Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2930/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về Quyết định công bố “ Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam (gồm 41 TTHC, cụ thể: cấp tỉnh 35 TTHC, cấp huyện 06 TTHC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2930/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I . LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 9 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 7 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 | Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
11 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
12 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viện góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn từ 30% vốn điều lệ trở lên | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
II | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | ||||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | 7 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | - Phí thẩm định: 10.750.000 đồng (mười triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng)/lần | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | 7 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | - Phí thẩm định: + 2.750.000 đồng (hai triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng)/lần đối với trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh + 1.500.000 đồng (một triệu năm trăm nghìn đồng)/lần đối với trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | 7 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | - Phí thẩm định: 10.750.000 đồng (mười triệu bảy trăm năm mươi nghìn đồng)/lần | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | - Phí thẩm định: 1.250.000 đồng (Một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng)/lần | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | 7 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Phí Thẩm định: + 1.250.000 đồng (một triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng)/ lần đối với trường hợp cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh + 1.000.000 đồng (một triệu đồng chẵn)/lần đối với trường hợp cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 5 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Phí Thẩm định: 1.250.000 đồng (một triệu hai trăm năm mươi đồng chẵn)/lần | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
III | LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 10 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | 1. Phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản: a) Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; b) Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; c) Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 9 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 9 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | Lệ phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ. | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 6 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 8 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 3 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 3 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 4 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
IV | LĨNH VỰC BÁO CHÍ | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Cho phép họp báo (địa phương) | 1 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin | 9 ngày | Trung tâm HCC và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam | không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I . LĨNH VỰC XUẤT BẢN | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | Không | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | - Lệ phí: Không có - Phí thẩm định, cấp giấy phép thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | - Lệ phí: Không có - Phí thẩm định, cấp giấy phép thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | - Lệ phí: Không có - Phí thẩm định, cấp giấy phép thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 5 ngày | UBND huyện, thị xã, thành phố | - Lệ phí: Không có - Phí thẩm định, cấp giấy phép thực hiện theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính | Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
- 1Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1128/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 6Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2359/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bưu chính; Xuất bản, in, phát hành; Báo chí; Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 10Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 2405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 2437/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 2915/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- Số hiệu: 2930/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Trần Văn Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra