- 1Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 4Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Luật bưu chính 2010
- 2Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 3Luật xuất bản 2012
- 4Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 5Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản
- 6Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 8Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Luật Báo chí 2016
- 10Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 11Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 15Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 16Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 17Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 18Luật cư trú 2020
- 19Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 20Công văn 7330/BTC-CST năm 2020 đính chính Thông tư 291/2016/TT-BTC và 25/2020/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 21Công văn 1384/BTTTT-CXBIPH năm 2020 về tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện thủ tục hành chính cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 22Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
- 23Thông tư 47/2021/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 24Nghị định 25/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bưu chính
- 25Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 26Nghị định 72/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 27Thông tư 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 28Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2239/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 231/TTr-STTTT ngày 25/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 42 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 38 thủ tục, cấp huyện: 04 thủ tục) chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm:
- Bổ sung, hoàn chỉnh nội dung cấu thành của từng thủ tục hành chính, cập nhật lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (tại địa chỉ https://csdl.dichvucong.gov.vn) và Trang thông tin điện tử của đơn vị; đồng thời, gửi về Văn phòng UBND tỉnh, Trung tâm QTI, Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để đăng tải, công khai, niêm yết, cập nhật dữ liệu theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng, hoàn thiện, phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý (nếu có thay đổi) để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.
- Kể từ ngày ban hành Quyết định này, trên cơ sở Quyết định công bố mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính của các cơ quan Trung ương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm ban hành Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính và Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã theo ngành, lĩnh vực quản lý (kể cả thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh) theo đúng chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023.
3. Chỉ đạo bộ phận có liên quan cập nhật đầy đủ danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định (chậm nhất trong thời gian 05 ngày kể từ ngày các Quyết định có hiệu lực).
4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo công khai, niêm yết đầy đủ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận một cửa các cấp và tổ chức thực hiện việc giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Trực tiếp | Trực tuyến | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Một phần | Toàn trình | ||||||||
A. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (38) | ||||||||
I | THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (38) | ||||||||
1 | Lĩnh vực báo chí (5) | ||||||||
1.1 | 2.001171.000 .00.00.H47 | Cho phép họp báo (trong nước) | 24 giờ | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016. |
1.2. | 1.009374.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 15 ngày làm việc; trực tuyến: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
1.3. | 1.009386.000 .00.00.H47 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không | - Luật Báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm 2016; - Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
1.4 | 2.001173.000 .00.00 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
1.5 | 1.003888.000 .00.00 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; trực tuyến: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không | - Thông tư 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT, ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 | Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành (14) | ||||||||
2.1 | 1.003483.000 .00.00.H47 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.2 | 1.004153.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in | Hồ sơ nộp trực tiếp: 08 ngày làm việc; trực tuyến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.3 | 1.004153.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in | Hồ sơ nộp trực tiếp: 08 ngày làm việc; trực tuyến: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.4 | 2.001744.000 .00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.5 | 2.001740.000 .00.00.H47 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in | Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.6 | 2.001737.000 .00.00.H47 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Hồ sơ nộp trực tiếp: 03 ngày làm việc; trực tuyến: 2,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ; Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.7 | 2.001594.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Công văn số 13 84/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
2.8 | 2.001584.000 .00.00.H47 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. - Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
2.9 | 1.003729.000 .00.00.H47 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Công văn số 1384/BTTTT-CXBIPH ngày 20/4/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
2.10 | 2.001564.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy. |
2.11 | 1.003725.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X | X | X | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC là: 50.000 đồng/hồ sơ. | - Luật Xuất bản ngày 20/11/2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư 47/2021/TT- BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chính |
2.12 | 1.003868.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 10 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép thực hiện tại Điều 4 Thông tư số 214/2016/TT- BTC như sau: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư 47/2021/TT-BTC ngày 24/6/2021của của Bộ Tài chính |
2.13 | 1.003114.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có. | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2.14 | 1.008201.000.00.00.H47 | Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) | Hồ sơ nộp trực tiếp: 04 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ; - Luật cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020. - Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
3 | Lĩnh vực phát thanh - truyền hình và thông tin điện tử (12) | ||||||||
3.1 | 2.001098.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Hồ sơ nộp trực tiếp: 07 ngày làm việc; trực tuyến: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.2 | 2.001087.000 .00.00.H47 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; hồ sơ nộp trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.3 | 2.001091.000 .00.00.H47 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến: Truy cập vào Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
3.4 | 1.005452.000 .00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
3.5 | 2.001766.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Hồ sơ nộp trực tiếp: 05 ngày làm việc; trực tuyến: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.v | X |
|
| Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ. |
3.6 | 2.001765.000 .00.00.H47 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Hồ sơ nộp trực tiếp: 09 ngày làm việc; trực tuyến: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT- BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
3.7 | 1.003384.000 .00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Hồ sơ nộp trực tiếp: 06 ngày làm việc; trực tuyến: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam; - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ - Nghị định 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông |
3.8 | 1.000067.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên x góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.9 | 2.001681.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.10 | 1.000073.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.11 | 2.001666.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3.12 | 2.001684.000 .00.00.H47 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 05 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tiếp; 04 ngày làm việc đối với hồ sơ nộp trực tuyến, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | - Nộp trực tiếp, qua đường Bưu chính tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Nam - số 159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | Lĩnh vực bưu chính (7) | ||||||||
4.1 | 1.003659.000 .00.00.H47 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
|
| X | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. |
4.2 | 1.003687.000 .00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
|
| X | Lệ phí thẩm định: - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính |
4.3 | 1.004379.000 .00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
|
| X | Phí thẩm định: 500.000 đồng (năm trăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính |
4.4 | 1.003633.000 .00.00.H47 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. |
|
| X | Phí thẩm định: 5.375.000 đồng (năm triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn đồng)/lần Theo quy định tại: + Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính. | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính |
4.5 | 1.004470.000 .00.00.H47 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn. | x |
| X | Phí thẩm định: Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. |
|
|
|
|
|
|
|
| ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng. - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 1.250.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính. | Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2011 của Bộ Tài chính; Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/04/2020 của Bộ Tài chính |
4.6 | 1.010902 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
|
| X | Không có | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ |
4.7 | 1.005442.000 .00.00.H47 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn |
|
| X | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng. Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT- BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010. - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ. - Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 của Chính phủ. - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính - Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính |
B. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (4) | ||||||||
I. | THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (4) | ||||||||
1. | Lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử (4) | ||||||||
1.1 | 2.001885.000 .00.00.H47 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
1.2 | 2.001884.000 .00.00.H47 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
1.3 | 2.001880.000 .00.00.H47 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
1.4 | 2.001786.000 .00.00.H47 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc thông qua hệ thống bưu chính - Hoặc nộp trực tuyến tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Quảng Nam, địa chỉ dichvucong.quangnam.go v.vn hoặc Cổng dịch vụ công Quốc gia tại địa chỉ dichvucong.gov.vn | X |
| X | Không | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
- 1Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 4Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử)
- 11Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
- 1Quyết định 2684/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Quyết định 2168/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2930/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông Quảng Nam
- 4Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2659/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc lĩnh vực báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 3130/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bưu chính thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật bưu chính 2010
- 3Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính
- 4Luật xuất bản 2012
- 5Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 7Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản
- 8Thông tư 04/2014/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 88/2012/NĐ-CP về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 10Thông tư 03/2015/TT-BTTTT Quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 11Luật Báo chí 2016
- 12Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13Nghị định 06/2016/NĐ-CP quy định quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 14Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ Tài chính ban hành
- 16Thông tư 214/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 18Nghị định 25/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 19Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 20Nghị định 27/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 72/2013/NĐ-CP về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng
- 21Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 22Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 23Thông tư 01/2020/TT-BTTTT hướng dẫn Luật xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật xuất bản do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 24Luật cư trú 2020
- 25Thông tư 25/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 291/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26Công văn 7330/BTC-CST năm 2020 đính chính Thông tư 291/2016/TT-BTC và 25/2020/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 27Công văn 1384/BTTTT-CXBIPH năm 2020 về tháo gỡ vướng mắc khi thực hiện thủ tục hành chính cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 28Thông tư 41/2020/TT-BTTTT hướng dẫn về việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san do Bộ Thông tin và Truyền Thông ban hành
- 29Thông tư 47/2021/TT-BTC quy định về mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 30Nghị định 25/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bưu chính
- 31Nghị định 71/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình
- 32Nghị định 72/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in và Nghị định 25/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in
- 33Thông tư 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-BTTTT quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 34Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2023 về ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý do tỉnh Bình Định ban hành
- 35Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Bình
- 36Quyết định 1916/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử)
- 37Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang
Quyết định 2239/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 2239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực