Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 6 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chức chính quyền địa phương, ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ - CP, ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ -TTg, ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số 76/HĐND, ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chấp nhận đề nghị bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo Tờ trình số 71/TTr - UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Công văn số 06/HĐND, ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phúc đáp Tờ trình số 178/TTr - UBND, ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 218 /TTr-STC, ngày 31 tháng 5 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2)
Quyết định này không áp dụng đối với tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam; đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực Giáo dục đào tạo và Y tế.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm và dự toán ngân sách; giao mua sắm, thuê sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng.
- Đối với dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi, viện trợ không hoàn lại có quy định cụ thể về chủng loại, số lượng mức giá của máy móc, thiết bị phục vụ công tác quản lý dự án thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết hoặc văn kiện dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp hiệp định hoặc văn kiện dự án không quy định cụ thể thì thực hiện theo tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị quy định tại Quyết định này.
- Số lượng của máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị được quy định tại Quyết định này là mức tối đa. Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định đầu tư, mua sắm căn cứ chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng để quyết định số lượng và giá mua cụ thể cho phù hợp, đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
- Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định này được áp dụng đối với máy móc, thiết bị đủ tiêu chuẩn tài sản cố định theo quy định của chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị. Máy móc, thiết bị chuyên dùng không đủ điều kiện tiêu chuẩn tài sản cố định, cơ quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư, mua sắm, điều chuyển, thuê theo quy định của pháp luật quyết định việc trang bị phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, tính chất công việc, nhu cầu sử dụng và khả năng nguồn kinh phí được phép sử dụng, bảo đảm tiết kiệm, hiệu quả.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2942/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018; Quyết định số 3254/QĐ-UBND, ngày 30/12/2019 và Quyết định số 2115/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh)
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức trang bị tối đa | Mục đích sử dụng |
1 | VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH | |||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 3 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng, phần mềm phục vụ công tác Đoàn giám sát . |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
2 | VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 10 | Máy có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng nhiệm vụ đặc thù của đơn vị. (Chính phủ điện tử) trang bị cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ, các phòng tham mưu. |
2 | Máy trạm (máy vi tính bàn) | máy | 5 | |
3 | Máy vi tính để bàn | máy | 10 | |
4 | Máy tính bảng | máy | 60 | Trang bị các phòng họp (Ứng dụng phần mềm họp không giấy) |
5 | Máy in A3 | máy | 2 | Trang bị bộ phận một cửa , in giấy khen |
6 | Máy photocopy | máy | 3 | Máy có tính năng tốc độ cao trang bị phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao sao, in hồ sơ |
7 | Máy Scan | máy | 2 | Máy có tính năng cao, phục vụ cho công tác văn bản đi đến (Chính phủ điện tử) |
8 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
3 | SỞ TƯ PHÁP |
| ||
1 | Máy Scan | máy | 1 | Máy có cấu hình cao, tốc độ scan nhanh để scan hồ sơ tư pháp |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
4 | SỞ TÀI CHÍNH |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 6 | Máy tính có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, cài đặt phần mềm quản lý phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Máy photocopy | máy | 1 | Máy có tính năng cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
3 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 5 | Lưu trữ dữ liệu |
5 | KHỐI GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| ||
5.1 | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| ||
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay | chiếc | 4 | Máy có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm, ứng dụng chuyên ngành giao thông. |
2 | Máy in phủ chuyên nghiệp giấy phép lái xe (thẻ nhựa cứng) | chiếc | 3 | Máy in chuyên dùng trang bị cho cấp, đổi giấy phép lái xe |
3 | Màn hình Led | chiếc | 4 | Theo dõi, giám sát nội dung sát hạch truyền từ các trung tâm sát hạch lái xe về Sở GTVT. |
4 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
5.2 | THANH TRA GIAO THÔNG VẬN TẢI |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm phục vụ công tác thanh tra giao thông. |
2 | Bộ đàm, thiết bị chuyển tiếp sóng | bộ | 12 | Phục vụ cho công tác tuần tra, thanh tra, kiểm tra chuyên ngành Giao thông vận tải. |
3 | Máy đo khí thải xe ô tô phụ kiện | máy | 2 | |
4 | Máy kiểm tra nồng độ cồn | máy | 2 | |
5 | Gậy điện Titan | cây | 6 | |
6 | Súng ngạt | cây | 6 | |
7 | Cân kiểm tra tải trọng xe xách tay (Có máy in) | chiếc | 6 | |
5.3 | BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
| ||
1 | Máy quay phim | máy | 1 | Trang bị phục vụ cho công tác quản lý, giám sát công trình giao thông |
2 | Máy định vị tọa độ GPS | máy | 1 | |
6 | SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ triển khai Hội nghị |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
7 | KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||
7.1 | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| ||
1 | Máy tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ ngành nông nghiệp |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
7.3 | CHI CỤC KIỂM LÂM VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG |
| ||
1 | Tủ cấp đông | tủ | 2 | Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá, phân loại cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn thực phẩm đối với nông lâm thủy sản. |
2 | Tủ mát | tủ | 1 | |
3 | Tủ cấy vô trùng | cái | 1 | |
4 | Tủ ấm mini | cái | 1 | |
5 | Máy ly tâm | máy | 1 | |
6 | Máy đo pH/nhiệt độ để bàn | máy | 1 | |
7 | Máy đếm khuẩn lạc | máy | 1 | |
8 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | |
9 | Máy vi tính xách tay | máy | 1 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến trang bị các phần mềm quản lý chất lượng, công tác kiểm tra |
7.4 | CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ TRỒNG TRỌT |
| ||
1 | Kính soi nổi | cái | 1 | Trang bị phục vụ cho công tác kiểm tra quản lý về sản xuất trồng trọt, giống cây trồng, phân bón, bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật, thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Tủ sấy | tủ | 1 | |
3 | Máy quang phổ nhiệt quang | máy | 1 | |
4 | Máy đo ẩm độ | máy | 1 | |
5 | Thiết bị chưng cất và bộ lọc | bộ | 1 | |
6 | Cân điện tử | cái | 1 | |
7 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | |
7.5 | CHI CỤC CHĂN NUÔI THÚ Y VÀ THỦY SẢN |
| ||
1 | Máy đo oxy cầm tay | máy | 2 | Trang bị phục vụ cho công tác kiểm tra quản lý về thức ăn chăn nuôi, chẩn đoán, xét nghiệm chống dịch, kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và thuốc thú y, thủy sản |
2 | Máy đo độ pH cầm tay | máy | 4 | |
3 | Máy Real time PCR | máy | 2 | |
4 | Máy chưng cất nước 2 lần | máy | 1 | |
5 | Máy lắc Vortex | máy | 1 | |
6 | Máy dập mẫu | máy | 1 | |
7 | Máy đếm khuẩn lạc | máy | 1 | |
8 | Bể điều nhiệt | cái | 1 | |
9 | Đèn diệt khuẩn PTN | cây | 1 | |
10 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | |
11 | Kính hiển vi soi nổi | cái | 1 | |
12 | Kính hiển vi sinh học | cái | 1 | |
13 | Thiết bị lấy mẫu không khí DESAGA | bộ | 1 | |
14 | Thiết bị lấy mẫu bụi SIBATAGT | bộ | 1 | |
15 | Thiết bị định vị cầm tay | cái | 1 | |
16 | Hệ thống ELISA: BIOTEX | bộ | 1 | |
17 | Hệ thống Realtime PCR | bộ | 1 | |
18 | Tủ âm sâu 80 độ C | tủ | 1 | |
19 | Tủ lạnh trữ mẫu | tủ | 6 | |
20 | Tủ ủ vi sinh | tủ | 1 | |
21 | Tủ cấy vi sinh | tủ | 1 | |
22 | Tủ ấm | tủ | 1 | |
23 | Tủ sấy | tủ | 1 | |
24 | Micropipette từ 1 đến 12 kênh | bộ | 10 | |
7.6 | TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT NÔNG NGHIỆP |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng, phần mềm về kỹ thuật nông nghiệp. |
2 | Máy đo cảm ứng nhiệt | máy | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn của ngành nông nghiệp |
3 | Máy đo độ mặn | máy | 1 | |
4 | Máy đo pH | máy | 1 | |
5 | Máy đo oxy | máy | 1 | |
6 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
7.7 | TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP |
| ||
1 | Bộ sàng hiệu chuẩn (6 cái) | bộ | 2 | Trang bị phục vụ cho chọn lọc giống mới, nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật vào sản xuất, lĩnh vực giống cây trồng, nuôi giữ đàn giống gốc, nghiên cứu, khảo nghiệm tuyển chọn các loại giống vật nuôi mới (gia súc, gia cầm, thủy sản…) |
2 | Cân kỹ thuật từ 1 đến 3 số lẻ | cái | 2 | |
3 | Cân phân tích điện tử 3 số lẻ | cái | 1 | |
4 | Kính lúp soi hạt | cái | 1 | |
5 | Máy đếm hạt | máy | 1 | |
6 | Kính hiển vi | cái | 1 | |
7 | Máy đếm tinh | máy | 1 | |
8 | Máy đo ẩm độ nhanh | máy | 1 | |
9 | Máy nghiền mẫu | máy | 1 | |
10 | Máy thổi hạt | máy | 1 | |
11 | Tủ bảo quản tinh | tủ | 1 | |
12 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | |
13 | Thiết bị chia mẫu dạng hộp | bộ | 1 | |
14 | Thiết bị chia mẫu dạng nón | bộ | 1 | |
15 | Tủ sấy cài nhiệt độ | tủ | 1 | |
16 | Máy kháng sinh đồ | máy | 1 | |
7.8 | TRUNG TÂM NS & VSMT NÔNG THÔN |
| ||
1 | Thiết bị dò tìm hao hụt nước dạng cây bút | bộ | 1 | Trang bị phục vụ cho việc sửa chữa đường ống cấp nước |
2 | Thiết bị đo lưu lượng đường ống cấp nước | bộ | 1 | |
3 | Thiết bị dò tìm hao hụt nước dạng khuyếch đại âm thanh | bộ | 1 | Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, theo dõi chất lượng nước |
4 | Máy tới kéo đường ống | cái | 1 | Trang bị phục vụ công tác kiểm tra, theo dõi chất lượng nước |
5 | Thiết bị đo độ đục của nước | bộ | 5 | |
6 | Thiết bị đo độ mặn của nước | cái | 10 | |
7 | Máy đo lượng Mangan trong nước | máy | 2 | |
8 | Tủ cấy vi sinh | tủ | 1 | |
9 | Máy in hóa đơn trực tiếp | máy | 10 | Trang bị phục vụ in hóa đơn thu tiền nước |
10 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
8 | KHỐI CÔNG THƯƠNG |
| ||
8.1 | SỞ CÔNG THƯƠNG |
| ||
1 | Ampe kềm | bộ | 1 | Phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra |
2 | Thước đo khoảng cách bằng tia Laze | cây | 1 | |
3 | Máy kiểm tra nhanh (chỉ số octan) xăng | bộ | 1 | |
4 | Tủ đông | tủ | 1 | |
8.2 | TRUNG TÂM KHUYẾN CÔNG VÀ HỖ TRỢ PTCN |
| ||
1 | Đồng hồ điện trở cách điện | cái | 1 | Trang bị cho công tác khảo sát, thiết kế |
2 | Máy định vị GPS | máy | 1 | |
3 | Máy đo độ rọi | máy | 1 | |
4 | Thiết bị đo điện trở đất | cái | 1 | |
5 | Thiết bị định vị cầm tay | cái | 1 | |
6 | Thước đo các loại | cái | 2 | |
9 | KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| ||
9.1 | SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù về khoa học công nghệ |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
3 | Máy đo liều phóng xạ ion nén | máy | 1 | Trang bị phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra về KHCN |
4 | Tủ bảo quản mẫu | cái | 1 | |
5 | Máy kiểm tra nhanh (chỉ số octan) xăng | bộ | 2 | Trang bị phục vụ cho công tác thanh tra, kiểm tra về KHCN |
6 | Cân điện tử kiểm tra trọng lượng hàng hóa đóng gói | cái | 1 | |
9.2 | TRUNG TÂM UD TIẾN BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||
1 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Trang bị phục vụ thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm, ứng dụng chuyển giao công nghệ. Hoạt động đo lường, kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng sản phẩm |
2 | Máy lấy mẫu khí và bụi | máy | 1 | |
3 | Máy sắc ký ghép khối phổ | máy | 1 | |
4 | Máy cất nước hai lần | máy | 2 | |
5 | Máy làm mát nhà xưởng | máy | 2 | |
6 | Máy lọc nước siêu sạch | máy | 1 | |
7 | Máy hút chân không | máy | 1 | |
8 | Máy viền mý lon bán tự động | máy | 1 | |
9 | Máy đo ánh sáng | máy | 1 | |
10 | Máy quang phổ tử ngoại khả biến UV-VIS | máy | 1 | |
11 | Máy luân nhiệt 96 giếng có chức năng Gradient | máy | 1 | |
12 | Máy chụp ảnh Gel | máy | 1 | |
13 | Máy đo PH/orp/nhiệt độ để bàn | máy | 1 | |
14 | Máy lắc tròn | máy | 1 | |
15 | Máy ủ nhiệt khô | máy | 1 | |
16 | Máy phá mẫu tế bào bằng sóng siêu âm | máy | 1 | |
17 | Máy ly tâm ống để bàn 24 vị trí | máy | 1 | |
18 | Máy ly tâm lạnh đa năng | máy | 1 | |
19 | Máy ly tâm kỹ thuật số | máy | 1 | |
20 | Máy chế biến rau quả công nghiệp | máy | 1 | |
21 | Máy chia mẫu | máy | 1 | |
22 | Bộ phân tích đạm DUMA | bộ | 1 | |
23 | Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng | Hệ thống | 1 | |
24 | Hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời | Hệ thống | 1 | |
25 | Hệ thống máy đóng phôi bịch nấm | Hệ thống | 1 | |
26 | Bể điều nhiệt | cái | 1 | |
27 | Tủ bảo quản nhiệt 400C | tủ | 1 | |
28 | Tủ bảo quản mẫu | tủ | 1 | Trang bị phục vụ thực nghiệm, sản xuất thử nghiệm, ứng dụng chuyển giao công nghệ. Hoạt động đo lường, kiểm nghiệm, kiểm định chất lượng sản phẩm |
29 | Tủ ấm | tủ | 1 | |
30 | Tủ ấm BOD | tủ | 1 | |
31 | Tủ bảo quản môi trường vi sinh | tủ | 1 | |
32 | Tủ cấy vi sinh | tủ | 3 | |
33 | Tủ mát trữ hóa chất, môi trường | tủ | 1 | |
34 | Tủ đông -22oc | tủ | 1 | |
35 | Tủ đựng hóa chất | tủ | 1 | |
36 | Tủ ấm vi sinh 150 lít | tủ | 1 | |
37 | Tủ sấy Memmert UF 160,161 lít | tủ | 1 | |
38 | Tủ hút khí độc | tủ | 1 | |
39 | Tủ hút khí độc loại không ống dẫn | tủ | 1 | |
40 | Tủ hút khí độc loại có ống dẫn | tủ | 1 | |
41 | Tủ sấy (Binder - Đức) | tủ | 1 | |
42 | Tủ đựng hóa chất có khử mùi | tủ | 1 | |
43 | Cân phân tích 02 số lẻ | cái | 1 | |
44 | Cân phân tích 4 số lẻ | cái | 2 | |
45 | Nồi hấp tiệt trùng | nồi | 2 | |
46 | Kính hiển vi kỹ thuật số | cái | 1 | |
47 | Bếp khuấy từ gia nhiệt | cái | 1 | |
48 | Bộ điện di gel Agarose cho DNA, RNA | bộ | 1 | |
49 | Bộ đo BOD 12 chỗ | bộ | 3 | |
50 | Bộ phá mẫu COD 24 vị trí | bộ | 1 | |
51 | Nồi hấp tiệt trùng | cái | 1 | |
52 | Chụp hút di động | cái | 1 | |
55 | Cân phân tích | cái | 1 | |
57 | Bộ khí chuẩn hiện trường | bộ | 1 | |
58 | Máy lấy mẫu khí và phụ kiện | cái | 1 | |
59 | Tủ sấy đối lưu tự nhiên | bộ | 1 | |
9.3 | CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng về đo lường chất lượng |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
3 | Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay | bộ | 1 | Trang bị phục vụ cho hoạt động về đo lường đối với chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo, hàng đóng góp sẳn, hoạt động kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm về đo lường, kiểm nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch |
4 | Cân điện tử Max 150kg/d5g | cái | 1 | |
5 | Cân kỹ thuật (3kg/0,01g) | cái | 1 | |
6 | Cân điện tử (20kg/1g) | cái | 1 | |
7 | Cân phân tích cấp chính xác 1(252g/0,1mg) | cái | 1 | |
8 | Hệ thống thiết bị kiểm tra hàng đóng gói sẵn dạng lỏng | Hệ thống | 1 | |
9 | Thiết bị kiểm tra công tơ điện di động 1 pha và 3 pha | cái | 1 | |
10 | Tủ chuẩn nhiệt ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế | cái | 1 | |
11 | Cân so sánh chuẩn | cái | 1 | |
12 | Thiết bị thử nghiệm kim loại quý | bô | 1 | |
13 | Bộ đế cấm công tơ điện 1 pha (loại 4 chân) | bộ | 1 | |
14 | Cân điện tử Sartorius (Max: 34kg, d:0,1g) | cái | 1 | |
15 | Cân phân tích điện tử ( Max:200g; d:0,0001g) | cái | 1 | |
16 | Cân điện tử Sartorius (Max: 36,2kg, d:0,1g) | cái | 1 | |
17 | Cân điện tử (Max: 4kg, d:0,01g) | cái | 1 | |
18 | Cân điện tử Dj 30N-1(Max: 150kg, d:10g) | cái | 1 | |
19 | Cân điện tử Dj 30N-2(Max: 15kg, d:1g) | cái | 1 | |
20 | Cân bàn điện tử (Max: 60kg, d:5g) | cái | 1 | |
21 | Cân so sánh điện tử và bộ định tâm giữ cho mẫu luôn nằm chính giữa bàn cân (Max: 6kg, d: 0,001g) | cái | 1 | |
22 | Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 2 lít | cái | 1 | |
23 | Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 5 lít | cái | 1 | |
24 | Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 10 lít | cái | 1 | |
25 | Bình chuẩn kim loại hạng 1 - loại 20 lít | cái | 1 | |
26 | Bộ lưu lượng kế chất lỏng LK51V02 | cái | 1 | |
27 | Bộ bàn kiểm đồng hồ nước lạnh cỡ 15-25mm loại 20 vị trí | cái | 2 | |
28 | Bộ bàn kiểm công tơ điện 1 pha, 24 vị trị CCX 0.1 | cái | 1 | Trang bị phục vụ cho hoạt động về đo lường đối với chuẩn đo lường, phương tiện đo, phép đo, hàng đóng góp sẳn, hoạt động kiểm định,hiệu chuẩn, thử nghiệm về đo lường, kiểm nhãn hàng hóa, mã số, mã vạch |
29 | Thiết bị lưu động kiểm tra công tư điện 1 pha trên lưới | cái | 1 | |
30 | Bàn kiểm công tơ điện 1 pha điện tử gồm 12 vị trị | cái | 2 | |
31 | Máy kiểm tra nối đất cho thiết bị | máy | 1 | |
32 | Máy đo điện trở tiếp đất | máy | 1 | |
33 | Máy đo điện trở vạn năng | máy | 1 | |
34 | Bàn kiểm áp suất dương cấp chính xác cao đến 1000 bar | cái | 2 | |
35 | Thiết bị đo huyết áp kế DPI 705 | bộ | 1 | |
36 | Bộ kiểm định/ hiệu chuẩn áp suất đa năng | bộ | 1 | |
37 | Panme đo ngoài 125-150 | bộ | 1 | |
38 | Thước cặp hiện số điện tử từ 0-300mm | cái | 1 | |
39 | Thiết bị đa năng kiểm định máy X - Quang | bộ | 1 | |
40 | Máy đo liều phóng xạ alpha, beta, gamma và tia X dùng buồng ion hóa | máy | 1 | |
41 | Bộ Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh chụp CT | bộ | 1 | |
42 | Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện tim | bộ | 1 | |
43 | Thiết bị kiểm định và hiệu chuẩn máy đo điện não | bộ | 1 | |
44 | Bộ thiết bị kiểm định hiệu chuẩn cho nhiệt kế y học | bộ | 1 | |
9.4 | TRUNG TÂM THÔNG TIN KHCN |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay | bộ | 2 | Trang bị cho công tác tuyên truyền, tra cứu thông tin khoa học công nghệ |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
10 | KHỐI VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| ||
10.1 | SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 3 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ công tác về văn hóa, quảng bá du lịch |
4 | Máy in Lazer hoặc in kim | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
6 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
7 | Máy đo độ ồn | máy | 1 | Phục vụ công tác thanh tra |
10.2 | TRUNG TÂM VĂN HÓA NGHỆ THUẬT |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 3 | Trang bị hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối phục vụ biểu diễn nghệ thuật, phục vụ hoạt động biểu diễn văn hóa nghệ thuật. |
5 | Máy phát điện | máy | 1 | |
6 | Máy khói | máy | 2 | |
7 | Đàn Organ | cây | 2 | |
8 | Đàn Giuta điện phím lõm | cây | 4 | |
9 | Đàn Giuta thùng phím lõm | cây | 4 | |
10 | Đàn guitar điện tân nhạc, cổ nhạc | cây | 3 | |
11 | Đàn guitar thùng tân nhạc | cái | 3 | |
12 | Đàn Piano điện | cây | 1 | |
13 | Đàn Piano cơ | cây | 1 | |
14 | Đàn tranh | cây | 6 | |
15 | Trống Sonor | bộ | 1 | |
16 | Trống Cajon | bộ | 1 | |
17 | Trống jazz | bộ | 1 | |
18 | Trống điện | bộ | 1 | |
19 | Trống dân tộc | bộ | 2 | |
20 | Kèn Saxo | cây | 2 | |
21 | Kèn Trumpet | cây | 2 | |
22 | Sáo tây Flute | cây | 2 | |
23 | Sáo trúc | cây | 5 | |
24 | Đàn Kìm | cây | 2 | |
25 | Đàn Cò | cây | 2 | |
26 | Đàn bầu | cây | 1 | |
27 | Bộ gỏ nhạc cụ | bộ | 2 | |
28 | Dàn nhạc ngũ âm | bộ | 3 | |
29 | Mixer các loại | cái | 6 | Trang bị hệ thống âm thanh kèm các thiết bị kết nối phục vụ biểu diễn nghệ thuật, phục vụ hoạt động biểu diễn văn hóa nghệ thuật. |
30 | Màn hình Led | cái | 1 | |
31 | Sân khấu di động | bộ | 2 | |
32 | Đèn Beam | cái | 48 | |
33 | Đèn rọi 440W (đèn follow) | cái | 2 | |
34 | Đèn Led | bộ | 2 | |
35 | Dimmer kỹ thuật số | cái | 12 | |
36 | Loa monitor | cái | 12 | |
37 | Loa monitor tích hợp công suất | cái | 12 | |
38 | Loa Full đôi tích hợp công suất | cái | 20 | |
39 | Loa kiểm âm | cái | 4 | |
40 | Công suất ánh sáng | cái | 2 | |
41 | Công suất loa kiểm âm | cái | 2 | |
10.3 | THƯ VIỆN |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 3 | Máy tính cấu hình cao phục vụ hoạt động thư viện điện tử |
2 | Máy vi tính để bàn | máy | 8 | Máy tính cấu hình cao phục vụ hoạt động thư viện điện tử |
3 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
4 | Máy kiểm kê sách | máy | 3 | Trang bị phục vụ hoạt động của Thư viện |
5 | Máy đọc | máy | 2 | |
6 | Máy in thẻ bạn đọc | máy | 1 | |
7 | Máy Scan | máy | 1 | Trang bị để cài đặt các phần mềm số hóa tài liệu cho Thư viện. Độ phân giải máy quét cao cho hình rõ nét, không bị mờ và nhòe để in những cuốn sách dày…phản chiếu được chân thực hình ảnh từ tài liệu gốc. |
10.4 | BẢO TÀNG |
| ||
1 | Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay | máy | 5 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến trang bị các phần mềm quản lý của bảo tàng |
2 | Máy in Lazer | máy | 3 | In tài liệu, hình ảnh trưng bày |
3 | Máy định vị | máy | 1 | Phục vụ công tác chuyên môn xác định tọa độ trong quá trình lập hồ sơ khoa học di tích, lễ hội. |
4 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
5 | Máy hút ẩm | máy | 5 | Trang bị cho các Khu di tích |
6 | Máy hút bụi | máy | 5 | Trang bị cho các Khu di tích |
10.5 | TRUNG TÂM XÚC TIẾN DU LỊCH |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 1 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục cài đặt các ứng dụng về du lịch |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
10.6 | TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU TDTT |
| ||
| Môn bóng bàn |
|
|
|
1 | Bàn bóng bàn | bàn | 5 | Phục vụ tập luyện và thi đấu |
2 | Máy bắn bóng bàn | máy | 2 | |
| Môn võ |
|
| |
3 | Thảm tập | bộ | 2 | |
4 | Trụ đấm đá lò xo | cây | 1 | |
5 | Lật đật tập võ | bộ | 4 | |
6 | Trụ đấm đá lò xo | bộ | 1 | |
7 | Giáp điện tử Taekwondo | bộ | 2 | |
8 | Tất điện tử Taekwondo | đôi | 12 | |
| Môn đua xe đạp |
|
|
|
9 | Xe đạp đường trường | chiếc | 6 | Phục vụ tập luyện và thi đấu |
10 | Xe đạp địa hình | chiếc | 6 | |
11 | Xe đạp tính giờ | chiếc | 6 | |
| Môn bắn cung |
|
|
|
12 | Cung 1 dây | cái | 6 | Phục vụ tập luyện và thi đấu |
13 | Cung 3 dây | cái | 6 | Phục vụ tập luyện và thi đấu |
14 | Cánh cung 1 dây | cặp | 6 | |
15 | Cánh cung 3 dây | cặp | 6 | |
16 | Bán cung 1 dây, 3 dây | cái | 4 | |
17 | Máy ép, làm dây cung | cái | 1 | |
18 | Kìm cung 1 dây, 3 dây | cái | 6 | |
19 | Bộ cần thăng bằng cung 1 dây, 3 dây | bộ | 6 | |
| Thiết bị tập thể lực |
|
|
|
20 | Thiết bị tập chân | bộ | 1 | Phục vụ tập luyện . |
21 | Thiết bị đạp chân | bộ | 1 | |
22 | Thiết bị tập lưng hong | bộ | 1 | |
23 | Thiết bị tập đạp xe | bộ | 8 | |
24 | Thiết bị tập lưng | bộ | 8 | |
25 | Thiết bị tập đẩy tay | bộ | 1 | |
26 | Ghế tập ngực ngang | bộ | 1 | |
27 | Ghế tập tay | cái | 1 | |
28 | Dàn 2 D | bộ | 1 | |
29 | Dàn vai đôi | bộ | 1 | |
30 | Dàn gánh đùi xiên | bộ | 1 | |
31 | Khung gánh đùi có hệ thống bảo hiểm | bộ | 1 | |
32 | Khung đá bụng dưới | bộ | 1 | |
33 | Ghế đẩy ngực ngang | bộ | 1 | |
34 | Ghế đẩy ngực trên | bộ | 1 | |
35 | Ghế đẩy ngực dưới | bộ | 2 | |
36 | Ghế gập bụng | bộ | 1 | |
37 | Ghế bật lưng dưới | bộ | 1 | |
38 | Tạ tròn lắp vào tạ Antes | bộ | 2 | |
39 | Tạ đĩa các loại (1.500 kg) | bộ | 1 | |
40 | Tạ Antes chỉ tính lỏi và nắp chụp | bộ | 1 | |
41 | Đòn từ 0,4m đến 1m80 | bộ | 6 | Phục vụ tập luyện |
42 | Xe đạp cơ tại chỗ | cái | 4 | |
43 | Máy chạy bộ | máy | 1 | |
44 | Máy đa năng 2 khối | máy | 1 | |
45 | Máy đánh đùi tạ khối | máy | 1 | |
46 | Máy đẩy ngực ép ngực | máy | 1 | |
47 | Máy đạp đùi tạ rời | máy | 1 | |
48 | Máy kéo xô | máy | 1 | |
49 | Máy gánh đùi xiên tạ rời | bộ | 1 | |
50 | Máy đẩy ngực banh ngực tạ rời | bộ | 1 | |
51 | Máy Body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể | máy | 1 | |
52 | Thảm tập luyện, thi đấu | bộ | 3 | |
10.7 | TRƯỜNG NĂNG KHIẾU NGHỆ THUẬT VÀ TDTT |
| ||
1 | Đồng hồ đeo tay theo dõi các chỉ số của vận động viên trong vận động: nhịp tim, calo, huyết áp, tốc độ, độ cao của địa hình, nhiệt độ,… | cái | 5 | Trang bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập các lớp học năng khiếu thể dục thể thao |
2 | Áo giáp theo dõi tiêu hao năng lượng của vận động viên trong vận động | bộ | 2 | |
3 | Máy điện cơ giúp Mat-xa rung cơ khởi động và thả lỏng | máy | 1 | |
4 | Máy Test phản xạ | máy | 2 | |
5 | Máy Body GS 6.5 phân tích thành phần cơ thể | máy | 1 | |
6 | Máy phế dung kế, đánh giá chức năng hô hấp | máy | 2 | |
7 | Lật đật tập võ | bộ | 2 | |
8 | Trụ đấm lò xo | bộ | 2 | |
9 | Xe đạp đường trường | chiếc | 2 | |
10 | Xe đạp địa hình | chiếc | 2 | |
11 | Xe đạp tính giờ | chiếc | 2 | Trang bị phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập các lớp học năng khiếu thể dục thể thao |
12 | Cung 1 dây | cây | 3 | |
13 | Cung 3 dây | cây | 3 | |
14 | Cánh cung 1 dây | cặp | 3 | |
15 | Cánh cung 3 dây | cặp | 3 | |
16 | Giàn tập luyện đa năng | bộ | 2 | |
17 | Máy cắt tên | cái | 1 | |
18 | Máy đẩy ngực đẩy vai | bộ | 2 | |
19 | Máy đạp đùi sau | bộ | 2 | |
20 | Máy đạp đùi trước | bộ | 2 | |
21 | Máy chạy bộ | máy | 2 | |
22 | Máy gánh đùi xiên tạ rời | bộ | 2 | |
23 | Máy đẩy ngực banh ngực tạ rời | bộ | 2 | |
24 | Thảm tập luyện | bộ | 3 | |
11 | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
| ||
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay | máy | 10 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Máy photocopy siêu tốc | máy | 1 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị ( sao, in đề thi) |
3 | Máy in Lazer chuyên dùng | máy | 1 | Phục vụ in bằng, cấp lại bằng |
4 | Máy quét tốc độ cao | máy | 2 | Phục vụ công tác các kỳ thi |
12 | KHỐI NỘI VỤ |
| ||
12.1 | SỞ NỘI VỤ |
| ||
1 | Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
3 | Máy Scan chuyên dụng | máy | 3 | Số hóa hồ sơ |
12.2 | BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
| ||
1 | Máy in Lazer chuyên dụng | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị (In giấy khen) |
12.3 | TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ |
| ||
1 | Máy sấy tài liệu | máy | 1 | Trang bị phục vụ bảo quản HSLT |
2 | Máy đọc mã vạch | máy | 1 | Trang bị tra cứu HSLT |
3 | Máy in mã vạch | máy | 1 | Trang bị tra cứu HSLT |
4 | Máy đo độ ẩm, không khí | máy | 4 | Trang bị Kho lưu trữ |
5 | Máy Scan tự động | máy | 3 | Số hóa scan hồ sơ LT |
6 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
7 | Máy vi tính hoặc máy vi tính xách tay | máy | 6 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các ứng dụng về HSLT |
8 | Máy photocopy A0 | máy | 1 | Phục vụ công tác số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử |
13 | KHỐI THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| ||
13.1 | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| ||
1 | Màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý tập trung | Hệ thống | 1 | Phục vụ cho trung tâm giám sát an toàn thông tin mạng |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ, xử lý dữ liệu |
3 | Hệ thống thiết bị an toàn thông tin | Hệ thống | 1 | |
4 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 1 | |
5 | Hệ thống phụ trợ phòng máy chủ | Hệ thống | 1 | |
6 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
13.2 | TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
| ||
1 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu | Hệ thống | 2 | Lưu trữ, xử lý dữ liệu |
2 | Hệ thống thiết bị an toàn thông tin | Hệ thống | 1 | Trang bị phòng, chống virus, mã độc, hacker tấn công hệ thống mạng |
3 | Hệ thống quản lý thông tin sự cố | Hệ thống | 1 | |
4 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
5 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
13.3 | TRUNG TÂM TÍCH HỢP DỮ LIỆU TỈNH |
|
| |
1 | Máy chủ phiến | Bộ | 22 | Phục vụ giám sát an toàn thông tin mạng |
2 | Màn hình giám sát | Bộ | 15 | |
3 | Bộ xử lý CPU | Bộ | 10 | |
4 | Hệ thống thiết bị mạng | Hệ thống | 1 | |
5 | Hệ thống Camera giám sát an ninh | Hệ thống | 1 | |
14 | KHỐI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| ||
14.1 | SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
| ||
1 | Máy đo độ sâu hồi âm | máy | 2 | Phục vụ cho công tác thanh tra kiểm tra về môi trường |
2 | Máy đo độ ồn | máy | 4 | |
3 | Máy đo độ sâu nước tự động | máy | 1 | |
4 | Máy định vị cầm tay | máy | 4 | |
5 | Máy in A3 | máy | 1 | |
14.2 | VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 5 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến các đặt các phần mềm về quản lý thông tin đất đai. |
2 | Máy vi tính để bàn | máy | 50 | |
3 | Máy photo (A0- A3) | máy | 1 | |
4 | Máy in A4 (in giấy CN QSDĐ) | máy | 10 | |
5 | Máy in A3 | máy | 10 | |
6 | Máy Scan A4 | máy | 7 | Phục vụ số hóa hồ sơ |
7 | Máy Scan A3 | máy | 8 | Phục vụ số hóa hồ sơ |
8 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
9 | Máy đo toàn đạc điện tử | máy | 2 | Phục vụ công tác đo đạc |
10 | Máy định vị vệ tinh GPS (RTK) | máy | 1 | Phục vụ công tác đo đạc |
14.3 | CHI CỤC BẢO VỆ TNMT |
|
|
|
1 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu | bộ | 1 |
|
2 | Máy vi tính xách tay | máy | 1 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm chuyên ngành về môi trường |
15 | KHỐI LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
| ||
15.1 | SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 4 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ, xử lý dữ liệu |
15.2 | TRUNG TÂM CÔNG TÁC XÃ HỘI |
| ||
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
| Máy móc thiết bị phục vụ chăm sóc đối tượng |
|
| |
3 | Máy chụp X quang | cái | 1 | Phục vụ chăm sóc đối tượng |
4 | Máy xét nghiệm huyết học | máy | 2 | |
5 | Máy sinh hóa | máy | 2 | |
6 | Máy siêu âm | máy | 2 | |
7 | Máy đo điện tim | máy | 2 | |
8 | Máy nha | máy | 2 | |
9 | Máy hút đàm | máy | 4 | |
10 | Máy thở Oxy | máy | 4 | |
11 | Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế | cái | 2 | |
| Máy móc thiết bị phục vụ sinh hoạt đối tượng |
|
| |
12 | Tủ đông bảo quản thực phẩm | cái | 8 | Phục vụ sinh hoạt đối tượng |
13 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | cái | 8 | |
14 | Hệ thống nước sử dụng năng lượng mặt trời | Hệ thống | 4 | |
15 | Máy giặt công nghiệp | cái | 4 | |
16 | Máy sấy công nghiệp | cái | 4 | |
17 | Tủ hấp cơm điện | cái | 4 | |
18 | Máy tạo oxy từ khí trời | máy | 2 | |
19 | Thiết bị âm thanh | HT | 1 | |
15.3 | CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY |
| ||
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm quản lý đối tượng |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
| Máy móc thiết bị phục vụ chăm sóc đối tượng |
|
| |
3 | Máy siêu âm | máy | 1 | Trang bị phục vụ chăm sóc đối tượng |
4 | May chụp X quang | máy | 1 | |
5 | Máy xét nghiệm huyết học | máy | 1 | |
6 | Máy đo điện tim | máy | 1 | |
7 | Nồi hấp tiệt trùng dụng cụ y tế | cái | 1 | |
| Máy móc thiết bị phục vụ sinh hoạt đối tượng |
|
| |
8 | Máy tập thể dục thể thao ( xe đạp, chạy bộ, rung toàn thân...) | máy | 10 | Trang bị phục vụ sinh hoạt đối tượng |
9 | Dụng cụ thể dục ngoài trời | bộ | 5 | |
10 | Tủ đông bảo quản thực phẩm | tủ | 2 | |
11 | Tủ mát bảo quản thực phẩm | tủ | 2 | |
12 | Tủ hấp cơm điện | tủ | 4 | |
13 | Máy phun xịt hóa chất | máy | 1 | |
14 | Hệ thống bếp Gas công nghiệp | Hệ thống | 5 | |
16 | SỞ XÂY DỰNG |
| ||
1 | Máy vi tính để bàn | máy | 7 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các phần mềm chuyên về xây dựng |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
17 | BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 2 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến cài đặt các phần mềm thẩm định hồ sơ, bản vẻ. |
2 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
18 | THANH TRA TỈNH |
| ||
1 | Máy chủ và UPS lưu điện | bộ | 1 | Lưu trữ dữ liệu |
19 | TRƯỜNG CHÍNH TRỊ PHẠM HÙNG |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 10 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến để cài đặt các chương trình giảng dạy. |
2 | Máy in | máy | 1 | Máy cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
3 | Màn hình Led trình chiếu | chiếc | 10 | Phục vụ học tập và giảng dạy |
4 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu | bộ | 10 | Phục vụ học tập và giảng dạy |
5 | Hệ thống truyền hình học trực tuyến | Hệ thống | 1 | Phục vụ học tập và giảng dạy |
20 | TRUNG TÂM HOẠT ĐỘNG THANH THIẾU NIÊN |
| ||
1 | Đàn điện các loại | cây | 5 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
2 | Đàn Organ | cây | 5 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
3 | Kèn các loại | cây | 5 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
4 | Trống các loại | bộ | 2 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
5 | Loa kéo | cái | 2 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
6 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của đơn vị |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục | ĐVT | Định mức trang bị tối đa | Mục đích sử dụng |
VĂN PHÒNG HĐND VÀ UBND VÀ CÁC PHÒNG CHUYÊN MÔN | ||||
I | Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
1 | Máy vi tính để bàn hoặc máy vi tính xách tay | Máy | 6 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu | bộ | 2 |
|
3 | Máy photocopy | Máy | 2 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
4 | Máy chủ UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
5 | Hệ thống tổng đài nội bộ | Hệ thống | 1 |
|
6 | Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác | Hệ thống | 1 | Phục vụ cho công tác giám sát bảo vệ an ninh trụ sở làm việc |
II | Phòng Quản lý đô thị |
|
|
|
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay | Máy | 3 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy đo khoảng cách | Máy | 1 |
|
3 | Máy định vị | Máy | 1 |
|
III | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
| |
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay | Máy | 3 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy đo toàn đạc | Máy | 1 |
|
3 | Máy định vị | Máy | 1 |
|
4 | Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
|
IV | Phòng Kinh tế hạ tầng |
|
|
|
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy tính xách tay | Máy | 1 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy đo khoảng cách | Máy | 1 |
|
V | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
1 | Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay | Máy | 4 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chủ UPS lưu điện | bộ | 2 | Lưu trữ dữ liệu |
VI | Đài Truyền Thanh |
|
|
|
1 | Máy vi tính bàn hoặc máy vi tính xách tay | Máy | 2 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Hệ thống máy phát FM | Hệ thống | 1 | Phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Đài |
3 | Bộ Mã hóa | bộ | 1 | |
4 | Đầu phát kỹ thuật số phụ kiện | bộ | 1 | |
5 | Thiết bị tín hiệu âm thanh | bộ | 1 | |
6 | Đầu thu kỹ thật số phụ kiện | cái | 1 | |
7 | Loa nén các loại | cặp | 2 | |
8 | Camera chuyên dụng | bộ | 1 | |
9 | Máy phát điện | máy | 1 | |
VII | Trung tâm Văn hóa - Thông tin và thể thao |
| ||
1 | Máy vi tính xách tay | máy | 1 | Phục vụ hoạt động nghệ thuật |
2 | Máy chiếu hoặc Tivi | máy | 4 | |
3 | Mixer các loại | cái | 2 | |
4 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 | |
5 | Đàn điện | cây | 4 | |
6 | Trống các loại | bộ | 2 | |
7 | Hế thống đèn Led sân khấu | bộ | 1 | |
8 | Bộ đàn cổ nhạc | bộ | 1 | |
9 | Loa các loại | cặp | 5 | |
VIII | Trung tâm bồi dưỡng chính trị |
|
|
|
1 | Máy tính xách tay | máy | 2 | Có cấu hình cao hơn thiết bị văn phòng phổ biến, Phục vụ công tác chuyên môn, đặc thù của đơn vị |
2 | Máy chiếu (Projector) và màn chiếu | bộ | 2 |
|
- 1Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (phương tiện phà) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2019-2021
- 3Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bổ sung Quyết định 2942/QĐ-UBND
- 6Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 7Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình được kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 9Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
- 1Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng, thiết bị văn phòng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2115/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long bổ sung Quyết định 2942/QĐ-UBND
- 3Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2023 sửa đổi Phụ lục 1 và 2 kèm theo Quyết định 1111/QĐ-UBND về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (phương tiện phà) trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, giai đoạn 2019-2021
- 8Quyết định 47/2020/QĐ-UBND về Danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 580/QĐ-UBND-HC năm 2022 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 10Quyết định 1229/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2022 về bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình được kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 12Quyết định 1761/QĐ-UBND năm 2023 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1111/QĐ-UBND năm 2022 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 1111/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra