |
61 | Tích hợp máy thổi khí làm sạch đầu đo | Bộ | 1 |
62 | Thiết bị lấy mẫu tự động | Bộ | 1 |
63 | Bộ thiết bị xử lý và truyền tín hiệu về Sở TNMT (Datalogger) | Bộ | 1 |
64 | Máy tính hiển thị tại trạm | Bộ | 1 |
65 | Bản quyền Microsoft Windows Server Standard | Bộ | 1 |
66 | Hệ thống CAMERA giám sát kênh xả thải và giám sát thiết bị trong trạm | Bộ | 1 |
67 | Bộ lưu điện (UPS), hệ thống báo cháy | Bộ | 1 |
68 | Hệ thống thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm | Bộ | 1 |
69 | Đầu đo NH4 | Bộ | 1 |
| Phòng Thí nghiệm |
|
|
70 | Máy đo pH cầm tay | Bộ | 1 |
71 | Điện cực đo pH | Chiếc | 1 |
72 | Điện cực đo oxy hòa tan | Chiếc | 1 |
73 | Máy quang phổ phân tích nước | Chiếc | 1 |
74 | Tủ bảo quản mẫu phòng thí nghiệm | Chiếc | 1 |
75 | Cân điện tử trong phòng thí nghiệm | Chiếc | 1 |
76 | Lò sấy | Chiếc | 1 |
77 | Máy khuấy từ | Chiếc | 1 |
| Đội duy tu hạ tầng |
|
|
78 | Máy cắt cỏ | Cái | 5 |
79 | Máy cắt tỉa thảm hoa lá màu | Cái | 4 |
80 | Máy cưa | Cái | 2 |
81 | Máy hút ẩm không khí - Kho lưu trữ văn phòng | Cái | 5 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển Công thương - Sở Công thương |
|
| |
1 | Bơm điện thủy lực | Bộ | 1 |
2 | Áp kế mẫu, áp kế kiểm tra các loại | Bộ | 1 |
3 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp nội soi (Máy nội soi công nghiệp) | Bộ | 2 |
4 | Máy đo độ dày vật liệu bằng siêu âm | Bộ | 2 |
5 | Thiết bị kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp không phá hủy | Bộ | 1 |
6 | Thiết bị đo độ ồn | Cái | 1 |
7 | Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí gas, khí nén (Máy phát hiện khí ga cháy) | Cái | 1 |
8 | Lực kế (Cân treo) | Cái | 1 |
9 | Tốc độ kế (máy đo tốc độ) | Cái | 1 |
10 | Thiết bị đo khoảng cách | Cái | 1 |
11 | Máy kinh vĩ | Cái | 1 |
12 | Máy toàn đạc | Bộ | 1 |
13 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
14 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
15 | Máy ảnh KTS Canon | Cái | 1 |
16 | Máy tính xách tay có cấu hình cao vẽ đồ họa | Cái | 1 |
17 | Đồng hồ đo điện trở cách điện | Cái | 1 |
18 | Máy đo tốc độ tiếp xúc/ảnh Laser | Cái | 1 |
19 | Thiết bị kiểm tra phát hiện rò rỉ khí nén | Cái | 1 |
20 | Thiết bị đo điện trở cách điện | Cái | 1 |
21 | Thiết bị đo điện vạn năng | Cái | 1 |
22 | Máy kiểm tra chất lượng xăng dầu | Cái | 1 |
|
| ||
1 | Bộ máy tính dựng đồ hoạ, maket, đặt trang | Bộ | 1 |
2 | Bộ máy ảnh chuyên dụng | Bộ | 5 |
3 | Máy quay phim chuyên dụng | Bộ | 1 |
4 | Tủ chống ẩm | bộ | 2 |
5 | Fly cam | bộ | 1 |
6 | Máy chủ sever | Bộ | 20 |
7 | Bộ lưu điện/ UPS Santak | Bộ | 5 |
8 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | Bộ | 10 |
9 | Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (san switch) | Bộ | 4 |
10 | Tường lửa (Fire wall) | Bộ | 6 |
11 | Hệ thống lưu trữ NAS | Bộ | 6 |
12 | Hệ thống lưu trữ SAN | Bộ | 4 |
13 | Bộ định tuyến (Router) | Bộ | 4 |
14 | Máy tính cấu hình cao (dùng điều khiển quản trị hệ thống SOC, IOC) | Bộ | 5 |
15 | Máy Scanner tốc độ cao | Bộ | 3 |
16 | Tủ rack | Cái | 5 |
17 | Điều hòa phòng máy chủ | Cái | 4 |
18 | Bộ tủ rack để máy chủ | Cái | 5 |
19 | Máy phát điện | Cái | 1 |
|
| ||
1 | Bộ dụng cụ cắt và lọc ống điều hòa | Bộ | 1 |
2 | Bộ dụng cụ gò cầm tay | Bộ | 2 |
3 | Bộ dụng cụ tóp ống | Bộ | 1 |
4 | Bộ dụng cụ tháo lắp kính | Bộ | 1 |
5 | Bộ đĩa mềm giảng dạy hệ thống động cơ; hệ thống điện; hệ thống gầm | Bộ | 1 |
6 | Bộ kéo nắn sắt xi ô tô thủy lực | Bộ | 1 |
7 | Bộ taro ren | Bộ | 2 |
8 | Bộ tuốc nơ vít đóng | Bộ | 2 |
9 | Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun xăng trang bị hệ thống VVTi và hệ thống điều khiển ga thông minh ETCSi (Toyota Camry 2.4) | Bộ | 1 |
10 | Bộ tranh mô phỏng các hệ thống của động cơ | Bộ | 1 |
11 | Bộ tranh mô phỏng các hệ thống phần động cơ , hệ thống nhiên liệu, hệ thống điện - điện tử, hệ thống gầm | Bộ | 1 |
12 | Bộ uốn ống điều hòa | Bộ | 1 |
13 | Cẩu động cơ thủy lực | Chiếc | 1 |
14 | Cầu nâng 2 trụ kiểu cổng | Chiếc | 1 |
15 | Cầu nâng 4 trụ | Chiếc | 1 |
16 | Cầu nâng thủy lực 2 trụ | Chiếc | 1 |
17 | Cờ lê báo lực bằng âm thanh | Chiếc | 2 |
18 | Dàn pha sơn vi tính | Bộ | 1 |
19 | Đĩa mềm giảng dạy phần động cơ | Bộ | 1 |
20 | Động cơ 4 kỳ phun dầu điện tử (cho tháo, lắp) | Chiếc | 1 |
21 | Động cơ 4 kỳ phun xăng điện tử, có bộ cân bằng (cho tháo, lắp) | Chiếc | 1 |
22 | Động cơ 4 kỳ phun xăng điện tử, có trục cam nằm trong thân máy (cho tháo, lắp) | Chiếc | 1 |
23 | Động cơ 6 xi lanh | Chiếc | 1 |
24 | Động cơ Diezel (KIA) 1 tấn | Chiếc | 1 |
25 | Động cơ Diezel 4 kỳ, 4 xilanh CDI dùng cho thực hành tháo lắp | Chiếc | 1 |
26 | Động cơ Diezel Huyndai 1.25 tấn | Chiếc | 1 |
27 | Động cơ Diezel MAZDA | Chiếc | 1 |
28 | Động cơ Diezel Sangyong | Chiếc | 1 |
29 | Động cơ ô tô 8 xi lanh | Chiếc | 1 |
30 | Động cơ ô tô Huyndai | Chiếc | 1 |
31 | Động cơ ô tô LADDA | Chiếc | 1 |
32 | Động cơ ô tô Nhật | Chiếc | 1 |
33 | Động cơ phun xăng 16 vanlve | Chiếc | 1 |
34 | Động cơ phun xăng 4 kỳ Toyota 5A | Chiếc | 1 |
35 | Động cơ phun xăng 4 kỳ Toyota 5S | Chiếc | 1 |
36 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 kỳ, 4 xi lanh dùng cho thực hành tháo lắp, đo kiểm | Chiếc | 2 |
37 | Động cơ phun xăng điện tử đa điểm 4 kỳ, 4 xilanh dùng cho thực hành tháo lắp | Chiếc | 2 |
38 | Đồng hồ cầm tay chuyên dùng kiểm tra điện ô tô | Chiếc | 1 |
39 | Đồng hồ đo và đế từ dùng kiểm tra độ đảo, độ dơ dọc trục độ o van | Chiếc | 3 |
40 | Giá đỡ hộp số dạng kích cá sấu | Chiếc | 1 |
41 | Giá đỡ tháo lắp động cơ nhỏ | Chiếc | 1 |
42 | Giá xoay sửa chữa động cơ | Chiếc | 4 |
43 | Hệ thống điện tổng hợp | HT | 1 |
44 | Hệ thống phun dầu điện tử | HT | 2 |
45 | Hệ thống phun xăng và đánh lửa điện tử | HT | 1 |
46 | Kích cá sấu | Chiếc | 3 |
47 | Máy cân chỉnh bơm cao áp đa năng | Bộ | 1 |
48 | Máy chà matit có hút bụi | Bộ | 2 |
49 | Máy chẩn đoán ECU | Bộ | 1 |
50 | Máy chiếu đa năng Panasonic | Chiếc | 3 |
51 | Máy doa sửa mặt tụa Supap | Bộ | 1 |
52 | Máy doa xi lanh | Bộ | 1 |
53 | Máy đánh bóng sơn dùng khí nén | Bộ | 2 |
54 | Máy đánh bóng xi lanh | Bộ | 1 |
55 | Máy ép thủy lực | Bộ | 1 |
56 | Máy hàn rút tôn sửa vỏ xe | Bộ | 1 |
57 | Máy kiểm tra chuẩn đoán ô tô hiện đại | Bộ | 1 |
58 | Máy khoan bàn | Bộ | 1 |
59 | Máy làm sạch đường dẫn dầu và đường nạp nhiên liệu | Bộ | 1 |
60 | Máy mài sửa má phanh TQ (Máy láng tăng bua) | Bộ | 1 |
61 | Máy mài trục cơ dùng cho xe du lịch và xe tải | Bộ | 1 |
62 | Máy nạp ắc quy và hỗ trợ khởi động | Bộ | 1 |
63 | Máy nạp ga điều hòa | Bộ | 1 |
64 | Máy nén khí 250L | Bộ | 1 |
65 | Máy rà Supap bằng khí nén | Bộ | 1 |
66 | Máy ra vào lốp loại không săm và có săm cho các xe du lịch | Bộ | 1 |
67 | Máy tính để bàn | Bộ | 1 |
68 | Máy tính Lenovo Ideapad 100-15IBD | Bộ | 1 |
69 | Máy thông rửa động cơ xăng và diezel kết hợp | Bộ | 1 |
70 | Mô hình bơm cao áp | MH | 1 |
71 | Mô hình cầu sau | MH | 1 |
72 | Mô hình chế hòa khí | MH | 1 |
73 | Mô hình đào tạo hệ thống phanh ABS - EBD - BAS - TCR - VSC | MH | 1 |
74 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử đa điểm sử dụng cảm biến MAP | MH | 1 |
75 | Mô hình hệ thống điện thân xe | MH | 2 |
76 | Mô hình hệ thống điều hòa nhiệt độ lắp trên ô tô | MH | 3 |
77 | Mô hình hệ thống lái cùng hệ thống treo | MH | 1 |
78 | Mô hình hệ thống phanh ABS (2007) | MH | 1 |
79 | Mô hình hệ thống phanh ABS | MH | 2 |
80 | Mô hình hệ thống phanh hơi | MH | 2 |
81 | Mô hình hệ thống phanh kiểu đĩa | MH | 1 |
82 | Mô hình hệ thống phanh thủy lực | MH | 3 |
83 | Mô hình hộp số thường | MH | 1 |
84 | Mô hình ly hợp | MH | 1 |
85 | Mô hình tổng thành ô tô | MH | 1 |
86 | Mô hình tổng thành ô tô du lịch với động cơ dùng hệ thống phun xăng điện tử | MH | 1 |
87 | Mô hình tổng thành ô tô động cơ phun xăng điện tử hai cầu chủ động | MH | 1 |
88 | Mô hình thực hành cầu sau và trục các đăng | MH | 3 |
89 | Mô hình thực hành cầu trước chủ động | MH | 3 |
90 | Mô hình thực hành hệ thống lái | MH | 5 |
91 | Mô hình thực hành hộp PP | MH | 2 |
92 | Ô tô cứu thương TOYOTA 6 chỗ (thiết bị thực hành) | Chiếc | 1 |
93 | Panme đo trong 0 -25, 25 -50, 50 -75 | Bộ | 1 |
94 | Phần mềm điều khiển thiết bị giảng dạy | Bộ | 1 |
95 | Súng phun sơn | Chiếc | 2 |
96 | Tủ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng | Chiếc | 3 |
97 | Tủ đựng dụng cụ 136 chi tiết đồng bộ loại 7 ngăn kéo | Chiếc | 1 |
98 | Tủ đựng dụng cụ đồ nghề | Chiếc | 4 |
99 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | Bộ | 1 |
100 | Thiết bị đào tạo điện điện tử ô tô (Sa bàn thiết bị điện tử trên ô tô hiện đại) | Bộ | 2 |
101 | Thiết bị đào tạo láng đĩa phanh ô tô | Bộ | 1 |
102 | Thiết bị đào tạo nắn sửa tay biên | Bộ | 1 |
103 | Thiết bị đào tạo vận hành chẩn đoán động cơ Diezen 4 xi lanh điều khiển phun dầu điện tử Commonrail - CDI | Bộ | 1 |
104 | Thiết bị đo độ chụm bánh xe | Bộ | 1 |
105 | Thiết bị đo xuất trong xi lanh động cơ Diêzle | Bộ | 1 |
106 | THiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ Diesel có thẻ ghi | Bộ | 2 |
107 | Thiết bị kiểm tra áp suất buồng đốt động cơ xăng có thẻ ghi | Bộ | 2 |
108 | Thiết bị kiểm tra áp suất dầu động cơ và hộp số tự động | Bộ | 2 |
109 | Thiết bị kiểm tra áp suất két nước làm mát | Bộ | 1 |
110 | Thiết bị kiểm tra áp suất phun nhiên liệu động cơ xăng | Bộ | 1 |
111 | Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa | Bộ | 3 |
112 | Thiết bị kiểm tra hộp đen FCU và các cảm biến trên ô tô hiện đại tích hợp được với máy phân tích khí thải hiển thị trên màn hình tinh thể lỏng | Bộ | 1 |
113 | Thiết bị kiểm tra phân tích điện | Bộ | 1 |
114 | Thiết bị phân tích khí xả và hòa trộn nhiên liệu động cơ xăng OPUS 40 | Bộ | 1 |
115 | Thiết bị súc rửa vòi phun nhiên liệu động cơ xăng | Bộ | 1 |
116 | Thiết bị tán đinh ri vê cho ly hợp, guốc phanh ô tô | Bộ | 1 |
117 | Thiết bị thay dầu phanh ô tô | Bộ | 1 |
118 | Thiết bị thay dung dịch thông rửa két nước và hệ thống đường nước làm mát | Bộ | 1 |
119 | Vam tháo Rô tuyn | Bộ | 1 |
120 | Vam tháo xi lanh | Bộ | 2 |
121 | Xe Mazda 16 chỗ (thiết bị dạy thực hành) | Chiếc | 1 |
122 | Xe Mazda E2000 15 chỗ (thiết bị thực hành) | Chiếc | 1 |
123 | Xe ô tô con Lanos (thiết bị thực hành) | Chiếc | 1 |
124 | Xe Toyota Crown (thiết bị thực hành) | Chiếc | 2 |
125 | Xe Toyota Hiace 15 chỗ (thiết bị thực hành) | Chiếc | 1 |
126 | Xe Toyota Hiace 15 chỗ (thiết bị thực hành) | Chiếc | 1 |
127 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Bộ | 1 |
128 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | Bộ | 1 |
129 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 2 |
130 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử | Bộ | 2 |
131 | Mô hình cắt bổ các chi tiết của hệ thống bôi trơn | Bộ | 1 |
132 | Mô hình cắt bổ các chi tiết của hệ thống làm mát | Bộ | 1 |
133 | Mô hình hệ thống điều hòa thông thường | Bộ | 1 |
134 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 1 |
135 | Máy nén khí | Bộ | 1 |
136 | Panme đo ngoài 0-25,25-50,50-75,75-100 | Bộ | 4 |
137 | Đồng hồ so đo xylanh | Bộ | 4 |
138 | Xe vận chuyển thiết bị trong xưởng 1.4 tấn | Chiếc | 1 |
139 | Máy chiếu Projector | Bộ | 2 |
140 | Máy đo biên dạng | Chiếc | 1 |
141 | Máy đo độ nhám | Chiếc | 1 |
142 | Máy khoan | Chiếc | 4 |
143 | Máy mài 2 đá | Chiếc | 4 |
144 | Êtô má kẹp song song | Chiếc | 38 |
145 | Bàn máp | Chiếc | 3 |
146 | Máy tiện CNC | Chiếc | 1 |
147 | Máy phay CNC | Chiếc | 1 |
148 | Máy tiện vạn năng | Chiếc | 8 |
149 | Máy mài sửa dao | Chiếc | 1 |
150 | Đồng hồ so | Bộ | 2 |
151 | Máy phay vạn năng. | Chiếc | 3 |
152 | Máy bào vạn năng | Chiếc | 3 |
153 | Đầu phân độ vạn năng. | Chiếc | 3 |
154 | Máy nén khí | Chiếc | 1 |
155 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
156 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
157 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
158 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
159 | Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay | Bộ | 1 |
160 | Bộ mẫu hiệu chỉnh thông số máy siêu âm khuyết tật mối hàn | Bộ | 1 |
161 | Đầu cắt hơi ga tự động | Chiếc | 1 |
162 | Đầu cắt hơi ga tự động | Chiếc | 1 |
163 | Hệ thống cấp khí tổng hợp cho phòng học hàn hơi, cắt hơi 6 mỏ | Bộ | 1 |
164 | Kéo cắt tôn cần 3mm | Chiếc | 1 |
165 | Máy cắt CNC Plasma | Chiếc | 1 |
166 | Máy cắt đột liên hợp CD 13 | Chiếc | 1 |
167 | Máy cắt kim loại bằng Plasma | Chiếc | 1 |
168 | Máy cắt Oxy - gas bán tự động | Chiếc | 1 |
169 | Máy cắt Oxy - gas bán tự động | Chiếc | 1 |
170 | Máy cắt ống PLASMA | Chiếc | 1 |
171 | Máy cắt Plasma | Chiếc | 1 |
172 | Máy cắt sắt | Chiếc | 1 |
173 | Máy cắt thép hình IK 600C | Chiếc | 1 |
174 | Máy cắt và vát mép ống | Chiếc | 1 |
175 | Máy đột dập liên hợp | Chiếc | 1 |
176 | Máy hàn 1 chiều 6 mỏ | Chiếc | 1 |
177 | máy hàn 1 chiều BX 1-315-300A | Chiếc | 4 |
178 | Máy hàn ARC | Chiếc | 3 |
179 | Máy hàn CO2 / MAG x D350 | Chiếc | 3 |
180 | Máy hàn DP 400 | Chiếc | 2 |
181 | Máy hàn điểm SLP35 A5 | Chiếc | 2 |
182 | Máy hàn điểm tự động | Chiếc | 1 |
183 | Máy hàn hồ quang ARC 303 | Chiếc | 4 |
184 | Máy hàn hồ quang B300 | Chiếc | 5 |
185 | Máy hàn hơi | Chiếc | 1 |
186 | Máy hàn khí Plasma | Chiếc | 1 |
187 | Máy hàn lăn | Chiếc | 1 |
188 | Máy hàn MIC 283 | Chiếc | 1 |
189 | Máy hàn MIG (tel MIG 203/2 Turbo) | Chiếc | 2 |
190 | Máy hàn MIG 300 | Chiếc | 2 |
191 | Máy hàn nhôm TIG | Chiếc | 1 |
192 | Máy hàn que inverter HK - 250T | Chiếc | 1 |
193 | Máy hàn Tig | Chiếc | 1 |
194 | Máy hàn TIG 200P | Chiếc | 1 |
195 | Máy hàn TIG 241DC | Chiếc | 3 |
196 | Máy hàn TIG 300P | Chiếc | 4 |
197 | Máy hàn TIG AC WSE-250 | Chiếc | 1 |
198 | Máy hàn TIG DC có xung | Chiếc | 1 |
199 | Mày hàn tự động dưới lớp thuốc | Chiếc | 1 |
200 | Máy khoan động lực 24mm | Chiếc | 2 |
201 | Máy khoan đứng | Chiếc | 1 |
202 | Máy khoan từ tay | Chiếc | 1 |
203 | Máy lăn gân AK 125 | Chiếc | 1 |
204 | Máy lốc tôn R 5016 | Chiếc | 1 |
205 | Máy mài cổ trục | Chiếc | 2 |
206 | Máy nén khí chạy điện | Chiếc | 1 |
207 | Máy nhấn sấn tôn | Chiếc | 1 |
208 | Máy uốn ống | Chiếc | 1 |
209 | Máy uốn ống thủy lực | Chiếc | 1 |
210 | Mũi khoan từ HSS | Chiếc | 2 |
211 | Súng gõ rỉ sét | Chiếc | 1 |
212 | Tủ sấy que hàn | Chiếc | 2 |
213 | Thiết bị dò khuyết tật mối hàn bằng siêu âm | Chiếc | 1 |
214 | Thiết bị phòng học hàn cắt hơi | Bộ | 1 |
215 | Thiết bị siêu âm mối hàn | Chiếc | 1 |
216 | Trạm hàn 6 mỏ DC | Chiếc | 1 |
217 | Xe nâng tay | Chiếc | 1 |
218 | Máy hàn điểm cầm tay | Chiếc | 2 |
219 | Mỏ hàn đốt (Tanaka) | Chiếc | 2 |
220 | Máy cắt khí con rùa | Bộ | 2 |
221 | Máy cắt khí chuyên dùng(Plasma) | Bộ | 1 |
222 | Mẫu đo | Bộ | 1 |
223 | Bộ mẫu hàn tiêu chuẩn | Bộ | 1 |
224 | Đồ gá hàn ống (quay) | Bộ | 1 |
225 | Máy mài góc (máy mài cầm tay) | Chiếc | 2 |
226 | Máy khoan cầm tay Bosch GBM 13 RE | Chiếc | 1 |
227 | Hệ thống khí nén | Bộ | 1 |
228 | Máy nén khí Puma | Chiếc | 1 |
229 | Dây dẫn khí | Mét | 12 |
230 | Dây xoắn ruột gà | Mét | 12 |
231 | Súng sịt hơi | Chiếc | 1 |
232 | Đầu chia hơi 3 hướng | Chiếc | 1 |
233 | Máy cuốn dây điện hiện số | Cái | 10 |
234 | Mô hình điều khiển dãy động cơ trong dây chuyền sản xuất | Cái | 1 |
235 | Khoan bàn | Cái | 1 |
236 | Bàn nguội Eto | Cái | 4 |
237 | Thiết bị lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 6 |
238 | Thiết bị thực hành khí cụ điện | Bộ | 6 |
239 | Tủ điều khiển điện công nghiệp cơ bản | Bộ | 6 |
240 | Tủ điều khiển điện công nghiệp nâng cao | Bộ | 4 |
241 | Thiết bị đo lường | Bộ | 6 |
242 | Tủ điều khiển điện công nghiệp nâng cao | Bộ | 4 |
243 | TBLĐĐCN - Thiết bị lắp đặt điện công nghiệp | Bộ | 4 |
244 | BTHKN -Bộ thực hành khí nén - điện khí nén | Bộ | 2 |
245 | Máy hàn bán tự động - GYS | Cái | 1 |
246 | Máy hàn TIG DC | Cái | 1 |
247 | Máy hàn 1 pha xoay chiều 24KVA | Cái | 1 |
248 | Máy cắt Plasma | Cái | 1 |
249 | Máy hàn CO2/MAG | Cái | 1 |
250 | Máy tiện chính xác hiệu suất cao ( MA 1840) | Cái | 1 |
251 | Máy đo nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió, khí áp | Cái | 1 |
252 | Máy mài hai đá | Cái | 1 |
253 | Máy cắt CNC | Cái | 1 |
254 | Xe nâng tay gắn cần | Chiếc | 1 |
255 | Máy phát điện hữu toàn 3 pha - 10KVA. 16000DX | Cái | 1 |
256 | Máy phát điện hữu toàn 1 pha, 11KVA 10m dây điện | Cái | 1 |
257 | Bàn chờ phục vụ | Chiếc | 2 |
258 | Bàn hình chữ nhật 06 ghế | Bộ | 2 |
259 | Bàn Inox | Chiếc | 2 |
260 | Bàn tròn 06 ghế Φ1,4 | Bộ | 4 |
261 | Bàn vuông (cho ăn Âu) | Chiếc | 2 |
262 | Bếp chiên nhúng DF12 | Chiếc | 1 |
263 | Bếp khò công nghiệp 2 họng bình gas 12kg | Chiếc | 2 |
264 | Bếp nướng Bình gas 12Kg GG2B12R | Chiếc | 1 |
265 | Bồn 2 chậu rửa | Chiếc | 7 |
266 | Lò hâm thức ăn tiệc Buffet hình chữ nhật | Chiếc | 1 |
267 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 1 |
268 | Máy cán bột | Chiếc | 1 |
269 | Máy chiếu đa năng VPL - EX242 | Chiếc | 2 |
270 | Máy điều hòa nhiệt độ S12ENA | Chiếc | 2 |
271 | Máy ép trái cây HR 1861 | Chiếc | 1 |
272 | Máy rửa ly | Chiếc | 1 |
273 | Máy trộn bột I/BSP - BM30 | Chiếc | 1 |
274 | Máy vi tính FPT ELEAD S879-2 | Chiếc | 2 |
275 | Nồi súp hình chữ nhật | Chiếc | 4 |
276 | Quầy bar | Chiếc | 1 |
277 | Xe đẩy Setup và dọn dẹp | Chiếc | 2 |
278 | Bàn inox 1800 x 900 x 800 mm | Chiếc | 4 |
279 | Bàn sơ chế kết hợp chậu rửa | Chiếc | 1 |
280 | Bàn trung gian | Chiếc | 1 |
281 | Bàn vuông (cho cafe) | Chiếc | 2 |
282 | Bếp á 2 họng bình ga ( BA - 12000) | Chiếc | 1 |
283 | Bếp âu (Malaysia) bình ga | Chiếc | 5 |
284 | Điều hòa LGHP - C246SLAO | Chiếc | 2 |
285 | Hệ thống hút mùi thức ăn | Bộ | 1 |
286 | Kệ để dụng cụ, bát đĩa (5 tầng) | Chiếc | 1 |
287 | Lò nướng chạy điện 2 tầng 4 khay YXD-40C | Chiếc | 1 |
288 | Máy chiếu đa năng Hitachi | Chiếc | 1 |
289 | Máy điều hòa nhiệt độ S09ENA | Chiếc | 2 |
290 | Máy giặt Sanyo | Chiếc | 1 |
291 | Máy hút bụi HICLEAN HC 30 Khô/ướt | Chiếc | 1 |
292 | Máy lọc nước | Chiếc | 2 |
293 | Máy pha cà phê | Chiếc | 1 |
294 | Máy thổi thảm ba cấp độ IZI-900 | Chiếc | 1 |
295 | Máy xay sinh tố HR-2094 | Chiếc | 1 |
296 | Máy xay thịt I/BSP-MM12L | Chiếc | 1 |
297 | Quầy lễ tân | Chiếc | 1 |
298 | Tủ bảo quản (đông) Sanyo | Chiếc | 1 |
299 | Tủ bảo quản rượu | Chiếc | 1 |
300 | Tủ đựng dụng cụ bánh 2 tầng | Chiếc | 1 |
301 | Tủ đựng dụng cụ nhà hàng | Chiếc | 1 |
302 | Tủ đựng dụng cụ trang trí cắm hoa | Chiếc | 1 |
303 | Tủ đựng đồ sinh viên | Chiếc | 1 |
304 | Tủ đựng thiết bị bếp 4 tầng có cửa kính 8ly mài vát cạnh | Chiếc | 1 |
305 | Tủ lạnh SR-P25MN | Chiếc | 1 |
306 | Tủ mát VH-1000HP | Chiếc | 1 |
307 | Tủ sấy hai ngăn (Dùng để sấy bát đũa và dụng cụ nấu ăn) | Chiếc | 1 |
308 | Tủ sấy tiệt trùng 2 ngăn Sunkyung | Chiếc | 1 |
309 | Tủ trưng bày rượu | Chiếc | 1 |
310 | Tủ ủ bột (Tủ kích nở bột) FJ-15 | Chiếc | 1 |
311 | Xe đẩy INOX 3 tầng | Chiếc | 1 |
312 | Xe đẩy phục vụ buồng | Chiếc | 1 |
313 | Máy chiếu đa năng Panasonic Phông chiếu | Bộ | 1 |
314 | Máy trợ giảng Taskstar Bút chỉ | Chiếc | 1 |
315 | Máy phát điện | Chiếc | 2 |
316 | Mô hình dàn trải máy phát điện 1 chiều | Cái | 2 |
317 | Máy chiếu đa năng Hitachi | Cái | 2 |
318 | Mô hình ca bin điện nhà HLP-CB01 | Cái | 5 |
319 | Mô hình điều hòa hai khối nóng lạnh dàn trải | Cái | 2 |
320 | Mô hình điều hòa trung tâm HLP-DHTT01 | Cái | 2 |
321 | Mô hình tủ lạnh dàn trải HLP-TL01 | Cái | 2 |
322 | Bộ thực hành truyền động điện với các loại động cơ | Cái | 1 |
323 | Bộ thực hành truyền động cơ Servo | Cái | 3 |
324 | Thiết bị thực hành tủ điện SX 601A | Cái | 4 |
325 | Bộ thực hành điện tử công suất | Cái | 4 |
326 | Bộ thực hành điện tử ứng dụng | Cái | 4 |
327 | Bộ điều khiển đèn đường | Cái | 4 |
328 | Bộ thực hành điện - điện tử tổng hợp SX 101 | Cái | 4 |
329 | Bộ thực hành điều chỉnh tốc độ động cơ bằng biến tần SX 801A | Cái | 5 |
330 | Bộ thực hành điều khiển điện khí nén máy nén | Cái | 4 |
331 | Bộ thực hành PLC SX 801B | Cái | 4 |
332 | Mô hình điều khiển hệ thống băng tải đơn ĐK PLC | Cái | 4 |
333 | Mô hình điều khiển thang máy 4 tầng bằng PLC | Cái | 5 |
334 | Biến tần 0,55KW | Cái | 4 |
335 | Biến tần 0,75KW | Cái | 4 |
336 | Biến tần 5.5KW | Cái | 4 |
337 | Bộ thí nghiệm lập trình PLC | Cái | 5 |
338 | Bộ thí nghiệm mạch 3 pha | Cái | 5 |
339 | Đồng hồ đo điện trở đất | Cái | 4 |
340 | Khởi động mềm dùng cho Đ/C 5,5KW | Cái | 4 |
341 | Khởi động mềm dùng cho động cơ 0.75KW | Cái | 4 |
342 | Khởi động mềm dùng cho động cơ 4KW | Cái | 4 |
343 | PLC LOGO Siemens | Cái | 4 |
344 | Bàn thực hành quấn các loại máy điện | Cái | 2 |
345 | Máy quấn dây | Cái | 4 |
346 | Tủ sấy động cơ ZYH - 150 | Cái | 3 |
347 | Bộ Thí nghiệm đào tạo lập trình cơ bản PLC S7-200 | Cái | 3 |
348 | Bộ thí nghiệm lập trình nâng cao | Cái | 5 |
349 | Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn | Cái | 4 |
350 | Bàn thí nghiệm điện tử | Cái | 5 |
351 | Bộ kít thực hành kỹ thuật điện tử tương tự và số | Cái | 2 |
352 | Bộ nguồn lập trình DC (Nguồn 1 chiều) | Cái | 4 |
353 | Bộ thực hành RIFD LP-2010 | Cái | 2 |
354 | Máy quay kỹ thuật số Panasonic | Cái | 4 |
355 | Máy quay kỹ thuật số Sony | Cái | 4 |
356 | Thiết bị kiểm tra IC | Cái | 4 |
357 | Trạm tháo hàn đa năng XYTRONIC-LF-835D | Cái | 4 |
358 | Bộ thực hành vẽ mạch điện tử | Cái | 4 |
359 | Máy làm mạch in | Cái | 4 |
360 | Máy cắt, tách mạch in | Cái | 2 |
361 | Bộ thí nghiệm đo lường và điều khiển trên máy tính dùng PLC và màn hình cảm ứng | Cái | 5 |
362 | Bộ thực hành PLC S7-1200 | Cái | 2 |
363 | Mô hình hệ thống camera giám sát | Cái | 3 |
364 | Mô hình hệ thống điện nhà thông minh | Cái | 5 |
365 | Bộ TN Thyristor và các mạch điều khiển công suất cơ bản | Cái | 4 |
366 | Bộ TN Thyristor và các mạch điều khiển công suất nâng cao | Cái | 4 |
367 | Amply SPA 306 x G | Cái | 2 |
368 | Mô hình đào tạo truyền dẫn bằng cáp quang | Cái | 5 |
369 | Hệ thống đào tạo số và tương tự | Cái | 5 |
370 | Bộ thực hành đo lường điện tử | Cái | 5 |
371 | Bộ thực hành kỹ thuật các mạch điện tử 3 | Cái | 5 |
372 | Bộ thực hành kỹ thuật mạch điện tử 1 | Cái | 5 |
373 | Bộ thực hành kỹ thuật mạch điện tử 2 | Cái | 5 |
374 | Bộ thực hành vật liệu linh kiện điện tử | Cái | 4 |
375 | Thiết bị thực hành điện - điện tử cơ bản | Cái | 5 |
376 | Thiết bị thực hành kỹ thuật số | Cái | 4 |
377 | Thiết bị thực hành mạch điện tử | Cái | 4 |
378 | Bộ thực hành vi xử lý nâng cao | Cái | 5 |
379 | Tổ hợp thiết bị vi xử lý AVR, PIC | Cái | 5 |
380 | Thiết bị điều khiển động cơ bằng TRIAC | Cái | 5 |
381 | Thiết bị thực hành điện - điện tử tổng hợp Trung quốc | Cái | 4 |
382 | Thiết bị thực hành logic số với CPLD | Cái | 4 |
383 | Thiết bị thực hành vi điều khiển DSP | Cái | 5 |
384 | Bộ thực hành đào tạo máy CD/ VCD | Cái | 5 |
385 | Bộ thực hành đào tạo máy DVD | Cái | 5 |
386 | Bộ thực hành đào tạo máy Radio 2 | Cái | 5 |
387 | Bộ thực hành đào tạo máy quay kỹ thuật số (02 chi tiết) | Cái | 5 |
388 | Bộ thực hành đào tạo máy thu hình kỹ thuật số | Cái | 5 |
389 | Bộ thực hành điện tử gia dụng SX 200 | Cái | 5 |
390 | Bộ thực hành máy thu hình 1 | Cái | 4 |
391 | Máy chiếu đa năng Hitachi | Cái | 1 |
392 | Mô hình dàn trải máy thu hình nâng cao | Cái | 5 |
393 | Thiết bị thực hành đào tạo máy thu hình 2 | Cái | 4 |
394 | Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng ga R22 | Cái | 6 |
395 | Điều hòa 12000BTU 1 chiều dùng ga R22 | Cái | 6 |
396 | Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng ga R22 | Cái | 6 |
397 | Điều hòa 12000BTU 2 dùng ga R22 | Cái | 6 |
398 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1 chiều dung ga R22 | Cái | 6 |
399 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2 chiều dung ga R22 | Cái | 6 |
400 | Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng ga R410 | Cái | 6 |
401 | Điều hòa 12000BTU 1 chiều dùng ga R410 | Cái | 6 |
402 | Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng ga R410 | Cái | 6 |
403 | Điều hòa 12000BTU 2 dùng ga R410 | Cái | 6 |
404 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1 chiều dung ga R410 | Cái | 6 |
405 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2 chiều dùng ga R410 | Cái | 6 |
406 | Điều hòa 9000BTU 1 chiều dùng ga R32 | Cái | 6 |
407 | Điều hòa 12000BTU 1 chiều dùng ga R32 | Cái | 6 |
408 | Điều hòa 9000BTU 2 chiều dùng ga R32 | Cái | 6 |
409 | Điều hòa 12000BTU 2 chiều dùng ga R32 | Cái | 6 |
410 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 1 chiều dung ga R32 | Cái | 6 |
411 | Điều hòa đặt sàn 24000BTU 2 chiều dung ga R32 | Cái | 6 |
412 | Điều hòa multi 1 chiều 24000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
413 | Điều hòa multi 2 chiều 24000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
414 | Điều hòa trung tâm 1 chiều 24000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
415 | Điều hòa trung tâm 2 chiều 24000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
416 | Tủ lạnh cơ chạy ga R134A | Cái | 6 |
417 | Tủ lạnh cơ chạy ga R600A | Cái | 6 |
418 | Tủ lạnh chạy bằng bo mạch điều khiển chạy ga R134A | Cái | 6 |
419 | Tủ lạnh chạy bằng bo mạch điều khiển chạy ga R600A | Cái | 6 |
420 | Máy hút chấn không 2hp | Cái | 6 |
421 | Máy hút chấn không 3 hp | Cái | 6 |
422 | Máy nén 9000BTU chạy ga R22 | Cái | 6 |
423 | Máy nén 9000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
424 | Máy nén 9000BTU chạy ga R32 | Cái | 6 |
425 | Máy nén 12 BTU chạy ga R22 | Cái | 6 |
426 | Máy nén 12 BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
427 | Máy nén 12 BTU chạy ga R32 | Cái | 6 |
428 | Máy nén 24000BTU chạy ga R22 | Cái | 6 |
429 | Máy nén 24000BTU chạy ga R410 | Cái | 6 |
430 | Máy nén 24000BTU chạy ga R32 | Cái | 6 |
431 | Đồng hồ ga đôi value | Cái | 6 |
432 | Đồng hồ ga đơn value | Cái | 6 |
433 | Đồng hồ ampe kìm | Cái | 6 |
434 | Đồng hồ đo điện tử | Cái | 6 |
435 | Máy đo nhiệt độ | Cái | 6 |
436 | Máy đo độ rò rỉ ga | Cái | 6 |
437 | Máy chiếu đa năng Hitachi | Cái | 2 |
438 | Bộ nong loe ống đồng Value | Bộ | 6 |
439 | Bộ điều khiển dành cho giáo viên IK-63 XT | Chiếc | 1 |
440 | Bộ điều khiển dành cho học viên IK-1200S | Chiếc | 12 |
441 | Bộ đồ nghề sửa chữa máy tính | Chiếc | 6 |
442 | Bộ hàn cáp thủy tinh Type-Z1C Plus | Chiếc | 1 |
443 | Bộ máy vi tính để bàn | Chiếc | 240 |
444 | Màn chiếu | Chiếc | 4 |
445 | Máy chiếu | Chiếc | 12 |
446 | Máy hàn chipset ZM-R5860 | Chiếc | 1 |
447 | Máy in màu Epson 1390 | Chiếc | 1 |
448 | Máy in | Chiếc | 7 |
449 | Máy Photocopy Digital SHARP | Chiếc | 2 |
450 | Máy tính xách tay | Chiếc | 14 |
451 | Máy chủ | Chiếc | 3 |
452 | Máy chiếu vật thể | Chiếc | 1 |
453 | Máy in màu | Chiếc | 1 |
454 | Máy ảnh | Chiếc | 1 |
455 | Máy quay video | Chiếc | 1 |
456 | Máy phát nhận tín hiệu Bluetooth | Chiếc | 1 |
457 | Máy công nghiệp 1 kim | Chiếc | 191 |
458 | Máy may điện tử 1 kim | Chiếc | 56 |
459 | Máy may 2 kim | Chiếc | 5 |
460 | Máy vắt xổ 2kim 4 chỉ | Chiếc | 6 |
461 | Máy vắt xổ 2kim 5 chỉ | Chiếc | 2 |
462 | Máy đính bọ Juki cơ động công nghiệp LK1850 | Chiếc | 1 |
463 | Máy cuốn sườn 3 kim Juki | Chiếc | 2 |
464 | Máy đính cúc | Chiếc | 5 |
465 | Máy dập cúc chạy bằng khí nén 3 đầu | Chiếc | 2 |
466 | Máy thùa khuy | Chiếc | 4 |
467 | Bàn hút chân không | Chiếc | 4 |
468 | Bộ manocanh | Chiếc | 3 |
469 | Bàn là hơi nước | Chiếc | 9 |
470 | Bàn thiết kế nghề may | Chiếc | 12 |
471 | Máy cắt đứng | Chiếc | 1 |
472 | Máy cắt tay | Chiếc | 1 |
473 | Phông chiếu, đầu chiếu projecter | Chiếc | 2 |
474 | Máy cắt đầu bàn | Chiếc | 4 |
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 2Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 5Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức một số máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2403/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 7Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc Đồ án số 01 của Báo Bà Rịa - Vũng Tàu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 8Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 81/2021/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
- 1Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2017 tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 2Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, VI kèm theo Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 16/2019/TT-BGDĐT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 37/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 12Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức một số máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Phụ lục kèm theo Quyết định 2403/QĐ-UBND do tỉnh Hưng Yên ban hành
- 14Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2021 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc Đồ án số 01 của Báo Bà Rịa - Vũng Tàu do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 15Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
- 16Quyết định 25/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với lĩnh vực lưu trữ tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 18Quyết định 81/2021/QĐ-UBND phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hòa Bình
Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 08/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra